Bến Tre là một trong 13 tỉnh thành của đồng bằng sông Cửu Long được hình thành bởi 3 cù lao lớn: An Hoá, Bảo, Minh do phù sa của bốn nhánh sông Cửu Long (sông Tiền, Ba Lai, Hàm Luông và Cổ Chiên) bồi tụ qua nhiều thế kỷ


(theo kết quả điều tra xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tháng 6/2011)



tải về 2.07 Mb.
trang11/16
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích2.07 Mb.
#30676
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

(theo kết quả điều tra xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tháng 6/2011)



1.2.2. Diện tích định hình cuối kỳ năm 2020

Diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch ổn định đến năm 2020 là 7.833,0 ha, phân theo chủ quản lý:


- Ban quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng Bến Tre: 7.756,2 ha (99,0%)

- Chi cục Kiểm lâm Bến Tre: 27,0 ha (0,4%)

- Uỷ ban nhân dân huyện Ba Tri: 49,8 ha (0,6%)

Bảng 15. Diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp cuối kỳ năm 2020 theo chủ quản lý

ĐVT: ha


TT

Loại đất, loại rừng

Hiện
trạng


Quy
hoạch


Phân theo chủ quản lý

BQL RPH& ĐD Bến Tre

Chi cục kiểm lâm Bến Tre

UBND huyện

A

Đất lâm nghiệp

7.760,3

7.833,0

7.756,2

27,0

49,8

I

Rừng đặc dụng

2.584,0

2.584,0

2.584,0

 

 

1.

Rừng tự nhiên

847,8

847,7

847,7

 

 

-

Rừng ngập mặn

847,8

847,7

847,7

 

 

2.

Rừng trồng

1.068,3

1.328,5

1.328,5

 

 

-

Rừng gỗ có trữ lượng

1.060,5

1.242,3

1.242,3

 

 

-

Rừng gỗ chưa có TL

0,4

78,8

78,8

 

 

-

Rừng đặc sản

7,5

7,5

7,5

 

 

3.

Đất chưa có rừng

205,2

50,7

50,7

 

 

4.

Đất sản xuất kết hợp

356,9

254,1

254,1

 

 

5.

Đất khác trong lâm nghiệp

105,8

103,0

103,0

 

 

II

Rừng phòng hộ

3.730,3

3.803,0

3.743,0

10,1

49,8

1.

Rừng tự nhiên

408,6

399,6

361,8

1,0

36,8

-

Rừng ngập mặn

408,6

399,6

361,8

1,0

36,8

2.

Rừng trồng

1.412,9

1.947,1

1.930,8

4,9

11,4

-

Rừng gỗ có trữ lượng

1.042,6

1.237,6

1.224,9

4,9

7,8

-

Rừng gỗ chưa có TL

242,6

582,4

582,4

 

 

-

Rừng đặc sản

127,7

127,1

123,5

 

3,6

3.

Đất chưa có rừng

424,1

175,5

173,9

1,1

0,5

4.

Đất sản xuất kết hợp

1.116,5

958,6

956,2

2,4

0,1

5.

Đất khác trong lâm nghiệp

368,2

322,2

320,4

0,8

1,0

III

Rừng sản xuất

1.446,0

1.446,0

1.429,1

16,9

 

1.

Rừng tự nhiên

15,4

15,4

12,3

3,1

 

-

Rừng ngập mặn

15,4

15,4

12,3

3,1

 

2.

Rừng trồng

410,9

450,5

438,2

12,3

 

-

Rừng gỗ có trữ lượng

31,6

311,6

299,8

11,8

 

-

Rừng gỗ chưa có TL

277,3

36,9

36,9

 

 

-

Rừng đặc sản

102,0

102,0

101,5

0,5

 

3.

Đất chưa có rừng

87,5

47,9

46,9

1,0

 

4.

Đất sản xuất kết hợp

762,8

762,8

762,8

 

 

5.

Đất khác trong lâm nghiệp

169,4

169,4

168,9

0,5

 

B

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

C

Đất chưa sử dung khác

 

 

 

 

 


1.2.3. Tăng giảm diện tích

Đến cuối kỳ quy hoạch diện tích đất lâm nghiệp là 7.833,0 ha, tăng 72,7 ha so với đầu kỳ, bao gồm:

- Ban quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng Bến Tre quy hoạch tăng 87,9 ha, trong đó diện tích đưa ra khỏi đất lâm nghiệp trong thời kỳ quy hoạch là 356,0 ha và diện tích đưa vào quy hoạch lâm nghiệp là 443,9 ha.

- Uỷ ban nhân dân huyện Ba Tri quy hoạch giảm 15,2 ha, diện tích giảm thuộc xã Tân Mỹ. Trong đó: chuyển 6,2 ha để phục vụ cho đất phát triển giáo dục và một phần phát triển nuôi trồng thuỷ sản theo quy hoạch sử dụng đất xã Tân Mỹ đến năm 2015; chuyển 9,0 ha phục vụ dự án phát triển du lịch sinh thái Vàm Hồ theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 9/6/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre.



Bảng 16. Dự kiến chuyển đổi diện tích đất lâm nghiệp trong kỳ quy hoạch theo chủ quản lý

ĐVT: ha


STT

Đơn vị

Diện tích
đất LN
năm 2011


Dự kiến chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp sang mục đích khác trong thời kỳ 2012-2020

Tổng diện tích đất LN dự kiến định hình đến năm 2020

Tổng chênh lệch

Đưa vào

Đưa ra

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)-(6)

(5)

(6)

(7)=(3)+(5)-(6)




Toàn tỉnh

7.760,3

72,7

443,9

371,2

7.833,0

1

BQL RPH và ĐD Bến Tre

7.668,3

87,9

443,9

356,0

7.756,2

2

Chi cục Kiểm lâm Bến Tre

27,0

 

 

 

27,0

3

UBND huyện Ba Tri

65,0

-15,2

 

15,2

49,8

1.3. Quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp theo ba loại rừng

1.3.1. Quy hoạch đất lâm nghiệp thuộc rừng đặc dụng

Kết quả quy hoạch rừng đặc dụng trên địa bàn toàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 2012 – 2020 với quy mô diện tích là 2.584,0 ha ở huyện Thạnh Phú. Toàn bộ diện tích quy hoạch rừng đặc dụng do Ban quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng Bến Tre quản lý.



Bảng 17. Diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp thuộc rừng đặc dụng

theo đơn vị hành chính

ĐVT: ha


STT

Huyện

Loại đất loại rừng (ha)

Tổng diện tích RĐD (ha)

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Cộng

Rừng TN

Rừng trồng

 

Tổng DT

2.584,0

2.176,2

847,7

1.328,5

407,8

1

Thạnh Phú

2.584,0

2.176,2

847,7

1.328,5

407,8

Diện tích rừng đặc dụng thời kỳ 2012 – 2020 là 2.584,0 ha, trong đó:

- Đất có rừng: 2.176,2 ha

+ Đất có rừng tự nhiên: 847,7 ha

+ Đất có rừng trồng: 1.328,5 ha

- Đất chưa có rừng: 407,8 ha

Bảng 18. Diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp thuộc RĐD theo đơn vị chủ quản lý

ĐVT: ha


TT

Loại đất loại rừng

Theo chủ quản lý (ha)

Cộng

BQL RPH&ĐD Bến Tre

Chi cục kiểm lâm Bến Tre

UBND huyện

Ba Tri





Tổng diện tích

2.584,0

2.584,0







1

Đất có rừng

2.176,2

2.176,2







-

Rừng tự nhiên

847,7

847,7







-

Rừng trồng

1.328,5

1.328,5







2

Đất chưa có rừng

407,8

407,8







1.3.2. Quy hoạch đất lâm nghiệp thuộc rừng phòng hộ

Kết quả quy hoạch rừng phòng hộ trên địa bàn toàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 2012 – 2020 với quy mô diện tích là 3.803,0 ha, phân theo đơn vị hành chính:

- Huyện Ba Tri: 1.809,6 ha (47,6%)

- Huyện Bình Đại: 1.849,9 ha (48,6%)

- Huyện Thạnh Phú: 143,5 ha (3,8%)

Bảng 19. Diện tích quy hoạch ĐLN thuộc rừng phòng hộ theo đơn vị hành chính

ĐVT: ha


STT

Huyện

Loại đất loại rừng

Tổng DT đất RPH (ha)

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Cộng

Rừng TN

Rừng trồng

 

Tổng toàn tỉnh

3.803,0

2.346,7

399,6

1.947,1

1.456,3

1

Ba Tri

1.809,6

1.134,1

164,4

969,7

675,5

2

Bình Đại

1.849,9

1.117,2

204,9

912,3

732,7

3

Thạnh Phú

143,5

95,4

30,3

65,1

48,0

Bảng 20. Diện tích quy hoạch ĐLN thuộc rừng phòng hộ theo đơn vị chủ quản lý

ĐVT: ha


STT

Loại đất loại rừng

Rừng phòng hộ phân theo chủ quản lý

Cộng

BQL RPH và ĐD Bến Tre

Chi cục kiểm lâm Bến Tre

UBND huyện Ba Tri

 

Tổng diện tích

3.803,0

3.743,0

10,1

49,8

1

Đất có rừng

2.346,7

2.292,6

5,9

48,2

-

Rừng tự nhiên

399,6

361,8

1,0

36,8

-

Rừng trồng

1.947,1

1.930,8

4,9

11,4

2

Đất chưa có rừng

1.456,3

1.450,4

4,2

1,6


tải về 2.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương