● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang20/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24

Tứ A La Hán Quả

● Four Fruits of the Arhat.


Tứ Ân Tông

● Xem Pháp Tướng Tông.


Tứ Bách Tán

● Catuhsataka Stotra (S)


Tứ Bát Nhã Trí

● Four wisdom.


Tứ Bảo

Four kinds of jewels, Four jewels.


Tứ Bất Khả Khinh

● 1. Thái tử dù nhỏ sẽ làm quốc vương, nên bất khả khinh.

2. Con rắn dù nhỏ, đc hay giết người, nên bất khả khinh.

3. Ngọn lửa dù nhỏ hay sanh hỏa hoạn, nên bất khả khinh.

4. Sa di dù nhỏ hay chứng thánh quả là rất bất khả khinh.
Tứ Bất Tư Nghì

● Four inconceivables.


Tứ Bồ Tát Hành

● Catuḥ-saṃgraha-vastu (S)

- dana: cho người khác những gì họ thích nhằm hướng dẫn họ nhận thực chân lý,

- priyavacana: nói lời ưa thích nhằm hướng dẫn người khác nhận thực chân lý,

- arthakṛtya: làm lợi lạc người khác nhằm hướng dẫn họ nhận thực chân lý,

- samanarthata: hợp tác với người khác nhằm hướng dẫn họ nhận thực chân lý,.


Tứ Bộ Kinh

● Four Discourses.
Tứ Chánh Cần

● Sammāppadhana (P), Samyak-prahāṇa (S), Four Right Exertions, Four right endeavours, Catvari-samyak-pradhanani (S).


Tứ Chánh Đoạn

● Xem Tứ Chánh Cần.


Tứ Chánh Thắng

● Xem Tứ Chánh Cần.


Tứ Chỉ Kinh

● Xem Tiểu Vô Lượng Thọ Kinh.


Tứ Chơn Đế

● Xem Tứ Diệu Đế.


Tứ Chúng

● Fourfold assembly Four groups of followers of the Buddha.


Tứ Chủng Sanh

● Xem Tứ Sanh.


Tứ Công Đức

● Four bases of virtue, Four virtues.


Tứ Cú

● Catushkotika (S)


Tứ Cú Phân Biệt

● Catuṣkoṭikā (S), Shiku fumbetsu (P).


Tứ Diệu Đế

● Catvāri-āryasatyāni (S). Āryasatyāni (S), Four Noble Truths, Aryasacca (P), Pak pay den pa shi (T), Catvāri-āriyasaccāni (P), Catvāri-āryasatyāni (S), Catvariāryasatyanu (S).


Tứ Đại

● Mahā-bhūta (S), Pañcamahābhūta (S),Four elements, Đất, nước, lửa, gió.


Tứ Đại Bồ Tát

● Four Great Bodhisattva.


Tứ Đại Châu

● Four continents.


Tứ Đại Hải

● Four great oceans.


Tứ Đại Thiên Vương

● Tchatur-mahārājakyikas (S),Caturmahārājas (S), Catumamahārajikas (P),. Four Great Deva Kings.


Tứ Đại Thiên Vương Thiên

● Caturmahārājakayika-deva (S), Caturmahā-rājakayikas (S), Four Great Deva Kings.


Tứ Đại Tướng

● Mahā-bhūta-rūpas (S).


Tứ Đế

● Xem Tứ Diệu Đế.


Tứ Đề Xá Ni

● Desaniya (S)


Tứ Gia Hạnh Pháp

● Tứ Thiện Căn.


Tứ Hoằng Thệ Nguyện

● Shiguseigan (J), Four immeasurable vows, Four fows, Four great vows, Four universal vows.


Tứ Hướng

● Gồm: Tu Đà Hoàn Hướng, Tu Đà Hàm Hướng, A Na Hàm Hướng, A La Hán Hướng.


Tứ Kiếp

● Bốn thời kỳ trong một kỳ kiếp: - thành kiếp - trụ kiếp - hoại kiếp - không kiếp.


Tứ Luận Tông

● Four-discourse school.


Tứ Lực Vương

● Maitribalarāja (S).


Tứ Ma

● Gồm: - Ma Phiền Não - Ma Ngũ Ấm - Tử Ma - Thiên Ma.


Tứ Mẫu

● Four Mothers.


Tứ Như Ý Túc

● Catvari-ṛiddhipadah (S).


Tứ Niệm Xứ

● Catvari-sṃṛṭiupasṭhānani (S).


Tứ Phần Luật

● Dharmagupta-vinaya (S).


Tứ Phần Luật Đàm Vô Đức Bộ

● Dahrma-gupta-vinaya (S).


Tứ Quán Đảnh

● Catur-bhisheka (S), Fourth initiation.


Tứ Sanh

● Caturyoni (S), Tứ Chủng Sanh.


Tứ Sự Cúng Dường

● Four requisites, Four kinds of offering.


Tứ Thánh

● Gồm: Thanh Văn (La hán), Duyên Giác, Bồ Tát, Phật.


Tứ Thánh Đế

● Xem Tứ Diệu Đế.


Tứ Thánh Tích

● Gồm:


- Nơi Bồ Tát đản sanh (Lumbini)

- Nơi Phật thành đạo (Buddha Gaya, 10 km cách nhà ga Gaya)

- Nơi Phật chuyển pháp luân (Isipatana, nay là Sarnath)

- Nơi Phật diệt độ (Kusinara, nay là Kasi, 40 cây số cách nhà ga Gorakhpur).


Tứ Thánh Thật

● Xem Tứ Diệu Đế.


Tứ Thần Túc

● Iddipada (P), Ṛddipada (S).


Tứ Thập Nhị Chương Kinh

● Dvācatvāriṃśat-khanda Sūtra (S), Sutra of Forty-two chapters.


Tứ Thiên Hạ

● Gồm: Đông Thắng Thần Châu, Nam Thiện Bộ Châu, Tây Ngưu Hóa Châu, Bắc Câu Lô Châu.


Tứ Thiên Vương

● Catum-mahārājikas (S),, Caturmahārājayikas (S) Catummahārājaka-devaloka (P), Heaven of the Four Kings, Four Great Kings.


● Tứ Đại Thiên Vương

● Tchatur-mahārājakyikas (S),Caturmahārājas (S), Catumamahārajikas (P),. Four Great Deva Kings.

● Xem Catumamaharajukas.
Tứ Thiên Vương Tự

● Shitenoji (J).


Tứ Thiền

● Caturtha dhyāna (S), Catuttha jhanna (P), Cetuttha (S).


Tứ Thiền Bát Định

● Là Sơ Thiền, Nhị Thiền, Tam Thiền, Tứ Thiền; là bốn lớp thiền của cõi trời sắc giới. Tứ Thiền cũng là Tứ Định, cộng thêm Tứ Định của cõi trời Tứ Không (Vô Sắc giới) thành Bát Định, gọi chung là Tứ Thiền Bát Định.


Tứ Thiện Căn

● Xem Tứ Gia Hạnh Pháp.


Tứ Thư

● Ssu-chu (C), Four books.


Tứ Tinh Tấn

● Xem Tứ Chánh Cần.


Tứ Tịnh Độ

● Four Pure Lands.


Tứ Trọng Cấm Giới

● Four major prohibitions.


Tứ Tượng

● Ssu-hsiang (C), Four images.


Tứ Uy Nghi

● Catuririyāpatha (P).


Tứ Vô Lượng Tâm

● Catvari apramanani (S).


Tứ Vô Uý

● Four fearlessnesses, catvaravai-sharadya (S), mi jig pa (T).


Tù Xà Đa

● Xem Thiện Sanh.


Tứ Xuyên

● Szechwan (C).


Tứ Y Chi Pháp

● Xem Tứ Y Pháp.


Tứ Y Pháp

● Pamsukala (S).


Tứ Y Trụ

● Xem Tứ Y Pháp.


Tứ Ý Đoạn

● Xem Tứ Chánh Cần.


Tứ Yết Xuất Bảo Kinh

● Ratana Sutta (P).


Tức Cấm

● Xem Ba La Di Pháp.


Tức Tai Pháp

● Sokusaiho (J).


Từ

● Akṣara (S), Syllable Akkhara (P).


Từ Ân Tông

● Xem Pháp Tướng Tông.


Từ Ba La Mật

● Mettā Pāramitā (S).


Từ Bi

● Maitrī-karuṇā (S), Mettā-karuṇā (P), Compassion, Karuṇā (P), nying je (T).


Từ Bi Đạo Tràng Sám Pháp

● Bô kinh sám hối đời Lương do vua Võ Đế thỉnh chư tăng soạn để cầu siêu cho vợ ông ông bị đọa làm một con trăn.


Từ Bi Quán

● Maitrīsmṛti (S).


Từ Bi Thủy Sám Pháp

● Bộ Kinh Sám do ngài Ngộ Đạt Thiền Sư đời Đường soạn, trọn bộ 3 quyển.


Từ Bỏ

● Abhisaṃhāra (S), Abandoned.


Từ Định

● Maitreya-samādhi (S).


Từ Huyền

● Tzu Hsuan (C), Chosui (J), Chosui (J).


Từ Kỳ

● Śitā (S).


Từ Luận Kinh

● Xem Luận Kinh.


Từ Lực Vương

● Maitrībāla (S).


Từ Minh

● Tzu Ming (C), Jimyo (J), Ch'i-ming.


Từ Ngữ

● Akkharapadani (P).


Từ Phước

● Tzu fu (C), Shifuku (J).


Từ Tâm

● Mettā (P), Maitrī (S), Kṛpātma (P), Pity, Loving kindness, Mettā (P).


Từ Tâm Ba La Mật

● Mettāpāramitā (P), Perfection of Loving Kindness.


Từ Tâm Bất Sát

● Xem Bồ Tát Quán Thế Âm.


Từ Tâm Bất Sát Bồ Tát

● Lokecvara (S).


Từ Tâm Tam Muội

● Xem Từ Định.


Từ Trí

● Xem Ý.
Từ Trời Xuống

● Gaganacārin (S), Coming from sky.

● Cetanā (S), Volition.


Tư Bà

● Xem Hạnh phúc.


Tư Duy

● Cintana (S) Saṃkalpa (S), Conceits Sankappa (P), Sintana (S), Sabhaganimitta (S), Sabhaga-nimitta (P).


Tư Duy Hữu Ngã Luận

● Egocentricism.


Tư Duy Tu

● Dha (S), Meditation.


Tư Đà Hàm

● Sakaḍāgāmi (S), Once-returner Sakṛḍāgāmi (S).


Tư Đà Hàm (Người Đắc Quả)

● Sakṛḍāgāmi (S),Sakaḍāgāmīn (S), Sakṛḍāgāmin (S)


Tư Đà Hàm Đạo

● Sakaḍāgāmimagga (P).


Tư Đà Hàm Quả

● Sakadagamiphala (S), Fruit of once.


Tư Huệ

● Cintamayi-prajñā (S).


Tư Ích Phạm Thiên Sở Vấn Kinh

● Ssu-i fan-t'ien so-wen ching (C).


Tư Lợi

● Ātmahita (S), Personal benefit.


Tư Lương

● Mañāṇa (P).


Tư Mã Thiên

● Sima Qian (C), Ssu-ma Ch'ien (C).


Tư Phúc Như Bảo

● Shifuku Nyohō (J).


Tư Trạch

● Tarka (S), Reasoning, Takka (P).


Tương Tùy

● Saṃbandha (S), Subordination (S, P).


Tương Hợp

● Xem Đạo lý.


Tương Sơn Pháp Tuyên

● Chiang shan Fa ch'uan (C).


Tương Tục

● Saṁtati (S), Continuity, Santati (P).


Tương Ứng

● Xem Đạo lý.


Tương Ưng A Hàm

● Saṃyutta nikāya (P), Connected Collection Saṃyuktāgama (P).


Tương Ưng A Nan Đà

● Ānāpāna-samyutta (P), Mindfulness of breathing.


Tương Ưng Ác Ma

● Mārasamyutta (P), Mara (chapter SN4).


Tương Ưng Bà La Môn

● Brāhmaṇa-samyutta (P), Brahmins.


Tương Ưng Ca Diếp

● Kassapa-samyutta (P), Kasspa-samyutta.


Tương Ưng Càn Thát Bà

● Gandhabbakāya-samyutta (P), Gandhabba devas.


Tương Ưng Dạ Xoa

● Yakkha-samyutta (P), Yakkha demons.


Tương Ưng Giới

● Dhātu-samyutta (P), Elements.


Tương Ưng Kiến

● Ditṭṭhi-samyutta (P).


Tương Ưng Kim Xí Điểu

● Supañña-samyutta (P), Garudas.


Tương Ưng Kosaka

● Kosala-samyutta (P), King Pasenadi of Kosala (Chapter SN3).


Tương Ưng La Hầu La

● Rahula-samyutta (P), Ven. Rahula (chapter SN XVIII).


Tương Ưng Lakkhana

● Lakkhana-samyutta (P), Ven. Lakkhana (chapter SN XIX).


Tương Ưng Loài Rồng

● Nāga-samyutta (P), Nagas (chapter SN XXIX)).


Tương Ưng Lợi Đắc Cung Kính

● Labhasakkara-samyutta (P), Gains and tribute.


Tương Ưng Minh Kiến

● Abhisamayā-samyutta (P), Realization.


Tương Ưng Nhân Duyên

● Paṭicca Samuppāda-samyutta (P), Dependent co-arising) (chapter SN12).


Tương Ưng Nhập

● Okkantika-samyutta (P), Recurring.


Tương Ưng Phạm Thiên

● Brahma-samyutta (P), Brahma deities.


Tương Ưng Phiền Não

● Kleśa-samyutta (P), Defilements.


Tương Ưng Radha

● Radha-samyutta (P), Sutra on Ven. Radha (chapter SN XXIII).


Tương Ưng Rừng

● Vana-samyutta (P), The forest (chapter SN 9).


Tương Ưng Sakka

● Sakka-samyutta (P), Sakka (the Deva king).


Tương Ưng Sanh

● Uppada-samyutta (P), Arising.


Tương Ưng Sariputta

● Sariputta-samyutta (P), Ven. Sariputta (chapter SN XVIII).


Tương Ưng Thí Dụ

● Opamma-samyutta (P), Comparisons.


Tương Ưng Thiên Tử

● Devaputta-samyutta (P), Sutra on Sons of the Devas.


Tương Ưng Thọ

● Saṃpraykta-vedaniyata (S).


Tương Ưng Tu Đà Hoàn

● Sotapatti-samyutta (P), Sutra on Stream-entry.


Tương Ưng Tứ Chánh Cần

● Sammāppadhana-samyutta (P), The Four Right Exertions.


Tương Ưng Tỳ Kheo

● Bhikkhu-samyutta (P), Monks (chapter SN XXI).


Tương Ưng Tỳ Kheo Ni

● Bhikkhuni-samyutta (P), Nuns.


Tương Ưng Uẩn

● Khaṇḍa-samyutta (P), The aggregates of clinging/becoming.


Tương Ưng Vô Thủy

● Anatamagga-samyutta (P), The unimaginable beginnings of samsara and transmigration (chapter SN XV).


Tương Ưng Vô Vi

● Asaṅkhata-samyutta (P), The unfashioned (Nibbana).


Tướng

● Xem Tâm Ảnh.


Tướng Chân Như

● Xem Thật Tướng Chân Như.


Tướng Hy Hữu

● Rare and undearing appearance.


Tướng Không

● Xem Tự tướng không.


Tướng Núi

● Girinati (S), Mountain chief.


Tướng Tánh Tự Tánh

● Lakṣaṇa-svabhāva (S).


Tướng Trạng Sự Vật

● Lakṣaṇa (S), Mark.


Tướng Tự Tánh

● Xem Tướng Tánh Tự Tánh.


Tướng Ứng Nhân

● Saṃprayukta-hetu (S).


Tưởng

● Saññā (S), Saṃjñā (S), Perception.


Tưởng Địa Ngục

● Xem Hoạt Địa Ngục.


Tưởng Uẩn

● Sañña-kkhanda (P), Aggregate of perception Saṃjñā-skandha (S).


Tưởng Vô Thường

● Anicca sañña (P).


Tượng

● Gaja (S), Elephant.


Tượng Đầu Sơn

● Gayāśiras (S), Gajaśīrṣa (S), Gajasira (P), Gayāśikkara (P)

● Núi Tượng đầu, bên bờ sông Ni Liên Thiền (Nairanjara), gần thị trấn Gaya (kế Calcutta), nơi đây ngày xưa là chỗ Phật ngồi tham thiền và thành đạo.
Tượng Đầu Đại Tướng

● Xem Kim Cang Điều Phục Thiên.


Tượng Đầu Thiên

● Xem Kim Cang Điều Phục Thiên.


Tượng Pháp

● Semblance Dharma (age of), Pratirūpakadharma (S).


Tượng Phật

● Daibutsu (J), Buddha statue.


Tượng Tích Dụ Đại Kinh

● Mahāhatthi-padopama Sutta (P).


Tưu Lý Minh Phi

● Caurī (S).


Tử

● Cuti (S), Maraṇa (S), Dying, Death.


Tử Hồ Lý Tông

● Tzu-hu Li-tsung (C), Zihu Lizong (C), Shiko Rishō (J).


Tử Hổ

● Tzuhu (C), Shiko (J).


Tử Ma Vương

● Maccu (S).


Tử Tâm

● Cuti-citta (S), Dying-consciousness.


Tử Tâm Ngộ Tân

● Shishin goshin (J).


Tử Thần

● Namuci (S), God of death, Ñāṇa (P).


Tử Thư

● Bardo thodol (T), Book of the death.


Tự Chứng

● Siddhanta (S), Svasiddhānta (S).


Tự Chứng Nội Chứng

● Xem Nội Chứng.


Tự Chứng Pháp

● Pratyātmādharma (S), Dharma slef-recognition.


Tự Chứng Pháp Tánh

● Pratyātmādharmata (S), Self-recognition on dharma nature.


Tự Chứng Sở Hành Cảnh Giới

● Pratyātmāga-tigocara (S), Pratyātmāryajñāna-gocara (S).


Tự Chứng Thánh Trí Sở Chứng

● Svapratyāt-marya-jñānadhigama (S).


Tự Chứng Trí

● Svapratyātmajñāna (S).


Tự Chủ

● Danti (P), Self-control.


Tự Đề Cao Thái Quá

● Attukkam sana paravambhana (P).


Tự Giác Tính

● Svabuddhabuddhatā (S).


Tự Giác Trí

● Avadhi (S).


Tự Lực

● Self-power, Jiriki (J).


Tự Mình Thể Nghiệm

● Ehipassiko (S).


Tự Ngôn Trị

● Paṭiññātakarana (P).


Tự Ngộ

● Svartha (S).


Tự Nhiên Thành Tựu Chơn Ngôn

● Arṣagāthā (S).


Tự Nhiên Thân

● Ngo bo nyid sku (T), Svabhāvikakāya (S).


Tự Quái

● Hsu-kua (C), Sequences of Hexagrams.


Tự Tánh

● Self-nature.


Tự Tánh Đế

● Xem Tánh.


Tự Tánh Giới

● Xem Nhiếp Luật Nghi Giới.


Tự Tánh Không

● Xem Hữu Pháp Không.


Tự Tánh Phân Biệt

● Svabhāva-vikalpa (S).


Tự Tánh Thọ

● Svabhāva-vedaniyata (S).


Tự Tài Chủ Bồ Tát

● Xem Phong Tài Bồ Tát.


Tự Tại

● Attahita (P), Vaśavartana (S), Self-control Vasavattati (P), Welfare, Free, Independent, Comfort.


Tự Tại Bồ Tát

● Xem Tự Tại Thiên.


Tự Tại Nhân Phật

● Xem Tự Tại Thanh Phật.


Tự Tại Thanh Phật

● Iśvaravana (S).


Tự Tại Thiên

● Iśvara (S).


Tự Tại Thiên Vương

● Vasavattati-devarāja (P), Vaśavartana-devarāja (S).


Tự Tại Trì

● Xem Trì Thục.


Tự Tại Vương Phật

● Xem Thế Tự Tại Vương Phật.


Tự Tâm

● Svacitta (S).


Tự Tín

● Vaiśaradya (S).


Tự Tính

● Jishō (J).


Tự Tính Thanh Tịnh

● Xem Bản Nhiên Thanh Tịnh.


Tự Tính Thanh Tịnh Tâm

● Jishō-shōjō-shin (J).


Tự Tính Thân

● Xem Pháp Thân.


Tự Thiêu

● Self-immolation.


Tự Trí

● Svabuddhi (S).


Tự Tứ

● Pavārāna (P), Prāvarāṇa (S).


Tự Tướng

● Svalakṣaṇa (S).


Tự Tướng Không

● Svalakṣaṇa-śūnyatā (S).


Tỳ Bà Sa

● Xem Phân Biệt Thuyết.


Tỳ Bà Sa Bộ

● Xem Phân Biệt Thuyết.


Tỳ Bà Sa Luận

● Vibhāṣā-śāstra (S).


Tỳ Bà Sa Luận Bộ

● Vaibhāṣika school (S), je trak ma wa (T), Saravastivadin (S).


Tỳ Bà Thi Phật

● Vipaśyin-buddha (S), Vipassin-buddha (P), Vipacyi (P), Vipaśyin (S), Vipassi (P), Vipassin-buddha (P).


Tỳ Bà Xá Na

● Xem Huệ.


Tỳ Đà Lê Sơn Vương

● Vaidhari(-girirāja) (S).


Tỳ Già La Na

● Xem Thọ Ký Kinh.


Tỳ Kheo

● Bhikkhu (P), Bhikṣu (S), gelong (T), Bhikṣu (S), A fully ordained monk Bhikkhu (P), gelong (T), Pigu (K), Biku (J).


Tỳ Kheo Giới

● Muốn thọ giới Tỳ Kheo, Tăng Ni phải thọ giới Sa Di 5 năm, phải qua kỳ khảo hạch giới, luật, kinh điển.


Tỳ Kheo Giới Bản

● Bhikṣupratimoksa (S).


Tỳ Kheo Ni

● Bhikkhuni (P), A fully ordained nun Bhikṣuni (S).


Tỳ Kheo Ni Chúng

● Bhikkhunisaṃgha (P), The order of fully ordained nuns.


Tỳ Kheo Ni Kiền Độ

● Bhikṣunī-khandha (S).


Tỳ Kheo Ni Phần

● Bhikhunivibhaṅga (S).


Tỳ Kheo Phần

● Xem Đại phần.


Tỳ La Trưởng Lão

● Kapimala (S).


Tỳ Lam Bà La Sát Nữ

● Vilamba (S).


Tỳ Lâu Bác Xoa Tỳ Sa Môn

● Vairasana (S).


Tỳ Lâu Lặc Xoa Vương

● Xem Trì Quốc Thiên Vương.


Tỳ Lăng Già Bảo

● Xem Thích Ca Tỳ Lăng Già Ma Ni Bảo.


Tỳ Lăng Già Ma Ni Bảo

● Xem Thích Ca Tỳ Lăng Già Ma Ni Bảo.


Tỳ Lê Da

● Xem Tinh Tấn.


Tỳ Lê Da Ba La Mật

● Xem Tinh Tấn Ba La Mật.


Tỳ Lô Giá Na Như Lai

● Vairocana-Tathāgata (S).


Tỳ Lô Giá Na Thành Đạo Kinh

● Vairocana-bhisaṃbodhitantra-pindartha (S).


Tỳ Lô Giá Na Thành Phật Kinh

● Xem Đại Tỳ Lô Giá Na Thành Phật Thần Biến Gia Trì Kinh.


Tỳ Lư Giá Na

● Xem Đại Nhựt Như Lai.


Tỳ Lưu Ly

● Xem Trì Quốc Thiên Vương.


Tỳ Ly

● Xem Quảng Nghiêm Thành.


Tỳ Ly Da

● Xem Tinh Tấn.


Tỳ Ma Chất Đa La A Tu La Vương

● Vematchitra (S).


Tỳ Ma Na

● Xem Thiên Cung Sự.


Tỳ Ma Túc Kinh

● Vekkhanasa-Sutta (P).


Tỳ Na Đa Ca

● Xem Kiền Dữ.


Tỳ Nại Da

● Xem Luật.


Tỳ Nại Da Tạng

● Xem Luật Tạng.


Tỳ Nại Da Tỳ Bà Sa

● Vinaya-vibhāṣā (S).


Tỳ Nu Nô Bà

● Vaisnava (S).


Tỳ Nữu Nữ Thiên

● Vaisnavit (S).


Tỳ Nữu Thiên

● Viṣnu (S).


Tỳ Nữu Thiên Đạo

● Vaishnavism, Vishnuism.


Tỳ Pháp Giả

● Dharmikasa (S)


Tỳ Phật Lược Kinh

● Xem Phương Quảng.


Tỳ Phú La Đại Thừa Phương Đẳng Kinh

● Xem Đại Thừa Phương Đẳng Kinh.


Tỳ Sa Bà Phật

● Xem Tỳ Xá Phù Phật.


Tỳ Sa Mật Đa La

● Viśvāmitra (S).


Tỳ Sa Môn

● Xem Tỳ Lâu Bác Xoa Tỳ Sa Môn.


Tỳ Sa Môn Thiên

● Xem Dư Thiên Vương.


Tỳ Sê Sa

● Xem Mật Ngưu Cung.


Tỳ Xa Mật Đa La

● Vicvamitra (S).


Tỳ Xá

● Veśa (S).


Tỳ Xá Cà

● Xem Đảm Tinh Quỉ.


Tỳ Xá Da

● Xem Phệ Xá.


Tỳ Xá Khư

● Xem Đại Mãn.


Tỳ Xá La Bà Nô

● Xem Dư Thiên Vương.


Tỳ Xá Ly

● Vaicali (S).


Tỳ Xá Phù Phật

● Veśabhū (S), Vessabhū (P), Viśvabhū-buddha (S), Vessabhu-buddha (P).


Tỳ Xá Xà

● Xem Tỳ Xá Cà.


Tỳ Nại Da Tối Thắng Pháp Thuyết

● Vinaya-samukase (S).


Tỷ Mạn

● Unamāna (S).


Tha

● Xem Tối cao.


Tha Duyên Giác Tâm

● Xem Tha Hóa Tự Tại Thiên.


Tha Hóa Thiên

● Xem Tha Hóa Tự Tại Thiên.


Tha Hóa Tự Tại Thiên

● Paramimmita-vaśavatti (P), Paramimmitavaśavartin (S), Heaven of Free Enjoyment of Others' Manifestations, Paranirmita-vasavattīdevaloka (P), Vaśavartin (S), Tha Hóa Thiên.


Tha Hóa Tự Tại Thiên Tử Ma

● Xem Thiên Ma.


Tha Lực

● Tariki (S), External power, Other-power.


Tha Lực Tín

● Faith of the other-power.


Tha Tâm Luân

● Xem Chiên Niệm Thị Hiện.


Tha Tâm Thị Hiện

● Xem Chiên Niệm Thị Hiện.


Tha Tâm Thông

● Paracetah-paryayajñāna-saksat-kriyabhijñā (S).


Tha Tâm Trí

● Paracittā-jñāna (S), Knowing the other's mind, Cetopariyañāṇa (P).


Tha Thọ Dụng Thân

● Body for the sake of beings.


Tha Tì Lị

● Xem Trưởng Lão.


Tha Tỳ

● Xem Tha Tỷ Lượng.


Tha Tỷ Lượng

● Pararthanumāna (S).


Thai Sanh

● Jarāyuva (S), Born from foetus, Jalābuja (P).


Thai Tạng Giới

● Gaibhakośa (S), Garbhadhātu (S), Gabbadhātu (P).


Thai Tạng Giới Mạn Đà La

● Xem Thai Tạng Giới.


Tham

● Lobha (S), Abhidyā (S), Abhidyālu (S), Kāma (S), Abhijjhālu (P), Abhijjhā (P), Kāmacchanda (P), Sensual enjoyment, Sensuous desire, Greed, Greediness .


Tham Dục Cái

● Vaga-āvaraṇa (S), Rāga-āvaraṇa (S)


Tham Mê

● Rāga (S), Greed, Lobha (S), Tanhā (S).


Tham Muốn

● Rati (S), Lust.


Tham Phược

● Rāga-bandhana (S).


Tham Sanh

● Upādhi (S), Clinging to rebirth.


Tham Vọng

● Vedayita (S).


Thanh

● Śabda (S), Sound, Sadda (P), Nīla (S).


Thanh Biện Bồ Tát

● Bhāvaviveka (S).


Thanh Bình Linh Tuân

● Ching ping Ling tsun (C).


Thanh Cảnh

● Śabda-visaya (S).


Thanh Cánh Quan Âm

● Xem Thanh Cảnh Quán Thế Âm.


Thanh Cảnh Quán Âm Bồ Tát

● Nīlakantha (S), Nīlakanthi (S).


Thanh Chơn Giáo

● Mahometism.


Thanh Cư

● Seikyo (J).


Thanh Dung Phu Nhân

● Priyadarsika (S).


Thanh Hiển Luận

● Abhivyakti-vada (S).


Thanh Liên

● Upala (S), Cyan lotus.


Thanh Liên Long Vương

● Utpalaka (S).


Thanh Minh

● Śabdavidyā (S), Subdavidyā (S).


Thanh Minh Luận

● Śabdavidyā śāstra (S).


Thanh Mục

● Piṅgalanetra (S)


Thanh Nguyên Duy Tín

● Seigen Ishin (J), Ching yuan Wei hsin (C).


Thanh Nguyên Hành Tư

● Seigen Gyōshi (J), Ch'ing-yuan Hsing-ssu (C), Qingyuan Xingsi (C), Seigen Gyoshi (J).


Thanh Thái Quốc

● Xem Cực Lạc Quốc.


Thanh Thường Trú

● Mimansaka (S).


Thanh Tịnh

● Viśuddhi (S), Purity, Subha (P), Śuddha (S).


Thanh Tịnh Đạo

● Viśuddhi-magga (P), Way of Purity.


Thanh Tịnh Đạo Luận

● Xem Thanh Tịnh Đạo.


Thanh Tịnh Giới

● Śīla-visuddhi (S).


Thanh Tịnh Huệ Bồ Tát

● Viśuddha-mati (S).


Thanh Tịnh Tam Muội

● Prāsādavati (S), Prāsādavati samādhi (S).


Thanh Tịnh Tâm

● Purification of mind.


Thanh Tịnh Thành

● Sobbavati (S).


Thanh Tịnh Thức

● Xem Như Lai Tạng.


Thanh Tịnh Trí

● Śuddha-jñāna (S).


Thanh Tịnh Tri Kiến

● Purification of Knowledge.


Thanh Trượng Vương

● Nīladaṇḍa (S)


Thanh Văn

● Nyan thos (T), rāvaka (S), Sāvaka (P), Nyan thos (T), Śrāvika (S), Sāvika (P).


Thanh Văn Giác

● Śrāvaka-bodhi (S).


Thanh Văn Thừa

● Sāvakayāna (P), Śrāvaka-yāna (S).


Thác Bác

● Piṇḍapata (P), Going for almsfood.


Thác Thai

● Garbhāvakranti (S), Gabbhāvakkanti (P).


Thái Âm Tinh

● Xem Tô Ma.


Thái Bạch Tinh

● Xem Ô Sá.


Thái Bình Đạo

● T'ai-ping tao (C).


Thái Cực

● T'aichi (C), Supreme Ultimate Energy.


Thái Cực Đồ

● T'ai-chi-t'u (C).


Thái Dương Cảnh Huyền

● Taiyō Keigen (J).


Thái Dương Tinh

● Xem Mặt trời.


Thái Hư

● T'ai-hsu (C), Taixu (C).


Thái Nguyên

● Phu Tai yuan Pu (C).


Thái Sơn

● T'ai-shan (C), Mount T'ai.


Thái Sơn Nương Nương

● T'ai-shan Niang-niang (C), Taishan Niangniang (C).


Thái Thượng Lão Quân

● T'ai-shang Lao-chun (C).


Thái Tông Hoàng Đế

● Tai-tsung (C), Daizong (C).


Thái Tử Kỳ Đà

● Jita (S).


Tháng Vaisakha

● Vaisākha (S), Vesākha (P).


Thánh

● Ariyan (P), Asekha (P), Aśaikṣa (S), Aśaiksha (S), Saint.


Thánh Bảo

● Shobo (S).


Thánh Ca

● Samhita (P), Dohā (S), gur (T), Spiritual song.


Thánh Cầu

● Ariya-pariyesa (P).


Thánh Cứu Độ Phật Mẫu

● Xem Đa La Bồ Tát.


Thánh Diệu Mẫu Đà La Ni

● Ārya-grahamatṛkadhāranī (S).


Thánh Diệu Mẫu Đà La Ni Kinh

● Grahāmātrikā (S).


Thánh Dũng

● Āryaśūra (S).


Thánh Đạo

● Āryamārga (S), Ariya-magga (P), Path of Sages .



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương