K. VÚ - PHỤ KHOA
| -
|
267
|
Cắt u vú lành tính
|
|
-
|
268
|
Mổ bóc nhân xơ vú
|
|
-
|
269
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
|
|
-
|
270
|
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
|
|
-
|
271
|
Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên
|
|
-
|
272
|
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú
|
|
-
|
273
|
Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú
|
|
-
|
274
|
Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay
|
|
-
|
275
|
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
|
|
-
|
276
|
Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú
|
|
-
|
277
|
Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú
|
|
-
|
278
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
|
-
|
279
|
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
|
|
-
|
280
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
|
-
|
281
|
Cắt u nang buồng trứng
|
|
-
|
282
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
|
-
|
283
|
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ
|
|
-
|
284
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
|
-
|
285
|
Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung
|
|
-
|
286
|
Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch
|
|
-
|
287
|
Cắt u xơ cổ tử cung
|
|
-
|
288
|
Nạo buồng tử cung chẩn đoán
|
|
-
|
289
|
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung
|
|
-
|
290
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)
|
|
-
|
291
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
|
-
|
292
|
Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên
|
|
-
|
293
|
Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung
|
|
-
|
294
|
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung
|
|
-
|
295
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
|
-
|
296
|
Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung
|
|
-
|
297
|
Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng
|
|
-
|
298
|
Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
|
-
|
299
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai
|
|
-
|
300
|
Cắt ung thư buồng trứng lan rộng
|
|
-
|
301
|
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
|
|
-
|
302
|
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
|
|
-
|
303
|
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
|
|
-
|
304
|
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên
|
|
-
|
305
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
|
-
|
306
|
Cắt u thành âm đạo
|
|
-
|
307
|
Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân
|
|
-
|
308
|
Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn
|
|
-
|
309
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
|
|
|
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
|
|
|
|
M. XẠ TRỊ-HOÁ TRỊ LIỆU
|
|
-
|
364
|
Hóa trị liều cao
|
|
-
|
366
|
Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy
|
|
-
|
367
|
Truyền hoá chất động mạch
|
|
-
|
368
|
Truyền hoá chất tĩnh mạch
|
|
-
|
369
|
Truyền hoá chất khoang màng bụng
|
|
-
|
370
|
Truyền hoá chất khoang màng phổi
|
|
|
|
N. KỸ THUẬT KHÁC
|
|
-
|
379
|
Nong cổ tử cung trước xạ trong
|
|
-
|
387
|
Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị
|
|
|
XIII
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
A. SẢN KHOA
|
|
-
|
1
|
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
|
|
-
|
2
|
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên
|
|
-
|
3
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
|
|
-
|
4
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...)
|
|
-
|
5
|
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)
|
|
-
|
6
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...)
|
|
-
|
7
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
|
-
|
8
|
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu
(thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)
|
|
-
|
9
|
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng,
viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
|
-
|
10
|
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do
chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
|
-
|
11
|
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
|
|
-
|
12
|
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
|
|
-
|
13
|
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
|
|
-
|
14
|
Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
|
|
-
|
15
|
Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
|
|
-
|
16
|
Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
|
|
-
|
17
|
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
|
|
-
|
18
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
|
-
|
19
|
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
|
|
-
|
20
|
Gây chuyển dạ bằng thuốc
|
|
-
|
21
|
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
|
|
-
|
22
|
Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch
|
|
-
|
23
|
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng nitor sản khoa
|
|
-
|
24
|
Đỡ đẻ ngôi ngược (*)
|
|
-
|
25
|
Nội xoay thai
|
|
-
|
26
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
|
-
|
27
|
Forceps
|
|
-
|
28
|
Giác hút
|
|
-
|
29
|
Soi ối
|
|
-
|
30
|
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
|
|
-
|
31
|
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau
đẻ, sau sảy, sau nạo (*)
|
|
-
|
32
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
|
-
|
33
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
|
-
|
34
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
|
-
|
35
|
Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ
|
|
-
|
36
|
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau
|
|
-
|
37
|
Kiểm soát tử cung
|
|
-
|
38
|
Bóc rau nhân tạo
|
|
-
|
39
|
Kỹ thuật bấm ối
|
|
-
|
40
|
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
|
|
-
|
41
|
Khám thai
|
|
-
|
42
|
Nút mạch cầm máu trong sản khoa
|
|
-
|
43
|
Sinh thiết gai rau
|
|
-
|
44
|
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
|
|
-
|
45
|
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
|
-
|
46
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
|
-
|
47
|
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào
|
|
-
|
48
|
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
|
|
-
|
49
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
|
-
|
50
|
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút
|
|
-
|
51
|
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
|
|
-
|
52
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
|
-
|
53
|
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
|
|
-
|
54
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
|
-
|
|
Thủ thuật đỡ đẻ trên người bệnh nhiễm khuẩn nặng, HPV, HIV, viêm gan nặng, …
|
|
-
|
|
Thủ thuật đặt bóng cổ tử cung gây chuyển dạ
|
|
-
|
|
Thủ thuật đặt bóng buồng tử cung cầm máu sau đẻ
|
|
-
|
|
Thủ thuật đặt bóng âm đạo cầm máu sau đẻ
|
|
-
|
|
Thủ thuật đặt bóng ống cổ tử cung trong cầm máu chửa ống cổ tử cung
|
|
-
|
|
Bơm dịch vào buồng tử cung điều trị thiểu ối
|
|
|
|
|