BÁo cáo quy hoạch thăm dò, khai tháC, chế biến và



tải về 2.45 Mb.
trang9/14
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.45 Mb.
#1847
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 89,4%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 3,4%; cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 1,7% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 7,9%.

C. Sông Pang Tra

Trên lòng sông Pang Tra đoạn chảy qua tỉnh Vĩnh Long kết quả khảo sát khoanh nối được 3 thân cát:

1. Thân cát PT-TQ.1:

Thân cát PT-TQ.1 nằm trên lòng sông Pang Tra thuộc địa phận xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm.

Chiều dài thân cát 2,6km, chiều rộng thân cát trung bình 200m, chiều dày thân cát 2,40m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 16m. Chi tiết được thể hiện như bảng:

Bảng 1.52



Thứ tự

SH lỗ khoan

X,m

Y,m

H,m

Sâu khoan,m

Phủ,m

Cát,m

Mẫu

1

PT39

1125204

630148

-12,4

2,7

0

2,2

1

2

PT40

1124629

630639

-12,5

3,7

1,8

1,4

1

3

PT41

1124321

631262

-11,8

4,2

0

3,6

2

Nhỏ nhất :

-12,5

2,70

0,00

1,40

 

Lớn nhất :

-11,8

4,20

1,80

3,60

 

Trung bình :

-12,23

3,53

0,60

2,40

 

Tổng :

 

 

 

 

4

Trữ lượng đã thăm dò: 448.154 m3.

Tài nguyên cát cấp 333: 774.773 m3.

Tổng cộng: 1.222.927 m3, chi tiết như bảng:

Bảng 1.53



Số hiệu thân cát

Diện tích, m2

Chiều phủ, m

Chiều dày cát, m

Khối lượng phủ, m3

Trữ lượng đã thăm dò, m3

Tài nguyên cấp 333, m3

Tổng TL & TN, m3

PT-TQ.1

8.808.439

0,0

2,4

0,0

448.154

774.773

1.222.927

Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 93,1%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 0,8%, cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 0,0% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 6,6%.

2. Thân cát PT-TQ.2:

Thân cát PT-TQ.2 nằm trên lòng sông Pang Tra thuộc địa phận xã Thanh Bình, Quới Thiện, huyện Vũng Liêm.

Chiều dài thân cát 3,7km, chiều rộng thân cát trung bình 400m, chiều dày thân cát 2,23m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 12m. Chi tiết được thể hiện như bảng:



Bảng 1.54

Thứ tự

SH lỗ khoan

X,m

Y,m

H,m

Sâu khoan,m

Phủ,m

Cát,m

Mẫu

1

PT46

1121474

633849

-10,6

2,2

0

1,6

1

2

PT47

1120972

634442

-10,8

3

0

2

1

3

PT48

1120286

634776

-9,8

4,2

0

3,7

2

4

PT49

1119657

635307

-9,2

3,4

0

2,8

1

5

PT50

1118832

635514

-7,4

2,7

0

2,2

1

6

PT51

1118287

636188

-7,8

2,5

0

2

1

7

PT52

1117465

636472

-7,4

2,2

0

1,6

1

8

PT53

1116985

637169

-11,0

2,6

0

2,2

1

9

PT54

1116271

637634

-7,5

2,5

0

2

1

Nhỏ nhất :

-11.0

2,20

0,00

1,60

 

Lớn nhất :

-7.4

4,20

0,00

3,70

 

Trung bình :

-9.1

2,81

0,00

2,23

 

Tổng :

 

 

 

 

10

Trữ lượng đã thăm dò: 3.451.474 m3.

Tài nguyên cát cấp 333: 2.114.122 m3.

Tổng cộng: 5.565.596 m3, chi tiết như bảng:

Bảng 1.55



Số hiệu thân cát

Diện tích, m2

Chiều phủ, m

Chiều dày cát, m

Khối lượng phủ, m3

Trữ lượng đã thăm dò, m3

Tài nguyên cấp 333, m3

Tổng TL & TN, m3

PT-TQ.2

2.495.783

0,0

2,23

0,0

3.451.474

2.114.122

5.565.596

Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 92,6%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 1.9%; cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 2,8% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 6,0%.

3. Thân cát PT-TQ.3:

Thân cát PT-TQ.3 nằm trên lòng sông Pang Tra thuộc địa phận xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm.

Chiều dài thân cát 2,5km, chiều rộng thân cát trung bình 300m, chiều dày thân cát 1,87m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 14m. Chi tiết được thể hiện như bảng:

Bảng 1.56


Thứ tự

SH lỗ khoan

X, m

Y, m

H,m

Sâu khoan, m

Phủ, m

Cát, m

Mẫu

1

PT56

1114827

638823

-10,8

2,6

0

1,8

1

2

PT57

1114175

639440

-10,4

3

0

2,0

1

3

PT58

1113634

639771

-9,8

2,4

0

1,8

1

Nhỏ nhất :

-10,8

2,40

0,00

1,80

 

Lớn nhất :

-9,8

3,00

0,00

2,00

 

Trung bình :

-10,33

2,67

0,00

1,87

 

Tổng :

 

 

 

 

3

Trữ lượng đã thăm dò: 0,0 m3.

Tài nguyên cát cấp 333: 488.077 m3.

Tổng cộng: 488.077 m3, chi tiết như bảng:

Bảng 1.57



Số hiệu thân cát

Diện tích, m2

Chiều phủ, m

Chiều dày cát, m

Khối lượng phủ, m3

Trữ lượng đã thăm dò, m3

Tài nguyên cấp 333, m3

Tổng TL & TN, m3

PT-TQ.3

261.004

0,0

1,87

0,0

0,0

488.077

488.077

Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 89,8%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 3,2%; cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 0,0% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 7,0%.

D. Sông Hậu

Trên lòng sông Hậu đoạn chảy qua tỉnh Vĩnh Long kết quả khảo sát khoanh nối được 6 thân cát:

1. Thân cát SH-TQ.1:

Thân cát SH-TQ.1 nằm trên lòng sông Hậu thuộc địa phận xã Tân An Thạnh, Tân Bình, Tân Qưới, huyện Bình Minh.

Chiều dài thân cát 10,5 km, chiều rộng thân cát trung bình 400-600m, chiều dày thân cát 1,89m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 16m. Chi tiết được thể hiện như bảng:

Bảng 1.58



Thứ tự

SH lỗ khoan

X,m

Y,m

H,m

Sâu khoan,m

Phủ,m

Cát,m

Mẫu

1

SH3

1121417

573253

-17,8

1,3

0

0,8

1

2

SH4

1121247

573946

-8,5

3,7

0

3,2

2

3

SH5

1120586

574533

-17,5

2

0

1,5

1

4

SH7

1119663

576010

-9,5

2,2

0,5

1,2

1

5

SH8

1119404

576740

-15,0

3,5

0

3

2

6

SH9

1118832

577265

-12,2

2,2

0,5

1,2

1

7

SH10

1118634

578088

-14,2

2,5

0,5

1,5

1

8

SH11

1117899

578575

-11,2

2,2

0

1,7

1

9

SH12

1117816

579403

-11,2

3,7

0

3,2

2

10

SH14

1116803

580802

-11,2

1,7

0

1,2

1

11

SH16

1115961

582150

-12,5

2,2

0,5

1,2

1

12

SH18

1115233

583059

-15,0

4,5

1

3

2

Nhỏ nhất :

-17.8

1,70

0,00

1,20

 

Lớn nhất :

-8.5

4,50

1,00

3,20

 

Trung bình :

-13.0

2,74

0,25

1,89

 

Tổng :

 

 

 

 

12

Trữ lượng đã thăm dò: 1.336.351 m3.

Tài nguyên cát cấp 333: 7.330.068 m3.

Tổng cộng: 8.666.419 m3, chi tiết như bảng:

Bảng 1.59



Số hiệu thân cát

Diện tích, m2

Chiều phủ, m

Chiều dày cát, m

Khối lượng phủ, m3

Trữ lượng đã thăm dò, m3

Tài nguyên cấp 333, m3

Tổng TL & TN, m3

SH-TQ.1

4.585.407

0,25

1,89

1.146.352

1.336.351

7.330.068

8.666.419

Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 74,8%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 1,9%; cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 10,1% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 21,8%.

2. Thân cát SH-TQ.2:

Thân cát SH-TQ.2 nằm trên lòng sông Hậu thuộc địa phận xã Tân Quới, Thành Lợi, huyện Bình Minh.

Chiều dài thân cát 0,8km, chiều rộng thân cát trung bình 220m, chiều dày thân cát 1,5m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 16m. Chi tiết được thể hiện như bảng:

Bảng 1.60


Thứ tự

SH lỗ khoan

X,m

Y,m

H,m

Sâu khoan,m

Phủ,m

Cát,m

Mẫu

1

SH22

1113680

585442

-15,5

2

0,0

1,5

1


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương