A giao colla Corii Asini


Các yếu tố bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng



tải về 1.05 Mb.
trang22/38
Chuyển đổi dữ liệu24.08.2017
Kích1.05 Mb.
#32730
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   38

Các yếu tố bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng


Cảm quan

Kinh giới sao cháy có màu đen nhưng không được cháy thành tro. Các cành bên ngoài có màu đen, bên trong có màu nâu đen; lá và hoa thường bị vụn nát, màu đen. Mùi thơm đặc trưng. Không lẫn tạp chất khác.


Độ ẩm: Không quá 10 % (DĐVN IV, phụ lục 12.13). Dùng 10 g bột dược liệu.


Tỷ lệ hư hao: Không quá 35 %.

Tro toàn phần: Không quá 10 % .

Tính vị, qui kinh

Vị cay, tính ấm. Qui vào kinh phế, can.



Công năng, chủ trị

Giải biểu, khu phong, chỉ ngứa, tuyên độc thấu chẩn. Chủ trị: Cảm mạo, phong hàn, phong nhiệt, phong cấm khẩu, mụn nhọt, dị ứng, sởi mọc không tốt.

Sao cháy: Chỉ huyết. Chủ trị rong huyết, băng huyết, thổ huyết, đại tiện ra máu.

Cách dùng, liều lượng

Ngày dùng 10 - 16 g dưới dạng thuốc sắc hoặc hãm.



Bảo quản

Để nơi thoáng gió, khô mát, tránh mốc mọt.


48. LIÊN NHỤC

(Semen Nelumbilis)

Vị thuốc là hạt còn màng mỏng của quả già đã phơi hay sấy khô của cây Sen (Nelumbo nucifera Gaertn.), họ Sen (Nelumbonaceae).



Phương pháp chế biến

Liên nhục sao vàng: Cho dược liệu sạch vào chảo, sao nhỏ lửa đến khi có màu thẫm lại, có chấm đen, lấy ra, để nguội.

Các yếu tố bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng


Cảm quan: Hạt hình trái xoan, dài 1,1 - 1,3 cm, đường kính 0,9 - 1,1 cm. Mặt ngoài còn màng mỏng màu nâu thẫm, có chấm đen, mùi thơm, vị hơi chát. Không còn tâm sen.

Định tính:

Lấy khoảng 1 g bột liên nhục chế cho vào ống nghiệm rồi thêm 10 ml ethanol 90% (TT), đun sôi 5 phút, lọc, dịch lọc có màu vàng nhạt. Lấy 1 ml dịch lọc, thêm 1 ml thuốc thử Fehling (TT), đun sôi, xuất hiện tủa đỏ gạch.



Định lượng: Chất chiết được bằng nước.

Lấy chính xác khoảng 2 g bột liên nhục chế cho vào bình cầu thể tích 300 ml, thêm chính xác 50 ml nước, đậy bình, cân xác định khối lượng, ngâm và lắc kỹ trong 6 giờ, để yên trong 18 giờ. Cân xác định lại khối lượng, bổ sung phần khối lượng bị giảm bằng nước, lọc qua phễu lọc khô vào 1 bình hứng khô thích hợp. Lấy chính xác 25 ml dịch lọc vào cốc thủy tinh đã cân bì trước, cô cách thủy đến cắn khô, cắn thu được sấy ở 1050C trong 3 giờ, lấy ra để nguội trong bình hút ẩm 30 phút, cân nhanh để xác định khối lượng cắn. Tính phần trăm lượng chất chiết được theo dược liệu khô.

2.104 .m

X (%) =

a. (100 – d)

X: Phần trăm lượng chất chiết được (%).

d: Độ ẩm của mẫu liên nhục chế (%).

m: Khối lượng cắn cân được (g).

a: Khối lượng dược liệu đem thử (g).

Hàm lượng chất chiết được bằng nước của liên nhục chế phải lớn hơn 15 %.



Độ ẩm: Không quá 9 %. (DĐVN IV, phụ lục 9.6; 5 g, 105 0C, 4 giờ).

Tro toàn phần: Không quá 5 %.

Tỷ lệ hư hao: Không quá 20 %.

Tính vị, qui kinh

Vị ngọt, chát, tính bình. Qui vào kinh tâm, thận, tỳ.



Công năng, chủ trị

Liên nhục sao vàng bổ tỳ, dưỡng thận, dưỡng tâm, an thần. Chủ trị: Tiêu chảy lâu ngày, tim đập hồi hộp, mất ngủ.



Cách dùng, liều lượng

Ngày 6- 15g, phối ngũ trong các bài thuốc.



Kiêng kỵ

Người thực nhiệt, táo bón.



Bảo quản

Để nơi thoáng gió, khô mát, tránh mốc mọt.


49. LIÊN TÂM (Tâm sen)

Embryo Nelumbinis

Tâm sen là cây mầm lấy từ hạt cây Sen (Nelumbo nucifera Gaertn.), họ Sen (Nelumbonaceae).



Phương pháp chế biến

Liên tâm sao qua: Cho liên tâm vào chảo, sao lửa nhỏ đến khi có mùi thơm bốc lên, lấy ra, để nguội.

Các yếu tố bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng


Cảm quan: Tâm sen dài khoảng 1 cm, phần trên là chồi mầm màu lục sẫm có đốm vàng hoặc hơi xém, phần dưới là rễ và thân mầm hình trụ màu vàng nhạt. Mùi thơm đặc trưng.

Định tính

- Cân khoảng 1 g bột tâm sen sao, thêm 20 ml ethanol 90 % (TT), đun cách thuỷ 5 phút, sau đó gạn lọc qua bông. Dịch lọc đem cô đến cắn và hoà tan cắn với 5 ml dung dịch acid sulfuric 5 % (TT), lọc lấy dịch lọc. Cho vào 4 ống nghiệm mỗi ống 1 ml dịch lọc để làm các phản ứng sau:

Ống 1: Thêm 2 giọt thuốc thử Mayer (TT), xuất hiện tủa trắng.

Ống 2: Thêm 2 giọt thuốc thử Dragendorff (TT), xuất hiện tủa đỏ.

Ống 3: Thêm 2 giọt thuốc thử Bouchardat (TT), xuất hiện tủa nâu

Ống 4: Thêm 2 giọt thuốc thử acid picric (TT), xuất hiện tủa vàng



Độ ẩm

Không quá 9 % (DĐVN IV, phụ lục 9.6; 1 g, 105 0C, 4 giờ).



Tro toàn phần

Không quá 5% .



Tỷ lệ hư hao

Không quá 20 %



Tính vị, quy kinh

Vị đắng, tính lạnh. Quy vào các kinh tâm, thận.



Công năng, chủ trị

Thanh tâm, trừ phiền nhiệt, chỉ huyết, sáp tinh. Chủ trị: Tâm phiền mất ngủ, giải phiền táo, nói nhảm.

Liên tâm sao qua cho hết vị ngái, tăng mùi thơm cho dễ sử dụng.

Cách dùng, liều lượng

Ngày dùng 2 - 5 g, dạng thuốc hãm hoặc sắc.



Kiêng kỵ

Người tâm hỏa, hư nhược không dùng.



Bảo quản

Để nơi khô ráo, thoáng mát.



50. MA HOÀNG

Herba Ephedrae

Là phần trên mặt đất đã phơi hay sấy khô của cây thảo ma hoàng (Ephedra sinica Stapt.,), cây trung gian ma hoàng (E. intermedia Schrenk et C.A.Mey.,) hoặc cây mộc tặc ma hoàng (E. equisetina Bge.,), họ Ma hoàng (Ephedraceae).



Phương pháp chế biến

1. Ma hoàng phiến: loại bỏ rễ, tạp chất và cắt thành từng khúc dài 2 – 3 cm. Phơi hoặc sấy khô.

2. Ma hoàng chích mật ong: loại bỏ rễ, tạp chất và cắt thành khúc dài 2 – 3 cm. Phơi hoặc sấy cho se. Mật ong hoà với đồng lượng nước sôi. Tẩm dịch mật vào Ma hoàng ủ cho thấm đều trong 30 – 60 phút. Cho vào chảo sao nhỏ lửa, đảo đều cho tới khô và sờ không dính tay. Dùng 2 kg mật luyện cho 10 kg Ma hoàng.


Каталог: LegalDoc -> Lists -> OperatingDocument -> Attachments -> 331
Attachments -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1059/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1411/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế Số: 61 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1516/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân thành phố HÀ giang
Attachments -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 1.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương