C. SƠ SINH
| -
|
178
|
Thay máu sơ sinh
|
|
-
|
179
|
Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc
|
|
-
|
180
|
Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản
|
|
-
|
181
|
Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch
|
|
-
|
182
|
Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP)
|
|
-
|
183
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh
|
|
-
|
184
|
Chọc dò màng bụng sơ sinh
|
|
-
|
185
|
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
|
|
-
|
186
|
Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy
|
|
-
|
187
|
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
|
|
-
|
188
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
|
-
|
189
|
Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn
|
|
-
|
190
|
Truyền máu sơ sinh
|
|
-
|
191
|
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh
|
|
-
|
192
|
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh
|
|
-
|
193
|
Rửa dạ dày sơ sinh
|
|
-
|
194
|
Ép tim ngoài lồng ngực
|
|
-
|
195
|
Dẫn lưu màng phổi sơ sinh
|
|
-
|
196
|
Khám sơ sinh
|
|
-
|
197
|
Chăm sóc rốn sơ sinh
|
|
-
|
198
|
Tắm sơ sinh
|
|
-
|
199
|
Đặt sonde hậu môn sơ sinh
|
|
-
|
200
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
|
|
-
|
201
|
Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh
|
|
-
|
202
|
Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh
|
|
|
|
D. HỖ TRỢ SINH SẢN
|
|
-
|
203
|
Hỗ trợ phôi thoát màng
|
|
-
|
204
|
Chọc hút noãn
|
|
-
|
205
|
Chuyển phôi
|
|
-
|
206
|
Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành
|
|
-
|
207
|
Nuôi cấy phôi
|
|
-
|
208
|
Trữ lạnh phôi, noãn
|
|
-
|
209
|
Rã đông phôi, noãn
|
|
-
|
210
|
Trữ lạnh tinh trùng
|
|
-
|
211
|
Rã đông tinh trùng
|
|
-
|
212
|
Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng
|
|
-
|
213
|
Phẫu thuật lấy tinh trùng từ tinh hoàn và mào tinh
|
|
-
|
214
|
Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)
|
|
-
|
215
|
Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT)
|
|
-
|
216
|
Sinh thiết phôi chẩn đoán di truyền
|
|
-
|
217
|
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
|
|
-
|
218
|
Giảm thiểu phôi
|
|
-
|
219
|
Lọc rửa tinh trùng
|
|
-
|
220
|
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
|
-
|
|
Cấy tinh trùng vào noãn (IVF)
|
|
|
|
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
-
|
221
|
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
|
|
-
|
222
|
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
|
-
|
223
|
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
|
|
-
|
224
|
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
|
|
-
|
225
|
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)
|
|
-
|
226
|
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang)
|
|
-
|
227
|
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)
|
|
-
|
228
|
Đặt và tháo dụng cụ tử cung
|
|
|
|
E. PHÁ THAI
|
|
-
|
229
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần
|
|
-
|
230
|
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
|
|
-
|
231
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần
|
|
-
|
232
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22
|
|
-
|
233
|
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
|
|
-
|
234
|
Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)
|
|
-
|
235
|
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ
|
|
-
|
236
|
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi
|
|
-
|
237
|
Hút thai dưới siêu âm
|
|
-
|
238
|
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
|
|
-
|
239
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần
|
|
-
|
240
|
Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ
|
|
-
|
241
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
|
|
|
XIV
|
MẮT
|
|
-
|
11
|
Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non
|
|
-
|
158
|
Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...)
|
|
-
|
213
|
Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi)
|
|
-
|
214
|
Bóc giả mạc
|
|
-
|
218
|
Soi đáy mắt trực tiếp
|
|
-
|
220
|
Soi đáy mắt bằng Schepens
|
|
-
|
223
|
Khám lâm sàng mắt
|
|
|
XVII
|
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
|
|
-
|
1
|
Điều trị bằng sóng ngắn
|
|
-
|
2
|
Điều trị bằng sóng cực ngắn
|
|
-
|
11
|
Điều trị bằng tia hồng ngoại
|
|
|
XVIII
|
ĐIỆN QUANG
|
|
|
|
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
|
|
|
|
1. Siêu âm đầu, cổ
|
|
-
|
1
|
Siêu âm tuyến giáp
|
|
-
|
2
|
Siêu âm các tuyến nước bọt
|
|
-
|
3
|
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
|
|
-
|
4
|
Siêu âm hạch vùng cổ
|
|
-
|
5
|
Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp
|
|
-
|
7
|
Siêu âm qua thóp
|
|
-
|
10
|
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
|
|
|
|
2. Siêu âm vùng ngực
|
|
-
|
11
|
Siêu âm màng phổi
|
|
-
|
12
|
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
|
|
-
|
13
|
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
|
|
|
|
3. Siêu âm ổ bụng
|
|
-
|
15
|
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
|
|
-
|
16
|
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
|
|
-
|
17
|
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng
|
|
-
|
18
|
Siêu âm tử cung phần phụ
|
|
-
|
19
|
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
|
|
-
|
20
|
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
|
|
-
|
21
|
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
|
|
-
|
22
|
Siêu âm Doppler gan lách
|
|
-
|
23
|
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ,
mạc treo tràng trên, thân tạng…)
|
|
-
|
24
|
Siêu âm Doppler động mạch thận
|
|
-
|
25
|
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
|
|
-
|
26
|
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
|
|
-
|
27
|
Siêu âm 3D/4D khối u
|
|
-
|
28
|
Siêu âm 3D/4D thai nhi
|
|
-
|
29
|
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
|
|
|
|
|