Ngoài ra định hướng chung nêu trên, cần cụ thể thêm một số định hướng của ngành công nghiệp và định hướng quy hoạch xây dựng đến năm 2020. Vì đầy là ngành và lĩnh vực trực tiếp sử dụng nguồn cát sông ở tỉnh.
III. Nhu cầu cát sông làm vật liệu san lấp trong tỉnh
Tình hình khai thác và tiêu thụ cát san lấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long tính từ năm 2000 đến nay như sau: năm 2000 khai thác và tiêu thụ 684.000m3, đến năm 2005 khai thác và tiêu thụ 2.082.000m3, năm 2009 khai thác và tiêu thụ 3.000.000m3. Theo thống kê sơ bộ như trên cho thấy thị trường và nhu cầu tiêu thụ cát san lấp từ những năm 2000 đến 2005 tăng trưởng 304%; từ năm 2005 đến 2009 tăng trưởng 144%.
Cát sông tỉnh Vĩnh Long phổ biến cỡ hạt nhỏ chỉ sử dụng vào mục đích làm vật liệu san lấp.
Dự báo nhu cầu cát sông để san lấp dựa vào định hướng phát triển các dự án đầu tư của tỉnh theo các thời kỳ.
Các dự án đầu tư của tỉnh bao gồm: các khu công nghiệp; các tuyến giao thông; khu đô thị; cụm tuyến dân cư;… . Trên cơ sở phân tích nhu cầu thực tế theo từng khu vực và lĩnh vực, chúng tôi dự báo nhu cầu tiêu thụ cát san lấp tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 như sau:
BẢNG TỔNG HỢP NHU CẦU CÁT SAN LẤP TỈNH VĨNH LONG
STT
|
KHU VỰC CẦN ĐẦU TƯ
|
ĐỊA ĐIỂM
|
QUY MÔ
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
NHU CẦU, m3
|
GHI CHÚ
|
I
|
CÁC KCN TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Công nghiệp Hòa Phú
|
Hòa Phú
|
ha
|
250
|
1.677.000
|
Đã Hoàn thành một phần (121ha) chiều cao san lấp 1x1.3
|
2
|
Khu Công nghiệp Bình Minh
|
Bình Minh
|
ha
|
163
|
2.119.000
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
3
|
Tuyến công nghiệp Cổ Chiên
|
xã Thanh Ðức, Mỹ An, Mỹ Phước, huyện Long Hồ và Mang Thít
|
ha
|
256
|
3.328.000
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
II
|
CỤM CÔNG NGHIỆP- KHU ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị mới Mỹ Thuận
|
Tp. Vĩnh Long
|
ha
|
50
|
650.000
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
5
|
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Trường An
|
TP. Vĩnh long
|
ha
|
40,45
|
525.850
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
6
|
Khu đô thị mới Nam Cổ Chiên
|
Tp. Vĩnh Long
|
ha
|
15
|
195.000
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,4
|
7
|
Huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
Cụm CN Phú Long B- Phú Quới
|
|
ha
|
35
|
455.000
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
8
|
Cụm CN Long Thuận B- Long Phước
|
|
ha
|
27,6
|
358.800
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
9
|
Thị trấn Long Hồ
|
|
ha
|
17
|
221.000
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,4
|
10
|
Thị trấn Hòa Phú
|
|
ha
|
10
|
130.000
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,5
|
11
|
Huyện Măng Thít
|
|
|
|
|
|
|
Cụm CN Ấp 1B Chánh Hội
|
|
ha
|
24,47
|
318.110
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
12
|
Cụm CN ấp 3 Chánh Hội
|
|
ha
|
21,88
|
284.440
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
13
|
Thị trấn Cái Nhum
|
|
ha
|
13,6
|
176.800
|
|
14
|
Khu công nghiệp Long Hiệp (Long Hồ - Mang Thít)
|
|
ha
|
150
|
1.950.000
|
|
|
Huyện tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp ấp Phú Hưng- Phú Thịnh và Phú Mỹ - Tân Phú
|
|
ha
|
91,93
|
1.195.090
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
16
|
Cụm CN Mỹ Lợi - Song Phú
|
|
ha
|
50
|
650.000
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
17
|
Thị trấn Tam Bình
|
|
ha
|
12,5
|
162.500
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
18
|
Thị trấn Ba càng
|
Thị trấn mới
|
ha
|
12
|
156.000
|
|
19
|
Thị trấn Cái Ngang
|
|
ha
|
10
|
130.000
|
|
20
|
Huyện Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
Khu Công nghiệp Đông Bình
|
|
ha
|
350
|
4.550.000
|
|
21
|
Thị xã Cái Vồn
|
|
ha
|
80
|
1.040.000
|
Chiều cao san lấp: 1,5m x 1,3
|
22
|
Thị trấn Tân Quới
|
|
ha
|
8
|
104.000
|
Chiều cao san lấp: 1,5m x 1,3
|
23
|
Huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
Cụm CN Ấp Vàm An
|
|
ha
|
14,8
|
192.400
|
Chiều cao san lấp: 1,5m x 1,3
|
24
|
Cụm CN Phước Trường , Phước Thọ - Quới An
|
|
ha
|
50,62
|
658.060
|
Chiều cao san lấp: 1,5m x 1,3
|
25
|
Thị trấn Vũng Liêm
|
|
ha
|
13,5
|
175.500
|
Chiều cao san lấp: 1,5m x 1,3
|
26
|
Thị trấn Quới An
|
Thị trấn mới
|
|
11,4
|
148.200
|
|
27
|
Thị trấn Tân An Luông
|
Thị trấn mới
|
|
10
|
130.000
|
|
28
|
Huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
Cụm CN Mỹ Phú - Thiện Mỹ
|
|
ha
|
50
|
650.000
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
29
|
Thị trấn Trà Ôn
|
|
ha
|
17,5
|
227.500
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
30
|
Thị trấn Hựu Thành
|
Thị trấn mới
|
|
10,5
|
136.500
|
|
|
Huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
31
|
Cụm CN Tân Hòa - Tân Quới
|
|
ha
|
39,98
|
519.740
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
32
|
Khu công nghiệp An Thới – An Phước (Bình Tân)
|
|
ha
|
420
|
5.460.000
|
|
33
|
Khu công nghiệp xã Thành Lợi - Bình Tân
|
|
ha
|
700
|
9.100.000
|
|
34
|
Thị trấn Bình Tân
|
Thị trấn mới
|
ha
|
15
|
195.000
|
Chiều cao san lấp: 1,0m x 1,3
|
III
|
PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
QUỐC LỘ- CAO TỐC
|
|
|
|
|
|
35
|
Cao tốc Vĩnh Long - Cần Thơ
|
Vĩnh Long đến cầu Cần thơ
|
km
|
35
|
2.730.000
|
Chiều dày san lấp: 2,0x1,3; rộng 30m
|
36
|
Nâng cấp Quốc lộ 53
|
Vĩnh Long - Trà Vinh
|
km
|
40
|
2.080.000
|
Chiều dày san lấp: 2,0x1,3; rộng 20m
|
|
ĐƯỜNG TỈNH VÀ NỘI THÀNH
|
|
|
|
|
|
37
|
Đường nội thành phố Vĩnh Long
|
xây mới 4 làn xe
|
km
|
30
|
2.340.000
|
Chiều dày san lấp: 2,0x1,3; rộng 30m
|
38
|
Đường tỉnh 902, 907, 909
|
|
km
|
200
|
6.240.000
|
Chiều dày san lấp: 2,0x1,3; rộng 12m
|
|
ĐƯỜNG HUYỆN VÀ LIÊN XÃ
|
|
|
|
|
|
39
|
Xây mới và cải tạo các trục đường chính huyện
|
năng lực thông xe 10-13 tấn
|
km
|
200
|
6.240.000
|
Chiều dày san lấp: 2,0x1,3; rộng 12m
|
|
ĐƯỜNG XÃ
|
|
|
|
|
|
40
|
Dự trù xây mới và cải tạo
|
|
km
|
500
|
5.200.000
|
Chiều dày san lấp: 1x1.3; rộng 8m
|
IV
|
NHÀ Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
41
|
Nhà ở đô thị
|
|
ha
|
5200
|
2.704.000
|
Chiều dày san lấp: 0,8mx1,3x50%DT
|
42
|
Nhà Ở Nông thôn
|
|
ha
|
5600
|
1.820.000
|
Chiều dày san lấp: 0,5mx1,3x50%DT
|
V
|
TỔNG NHU CẦU NỘI TỈNH
|
|
|
|
67.323.490
|
|
VI
|
NHU CẦU KHÁC DỰ TRÙ BẰNG ~10% NHU CẦU NỘI TỈNH
|
|
|
|
6.732.349
|
|
VII
|
TỔNG CỘNG NHU CẦU SAN LẤP
|
|
|
|
74.055.839
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |