PHỤ LỤC
VĂN KIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Phụ lục 1: Phân bổ kinh phí và chỉ số giải ngân
Phụ lục 2: Hiện trạng cấp nước 21 tỉnh
Phụ lục 3: Mô hình quản lý công trình cấp nước tập trung MNPB-TN-NTB
Phụ lục 4: Trữ lượng nguồn nước
Phụ lục 5: Tiêu chuẩn chất lượng nguồn nước thô
Phụ lục 6. Các bản vẽ, sơ đồ thiết kế điển hình
Phụ lục 7. Các giải pháp nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình
Phụ lục 8. Yêu cầu về Thiết lập Quyền Điều tra đã được thống nhất giữa
Ngân hàng Thế giới và Chính phủ
Phụ lục 9. Hướng dẫn về Phòng chống Gian lận và Tham nhũng
Ngày 1 tháng 2 năm 2012
Phụ lục 10. Điạ chỉ, điện thoại của UBND các tỉnh và Sở NNPTNT 21 tỉnh
(chủ Chương trình, dự án trên địa bàn tinh)
Phụ lục 1: Phân bổ kinh phí chỉ số giải ngân
Bảng 1.1. Phân bổ vốn và chỉ số đấu nối cho từng tỉnh
STT
|
Tên Tỉnh
|
Vốn WB (USD)
|
Vốn Đối Ứng (USD)
|
Tổng Vốn Đầu Tư (USD)
|
Suất đầu tư BQ CT cải tạo (USD/hộ)
|
Suất đầu tư BQ CT xây mới (USD/hộ)
|
Số đấu nối theo thiết kế cấp nước cải tạo
|
Số đấu nối theo thiết kế cấp nước Xây mới
|
Tổng số đấu nối theo thiết kế
|
Chỉ số đấu nối (Làm tròn)
|
1
|
Hà Giang
|
7,800,000
|
866,667
|
8,666,667
|
800
|
1,200
|
6,717
|
2,744
|
9,461
|
9,000
|
2
|
Cao Bằng
|
7,300,000
|
811,111
|
8,111,111
|
550
|
1,000
|
9,143
|
3,082
|
12,226
|
12,000
|
3
|
Lào Cai
|
6,400,000
|
711,111
|
7,111,111
|
550
|
1,000
|
8,016
|
2,702
|
10,718
|
10,500
|
4
|
Bắc Cạn
|
6,000,000
|
666,667
|
6,666,667
|
550
|
1,000
|
7,515
|
2,533
|
10,048
|
9,800
|
5
|
Lạng Sơn
|
6,600,000
|
733,333
|
7,333,333
|
500
|
760
|
9,093
|
3,667
|
12,760
|
12,500
|
6
|
Yên Bái
|
6,400,000
|
711,111
|
7,111,111
|
550
|
1,000
|
8,016
|
2,702
|
10,718
|
10,500
|
7
|
Thái Nguyên
|
6,800,000
|
755,556
|
7,555,556
|
500
|
1,000
|
9,369
|
2,871
|
12,240
|
12,000
|
8
|
Phú Thọ
|
6,400,000
|
711,111
|
7,111,111
|
500
|
1,000
|
8,818
|
2,702
|
11,520
|
11,300
|
9
|
Bắc Giang
|
6,400,000
|
711,111
|
7,111,111
|
500
|
760
|
8,818
|
3,556
|
12,373
|
12,100
|
10
|
Tuyên Quang
|
7,500,000
|
833,333
|
8,333,333
|
550
|
1,000
|
9,394
|
3,167
|
12,561
|
12,300
|
11
|
Lai Châu
|
6,200,000
|
688,889
|
6,888,889
|
800
|
1,200
|
5,339
|
2,181
|
7,520
|
7,400
|
12
|
Điện Biên
|
6,200,000
|
688,889
|
6,888,889
|
550
|
1,000
|
7,766
|
2,618
|
10,383
|
10,200
|
13
|
Sơn La
|
7,300,000
|
811,111
|
8,111,111
|
500
|
1,000
|
10,058
|
3,082
|
13,140
|
12,800
|
14
|
Hoà Bình
|
7,300,000
|
811,111
|
8,111,111
|
500
|
1,000
|
10,058
|
3,082
|
13,140
|
12,800
|
15
|
Kon Tum
|
7,100,000
|
788,889
|
7,888,889
|
550
|
1,000
|
8,893
|
2,998
|
11,891
|
11,600
|
16
|
Gia Lai
|
6,000,000
|
666,667
|
6,666,667
|
500
|
1,000
|
8,267
|
2,533
|
10,800
|
10,600
|
17
|
ĐakLak
|
7,100,000
|
788,889
|
7,888,889
|
500
|
760
|
9,782
|
3,944
|
13,727
|
13,400
|
18
|
ĐakNông
|
6,800,000
|
755,556
|
7,555,556
|
550
|
1,000
|
8,517
|
2,871
|
11,388
|
11,100
|
19
|
Lâm Đồng
|
6,800,000
|
755,556
|
7,555,556
|
500
|
1,000
|
9,369
|
2,871
|
12,240
|
12,000
|
20
|
Ninh Thuận
|
7,000,000
|
777,778
|
7,777,778
|
500
|
1,000
|
9,644
|
2,956
|
12,600
|
12,300
|
21
|
Bình Thuận
|
5,000,000
|
555,556
|
5,555,556
|
500
|
1,000
|
6,889
|
2,111
|
9,000
|
8,800
|
20
|
Tổng cộng:
|
140,400,000
|
15,600,000
|
156,000,000
|
548
|
985
|
179,481
|
60,975
|
240,455
|
235,000
|
Bảng 1.2. Phân bổ chỉ số đấu nối cấp nước từng năm cho từng tỉnh
Tên Tỉnh
|
Chỉ số cấp nước được phân bổ
|
Chỉ số đấu nối hàng năm
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
Năm 5
|
Hà Giang
|
9,000
|
|
385
|
1,530
|
4,595
|
2,490
|
9,000
|
Cao Bằng
|
12,000
|
|
510
|
2,040
|
6,130
|
3,320
|
12,000
|
Lào Cai
|
10,500
|
|
445
|
1,790
|
5,360
|
2,905
|
10,500
|
Bắc Cạn
|
9,800
|
|
420
|
1,665
|
5,005
|
2,710
|
9,800
|
Lạng Sơn
|
12,500
|
|
530
|
2,130
|
6,380
|
3,460
|
12,500
|
Yên Bái
|
10,500
|
|
445
|
1,790
|
5,360
|
2,905
|
10,500
|
Thái Nguyên
|
12,000
|
|
510
|
2,045
|
6,125
|
3,320
|
12,000
|
Phú Thọ
|
11,300
|
|
480
|
1,925
|
5,770
|
3,125
|
11,300
|
Bắc Giang
|
12,100
|
|
515
|
2,060
|
6,180
|
3,345
|
12,100
|
Tuyên Quang
|
12,300
|
|
525
|
2,090
|
6,280
|
3,405
|
12,300
|
Lai Châu
|
7,400
|
|
315
|
1,260
|
3,780
|
2,045
|
7,400
|
Điện Biên
|
10,200
|
|
435
|
1,735
|
5,210
|
2,820
|
10,200
|
Sơn La
|
12,800
|
|
545
|
2,180
|
6,535
|
3,540
|
12,800
|
Hoà Bình
|
12,800
|
|
545
|
2,180
|
6,535
|
3,540
|
12,800
|
Kon Tum
|
11,600
|
|
495
|
1,975
|
5,920
|
3,210
|
11,600
|
Gia Lai
|
10,600
|
|
450
|
1,805
|
5,415
|
2,930
|
10,600
|
ĐakLak
|
13,400
|
|
570
|
2,280
|
6,845
|
3,705
|
13,400
|
ĐakNông
|
11,100
|
|
470
|
1,890
|
5,670
|
3,070
|
11,100
|
Lâm Đồng
|
12,000
|
|
510
|
2,040
|
6,130
|
3,320
|
12,000
|
Ninh Thuận
|
12,300
|
|
525
|
2,090
|
6,280
|
3,405
|
12,300
|
Bình Thuận
|
8,800
|
|
375
|
1,500
|
4,495
|
2,430
|
8,800
|
Tổng cộng:
|
235,000
|
|
10,000
|
40,000
|
120,000
|
65,000
|
235,000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |