D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ)
|
|
|
1. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực 0.2-1.5T
|
|
-
|
296
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não
|
|
-
|
297
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản
|
|
-
|
298
|
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất
tương phản
|
|
-
|
299
|
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản
|
|
-
|
302
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)
|
|
-
|
305
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)
|
|
-
|
306
|
Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography)
|
|
-
|
310
|
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ
|
|
-
|
313
|
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
|
|
-
|
314
|
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
|
|
-
|
316
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú
|
|
-
|
317
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản
|
|
-
|
318
|
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú
|
|
|
|
3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ
lực 0.2-1.5T
|
|
-
|
319
|
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất
tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)
|
|
-
|
320
|
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương
phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)
|
|
-
|
321
|
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng
hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)
|
|
-
|
323
|
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương
phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu
|
|
-
|
324
|
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật
|
|
-
|
325
|
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản
|
|
-
|
326
|
Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân
(defecography-MR)
|
|
-
|
330
|
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt
|
|
-
|
331
|
Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)
|
|
-
|
332
|
Chụp cộng hưởng từ thai nhi
|
|
-
|
333
|
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
|
|
|
|
4. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực 0.2-1.5T
|
|
-
|
334
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ
|
|
-
|
335
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản
|
|
-
|
336
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực
|
|
-
|
337
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản
|
|
-
|
338
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng
|
|
-
|
339
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản
|
|
-
|
340
|
Chụp cộng hưởng từ khớp
|
|
-
|
341
|
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch
|
|
-
|
343
|
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương
|
|
-
|
344
|
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản
|
|
-
|
345
|
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi
|
|
-
|
346
|
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản
|
|
|
|
5. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực 1.5T
|
|
-
|
347
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu
|
|
-
|
348
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực
|
|
-
|
349
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch vành
|
|
-
|
350
|
Chụp cộng hưởng từ tim
|
|
-
|
351
|
Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)
|
|
|
|
6. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy 1.5T
|
|
-
|
362
|
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM
|
|
-
|
363
|
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản
|
|
-
|
365
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng
|
|
|
|
7. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực ≥ 3T
|
|
-
|
366
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não
|
|
-
|
367
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản
|
|
-
|
372
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương
phản (khảo sát động học)
|
|
-
|
380
|
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ
|
|
-
|
381
|
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản
|
|
|
|
8. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực ≥ 3T
|
|
-
|
383
|
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
|
|
-
|
384
|
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
|
|
-
|
386
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú
|
|
-
|
387
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản
|
|
-
|
388
|
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú
|
|
|
|
9. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực ≥ 3T
|
|
-
|
389
|
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)
|
|
-
|
390
|
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)
|
|
-
|
391
|
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)
|
|
-
|
393
|
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)
|
|
-
|
394
|
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật
|
|
-
|
395
|
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản
|
|
-
|
396
|
Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, (defecography-MR)
|
|
-
|
399
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản
|
|
-
|
400
|
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt
|
|
-
|
401
|
Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)
|
|
-
|
402
|
Chụp cộng hưởng từ thai nhi
|
|
|
|
10. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực ≥ 3T
|
|
-
|
404
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ
|
|
-
|
405
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản
|
|
|
|
Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP
|
|
|
|
2. Chụp và can thiệp mạch dưới Xquang tăng sáng
|
|
-
|
464
|
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung dưới Xquang tăng sáng
|
|
-
|
465
|
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung dưới Xquang tăng sáng
|
|
-
|
466
|
Chụp và nút động mạch tử cung dưới Xquang tăng sáng
|
|
-
|
467
|
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới Xquang tăng sáng
|
|
-
|
468
|
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng dưới Xquang tăng sáng
|
|
-
|
473
|
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng
|
|
|
|
4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền
|
|
-
|
536
|
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền
|
|
-
|
537
|
Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền
|
|
-
|
538
|
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền
|
|
-
|
539
|
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền
|
|
|
|
5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm
|
|
-
|
605
|
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
|
|
-
|
611
|
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm
|
|
-
|
613
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm
|
|
-
|
623
|
Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm
|
|
-
|
626
|
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
-
|
632
|
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
|
|
-
|
633
|
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
|
|
|