Khu vực thăm dò của Sở Công Nghiệp, (Công ty Thương mại – Xây dựng Minh Linh đứng tên), thăm dò đánh giá trữ lượng, chất lượng cát san lấp trên lòng sông Cổ Chiên thuộc xã Thanh Đức; Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ và xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long.
Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 1205/GP - BTNMT; ngày 21 tháng 09 năm 2004. Diện tích thăm dò: 50,6ha
Trữ lượng cát san lấp cấp C1: tính được là 4.407.150 m3.
Trữ lượng tính đến cote -15m và cách đáy 2,0m đạt 3.373.749 m3.
Chất lượng cát san lấp xác định được như sau:
Cát hạt mịn và bột sét d: < 0,1 mm trung bình 3,9 %.
Cát hạt nhỏ d: 0,1-0,25 mm trung bình 58,6 %.
Cát hạt trung d: 0,25-0,5 mm trung bình 36,8 %.
Cát hạt thô d: 0,5-2 mm trung bình 0,9 %.
-
Khu vực thăm dò của Công ty TNHH Minh Thành Phú
Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 2250/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2008. Diện tích thăm dò: 76,51 ha.
Tổng trữ lượng cát cấp 122 đạt được: 2.913.788 m3.
- Bụi và bột sét: d = < 0,1 mm trung bình 2,92 %.
- Cát hạt nhỏ: d = 0,1-0,25 mm trung bình 59,44 %.
- Cát hạt trung: d = 0,25-0,5 mm trung bình 37,24 %.
- Cát hạt thô: d = 0,5-1 mm trung bình 0,46 %.
- Sạn sỏi: d = 1-2 mm trung bình 0,38 %.
-
Khu vực thăm dò của Hợp tác xã Sông Tiền
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2319/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2008. Diện tích khu vực thăm dò là 68,7ha.
Tổng trữ lượng cát cấp 122 đạt được: 2.233.707 m3
- Cát sông Cổ Chiên trong diện tích thăm dò chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,1-0,25mm) trung bình 89,7%, và cát hạt trung (0,25-0,5mm) trung bình 1,8%, lượng bùn sét thấp.
-
Khu vực đang làm thủ tục thăm dò của Công ty Cổ phần Dịch vụ Thủy Lợi Vĩnh Long.
Diện tích thăm dò 88,3 ha
-
SÔNG PANG TRA
1. Khu vực thăm dò của Sở công nghiệp, (Công ty TNHH Tiến Đạt đứng tên) sông Pang Tra thuộc xã Quới Thiện, Thanh Bình, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 1149/GP-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2004. Diện tích khu vực thăm dò: 74,29ha.
Trữ lượng cát san lấp toàn bộ tính được là: 1.880 ngàn m3.
Trữ lượng cát san lấp tính đến cote -15m và cách đáy thân cát 2,0m là: 357 ngàn m3.
- Chất lượng cát san lấp xác định được như sau:
-
Cát hạt mịn và bột sét d: < 0,1 mm trung bình 4,93%.
-
Cát hạt nhỏ d: 0,1-0,25 mm trung bình 87,98%.
-
Cát hạt trung d: 0,25-0,5 mm trung bình 6,94%.
-
Cát hạt thô d: 0,5-1 mm trung bình 0,15%.
2. Khu vực thăm dò của Công ty TNHH Vĩnh Phong
Giấy phép thăm dò cát sông của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long số: 2251/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2008. Diện tích thăm dò: 87,2 ha.
Tổng trữ lượng cát san lấp ở cấp 122 là 2.256.744 m3.
Chất lượng cát được xác định như sau:
- Cát có thành phần cỡ hạt chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1mm) chiếm từ 89,2-97,9%, trung bình 94,5%; ít cát hạt trung (0,5-0,25mm) chiếm trung bình 1,5%.
-
SÔNG HẬU
1. Khu vực thăm dò của Xí nghiệp khai thác đá cát Cần Thơ thuộc xã Thới Hòa, huyện Ô Môn, Thành phố Cần Thơ và xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh tỉnh Vĩnh Long.
Tổng hợp toàn bộ trữ lượng cát san lấp ở khu vực thăm dò nằm trên lòng sông Hậu thuộc xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long và xã Thới Hòa, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ, có kết quả như sau:
Tổng trữ lượng cấp C1 = 3.382.529m3.
Khối lượng phủ: 642.130m3, hệ số đất bốc K = 0,19.
Trong đó trữ lượng cát thuộc địa phận Vĩnh Long là: 1.531.058m3.
Chất lượng khoáng sản
Kết quả phân tích 36 mẫu độ hạt cơ bản theo mẫu đơn và kết quả tổng hợp trung bình cho từng lỗ khoan ở thân cát cho thấy thành phần cỡ hạt của cát như sau: cát hạt lớn 0,5%, cát hạt trung chiếm tỷ lệ 41,2%, cát hạt nhỏ chiếm tỷ lệ 54,7%, cát hạt mịn lẫn bột sét chiếm tỷ lệ 3,6%.
Với các đặc điểm trên, cát ở đây hoàn toàn đáp ứng chất lượng cát phục vụ cho san lấp.
-
Khu vực thăm dò cát san lấp đoạn trên dưới bến phà Cần Thơ thuộc các phường: An Thới, Cái Khế, Bình Thủy, thành phố Cần Thơ và các xã Thạnh Lợi, Đông Bình, huyện Bình Minh tỉnh Vĩnh Long.
Tổng trữ lượng tại thân cát số II = 1.562.862m3 trong đó 100% là trữ lượng cấp C2
Khối lượng phủ: 185.757m3, hệ số đất bốc K = 0,103.
Tổng trữ lượng tại thân cát số III = 4.049.506m3 trong đó trữ lượng cấp C1: 1.488.581m3, chiếm 37,63%, còn lại là trữ lượng cấp C2
Khối lượng phủ: 714.009m3, hệ số đất bốc K = 0,254.
Chất lượng khoáng sản
Kết quả phân tích mẫu độ hạt cơ bản cho thấy thành phần cỡ hạt của cát như sau: cát hạt lớn 1,96-4,12%, cát hạt trung chiếm tỷ lệ 20,0-31,98%, cát hạt nhỏ chiếm tỷ lệ 61,12-63,96%%, cát hạt mịn lẫn bột sét chiếm tỷ lệ 4,43-6,64%.
Với các đặc điểm trên, cát ở đây hoàn toàn đáp ứng chất lượng cát phục vụ cho san lấp.
-
Khu vực thăm dò cát san lấp trên lòng sông Hậu, đoạn từ rạch Bến Bạ đến rạch Ngã Cái, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long của Doanh nghiệp tư nhân Hải Toàn (nay là Công ty TNHH Hải Toàn).
Trữ lượng trên toàn mỏ:
-
Cấp trữ lượng
|
Toàn mỏ, (m3)
|
Cấp C1
Cấp C2
Cộng
|
4.443.182
4.086.526
8.529.708
|
Chất lượng cát san lấp.
+ Cát hạt thô: 2,53 %
+ Cát hạt trung : 18,78 %
+ Cát hạt nhỏ, mịn: 77,29 %
+ Bột sét : 1,33 %
-
Khu vực thăm dò trên lòng sông Hậu thuộc xã Tân An Thạnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Sở Công nghiệp (Công ty trách nhiệm hữu hạn Hòa Lợi đứng tên)
Giấy phép thăm dò khoáng sản số: 1204/GP-BTNMT, cấp ngày 21 tháng 09 năm 2004. Diện tích thăm dò 0,27km2.
- Trữ lượng cát san lấp toàn bộ tính được là: 589.801m3, trong đó trữ lượng cấp C1 : 451.234m3 đạt 76%.
- Trữ lượng cát san lấp tính đến mức khai thác an toàn (cote -15m và cách đáy thân cát 1,5m) là: 267.517m3, trong đó trữ lượng cấp C1: 220.941m3 đạt 82%.
Chất lượng cát san lấp xác định được như sau:
- Cát hạt mịn và bột sét d: < 0,1 mm trung bình 9,40%.
- Cát hạt nhỏ d: 0,1-0,25 mm trung bình 87,45%.
- Cát hạt trung d: 0,25-0,5 mm trung bình 2,04%.
- Cát hạt thô d: 2-0,5 mm trung bình 1,0%.
- Sạn, sỏi d: >2 mm trung bình 0,0%.
-
Khu vực thăm dò trên lòng sông Hậu và sông Hậu nhánh Trà Ôn, tại xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh; xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình; xã Thiện Mỹ; Tích Thiện; Phú Thành; Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long của Sở Công nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân Hải Việt đứng tên).
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 359/QĐ.UBND ngày 27 tháng 02 năm 2006. Diện tích thăm dò: 4,9 km2.
Trữ lượng cát san lấp ở cấp C1 tính được là: 9.451.102 m3.
Chất lượng cát san lấp xác định được như sau:
- Cát hạt mịn và bột sét d: < 0,1 mm trung bình 12,25 %.
- Cát hạt nhỏ d: 0,1-0,25 mm trung bình 65,57 %.
- Cát hạt trung d: 0,25-0,5 mm trung bình 18,43 %.
- Cát hạt thô d: 0,5-2 mm trung bình 3,78 %.
BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHU VỰC ĐÃ THĂM DÒ
Bảng 1.15
TT
|
Sông
|
Thời gian thăm dò và chủ đâu tư
|
Diện tích thăm dò, km2
|
Cấp trữ lượng
|
Trữ lượng, m3
|
1
|
Sông Tiền
|
2001, Công ty Vật liệu và Xây dựng Vĩnh Long
|
0,89
|
C1
|
7.742.798
|
2
|
,,
|
2001, Công ty Vật liệu Xây dựng TG
|
0,483
|
C1
|
3.288.710
|
3
|
,,
|
2004, Sở CN, THP.2
|
0.375
|
C1
|
2.491.107
|
4
|
,,
|
2007. Công ty SXTM &XD Minh Linh
|
0.675
|
122
|
1.418.299
|
5
|
Sông C. Chiên
|
1998, Cty vật liệu và XD VL
|
3,60 (2 khu TĐ+TN)
|
C1
C2
|
9.999.992
13.662.227
|
6
|
,,
|
2001, Cty vật liệu và XD VL
|
1,28
|
C1
C2
|
4796.681
923.373
|
7
|
,,
|
2002, Cty VLXD Bến Tre
|
2,04
|
C1
C2
|
3.948.085
3.895.000
|
8
|
,,
|
2002, Cty VL&XD -VL
|
1,98
|
C1
C2
|
1.948.810
1.154.370
|
9
|
,,
|
2004, Sở CN
|
0,506
|
C1
|
4.407.150
|
10
|
,,
|
2008, Cty TNHH Minh Thành phú
|
0,765
|
122
|
2.913.788
|
11
|
,,
|
2008, hợp tác xã Sông Tiền
|
0,687
|
122
|
2.233.707
|
12
|
,,
|
2009, Cty CP DV thủy lợi VL
|
0,883
|
Chưa có kq
|
|
13
|
Sông P. Tra
|
2004, Cty TNHH Tiến Đạt
|
0,743
|
C1
|
1.880.000
|
14
|
,,
|
2008, Cty TNHH Vĩnh Phong
|
0,872
|
122
|
2.256.744
|
15
|
Sông Hậu
|
2001, XN. Đá cát Cần Thơ
|
1,07
(Đoạn 1)
|
C1
|
1.531.058
|
16
|
Sông Hậu
|
2001, XN. Đá cát Cần Thơ
|
1,07
(Đoạn 2)
|
C2 trên phà CT
|
1.562.862
|
17
|
Sông Hậu
|
2001, XN. Đá cát Cần Thơ
|
1,07
(Đoạn 3)
|
C1
C2
|
1.488.581
2.560.925
|
18
|
,,
|
2001, Hải Toàn
|
|
C1
C2
|
4.443.182
4.086.526
|
19
|
,,
|
2004, Cty TNHH Hòa Lợi
|
0,27
|
C1
|
589.801
|
20
|
Nhánh trái sông Hậu
|
2006 DNTN Hải Việt
|
4,9
|
C1
|
9.451.102
|
|
|
|
Tổng
|
C1
C2
C1+C2
|
65.485.577,00
29.189.301,00
94.674.878,00
|
3. Các khu vực đã cấp phép khai thác
Tính đến hết tháng 8 năm 2009, UBND tỉnh Vĩnh Long đã cấp 19 giấy phép khai thác cát sông, trong đó: sông Tiền 03 giấy phép, sông Cổ Chiên 09 giấy phép, sông Pang Tra 01 giấy phép, sông Hậu 03 giấy phép, Nhánh trái sông Hậu: 03 giấy phép.
A. SÔNG TIỀN: Khu vực sông Tiền đã cấp 03 giấy phép khai thác theo thứ tự từ thượng nguồn xuống như sau:
1. Mỏ An Bình 2
Thuộc xã An Bình, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Diện tích khai thác 0,195 km2. UBND tỉnh Vĩnh Long cấp cho Doanh nghiệp tư nhân Tân Hiệp Phát 2. Giấy phép khai thác số: 1156/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2009.
Bảng 1.16
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
X, m
|
Y, m
|
1
|
1138400
|
547700
|
2
|
1138250
|
547850
|
3
|
1137652
|
547280
|
4
|
1137845
|
547103
|
Sản lượng khai thác 200.000m3, thời hạn khai thác 02 năm từ tháng 6 năm 2009 đến tháng 6 năm 2011. Số phương tiện hoạt động đã đăng ký tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 xáng gàu và 01 bơm hút.
2. Mỏ cát An Bình
Mỏ cát An Bình thuộc xã An Bình, huyện Long Hồ. UBND tỉnh Vĩnh Long cấp cho Công ty TNHH một thành viên Vật liệu Xây dựng Vĩnh Long. Giấy phép khai thác số 1155/QĐ.UB, ngày 26/05/2009.
Khu vực khai thác có diện tích 0,4km2, (dài 2,25km, rộng 0,3km) được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Bảng 1.17
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
X, m
|
Y, m
|
1
|
1138250
|
547850
|
2
|
1138400
|
547700
|
3
|
1139768
|
549453
|
4
|
1139700
|
549550
|
Công suất khai thác 300.000m3/năm, thời gian khai thác 0,5 năm, từ tháng 6 năm 2009 đến hết tháng 12 năm 2009.
Số phương tiện đưa vào khai thác tối đa là 03.
3. Mỏ cát Đồng Phú
Khu vực Đồng Phú được Công ty Vật liệu Xây dựng Tiền Giang thăm dò. Tổng diện tích thăm dò 1,187km2, diện tích thăm dò thuộc địa phận tỉnh Vĩnh Long chỉ chiếm 0,5km2. Sau đó phần diện tích thuộc tỉnh Vĩnh Long được chuyển giao lại cho tỉnh Vĩnh Long. UBND tỉnh Vĩnh Long cấp phép khai thác cho Công ty TNHH Hiệp Thành. Giấy phép khai thác số 1152/QĐ.UB ngày 26/5/2009.
Khu vực khai thác có diện tích 0,6km2, được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Bảng 1.18
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
X, m
|
Y, m
|
1
|
1139768
|
549454
|
2
|
1139700
|
549550
|
3
|
1140366
|
550361
|
4
|
1140502
|
550243
|
Công suất khai thác 100.000m3/năm, thời gian khai thác 0,5 năm, từ tháng 6 năm 2009 đến hết tháng 12 năm 2009.
Số phương tiện đưa vào khai thác tối đa là 02.
B. SÔNG CỔ CHIÊN
Khu vực sông Cổ Chiên, địa bàn tỉnh Vĩnh Long có 6 mỏ cát đã cấp phép khai thác theo thứ tự từ thượng nguồn xuống như sau:
1. Mỏ cát Tân Ngãi
Mỏ cát Tân Ngãi được UBND tỉnh Vĩnh Long cấp phép khai thác cho hai đơn vị như sau:
a. Mỏ cát Tân Ngãi 1
Mỏ cát Tân Ngãi 1 thuộc xã Tân Hòa, Trường An, Tân Ngãi thành phố Vĩnh Long và xã An Bình, huyện Long Hồ. UBND tỉnh Vĩnh Long cấp cho Công ty CP Vật liệu Xây dựng Vĩnh Long (VMC). Giấy phép khai thác số 1149/QĐ.UBND, ngày 26/5/2009.
Khu vực khai thác có diện tích 0,55km2, (dài 1,0km rộng 0,55km) được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Bảng 1.19
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
X, m
|
Y, m
|
1
|
1137150
|
547170
|
2
|
1136375
|
548250
|
3
|
1135975
|
548000
|
4
|
1136750
|
546880
|
Công suất khai thác 200.000m3/năm, thời gian khai thác 0,5 năm, từ tháng 6 năm 2009 đến hết tháng 12 năm 2009.
Số phương tiện đưa vào khai thác tối đa là 03.
b. Mỏ cát Tân Ngãi 2
Mỏ cát Tân Ngãi 1 thuộc xã Tân Ngãi, xã Trường An, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, UBND tỉnh Vĩnh Long cấp cho Công TNHH Nghĩa Nhơn. Giấy phép khai thác số 1150/QĐ.UBND, ngày 26/5/2009.
Khu vực khai thác có diện tích 0,7km2, (dài 1,5km rộng 0,5km) được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Bảng 1.20
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
X, m
|
Y, m
|
2
|
1136375
|
548250
|
3
|
1135975
|
548000
|
5
|
1135155
|
549125
|
6
|
1135570
|
549400
|
Công suất khai thác 200.000m3/năm, thời gian khai thác 0,5 năm, từ tháng 6 năm 2009 đến hết tháng 12 năm 2009.
Số phương tiện đưa vào khai thác tối đa là 03.
. Khu Mỏ cát Thanh Đức
Khu mỏ cát Thanh Đức được UBND tỉnh Vĩnh Long cấp phép khai thác cho hai đơn vị như sau:
a. Mỏ cát Thanh Đức 1
Mỏ cát Thanh Đức 1 thuộc xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, UBND tỉnh Vĩnh Long cấp cho Công ty TNHH Vạn Thành Phát. Giấy phép khai thác số 1200/QĐ.UBND, ngày 03/06/2009.
Khu vực khai thác có diện tích 0,45km2, được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Bảng 1.21
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
Khu vực
|
X, m
|
Y, m
|
1
|
1135272
|
553736
|
Khu 1
|
2
|
1135192
|
554423
|
3
|
1134835
|
554350
|
4
|
1134997
|
553724
|
5
|
1135106
|
555332
|
Khu 2
|
6
|
1134711
|
555232
|
7
|
1134601
|
555782
|
8
|
1134961
|
555882
|
Công suất khai thác 200.000m3/năm, thời gian khai thác 0,5 năm, từ tháng 6 năm 2009 đến hết tháng 12 năm 2009.
Số phương tiện đưa vào khai thác tối đa là 03.
b. Mỏ cát Thanh Đức 2
Mỏ cát Thanh Đức 2 thuộc xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít , UBND tỉnh Vĩnh Long cấp cho Công ty TNHH một thành viện Vật liệu Xây dựng Vĩnh Long. Giấy phép khai thác số 1147/QĐ.UBND, ngày 26/05/2009.
Khu vực khai thác có diện tích 0,44km2, được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Bảng 1.22
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
X, m
|
Y, m
|
1
|
1134601
|
555782
|
2
|
1134961
|
555882
|
3
|
1134609
|
557032
|
4
|
1134225
|
556900
|
Công suất khai thác 200.000m3/năm, thời gian khai thác 0,5 năm, từ tháng 7 năm 2009 đến hết tháng 12 năm 2009.
Số phương tiện đưa vào khai thác tối đa là 03.
3. Mỏ cát Bình Hòa Phước
Mỏ cát Bình Hòa Phước thuộc xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ. UBND tỉnh Vĩnh Long cấp cho Công ty Thương mại và Xây dựng Minh Linh. Giấy phép khai thác số 2076/QĐ-UBND, ngày 31/10/2008.
Khu vực khai thác có diện tích 0,2375km2, được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Bảng 1.23
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
X, m
|
Y, m
|
1
|
1135155
|
556045
|
2
|
1134965
|
555990
|
3
|
1134665
|
557180
|
4
|
1134870
|
557180
|
Công suất khai thác 200.000m3/năm, thời gian khai thác 02 năm, từ tháng 10 năm 2008 đến hết tháng 10 năm 2010.
Số phương tiện đưa vào khai thác tối đa là 02.
. Mỏ cát Mỹ Phước
Mỏ cát Mỹ Phước thuộc xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít. UBND tỉnh Vĩnh Long cấp cho Công ty TNHH một thành viên Vật liệu Xây dựng Vĩnh Long. Giấy phép khai thác số 1153/QĐ.UBND, ngày 26/05/2009.
Khu vực khai thác có diện tích 0,64km2, (dài 3,2km, rộng 0,2km) được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Bảng 1.24
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
X, m
|
Y, m
|
1
|
1132815
|
563139
|
2
|
1132691
|
564871
|
3
|
1132400
|
565990
|
4
|
1132130
|
565921
|
5
|
1132491
|
564724
|
6
|
1132736
|
563130
|
Công suất khai thác 300.000m3/năm, thời gian khai thác 0,5 năm, từ tháng 6 năm 2009 đến hết tháng 12 năm 2009.
Số phương tiện đưa vào khai thác tối đa là 04.
5. Mỏ cát An Phước
Mỏ cát An Phước thuộc xã Mỹ Phước, An Phước huyện Mang Thít tỉnh Vĩnh Long. UBND tỉnh Vĩnh Long cấp cho Công TNHH Tiến Đạt. Giấy phép khai thác số 1154/QĐ.UBND, ngày 26/05/2009.
Khu vực khai thác có diện tích 0,6km2, (dài 4km rộng 0,2km) được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Bảng 1.25
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
X, m
|
Y, m
|
1
|
1131097
|
567703
|
2
|
1131336
|
567901
|
3
|
1130100
|
564475
|
4
|
1129875
|
569250
|
Công suất khai thác 150.000m3/năm, thời gian khai thác 0,5 năm, từ tháng 6 năm 2009 đến hết tháng 12 năm 2009.
Số phương tiện đưa vào khai thác tối đa là 02.
6. Mỏ cát Vàm Vũng Liêm
Mỏ được UBND tỉnh Vĩnh Long cấp phép khai thác cho hai đơn vị như sau:
a. Mỏ cát Vàm Vũng Liêm 1
Mỏ cát Vàm Vũng Liêm 1 thuộc xã Thanh Bình, xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm. UBND tỉnh Vĩnh Long cấp cho Công ty TNHH một thành viên Vật liệu Xây dựng Vĩnh Long. Giấy phép khai thác số 1148/QĐ.UBND, ngày 26/05/2009.
Khu vực khai thác có diện tích 0,55km2, (dài 1,4km rộng 0,4km) được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Bảng 1.26
-
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
X, m
|
Y, m
|
1
|
1118000
|
578040
|
2
|
1117200
|
578950
|
3
|
1116850
|
578610
|
4
|
1117700
|
577750
|
Công suất khai thác 100.000m3/năm, thời gian khai thác 0,5 năm, từ tháng 6 năm 2009 đến hết tháng 12 năm 2009.
Số phương tiện đưa vào khai thác tối đa là 02.
b. Mỏ cát Vàm Vũng Liêm 2
Mỏ cát Vàm Vũng Liêm 2 thuộc xã Thanh Bình, xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm. UBND tỉnh Vĩnh Long cấp cho Hợp tác xã Sông Tiền. Giấy phép khai thác số 1151/QĐ.UBND, ngày 26/05/2009.
Khu vực khai thác có diện tích 0,6km2, (dài 1,2km rộng 0,5km) được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Bảng 1.27
Điểm góc
|
Tọa độ VN.2000, múi 3 độ kinh tuyến Vĩnh Long
|
X, m
|
Y, m
|
1
|
1117200
|
578950
|
2
|
1116850
|
578610
|
3
|
1116000
|
579500
|
4
|
1116300
|
579800
|
Công suất khai thác 40.000m3/năm, thời gian khai thác 0,5 năm, từ tháng 6 năm 2009 đến hết tháng 12 năm 2009.
Số phương tiện đưa vào khai thác tối đa là 01
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |