B. PHỤ KHOA
| -
|
55
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
|
|
-
|
56
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
|
|
-
|
57
|
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
|
|
-
|
58
|
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt
tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
|
|
-
|
59
|
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn
toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
|
|
-
|
60
|
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
|
|
-
|
61
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính,
cắm sâu trong tiểu khung
|
|
-
|
62
|
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
|
|
-
|
63
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn
|
|
-
|
64
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần
|
|
-
|
65
|
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
|
|
-
|
66
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
|
|
-
|
67
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
|
|
-
|
68
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
|
|
-
|
69
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối
|
|
-
|
70
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần
|
|
-
|
71
|
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
|
|
-
|
72
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
|
-
|
73
|
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung,
viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
|
-
|
74
|
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu
khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
|
-
|
75
|
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
|
|
-
|
76
|
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
|
|
-
|
77
|
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung
|
|
-
|
78
|
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
|
|
-
|
79
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng
trên bệnh nhân có thai
|
|
-
|
80
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn
|
|
-
|
81
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung
|
|
-
|
82
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
|
-
|
83
|
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ
|
|
-
|
84
|
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
|
|
-
|
85
|
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung
|
|
-
|
86
|
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
|
|
-
|
87
|
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ
thành nang
|
|
-
|
88
|
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ
|
|
-
|
89
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
|
|
-
|
90
|
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ
|
|
-
|
91
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
|
|
-
|
92
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
|
|
-
|
93
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
|
|
-
|
94
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
|
-
|
95
|
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
|
-
|
96
|
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
|
|
-
|
97
|
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
|
|
-
|
98
|
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
|
|
-
|
99
|
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
|
|
-
|
100
|
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
|
|
-
|
101
|
Phẫu thuật Crossen
|
|
-
|
102
|
Phẫu thuật Manchester
|
|
-
|
103
|
Phẫu thuật Lefort
|
|
-
|
104
|
Phẫu thuật Labhart
|
|
-
|
105
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
|
-
|
106
|
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)
|
|
-
|
107
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
|
|
-
|
108
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
|
|
-
|
109
|
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
|
|
-
|
110
|
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
|
|
-
|
111
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
|
|
-
|
112
|
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
|
|
-
|
113
|
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
|
|
-
|
114
|
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
|
|
-
|
115
|
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
|
|
-
|
116
|
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
|
|
-
|
117
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán
phần đường bụng
|
|
-
|
118
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo
|
|
-
|
119
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
|
|
-
|
120
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục
|
|
-
|
121
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc
|
|
-
|
122
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung
|
|
-
|
123
|
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
|
|
-
|
124
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung
|
|
-
|
125
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung
|
|
-
|
126
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung
|
|
-
|
127
|
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
|
|
-
|
128
|
Nội soi buồng tử cung can thiệp
|
|
-
|
129
|
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung
|
|
-
|
130
|
Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung
|
|
-
|
131
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
|
|
-
|
132
|
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
|
|
-
|
133
|
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
|
|
-
|
134
|
Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu
|
|
-
|
135
|
Phẫu thuật TVT điều trị són tiểu
|
|
-
|
136
|
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
|
|
-
|
137
|
Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng
|
|
-
|
138
|
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
|
|
-
|
139
|
Tiêm nhân Chorio
|
|
-
|
140
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
|
-
|
141
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
|
-
|
142
|
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
|
-
|
143
|
Phẫu thuật cắt polype cổ tử cung
|
|
-
|
144
|
Thủ thuật xoắn polype cổ tử cung, âm đạo
|
|
-
|
145
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...
|
|
-
|
146
|
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, song ngắn
|
|
-
|
147
|
Cắt u thành âm đạo
|
|
-
|
148
|
Lấy dị vật âm đạo
|
|
-
|
149
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo
|
|
-
|
150
|
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
|
|
-
|
151
|
Chích áp xe tuyến Bartholin
|
|
-
|
152
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
|
-
|
153
|
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
|
|
-
|
154
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
|
|
-
|
155
|
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
|
|
-
|
156
|
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
|
|
-
|
157
|
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
|
|
-
|
158
|
Nạo hút thai trứng
|
|
-
|
159
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
|
-
|
160
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
|
-
|
161
|
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
|
|
-
|
162
|
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
|
|
-
|
163
|
Chích áp xe vú
|
|
-
|
164
|
Khám nam khoa
|
|
-
|
165
|
Khám phụ khoa
|
|
-
|
166
|
Soi cổ tử cung
|
|
-
|
167
|
Làm thuốc âm đạo
|
|
-
|
168
|
Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách
|
|
-
|
169
|
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
|
|
-
|
170
|
Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay
|
|
-
|
171
|
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
|
|
-
|
172
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
|
|
-
|
173
|
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
|
|
-
|
174
|
Cắt u vú lành tính
|
|
-
|
175
|
Bóc nhân xơ vú
|
|
-
|
176
|
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
|
|
-
|
177
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
|
-
|
|
Chọc hút dịch nang tồn dư
|
|
|
|
|