Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 80,8%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 3,8%; cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 1,7% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 11,1%.
3. Thân cát CC-TQ.3:
Thân cát CC-TQ.3 nằm trên lòng sông Cổ Chiên thuộc địa phận xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít.
Chiều dài thân cát 2,4km, chiều rộng thân cát trung bình 500m, chiều dày thân cát 3,33m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 18m. Chi tiết được thể hiện như bảng:
Bảng 1.44
Thứ tự
|
SH lỗ khoan
|
X,m
|
Y,m
|
H,m
|
Sâu khoan,m
|
Phủ,m
|
Cát,m
|
Mẫu
|
1
|
CC20
|
1132361
|
618523
|
-12,2
|
2,3
|
0
|
1,2
|
1
|
2
|
CC21
|
1132494
|
619239
|
-15,0
|
5,2
|
0
|
4,7
|
2
|
3
|
CC22
|
1132192
|
619977
|
-15,0
|
4,7
|
0
|
4,1
|
2
|
Nhỏ nhất :
|
-15,0
|
2,30
|
0,00
|
1,20
|
|
Lớn nhất :
|
-12,2
|
5,20
|
0,00
|
4,70
|
|
Trung bình :
|
-14,07
|
4,07
|
0,00
|
3,33
|
|
Tổng :
|
|
|
|
|
5
|
Trữ lượng đã thăm dò: 1.139.220 m3
Tài nguyên cát cấp 333: 0,0 m3.
Tổng cộng: 1.139.220 m3, chi tiết như bảng:
Bảng 1.45
Số hiệu thân cát
|
Diện tích, m2
|
Chiều phủ, m
|
Chiều dày cát, m
|
Khối lượng phủ, m3
|
Trữ lượng đã thăm dò, m3
|
Tài nguyên cấp 333, m3
|
Tổng TL & TN, m3
|
CC-TQ.3
|
342.108
|
0,0
|
3,33
|
0,0
|
1.139.220
|
0,0
|
1.139.220
|
Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 88,5%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 3,5%; cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 0,0% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 9,4%.
4. Thân cát CC-TQ.4:
Thân cát CC-TQ.4 nằm trên lòng sông Cổ Chiên thuộc địa phận xã An Phước, huyện Mang Thít.
Chiều dài thân cát 1,0km, chiều rộng thân cát trung bình 700m, chiều dày thân cát 2,0m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 13m. Chi tiết được thể hiện như bảng:
Bảng 1.46
Thứ tự
|
SH lỗ khoan
|
X,m
|
Y,m
|
H,m
|
Sâu khoan,m
|
Phủ,m
|
Cát,m
|
Mẫu
|
1
|
CC25
|
1131493
|
622309
|
-9,5
|
2,6
|
0
|
2
|
1
|
Trữ lượng đã thăm dò: 0,0 m3
Tài nguyên cát cấp 333: 581.970 m3.
Tổng cộng: 581.970 m3, chi tiết như bảng:
Bảng 1.47
Số hiệu thân cát
|
Diện tích, m2
|
Chiều phủ, m
|
Chiều dày cát, m
|
Khối lượng phủ, m3
|
Trữ lượng đã thăm dò, m3
|
Tài nguyên cấp 333, m3
|
Tổng TL & TN, m3
|
CC-TQ.4
|
290.985
|
0,0
|
2,0
|
0,0
|
0,0
|
581.970
|
581.970
|
Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 88,5%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 3,5 %; cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 0,0% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 9,4%.
5. Thân cát CC-TQ.5:
Thân cát CC-TQ.5 nằm trên lòng sông Cổ Chiên thuộc địa phận xã An Phước, huyện Mang Thít.
Chiều dài thân cát 3,6km, chiều rộng thân cát trung bình 500m, chiều dày thân cát 4,24m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 11m. Chi tiết được thể hiện như bảng:
Bảng 1.48
Thứ tự
|
SH lỗ khoan
|
X,m
|
Y,m
|
H,m
|
Sâu khoan,m
|
Phủ,m
|
Cát,m
|
Mẫu
|
1
|
CC28
|
1129762
|
623893
|
-6,0
|
2,2
|
0
|
1,6
|
1
|
2
|
CC29
|
1129549
|
624617
|
-12,2
|
5,3
|
0
|
4,6
|
2
|
3
|
CC30
|
1128714
|
624748
|
-4,8
|
6,8
|
0
|
6,2
|
3
|
4
|
CC31
|
1128150
|
625291
|
-5,4
|
5,3
|
0
|
4,8
|
2
|
5
|
CC32
|
1127489
|
625739
|
-11,5
|
4,6
|
0
|
4
|
2
|
Nhỏ nhất :
|
-12,2
|
2,20
|
0,00
|
1,60
|
|
Lớn nhất :
|
-5,40
|
6,80
|
0,00
|
6,20
|
|
Trung bình :
|
-7,98
|
4,84
|
0,00
|
4,24
|
|
Tổng :
|
|
|
|
|
10
|
Trữ lượng đã thăm dò: 3.165.910 m3.
Tài nguyên cát cấp 333: 3.417.169 m3.
Tổng cộng: 6.583.079 m3, chi tiết như bảng:
Bảng 1.49
Số hiệu thân cát
|
Diện tích, m2
|
Chiều phủ, m
|
Chiều dày cát, m
|
Khối lượng phủ, m3
|
Trữ lượng đã thăm dò, m3
|
Tài nguyên cấp 333, m3
|
Tổng TL & TN, m3
|
CC-TQ.5
|
1.552.613
|
0,0
|
4,24
|
0,0
|
3.165.910
|
3.417.169
|
6.583.079
|
Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 86,6%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 8,7%; cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 2,7% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 9,2%.
6. Thân cát CC-TQ.6:
Thân cát CC-TQ.6 nằm trên lòng sông Cổ Chiên thuộc địa phận xã Chánh An, huyện Mang Thít; các xã Quới Thiện, Thanh Bình, Quới An, Trung Thành Tây, Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm.
Chiều dài thân cát 15km, chiều rộng thân cát trung bình 600m, chiều dày thân cát 2,98 m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 13m. Chi tiết được thể hiện như bảng:
Bảng 1.50
Thứ tự
|
SH lỗ khoan
|
X, m
|
Y, m
|
H, m
|
Sâu khoan, m
|
Phủ, m
|
Cát, m
|
Mẫu
|
1
|
CC36
|
1125756
|
627968
|
-15,4
|
2,5
|
0
|
2
|
1
|
2
|
CC37
|
1125218
|
628600
|
-14,0
|
2,9
|
0
|
2,4
|
1
|
3
|
CC59
|
1124494
|
628881
|
-10,5
|
3,4
|
0
|
2,8
|
1
|
4
|
CC60
|
1123693
|
628975
|
-11,0
|
2,8
|
0
|
2,3
|
1
|
5
|
CC61
|
1124047
|
628127
|
-10,8
|
2
|
0
|
1,4
|
1
|
6
|
CC63
|
1122747
|
629019
|
-8,2
|
2,5
|
0
|
2
|
1
|
7
|
CC64
|
1121916
|
629020
|
-10,8
|
2,4
|
0
|
1,8
|
1
|
8
|
CC65
|
1121258
|
629586
|
-9,0
|
5,2
|
0
|
4,7
|
2
|
9
|
CC66
|
1120496
|
629944
|
-11,2
|
6,3
|
0
|
5,8
|
3
|
10
|
CC67
|
1119871
|
630628
|
-11,8
|
2,5
|
0
|
2
|
1
|
11
|
CC68
|
1119122
|
631056
|
-7,2
|
3,1
|
0
|
2,6
|
1
|
12
|
CC69
|
1118676
|
631715
|
-11,6
|
5,2
|
0
|
4,6
|
2
|
13
|
CC70
|
1117989
|
632115
|
-6,0
|
6,8
|
0
|
6,2
|
3
|
14
|
CC71
|
1117592
|
632909
|
-11,2
|
4,7
|
0
|
4,2
|
2
|
15
|
CC72
|
1116853
|
633318
|
-4,5
|
3,7
|
0
|
3,2
|
2
|
16
|
CC73
|
1116360
|
634051
|
-11,8
|
2,2
|
0
|
1,6
|
1
|
17
|
CC74
|
1115647
|
634399
|
-9,0
|
1,8
|
0
|
1,2
|
1
|
18
|
CC75
|
1115335
|
635253
|
-6,4
|
2,9
|
0
|
2,2
|
1
|
19
|
CC76
|
1114941
|
636054
|
-5,0
|
2,3
|
0
|
1,8
|
1
|
Nhỏ nhất :
|
-15.4
|
1,80
|
0,00
|
1,20
|
|
Lớn nhất :
|
-4.5
|
6,80
|
0,00
|
6,20
|
|
Trung bình :
|
-9.8
|
3,43
|
0,00
|
2,98
|
|
Tổng :
|
|
|
|
|
27
|
Trữ lượng đã thăm dò: 5.660.707 m3.
Tài nguyên cát cấp 333: 20.588.441 m3.
Tổng cộng: 26.249.148 m3, chi tiết như bảng:
Bảng 1.51
Số hiệu thân cát
|
Diện tích, m2
|
Chiều phủ, m
|
Chiều dày cát, m
|
Khối lượng phủ, m3
|
Trữ lượng đã thăm dò, m3
|
Tài nguyên cấp 333, m3
|
Tổng TL & TN, m3
|
CC-TQ.6
|
8.808.439
|
0,0
|
2,98
|
0,0
|
5.660.707
|
20.588.441
|
26.249.148
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |