(theo kết quả điều tra xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tháng 6/2011)
1.2.2. Diện tích định hình cuối kỳ năm 2020
Diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch ổn định đến năm 2020 là 7.833,0 ha, phân theo chủ quản lý:
- Ban quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng Bến Tre: 7.756,2 ha (99,0%)
- Chi cục Kiểm lâm Bến Tre: 27,0 ha (0,4%)
- Uỷ ban nhân dân huyện Ba Tri: 49,8 ha (0,6%)
Bảng 15. Diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp cuối kỳ năm 2020 theo chủ quản lý
ĐVT: ha
TT
|
Loại đất, loại rừng
|
Hiện
trạng
|
Quy
hoạch
|
Phân theo chủ quản lý
|
BQL RPH& ĐD Bến Tre
|
Chi cục kiểm lâm Bến Tre
|
UBND huyện
|
A
|
Đất lâm nghiệp
|
7.760,3
|
7.833,0
|
7.756,2
|
27,0
|
49,8
|
I
|
Rừng đặc dụng
|
2.584,0
|
2.584,0
|
2.584,0
|
|
|
1.
|
Rừng tự nhiên
|
847,8
|
847,7
|
847,7
|
|
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
847,8
|
847,7
|
847,7
|
|
|
2.
|
Rừng trồng
|
1.068,3
|
1.328,5
|
1.328,5
|
|
|
-
|
Rừng gỗ có trữ lượng
|
1.060,5
|
1.242,3
|
1.242,3
|
|
|
-
|
Rừng gỗ chưa có TL
|
0,4
|
78,8
|
78,8
|
|
|
-
|
Rừng đặc sản
|
7,5
|
7,5
|
7,5
|
|
|
3.
|
Đất chưa có rừng
|
205,2
|
50,7
|
50,7
|
|
|
4.
|
Đất sản xuất kết hợp
|
356,9
|
254,1
|
254,1
|
|
|
5.
|
Đất khác trong lâm nghiệp
|
105,8
|
103,0
|
103,0
|
|
|
II
|
Rừng phòng hộ
|
3.730,3
|
3.803,0
|
3.743,0
|
10,1
|
49,8
|
1.
|
Rừng tự nhiên
|
408,6
|
399,6
|
361,8
|
1,0
|
36,8
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
408,6
|
399,6
|
361,8
|
1,0
|
36,8
|
2.
|
Rừng trồng
|
1.412,9
|
1.947,1
|
1.930,8
|
4,9
|
11,4
|
-
|
Rừng gỗ có trữ lượng
|
1.042,6
|
1.237,6
|
1.224,9
|
4,9
|
7,8
|
-
|
Rừng gỗ chưa có TL
|
242,6
|
582,4
|
582,4
|
|
|
-
|
Rừng đặc sản
|
127,7
|
127,1
|
123,5
|
|
3,6
|
3.
|
Đất chưa có rừng
|
424,1
|
175,5
|
173,9
|
1,1
|
0,5
|
4.
|
Đất sản xuất kết hợp
|
1.116,5
|
958,6
|
956,2
|
2,4
|
0,1
|
5.
|
Đất khác trong lâm nghiệp
|
368,2
|
322,2
|
320,4
|
0,8
|
1,0
|
III
|
Rừng sản xuất
|
1.446,0
|
1.446,0
|
1.429,1
|
16,9
|
|
1.
|
Rừng tự nhiên
|
15,4
|
15,4
|
12,3
|
3,1
|
|
-
|
Rừng ngập mặn
|
15,4
|
15,4
|
12,3
|
3,1
|
|
2.
|
Rừng trồng
|
410,9
|
450,5
|
438,2
|
12,3
|
|
-
|
Rừng gỗ có trữ lượng
|
31,6
|
311,6
|
299,8
|
11,8
|
|
-
|
Rừng gỗ chưa có TL
|
277,3
|
36,9
|
36,9
|
|
|
-
|
Rừng đặc sản
|
102,0
|
102,0
|
101,5
|
0,5
|
|
3.
|
Đất chưa có rừng
|
87,5
|
47,9
|
46,9
|
1,0
|
|
4.
|
Đất sản xuất kết hợp
|
762,8
|
762,8
|
762,8
|
|
|
5.
|
Đất khác trong lâm nghiệp
|
169,4
|
169,4
|
168,9
|
0,5
|
|
B
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
C
|
Đất chưa sử dung khác
|
|
|
|
|
|
1.2.3. Tăng giảm diện tích
Đến cuối kỳ quy hoạch diện tích đất lâm nghiệp là 7.833,0 ha, tăng 72,7 ha so với đầu kỳ, bao gồm:
- Ban quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng Bến Tre quy hoạch tăng 87,9 ha, trong đó diện tích đưa ra khỏi đất lâm nghiệp trong thời kỳ quy hoạch là 356,0 ha và diện tích đưa vào quy hoạch lâm nghiệp là 443,9 ha.
- Uỷ ban nhân dân huyện Ba Tri quy hoạch giảm 15,2 ha, diện tích giảm thuộc xã Tân Mỹ. Trong đó: chuyển 6,2 ha để phục vụ cho đất phát triển giáo dục và một phần phát triển nuôi trồng thuỷ sản theo quy hoạch sử dụng đất xã Tân Mỹ đến năm 2015; chuyển 9,0 ha phục vụ dự án phát triển du lịch sinh thái Vàm Hồ theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 9/6/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Bảng 16. Dự kiến chuyển đổi diện tích đất lâm nghiệp trong kỳ quy hoạch theo chủ quản lý
ĐVT: ha
STT
|
Đơn vị
|
Diện tích
đất LN
năm 2011
|
Dự kiến chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp sang mục đích khác trong thời kỳ 2012-2020
|
Tổng diện tích đất LN dự kiến định hình đến năm 2020
|
Tổng chênh lệch
|
Đưa vào
|
Đưa ra
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)-(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(3)+(5)-(6)
|
|
Toàn tỉnh
|
7.760,3
|
72,7
|
443,9
|
371,2
|
7.833,0
|
1
|
BQL RPH và ĐD Bến Tre
|
7.668,3
|
87,9
|
443,9
|
356,0
|
7.756,2
|
2
|
Chi cục Kiểm lâm Bến Tre
|
27,0
|
|
|
|
27,0
|
3
|
UBND huyện Ba Tri
|
65,0
|
-15,2
|
|
15,2
|
49,8
|
1.3. Quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp theo ba loại rừng
1.3.1. Quy hoạch đất lâm nghiệp thuộc rừng đặc dụng
Kết quả quy hoạch rừng đặc dụng trên địa bàn toàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 2012 – 2020 với quy mô diện tích là 2.584,0 ha ở huyện Thạnh Phú. Toàn bộ diện tích quy hoạch rừng đặc dụng do Ban quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng Bến Tre quản lý.
Bảng 17. Diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp thuộc rừng đặc dụng
theo đơn vị hành chính
ĐVT: ha
STT
|
Huyện
|
Loại đất loại rừng (ha)
|
Tổng diện tích RĐD (ha)
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Cộng
|
Rừng TN
|
Rừng trồng
|
|
Tổng DT
|
2.584,0
|
2.176,2
|
847,7
|
1.328,5
|
407,8
|
1
|
Thạnh Phú
|
2.584,0
|
2.176,2
|
847,7
|
1.328,5
|
407,8
|
Diện tích rừng đặc dụng thời kỳ 2012 – 2020 là 2.584,0 ha, trong đó:
- Đất có rừng: 2.176,2 ha
+ Đất có rừng tự nhiên: 847,7 ha
+ Đất có rừng trồng: 1.328,5 ha
- Đất chưa có rừng: 407,8 ha
Bảng 18. Diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp thuộc RĐD theo đơn vị chủ quản lý
ĐVT: ha
TT
|
Loại đất loại rừng
|
Theo chủ quản lý (ha)
|
Cộng
|
BQL RPH&ĐD Bến Tre
|
Chi cục kiểm lâm Bến Tre
|
UBND huyện
Ba Tri
|
|
Tổng diện tích
|
2.584,0
|
2.584,0
|
|
|
1
|
Đất có rừng
|
2.176,2
|
2.176,2
|
|
|
-
|
Rừng tự nhiên
|
847,7
|
847,7
|
|
|
-
|
Rừng trồng
|
1.328,5
|
1.328,5
|
|
|
2
|
Đất chưa có rừng
|
407,8
|
407,8
|
|
|
1.3.2. Quy hoạch đất lâm nghiệp thuộc rừng phòng hộ
Kết quả quy hoạch rừng phòng hộ trên địa bàn toàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 2012 – 2020 với quy mô diện tích là 3.803,0 ha, phân theo đơn vị hành chính:
- Huyện Ba Tri: 1.809,6 ha (47,6%)
- Huyện Bình Đại: 1.849,9 ha (48,6%)
- Huyện Thạnh Phú: 143,5 ha (3,8%)
Bảng 19. Diện tích quy hoạch ĐLN thuộc rừng phòng hộ theo đơn vị hành chính
ĐVT: ha
STT
|
Huyện
|
Loại đất loại rừng
|
Tổng DT đất RPH (ha)
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng
|
Cộng
|
Rừng TN
|
Rừng trồng
|
|
Tổng toàn tỉnh
|
3.803,0
|
2.346,7
|
399,6
|
1.947,1
|
1.456,3
|
1
|
Ba Tri
|
1.809,6
|
1.134,1
|
164,4
|
969,7
|
675,5
|
2
|
Bình Đại
|
1.849,9
|
1.117,2
|
204,9
|
912,3
|
732,7
|
3
|
Thạnh Phú
|
143,5
|
95,4
|
30,3
|
65,1
|
48,0
|
Bảng 20. Diện tích quy hoạch ĐLN thuộc rừng phòng hộ theo đơn vị chủ quản lý
ĐVT: ha
STT
|
Loại đất loại rừng
|
Rừng phòng hộ phân theo chủ quản lý
|
Cộng
|
BQL RPH và ĐD Bến Tre
|
Chi cục kiểm lâm Bến Tre
|
UBND huyện Ba Tri
|
|
Tổng diện tích
|
3.803,0
|
3.743,0
|
10,1
|
49,8
|
1
|
Đất có rừng
|
2.346,7
|
2.292,6
|
5,9
|
48,2
|
-
|
Rừng tự nhiên
|
399,6
|
361,8
|
1,0
|
36,8
|
-
|
Rừng trồng
|
1.947,1
|
1.930,8
|
4,9
|
11,4
|
2
|
Đất chưa có rừng
|
1.456,3
|
1.450,4
|
4,2
|
1,6
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |