BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 3.27 Mb.
trang18/22
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích3.27 Mb.
#10872
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22

C. TẾ BÀO HỌC






605

Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)










D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU






618

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm)






619

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)






620

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)






621

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm)






622

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)






623

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)






624

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật pha rắn).






625

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ thuật ống nghiệm)






626

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (Kỹ thuật Scangel)










Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC






633

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc Locus DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO






634

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP






635

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật luminex






636

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA






637

Đánh giá chỉ số IS (sepsis index) trên máy flow cytometry










E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC






643

Xét nghiệm phát hiện đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR






661

Xét nghiệm FISH chẩn đoán hội chứng Down










G. TRUYỀN MÁU






668

Xét nghiệm định nhóm máu dưới nhóm hệ Rh (C, c, E, e) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động






669

Xét nghiệm định nhóm máu hệ MNSs (M, N, S, s, Mia) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động






670

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kidd (Jka, Jkb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động






671

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Duffy (Fya, Fyb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động






672

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lutheran (Lua, Lub) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động






673

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kell (K, k, Kpa, Kpb, Jsa, Jsb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động






674

Xét nghiệm định nhóm máu xác định kháng nguyên P1 đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động






675

Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lewis (Lea, Leb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động










H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG






677

Truyền máu toàn phần có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường






678

Truyền khối hồng cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường






679

Truyền khối tiểu cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường






682

Truyền khối tế bào gốc tạo máu










I. TẾ BÀO GỐC






683

Xử lý tế bào gốc bằng máy tự động






684

Xử lý tế bào gốc bằng phương pháp thủ công






685

Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng phương pháp thủ công






686

Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy tự động






687

Tìm kiếm nguồn tế bào gốc phù hợp cho ghép






688

Chọn lọc tế bào gốc sử dụng kỹ thuật từ tính






689

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan






690

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm tế bào dòng chảy









Xét nghiệm tinh dịch đồ bằng máy đếm









Xét nghiệm tinh dịch đồ bằng phương pháp thủ công









Công thức NST từ tế bào gai rau









Xác định đứt gẫy DNA của tinh trùng









BOBS - Chẩn đoán nhiễm sắc thể 13, 18, 21, XY và 9 mất đoạn nhỏ









QF-PCR chẩn đoán nhiễm sắc thể 13, 18, 21, XY









Thu thập mô cuống rốn









Xử lý mô cuống rốn









Bảo quản mô cuống rốn









Rã đông mô cuống rốn









Phân lập tế bào gốc từ mô cuống rốn








XXIII


HÓA SINH










A. MÁU






1

Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid)






2

Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone)






3

Định lượng Acid Uric






6

Định lượng Aldosteron






7

Định lượng Albumin






9

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)






10

Đo hoạt độ Amylase






11

Định lượng Amoniac ( NH3)






12

Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone)






14

Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin)






15

Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase

antibodies)








18

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)






19

Đo hoạt độ ALT (GPT)






20

Đo hoạt độ AST (GOT)






22

Định lượng β2 microglobulin






24

Định lượng hCG (Beta human Chorionic

Gonadotropins)








25

Định lượng Bilirubin trực tiếp






27

Định lượng Bilirubin toàn phần






29

Định lượng Calci toàn phần






30

Định lượng Calci ion hoá






31

Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc






32

Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)






33

Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9)






34

Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3)






35

Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4)






36

Định lượng Calcitonin






39

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)






40

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)






41

Định lượng Cholesterol toàn phần






42

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)






43

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)






46

Định lượng Cortisol






50

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)






51

Định lượng Creatinin






55

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)






56

Định lượng Digoxin






57

Định lượng Digitoxin






58

Điện giải đồ (Na, K, Cl)






61

Định lượng Estradiol






62

Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)






63

Định lượng Ferritin






64

Định lượng Fructosamin






65

Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone)






66

Định lượng free HCG (Free Beta Human Chorionic

Gonadotropin)








67

Định lượng Folate






68

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)






69

Định lượng FT4 (Free Thyroxine)






71

Định lượng Gastrin






72

Đo hoạt động G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase)






73

Định lượng GH (Growth Hormone)






74

Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase)






75

Định lượng Glucose






77

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)






81

Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (CMIA/ECLIA)






83

Định lượng HbA1c






84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein

Cholesterol)








85

Định lượng HE4






98

Định lượng Insulin






103

Xét nghiệm Khí máu






104

Định lượng Lactat (Acid Lactic)






108

Điện di LDL/HDL Cholesterol






109

Đo hoạt độ Lipase






110

Định lượng LH (Luteinizing Hormone)






111

Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase)






112

Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol)






113

Điện di Lipoprotein






115

Định lượng Malondialdehyd (MDA)






118

Định lượng Mg






123

Định lượng PAPP-A






128

Định lượng Phospho






130

Định lượng Pro-calcitonin






131

Định lượng Prolactin






133

Định lượng Protein toàn phần






134

Định lượng Progesteron






139

Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific

Antigen)







143

Định lượng Sắt






144

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)






145

Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin)






147

Định lượng T3 (Tri iodothyronine)






148

Định lượng T4 (Thyroxine)






151

Định lượng Testosterol






154

Định lượng Tg (Thyroglobulin)






158

Định lượng Triglycerid






162

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)






166

Định lượng Urê






170

Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF –

Placental Growth Factor)








171

Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-

solube FMS like tyrosinkinase-1)













tải về 3.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương