(theo kết quả điều tra xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tháng 6/2011)
1.1.2. Diện tích định hình cuối kỳ năm 2020
Tổng diện tích quy hoạch cho lâm nghiệp ổn định đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre là 7.833,0 ha (tăng 72,7 ha so với năm 2011), trong đó:
- Huyện Ba Tri: 1.826,5 ha (đất có rừng 1.149,5 ha)
- Huyện Bình Đại: 3.226,3 ha (đất có rừng 1.553,6 ha)
- Huyện Thạnh Phú: 2.780,2 ha (đất có rừng 2.285,7 ha)
Bảng 11. Diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp cuối kỳ năm 2020 theo đơn vị hành chính
ĐVT: ha
Số
TT
|
Loại đất, loại rừng
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Phân theo huyện
|
Tăng/ giảm
|
Ba Tri
|
Bình Đại
|
Thạnh Phú
|
A
|
Đất lâm nghiệp
|
7.760,3
|
7.833,0
|
1.826,5
|
3.226,3
|
2.780,2
|
72,7
|
1.
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.584,0
|
2.584,0
|
|
|
2.584,0
|
|
a)
|
Đất có rừng
|
1.916,1
|
2.176,2
|
|
|
2.176,2
|
260,1
|
-
|
Rừng tự nhiên
|
847,8
|
847,7
|
|
|
847,7
|
-0,1
|
-
|
Rừng trồng
|
1.068,3
|
1.328,5
|
|
|
1.328,5
|
260,2
|
b)
|
Đất chưa có rừng
|
205,2
|
50,7
|
|
|
50,7
|
-154,5
|
c)
|
Đất sản xuất kết hợp
|
356,9
|
254,1
|
|
|
254,1
|
-102,8
|
d)
|
Đất khác trong lâm nghiệp
|
105,8
|
103,0
|
|
|
103,0
|
-2,8
|
2.
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.730,3
|
3.803,0
|
1.809,6
|
1.849,9
|
143,5
|
72,7
|
a)
|
Đất có rừng
|
1.821,5
|
2.346,7
|
1.134,1
|
1.117,2
|
95,4
|
525,2
|
-
|
Rừng tự nhiên
|
408,6
|
399,6
|
164,4
|
204,9
|
30,3
|
-9,0
|
-
|
Rừng trồng
|
1.412,9
|
1.947,1
|
969,7
|
912,3
|
65,1
|
534,2
|
b)
|
Đất chưa có rừng
|
424,1
|
175,5
|
113,0
|
57,5
|
5,0
|
-248,7
|
c)
|
Đất sản xuất kết hợp
|
1.116,5
|
958,6
|
432,4
|
491,8
|
34,4
|
-157,9
|
d)
|
Đất khác trong lâm nghiệp
|
368,2
|
322,2
|
130,0
|
183,5
|
8,6
|
-46,0
|
3.
|
Đất rừng sản xuất
|
1.446,0
|
1.446,0
|
16,9
|
1.376,4
|
52,7
|
|
a)
|
Đất có rừng
|
426,3
|
465,9
|
15,4
|
436,4
|
14,1
|
39,6
|
-
|
Rừng tự nhiên
|
15,4
|
15,4
|
3,1
|
8,8
|
3,5
|
|
-
|
Rừng trồng
|
410,9
|
450,5
|
12,3
|
427,6
|
10,6
|
39,6
|
b)
|
Đất chưa có rừng
|
87,5
|
47,9
|
1,0
|
46,8
|
0,1
|
-39,6
|
c)
|
Đất sản xuất kết hợp
|
762,8
|
762,8
|
|
731,6
|
31,3
|
|
d)
|
Đất khác trong lâm nghiệp
|
169,4
|
169,4
|
0,5
|
161,6
|
7,3
|
|
B.
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
C.
|
Đất chưa sử dung khác
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3. Tăng giảm diện tích
Diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch cho toàn tỉnh trong kỳ quy hoạch tăng 72,7 ha (trong đó diện tích có rừng tăng 824,9 ha).
- Theo đơn vị hành chính:
+ Huyện Ba Tri đến năm 2020 diện tích đất lâm nghiệp tăng 243,1 ha
+ Huyện Bình Đại đến năm 2020 diện tích đất lâm nghiệp giảm 170,4 ha
+ Huyện Thạnh Phú đến năm 2020 diện tích đất lâm nghiệp không thay đổi
- Theo ba loại rừng:
+ Đất quy hoạch rừng đặc dụng không thay đổi
+ Đất rừng phòng hộ tăng 72,7 ha
+ Đất rừng sản xuất không thay đổi.
Bảng 12. Diện tích đất lâm nghiệp tăng giảm trong kỳ quy hoạch
theo đơn vị hành chính
ĐVT: ha
Số
TT
|
Loại đất, loại rừng
|
Toàn tỉnh
|
Ba Tri
|
Bình Đại
|
Thạnh Phú
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Tăng/ giảm
|
Tăng/ giảm
|
Tăng/ giảm
|
Tăng/ giảm
|
A.
|
Đất lâm nghiệp
|
7.760,3
|
7.833,0
|
72,7
|
243,1
|
-170,4
|
|
1.
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.584,0
|
2.584,0
|
|
|
|
|
a)
|
Đất có rừng
|
1.916,1
|
2.176,2
|
260,1
|
|
|
260,1
|
-
|
Rừng tự nhiên
|
847,8
|
847,7
|
-0,1
|
|
|
-0,1
|
-
|
Rừng trồng
|
1.068,3
|
1.328,5
|
260,2
|
|
|
260,2
|
b)
|
Đất chưa có rừng
|
205,2
|
50,7
|
-154,5
|
|
|
-154,5
|
c)
|
Đất sản xuất kết hợp
|
356,9
|
254,1
|
-102,8
|
|
|
-102,8
|
d)
|
Đất khác trong LN
|
105,8
|
103,0
|
-2,8
|
|
|
-2,8
|
2.
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.730,3
|
3.803,0
|
72,7
|
243,1
|
-170,4
|
|
a)
|
Đất có rừng
|
1.821,5
|
2.346,7
|
525,2
|
348,7
|
169,1
|
7,4
|
-
|
Rừng tự nhiên
|
408,6
|
399,6
|
-9,0
|
-5,9
|
-3,1
|
|
-
|
Rừng trồng
|
1.412,9
|
1.947,1
|
534,2
|
354,6
|
172,2
|
7,4
|
b)
|
Đất chưa có rừng
|
424,1
|
175,5
|
-248,7
|
-63,3
|
-177,9
|
-7,4
|
c)
|
Đất sản xuất kết hợp
|
1.116,5
|
958,6
|
-157,9
|
-33,9
|
-124,0
|
|
d)
|
Đất khác trong LN
|
368,2
|
322,2
|
-46,0
|
-8,4
|
-37,6
|
|
3.
|
Đất rừng sản xuất
|
1.446,0
|
1.446,0
|
|
|
|
|
a)
|
Đất có rừng
|
426,3
|
465,9
|
39,6
|
|
39,3
|
0,4
|
-
|
Rừng tự nhiên
|
15,4
|
15,4
|
|
|
|
|
-
|
Rừng trồng
|
410,9
|
450,5
|
39,6
|
|
39,3
|
0,4
|
b)
|
Đất chưa có rừng
|
87,5
|
47,9
|
-39,6
|
|
-39,3
|
-0,4
|
c)
|
Đất sản xuất kết hợp
|
762,8
|
762,8
|
|
|
|
|
d)
|
Đất khác trong LN
|
169,4
|
169,4
|
|
|
|
|
B.
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
C.
|
Đất chưa sử dung
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 13. Dự kiến chuyển đổi diện tích đất lâm nghiệp trong kỳ quy hoạch
theo đơn vị hành chính
ĐVT: ha
STT
|
Đơn vị
|
Diện tích
đất LN
năm 2011
|
Dự kiến chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp sang mục đích khác trong thời kỳ 2012-2020
|
Tổng diện tích đất LN dự kiến định hình đến năm 2020
|
Tổng chênh lệch
|
Đưa vào
|
Đưa ra
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)-(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(3)+(5)-(6)
|
|
Toàn tỉnh
|
7.760,3
|
72,7
|
443,9
|
371,2
|
7.833,0
|
1
|
Ba Tri
|
1.583,4
|
243,1
|
312,5
|
69,4
|
1.826,5
|
2
|
Bình Đại
|
3.396,7
|
-170,4
|
19,8
|
190,2
|
3.226,3
|
3
|
Thạnh Phú
|
2.780,2
|
|
111,6
|
111,6
|
2.780,2
|
Diện tích đất chuyển ra khỏi đất lâm nghiệp trong kỳ quy hoạch 2012 – 2020 là 371,2 ha. Cụ thể:
(i) Huyện Ba Tri diện tích chuyển ra khỏi đất lâm nghiệp là 69,4 ha, bao gồm:
- Xã An Thuỷ điều chỉnh 19,1 ha ra khỏi đất lâm nghiệp:
+ Chuyển 17,1 ha tại khu vực ven biển từ rạch Châu Ngao đến rạch Bà Hiền để xây dựng khu dân cư mới theo quy hoạch sử dụng đất của xã đến năm 2015.
+ Chuyển 2,0 ha tại tiểu khu 11 (đầu rạch Châu Ngao) để xây dựng và phát triển cảng cá theo quy hoạch sử dụng đất của xã đến năm 2015 nhằm phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.
- Xã Bảo Thuận điều chỉnh 35,1 ha ra khỏi đất lâm nghiệp, trong đó:
+ Tiểu khu 8 (từ rạch Đường Xuồng đến rạch Đường Khai) chuyển 5,5 ha (hiện trạng là đất ruộng muối) để tiếp tục sản xuất ruộng muối theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của xã.
+ Tiểu khu 9 (khu vực đầu rạch Cống Bể) chuyển 3,5 ha để phục vụ nhu cầu quốc phòng; và 26,1 ha để ổn định dân cư theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của xã Bảo Thuận.
- Xã Tân Mỹ điều chỉnh ra khỏi đất lâm nghiệp 15,2 ha, trong đó:
+ Chuyển 6,2 ha đất lâm nghiệp để phục vụ cho đất phát triển giáo dục, một phần phát triển nuôi trồng thuỷ sản theo quy hoạch sử dụng đất xã Tân Mỹ đến năm 2015.
+ Thực hiện theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 9/6/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thu hồi và cho công ty trách nhiệm hữu hạn Hải Vân thuê đất để xây dựng Khu du lịch sinh thái Vàm Hồ tại xã Tân Mỹ với diện tích 9,0 ha.
(ii) Huyện Bình Đại diện tích chuyển ra khỏi đất lâm nghiệp là 190,2 ha, bao gồm:
- Xã Thới Thuận điều chỉnh ra khỏi đất lâm nghiệp diện tích 5,2 ha thuộc tiểu khu 7. Trên phần diện tích này, người dân đã sinh sống lâu năm, hiện nay cuộc sống đã ổn định. Theo quy hoạch sử dụng đất của xã đến năm 2015 thì diện tích này được đưa ra khỏi lâm nghiệp và cấp cho người dân, tạo điều kiện cho người dân yên tâm sinh sống và sản xuất. Chuyển 20,0 ha ra khỏi đất lâm nghiệp để phát triển Trung tâm sản xuất tôm giống tập trung của tỉnh.
- Xã Thừa Đức diện tích chuyển ra khỏi lâm nghiệp là 165,0 ha:
+ Tại tiểu khu 4 điều chỉnh ra khỏi đất lâm nghiệp diện tích 46,0 ha (thực hiện theo quy hoạch sử dụng đất xã Thừa Đức đến năm 2015), trong đó gồm 19,9 ha phục vụ cho nhu cầu quốc phòng và 26,1 ha để ổn định đời sống cho người dân địa phương (phần diện tích này người dân đã sinh sống và canh tác từ lâu năm).
+ Tại tiểu khu 5 điều chỉnh ra khỏi đất lâm nghiệp 119,0 ha, lần điều chỉnh này được thực hiện theo quy hoạch sử dụng đất xã Thừa Đức đến năm 2015, mục đích để ổn định đời sống cho người dân địa phương (phần diện tích này người dân đã sinh sống và canh tác từ lâu năm).
-
Huyện Thạnh Phú điều chỉnh 111,6 ha ra khỏi đất lâm nghiệp, bao gồm:
- Xã Thạnh Hải chuyển ra khỏi đất lâm nghiệp 40,9 ha tại tiểu khu 14 theo quy hoạch sử dụng đất xã Thạnh Hải đến năm 2015 để ổn định đời sống cho người dân khu vực cồn Lợi Trên.
- Xã Thạnh Phong chuyển ra khỏi đất lâm nghiệp là 70,7 ha thuộc tiểu khu 19, trên phần diện tích này người dân đã sinh sống và canh tác từ lâu năm và theo quy hoạch sử dụng đất của xã Thạnh Phong đến năm 2015 thì diện tích này được đưa ra khỏi lâm nghiệp và cấp cho người dân, tạo điều kiện cho người dân yên tâm sinh sống và sản xuất. Cụ thể:
+ Khu vực Cồn Dài chuyển khỏi đất lâm nghiệp diện tích 24,4 ha;
+ Khu vực Cồn Mười Phượng chuyển khỏi đất lâm nghiệp diện tích 9,2 ha;
+ Khu vực Cồn Ba Cẩm chuyển khỏi đất lâm nghiệp diện tích 5,4 ha;
+ Khu vực Cồn Đâm chuyển khỏi đất lâm nghiệp diện tích 13,5 ha;
+ Khu vực Cồn Cao chuyển khỏi đất lâm nghiệp diện tích 7,6 ha;
+ Khu vực Cồn Lớn chuyển khỏi đất lâm nghiệp diện tích 10,6 ha;
Diện tích đất đưa vào quy hoạch đất lâm nghiệp trong kỳ quy hoạch 2012 – 2020 là 443,9 ha. Đối tượng đưa vào đất lâm nghiệp trong kỳ quy hoạch này là bãi bồi vùng ven biển và cửa sông có khả năng trồng và phát triển rừng thuộc huyện Ba Tri (312,5 ha), huyện Bình Đại (19,8 ha) và Thạnh Phú (111,6 ha).
1.2. Quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp theo chủ quản lý
1.2.1. Diện tích quy hoạch đầu kỳ năm 2011
Diện tích đất lâm nghiệp thời điểm đầu kỳ lập quy hoạch là 7.760,3 ha, phân theo chủ quản lý:
- Ban quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng Bến Tre: 7.668,3 ha (98,8%)
- Chi cục Kiểm lâm Bến Tre: 27,0 ha ( 0,4%)
- Uỷ ban nhân dân huyện Ba Tri: 65,0 ha ( 0,8%)
Bảng 14. Hiện trạng quy hoạch đất lâm nghiệp đầu kỳ năm 2011 theo chủ quản lý
ĐVT: ha
Số
TT
|
Loại đất, loại rừng
|
Diện
tích
|
Phân theo chủ quản lý
|
Ban quản lý RPH và ĐD Bến Tre
|
Chi cục kiểm lâm Bến Tre
|
UBND huyện
|
A
|
Đất lâm nghiệp
|
7.760,3
|
7.668,3
|
27,0
|
65,0
|
I
|
Rừng đặc dụng
|
2.584,0
|
2.584,0
|
|
|
1.
|
Rừng tự nhiên
|
847,8
|
847,8
|
|
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
847,8
|
847,8
|
|
|
2.
|
Rừng trồng
|
1.068,3
|
1.068,3
|
|
|
-
|
Rừng gỗ có trữ lượng
|
1.060,5
|
1.060,5
|
|
|
-
|
Rừng gỗ chưa có TL
|
0,4
|
0,4
|
|
|
-
|
Rừng đặc sản
|
7,5
|
7,5
|
|
|
3.
|
Đất chưa có rừng
|
205,2
|
205,2
|
|
|
4.
|
Đất sản xuất kết hợp
|
356,9
|
356,9
|
|
|
5.
|
Đất khác trong lâm nghiệp
|
105,8
|
105,8
|
|
|
II
|
Rừng phòng hộ
|
3.730,3
|
3.655,2
|
10,1
|
65,0
|
1.
|
Rừng tự nhiên
|
408,6
|
365,2
|
1,0
|
42,4
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
408,6
|
365,2
|
1,0
|
42,4
|
2.
|
Rừng trồng
|
1.412,9
|
1.394,6
|
4,9
|
13,4
|
-
|
Rừng gỗ có trữ lượng
|
1.042,6
|
1.030,3
|
4,9
|
7,4
|
-
|
Rừng gỗ chưa có TL
|
242,6
|
240,8
|
|
1,8
|
-
|
Rừng đặc sản
|
127,7
|
123,5
|
|
4,2
|
3.
|
Đất chưa có rừng
|
424,1
|
421,4
|
1,1
|
1,6
|
4.
|
Đất sản xuất kết hợp
|
1.116,5
|
1.114,1
|
2,4
|
0,1
|
5.
|
Đất khác trong lâm nghiệp
|
368,2
|
359,9
|
0,8
|
7,5
|
III
|
Rừng sản xuất
|
1.446,0
|
1.429,1
|
16,9
|
|
1.
|
Rừng tự nhiên
|
15,4
|
12,3
|
3,1
|
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
15,4
|
12,3
|
3,1
|
|
2.
|
Rừng trồng
|
410,9
|
398,6
|
12,3
|
|
-
|
Rừng gỗ có trữ lượng
|
31,6
|
19,8
|
11,8
|
|
-
|
Rừng gỗ chưa có TL
|
277,3
|
277,3
|
|
|
-
|
Rừng đặc sản
|
102,0
|
101,5
|
0,5
|
|
3.
|
Đất chưa có rừng
|
87,5
|
86,5
|
1,0
|
|
4.
|
Đất sản xuất kết hợp
|
762,8
|
762,8
|
|
|
5.
|
Đất khác trong lâm nghiệp
|
169,4
|
168,9
|
0,5
|
|
B
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
C
|
Đất chưa sử dụng khác
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |