A giao colla Corii Asini


Các yếu tố bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng



tải về 1.05 Mb.
trang21/38
Chuyển đổi dữ liệu24.08.2017
Kích1.05 Mb.
#32730
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   38

Các yếu tố bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng


Cảm quan

Kê nội kim phiến: Màng gần nguyên hoặc từng mảnh khô cong, cuộn lại, dày khoảng 0,2 cm. Mặt ngoài màu vàng, lục vàng hoặc nâu vàng, màng mỏng trong mờ, có nếp nhăn dọc nhô lên. Chất giòn dễ gãy vỡ, vết gãy bóng như sừng. Mùi hơi tanh, vị hơi đắng.

Kê nội kim sao: Dược liệu sau khi sao có màu nâu vàng sậm tới màu vàng sém đen, trên bề mặt có những nốt phồng nhỏ, bị vỡ khi bóp nhẹ, mảnh vỡ bóng láng.

Độ ẩm

Không quá 12,0 % cho cả kê nội kim phiến và sao vàng (DĐVN IV, phụ lục 9.6; 1 g, 1050C, 4 giờ).



Tro toàn phần

Không quá 2,0 % (cho cả kê nội kim phiến và chế).



Chất chiết được trong dược liệu

Tiến hành theo phương pháp chiết nóng, dùng ethanol 50 % (TT) làm dung môi.

Cân chính xác khoảng 2,0 g bột kê nội kim chế có cỡ bột nửa thô cho vào bình nón 100 ml. Thêm chính xác 50,0 ml ethanol 50 % , đậy kín, cân xác định khối lượng, để yên 1 giờ, sau đó đun sôi nhẹ dưới hồi lưu 1 giờ, để nguội, lấy bình nón ra, đậy kín, cân để xác định lại khối lượng, dùng ethanol 50 % để bổ sung phần khối lượng bị giảm, lọc qua phễu lọc khô vào một bình hứng khô thích hợp. Bỏ 5 ml dịch lọc đầu, lấy chính xác 25 ml dịch lọc cho vào cốc thủy tinh đã cân bì trước, cô trong cách thủy đến cắn khô, cắn thu được sấy ở 105 0C trong 3 giờ, lấy ra để nguội trong bình hút ẩm 30 phút, cân nhanh để xác định khối lượng cắn. Tính phần trăm lượng chất chiết được bằng nước theo dược liệu khô.

(m2 – m1) . 2.104



X % =

d . (100 - a)


X : Hàm lượng chất chiết được (%)

m1: Khối lượng cốc (g)

m2 : Khối lượng cốc và cắn (g)

a: Độ ẩm của dược liệu (%)

d: Khối lượng dược liệu thử (g)

Hàm lượng chất chiết được bằng phương pháp chiết nóng với dung môi ethanol 50 % Không ít hơn 7,5 % cho cả kê nội kim phiến và chế.



Tính vị, quy kinh

Vị ngọt, tính bình. Vào các kinh tỳ.



Công năng, chủ trị

Kê nội kim sao tăng cường tác dụng kiện vị tiêu thực.

Công năng: Kiện vị, tiêu thực, sáp tinh. Chủ trị: Thực tích không tiêu, bụng đầy trướng, nôn mửa, kiết lỵ, di tinh. Trẻ em cam tích, đái dầm.

Cách dùng, liều lượng

Ngày dùng 3 - 9 g, dạng thuốc tán.



Kiêng kỵ

Không bị tích trệ không nên dùng



Bảo quản

Để nơi khô, trong bao bì kín, tránh mốc, mọt.


46. KHIẾM THỰC

Semen Euryales

Là hạt của quả chín phơi hay sấy khô của cây Khiếm thực ( Euryales ferox Salisb.), họ Súng (Nymphaeaceae).



Phương pháp chế biến

Khiếm thực sao vàng

Đem khiếm thực sao nhỏ lửa tới khi toàn bộ bên ngoài có mầu vàng hoặc hơi vàng



Khiếm thực sao cám

Khiếm thực 1000 g

Cám gạo 200 g

Đun chảo nóng già, đổ cám vào sao tới lúc bốc khói trắng, cho khiếm thực vào, đảo đều tới khi toàn bộ bên ngoài có mầu hơi vàng. Đổ ra tãi mỏng cho nguội.


Các yếu tố bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng


Cảm quan

Khiếm thực sau khi chế phía ngoài vỏ có mầu nâu thẫm, phía trong hạt có mầu vàng hoặc hơi vàng, mùi thơm, nhấm có vị hơi ngậy, hơi chát.



Định tính

Phản ứng hóa học

Lấy khoảng 1g bột thô khiếm thực đã chế cho vào bình nón 50 ml, thêm 2 ml nước cất, lắc đều, thêm 10 ml ethanol 75 % (TT), đun trên cách thủy sôi 20 phút. Lọc lấy dịch.

Lấy khoảng 2 ml dịch lọc, thêm 0,5 ml dung dịch ninhydrin 2 % trong ethanol (TT), đun nóng trên cách thủy 5 phút. Dung dịch xuất hiện mầu tím.

Lấy khoảng 1 g bột thô khiếm thực chế, thêm 10 ml nước cất, lắc đều. Đun trên cách thủy sôi 20 phút. Lọc, lấy dịch lọc làm phản ứng sau.

Ống 1, cho khoảng 2 ml dịch lọc trên.

Ống 2, cho 2 ml nước cất (đối chứng).

Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 2-3 giọt dung dịch Lugol (TT). Ống số 1 có mầu xanh đậm (phản ứng dương tính). Ống 2 vẫn giữ mầu nâu của TT.

SKLM

Lấy 5 g bột khiếm thực thô đã chế, nghiền với một chút nước cất ấm, thêm 20 ml ethanol 70 % , để yên 12 giờ. Lọc. Dịch lọc cô còn khoảng 2 ml để chấm sắc ký lớp mỏng.

Chất hấp phụ: Bản mỏng Silicagel GF 254 (Merck) tráng sẵn, hoạt hóa ở 110 0C, trong 1giờ.

Hệ dung môi khai triển: Phenol - H2O ( 3 : 1 )

Thuốc thử hiện mầu: Dung dịch ninhydrin 2 % trong ethanol (TT)

Tiến hành

Chấm riêng biệt 10 μl dịch chiết khiếm thực đã chế và chưa chế lên cùng bản mỏng, sau khi khai triển với hệ dung môi trên, lấy ra để khô bản sắc ký ở nhiệt độ phòng rồi soi dưới đèn tử ngoại ở bước sóng 365 nm, sau đó phun dung dịch hiện mầu nói trên.

Quan sát các vết trên bản mỏng. Tính giá trị Rf

Kết quả: Trên sắc ký đồ khiếm thực sống, sao vàng, sao cám đều xuất hiện 5 vết có Rf và mầu sắc giống nhau.

Độ ẩm: Không quá 10 % ( DĐVN IV, phụ lục 9.6, 1 g, 105 0C, 4 h ).

Tro toàn phần: Không quá 5 %

Tỷ lệ hư hao: Khoảng 15 %

Tính vị, quy kinh: Vị ngọt, hơi chát. Tính bình. Vào các kinh tỳ , thận.

Công năng, Chủ trị

Ích thận, cố tinh, kiện tỳ, chỉ tả, chỉ hãn, trừ thấp. Chủ trị di, mộng tinh, hoạt tinh, bạch đới, tiểu đục, tiểu dầm, ỉa chảy, mồ hôi trộm, tự ra mồ hôi nhiều.



Liều dùng: Ngày 8 g - 16 g, dưới dạng thuốc sắc hoặc hoàn tán.

Kiêng ky: Đại tiện táo kết, tiểu tiện bí dắt, không nên dùng.

Bảo quản: Đóng túi chống ẩm , để nơi khô ráo, thoáng mát.

Thời hạn sử dụng: 12 tháng


47. KINH GIỚI

Herba Elsholtziae ciliatae

Vị thuốc là đoạn ngọn cành mang lá, hoa, đã phơi hay sấy khô của cây Kinh giới (Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.), họ Bạc hà (Lamiaceae).



Phương pháp chế biến

Kinh giới sao cháy tồn tính: Sàng toàn bộ phần kinh giới đã được cắt thành đoạn dài 2 - 3 cm) định sao, lấy phần trên sàng sao trước với lửa to vừa, khi phiến thuốc ngả màu nâu sẫm, cho nốt phần dược liệu dưới sàng vào, tiếp tục sao ở lửa to sao cho bên ngoài phiến thuốc trở thành màu đen, bên trong màu nâu đen, giảm bớt nhiệt độ sao, phun một ít nước, đảo đều đến khi có khói trắng bốc lên, đổ toàn bộ dược liệu ra một dụng cụ sạch (nia, khay), đậy kín bằng một dụng cụ khác. Sau khoảng 15 - 20 phút, mở ra, tãi đều dược liệu cho nguội.

Chú ý: Khi đổ dược liệu ra nia cần đậy kín ngay tránh bốc lửa gây hỏa hoạn, vị thuốc bị đốt thành tro mất tác dụng.

Каталог: LegalDoc -> Lists -> OperatingDocument -> Attachments -> 331
Attachments -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1059/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1411/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế Số: 61 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1516/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân thành phố HÀ giang
Attachments -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 1.05 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương