● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang18/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   24

Tạp A Hàm

● Sammā-vāyāma (S).


Tạp A Hàm Kinh

● Saṃyuktāgama (S), Saṃyutta-nikāya (S), Sammā-vāyāma (P).


Tạp A Tỳ Đàm Tâm Luận

● Samyukta-abhidharma-hṛdaya śāstra (S).


Tạp Bảo Tạng Kinh

● Saṃyukta-ratna-piṭāka Sūtra (S).


Tạp Đức

● Miscellaneous acts of virtue.


Tạp Hành

● Miscellaneous practices.


Tạp Hạnh

● Miscellaneous acts.


Tạp Nhiễm

● Sankilesa (P), Saṃkleśa (S), Sankilesa (P), Sankilessana (P).


Tạp Phẩm

● Saṃyuktavarga (S).


Tạp Quái

● Tsa-kua (C), Miscelaneous Notes.


Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiêm Phật

● Ratnakusuma-sanpuchpitagatra-Buddha (S).


Tạp Sắc Bảo Hoa Nghiêm Thân Phật

● Ratnakusumasanpuchpitagatra Buddha (S), Varied-Colored Jewels-Flower Adornment Body Buddha.


Tạp Tâm Luận

● Xem Tạp A Tỳ Đàm Tâm Luận.


Tạp Uế Ngữ

● Xem Vô Nghĩa Ngữ.


Tắc Kiền Địa La

● Skandila (S)


Tắm Trên Sông Hằng

● Gangasnāna (S), Bathing in the Ganges.


Tâm

● Hadaya (S)


Tâm An Trụ

● Ekaggati (S).


Tâm Ảnh

● Nimitta (S), Mental image.


Tâm Ấn

● Busshin-in (J), Shin-in (J).


Tâm Bất Thiện

● Akuśala citta (S), Unwholesome consciousness.


Tâm Bất Tương Ứng Hành Pháp

● Cittaviprayukta-saṁskāra (S).


Tâm Bi

● Karuṇā (S), Compassion (S, P), nying je (T).


Tâm Cấu Nhiễm

● Afflicted consciousness nyön yid (T).


Tâm Căn

● Hadaya-vatthu (P), Physical base of mind.


Tâm Đại Lạc

● Mind of Great Joy.


Tâm Địa Giác Tâm

● Shinchi kakushin (J).


Tâm Định

● Saṃdhikkhanda (S).


Tâm Giải Thoát

● Vimokṣatraya (S), Vomokkhattaya (P), Citta-vimukti (S).


Tâm Hỉ

● Muditā (S), Sympathetic joy, boundless joy. Trong Tứ vô lượng tâm Gồm: Từ (maitri), Bi (karuna), Hỉ (mudita), Xả (upeksa).


Tâm Học

● Shingaku (J).


Tâm Hỷ

● Anumodāna (P), Thanksgiving Anumodana (P).


Tâm Không Quán

● Contemplation of emptiness heart.


Tâm Không Tạp Loạn

● Unconfused heart.


Tâm Kiên Định

● Steadfast mind.


Tâm Kinh

● Heart Sūtra, Prajñaparamita Hridaya Sūtra(S)


Tâm Lạc

● Xem Lạc.


Tâm Luận

● Xem A Tỳ Đàm Tâm Luận.


Tâm Luyến Ái Sắc Giới

● Rūpavacara-citta (P).


Tâm Nhất Cảnh Tánh

● Cittekaggata (S), Cittaikagrata (S), One-pointedness of mind.


Tâm Niệm Thuyết Giới

● Adhiṭṭhāna-Uposatha (P), Observance of determination.


Tâm Niệm Xứ

● Cittanupassana (SP), Contemplation of states of mind, Citta-smṛty-upasṭhāna (S).


Tâm Phỉ

● Xem Hỷ.


Tâm Sát

● Xem Tứ.


Tâm Sở

● Cetasika (S, P), Mental conducts, Caitasika (S), Caitta (S), Mental state.


Tâm Sở Hữu Pháp

● Aitta (S).


Tâm Tán Loạn

● Viksepta-citta (S).


Tâm Tầm

● Santirana-citta (P), Investigating-consciousness.


Tâm Thanh Tịnh

● Clarity, selwa (T).


Tâm Thanh Tịnh Bản Nhiên

● Cittapakrti-parabhasvara (P).


Tâm Thần Túc

● Citta-samādhi (S, P).


Tâm Thành Thật

● Sincere mind.


Tâm Thế Gian

● Lokiya citta (P).


Tâm Tịch Tịnh

● Santacitta (S).


Tâm Từ

● Avyāpada samkappa (S).


Tâm Vô Ngại Bồ Tát

● Suvinita (S).


Tâm Vô Nhiễm Trước

● Undefiled and unattached heart.


Tâm Vô Vi

● Unconditioned heart.


Tân Đầu Lư

● Piṇḍola (S), Piṇḍola-bhāradvāja ( P, S).


Tân Đầu Lư Phả La Đọa

● Xem Tân Đầu Lư.


Tân Đô La

● Pundra (S).


Tân Đà La Na Đà Thi

● Saṃdrarananda (S).


Tân Nhật Vương

● Bālāditya (P).


Tây Du Ký

● Hsi-yu chi (C), The Journey to the West.


Tây Đường Trí Tạng

● Seidō Chizō (J).


Tây Giang

● Hsi ch'iang (C).


Tây Hành

● Saigo (J).


Tây Lai Ý

● Seirai-no-i (J).


Tây Ngưu Hóa Châu

● Aparagodāna (S), Aparagodānīya (S), Aparāgaudāni (S).


Tây Phương Cực Lạc

● Xem Cực Lạc.


Tây Sơn Trụ Bộ

● Aparaśailā (S), Aparaseliya (P).


Tây Thiên

● Xem Ấn Độ.


Tây Trúc

● Xem Ấn Độ.


Tây Viện Tư Minh

● Hsi-Yuan Ssu-ming (C), Xiyuan Siming (C), Sain Shimyo (J).


Tây Vương Mẫu

● Hsi wang-mu (C), Royal Mother of the West.


Tây Vực

● Xem Ấn Độ.


Tận Nghiệp

● Kamakṣaya (S), Kammakkhaya (P).


Tận Tâm

● Cetovimutti (S), Deliverance of heart.


Tận Thọ

● Āyuksaya (S), Āyukkhaya (P).


Tận Trí

● Kṣaya-jñāna (S), Khayañāṇa (P).


Tăng Ca Lan Đa Bộ

● Sankrantivāda (P), Sutravadatika (S), Suttavāda (P), do dī pe (T), Sankrantivada (S).


Tăng Ca Lan Đa Tông

● Sutravadatika school.


Tăng Chúng

● Xem Tòng Lâm.


Tăng Đoàn

● Sāvakasaṃgha (P), Congregation of disciples, Saṇgharama Body.


Tăng Ý

● Visichamati (S).


Tăng Già

● Saṇgha (P), Assembly, gen dun (T), Saṃgha (S).


Tăng Già Bạt Đà La

● Saṃghabhadrā (S).


Tăng Già Bạt Ma

● Saṃghavarman (S).


Tăng Già Bạt Trừng

● Saṃghabhuti (S)


Tăng Già Da Xá

● Xem Gia Da Đa Xá.


Tăng Già Đề Bà

● Saṃghadeva (S).


Tăng Già La

● Nước Tích Lan ngày nay. Xem Tăng Già Quốc.


Tăng Già La Sát

● Saṃgharaksa (S).


Tăng Già Lam

● Xem Già Lam.


Tăng Già Lam Ma

● Xem Già Lam.


Tăng Già Lê

● Xem Đại Y.


Tăng Già Mật Đa

● Saṃghamitta (S).


Tăng Già Nan Đề Tổ Sư

● Saṃghanandi (S).


Tăng Già Quốc

● Siṃha (S).


Tăng Già Tra Kinh

● Seng-chia-che ching (C).


Tăng Giới Học

● Adhisita (S).


Tăng Hàm

● Seng-han (C).


Tăng Hộ

● Saṃgharaksita (S).


Tăng Hộ Bồ Tát

● Samyharaksita (S).


Tăng Huệ Học

● Adhiprajñā (S).


Tăng Hữu

● Saṃghamitra (S).


Tăng Ích Pháp

● Pustika (S), Zoyakoho (J).


Tăng Khứ Sư

● Xem Số Luận Phái.


Tăng Khư Đa

● Xem Số Luận Phái.


Tăng Khư Tụng

● Saṃkhyā-kārikā (S).


Tăng Kỳ

● Saṃghika (S).


Tăng Kỳ Mậu Đà Ta Ha

● Xem Tịnh Sư Tử.


Tăng Nhất A Hàm

● Ekottarikāgama (P).


Tăng Nhất Bộ Kinh

● Xem Tăng Nhứt A Hàm.


Tăng Nhứt A Hàm

● Ekottarikāgama (P), Ekottarāgama (S), Anguttara nikāya (S), Single-Item Upwards Collection.


Tăng Tàn

● Saṃghadisesa (P), Saṃghavaśeṣa (S), Saṅghadidesa (P).


Tăng Tàn Giới

● Trayodaśa sanghādesesa (P).


Tăng Tâm Học

● Adhicitta (S).


Tăng Thống

● Saṅgharāja (P), Saṃgharāja (S).


Tăng Thượng

● Adhipati (S), Adhi- (S), (Dùng làm tiếp đàu ngữ).


Tăng Thượng Duyên

● Adhipati-pratyaya (S), Influence of one factor.


Tăng Thượng Giới

● Adhiśīla (S).


Tăng Thượng Huệ

● Xem Tăng Huệ Học.


Tăng Thượng Mạn

● Adhimāna (S).


Tăng Thượng Quả

● Adhipati-phala (S), Dominant effect, Fruit of dominant effect.


Tăng Thượng Tâm

● Adhi-citta (S).


Tăng Thượng Tâm Học

● Adhicitta-sikkha (S).


Tăng Thượng Tâm Kinh

● Xem Kinh An Trú Tâm.


Tăng Triệu

● Shengzhao (C), Seng-chao (C), Shengzhao (C), Seng-tchao (S).


Tăng Viên

● Xem Tịnh Xá.


Tăng Xán

● Seng tsan (C), Sōsan (J), Sengcan (C), Seng-tsang (C).


Tăng Xứng

● Sanghakīrti (S).


Tăng Y

● Uttarasaṃgha (S).


Tập

● Saṃudāya (S), origination.


Tập Đế

● Saṃudāya-āriya-satya (S), Saṃudāya-āriya-sacca (P), Saṃudāya-āriya-satya (S).


Tập Khí

● Saṃudāya-vāsanā (S), Vāsanā (S), Hidden motives, Pravriti (S), Abhysa (S).


Tập Khởi

● Xem Ý.
Tập Loại Trí Nhẫn

● Saṃudāya-jñāna-kṣānti (S).
Tập Lượng Luận

● Pramāṇa-samuccaya śāstra (S), Samuccayapramāṇa śāstra (S), Shuryoron (J).


Tập Nghiệp

● Acinnakamma (P), Habitual kamma.


Tập Nhứt Thiết Công Đức Tam Muội

● Sarvapuṇya samutchtchaya (S), Sarva-puṇya-samutchtchaya-samādhi (S).


Tập Pháp

● Saṃudāya-dhamma (P), Origina-tion-factors.


Tập Pháp Trí

● Saṃudāya-dharma-jñāna (S).


Tập Pháp Trí Nhẫn

● Saṃudāya-dharma-jñāna-kṣānti (S).


Tập Tánh Tự Tánh

● Saṃudāya-svabhāva (S).


Tập Thánh Đế

● Xem Tập Đế.


Tập Trí

● Saṃudāya-jñāna (S).


Tập Tự Tánh

● Xem Tập Tánh Tự Tánh.


Tật

● Irsya (S).


Tế An

● Chi An (C).


Tế Nghi Thư

● Brahmanas (S).


Tích Lan Tăng Già Phái

● Sihala-saṃghanikāya (S).


Tích Lan Tông

● Sihala-saṃgha (S).


Tích Trượng

● Khakkhara (S), Khama (P), Khamāpana (P).


Tín

● Prāsāda (P), Layana (S), Śraddhā (S), Saddhā (P), Faith.


Tín Cẩn

● Vissasa (P), Śraddhendriya (S).


Tín Đồ Ấn Độ Giáo

● Hindu (S).


Tín Độ Hà

● Xem Thiên Trúc.


Tín Độ Quốc

● Xem Thiên Trúc.


Tín Đức

● Abhimukti (S), Implicit faith.


Tín Đức Bồ Tát

● Saddhādhika (S).


Tín Giải

● Xem Thắng Giải.


Tín Lực

● Saddhā-bala (S), Śraddhā-balā (S), Energy of belief, Force of faith.


Tín Nữ

● Xem Ưu Bà Di.


Tín Tâm

● Shinjin (J).


Tín Tâm Minh

● Shinjinmei (J).


Tính

● Shō (J).


Tỵ Căn

● Ghānappasada rūpa (S), Organ of smelling sense, Ghranendriya (S).


Tỵ Giới

● Ghāna-dhātu (S), Nose element.


Tỵ Thức

● Ghāna-viññāṇa (P), Smelling-consciousness.


Ti Đế La

● Xem Quỉ Đói.


Ti Ma La Xoa Pháp Sư

● Xem Vô Cấu Nhãn Sư.


Tia Sáng

● Raśmi (S), Ray.


Tiên

● Ṛṣi (S), Isi (P).


Tiên Nhai Nghĩa Phạm

● Sengai Gibon (J).


Tiên Nhân Tục Lạc Tinh Xá

● Ṛṣigrama-Vihāra (S).


Tiên Thiên

● Xiantian (C), Hsien-t'ien (C), Xiantian (C).


Tiên Thiên Nguyên Khí

● Adya-sakti (S), Primal power, Adya-shakti (S).


Tiêu Diệt

● Xem Diệt.


Tiến Hóa Nhị Nguyên Luận

● Xem Số Luận Phái.


Tiến Sĩ Phật Học

● Geshe (T).


Tiến Trình Giác Ngộ

● Xem Bồ Đề Đạo Thứ Đệ Luận.


Tiếng

● Xem Phạm bái.


Tiếng Súc Vật

● Tiracchāna-katha (P).


Tiếp Tâm

● Sesshin (J).


Tiết Chế

● Abstention.


Tiết Đà Luận

● Xem Vệ Đà.


Tiền Đạo

● Rudrayāna (S).


Tiền Kê Nghi

● Chien chi I (C).


Tiền Kiếp

● Pūrvakalpa (S), Pubbakappa (P), Previous life.


Tiền Sảnh

● Xem Viễn Công.


Tiền Sử

● Pūrvayoga (S), Prehistory.


Tiền Tế

● Pūrvanta (S).


Tiền Tông

● Marammasaṃghanikāya (S).


Tiểu A Hàm

● Khuddaka Nikāya (P), Collection of Little Texts.


Tiểu Bộ Tập

● Khuddakapatha (S), Sutra of Little Reading.


Tiểu Đề Bà

● Culadeva (P).


Tiểu Định

● Culaggata-samādhi (S).


Tiểu Giới

● Xem Phẩm Ba Dật Đề.


Tiểu Hoa Thụ Sơn

● Xem Quang Minh Sơn.


Tiểu Kinh Dấu Chân Voi

● Culahatthi-padopamaSutta (P).


Tiểu Kinh Đoạn Tận Ái

● Culatanhasankhava Suttam (P), (MN37).


Tiểu Kinh Giáo Giới La Hầu La

● Cula-rahulovada Suttam (P), The Smaller Sutra of Advice to Rahula, (MN147).


Tiểu Kinh Khổ Uẩn

● Culadukkhakkhandha Suttam (P), The Smaller Sutra on the Mass of Suffering.


Tiểu Kinh

● Malunkya MalunkyaSuttam (P),Smaller Sūtra.


Tiểu Kinh Mãn Nguyệt

● Culapunnama Suttam (P), The Shorter Sutra on the Full-moon Night


Tiểu Kinh Nghiệp Phân Biệt

● Culakamma-vibhaṅga Suttam (P), Sutra on The Shorter Exposition of Kamma.


Tiểu Kinh Người Chăn Bò

● (MN34).


Tiểu Kinh Pháp Hành

● Cula-dhamma-samadana Sutta (P), The Shorter Sutra on Taking on Practices.


Tiểu Kinh Pháp Hạnh

● Culadhamma-samadanaSuttam (P).


Tiểu Kinh Phương Quảng

● Culavedalla Sutta (P), Sutra on The Shorter Set of Questions-and-Answers, Culavedalla-Suttam (P).


Tiểu Kinh Rừng Sừng Bò

● Culagosinga-Suttam (P).


Tiểu Kinh Saccaka

● Culasaccaka Sutta (P), The Smaller Sutra to Saccaka, Culagopalakasutttam (P).


Tiểu Kinh Sakuludayi

● (MN79).


Tiểu Kinh Sư Tử Hống

● Culasihanada Suttam (P), CulasihanadaSuttam (P), The Shorter Sutra on the Lion's Roar.


Tiểu Kinh Thí Dụ Lõi Cây

● Culasaro-pamaSuttam (P).


Tiểu Kinh Thiện Sanh Ưu Đà Di

● Culasakul-udayiSuttam (P).


Tiểu Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi

● (MN27).


Tiểu Kinh Ví Dụ Lõi Cây

● (MN30).


Tiểu Kinh Xóm Ngựa

● Cula-assapuraSuttam (P).


Tiểu Kỳ Kiếp

● Smaller kalpa.


Tiểu Phẩm

● Culavagga (S), Sutra on The Lesser Chapter.


Tiểu Phẩm Bát Nhã Ba La Mật Kinh

● Aṣṭasāhasrikā-prajñāpāramitā (S).


Tiểu Sử

● Culavaṃsa (J).


Tiểu Tăng

● Dahrah (S).


Tiểu Thế Giới

● Cakkavala (P).


Tiểu Thiên Thế Giới

● Sahassilokadhātu (P), Culalokadhātu (P).


Tiểu Thiên Thế Giới The

● Small Chiliocosm.


Tiểu Thừa

● Hīnayāna (P), tek pa chung wa (T), Shōjō (J), Shōjō-zen (J), Small Vehicle, The lesser Vehicle.


Tiểu Tùy Phiền Não

● Parītta-kleśa-bhumikadharmah (S).


Tiểu Tụng

● Kṣudrakadhyaya (S).


Tiểu Vô Lượng Thọ Kinh

● Sukhāvatī-vyūha-Sūtra (S), The Smaller Sukhavativyuha Sutra.


Tiệm Giáo

● Pháp tu của giáo môn từ Thập Tín, Thập Trụ, Thập Hạnh, Thập Hồi Hướng, Thập Địa cho đến Đẳng Giác, Diệu Giác, từng bực dần dần tiến lên, cũng gọi là pháp thiền gián tiếp.


Tiệm Ngộ

● Zengo (J), Gradual enlightenment.


Tiệm Nguyên

● Chien yuan (C).


Tiệm Nguyên Trọng Hưng

● Zengen Chūkō (J).


Tiệp Tật Quỷ

● Xem Dạ Xoa.


Tilopa

● Tilopa (T), Ti-lo-pa (T).


Tinh

● Ching (C), Essence.


Tinh Độ Kinh

● Sukhāvatīvyuaha Sūtra (S).


Tinh Hộ

● Santa-Raksita (S).


Tinh Linh Sùng Bái

● Animism.


Tinh Tấn

● Vīrya (S), Vāyāma (S, P), Viriya (P), Vyāyāma (S), Endeavour, Striving, Energy.


Tinh Tấn Ba La Mật

● Ārya-virya-pāramitā (S), Vīrya-pāramitā (S), Viriya-pārami (P), Perfection of Energy


Tinh Tấn Giác Chi

● Viriyayaṅga (S).


Tinh Tấn Giác Phần Tam Muội

● Virya-saptabodhyaṅga-samādhi (S).


Tinh Tấn Lực

● Vīrya-bāla (S), Viriya-bala (P).


Tinh Tú

● Xem Ki Bà Đa.


Tinh Tú Kiếp

● Nakṣatra-kalpa (S).


Tinh Tú Vương

● Nakṣatra-rāja (S).


Tì Bát La Quật

● Xem Tất Bát La.


Tì Bà Thi Phật

● Vibhāṣā (S).


Tỉ Duệ Sơn

● Mt.Hiei, Hiei-zan (J).


Tì Kheo Tăng Chúng

● Bhikkhusaṃgha (P), The order of fully ordained monks.


Tì La Tiện Na

● Xem Dũng Quân Vương.


Tì Lam

● Vairambhā(ka) (S), Veramba (P).


Tì Lam Bà

● Xem Tì Lam.


Tì Lê Gia Ba La Mật

● Xem Tinh Tấn Ba La Mật.


Tỉ Lễ Đa

● Xem Quỉ Đói.


Tì Ma Na Kinh

● Xem Tí Ma Túc Kinh.


Tì Mạt La Mật Đa La

● Xem Vô Cấu Hữu Luận Sư.


Tì Na Dạ Ca Thiên

● Xem Chướng Ngại Thần.


Tì Ni

● Xem Luật.


Tì Ni Đa Lưu Chi

● Vinitaruci (S).


Tì Ni Đa Lưu Chi Thiền Phái

● Xem Tì Ni Đa Lưu Chi.


Tì Ni Tạng

● Xem Luận Tạng.


Tì Sa Môn Thiên

● Xem Dư Thiên Vương.


Tì Bà Thẩm Sá

● ẩn sĩ Vessṃmitta (P).


Tỉnh Giác

● Sampajaṣṣa (S).


Tỉnh Thức

● Sata (S), Mindfulness.


Tình Thương

● Maithuna (J).


Tỉnh Trưởng

● Tse Drung (T).


Tĩnh Công

● Jinggong (C), Ching-kung (C).


Tĩnh Lự

● Xem Tư Duy Tu, Xem Thiền Định.


Tĩnh Lự Luật Nghi

● Dhyāna-saṃvara (S), Dhyana rules.


Tịch

● Śānta (S).


Tịch Căn Bồ Tát

● Santendriya (S).


Tịch Chiếu Minh Tịnh

● Xem Định Huệ.


Tịch Chiếu Thần Biến Tam Ma Địa Kinh

● Chi-chao shen-pien san-mo-ti ching (C).


Tịch Diệt

● Jakumetsu (J).


Tịch Diệt Chi Pháp

● Xem Tịch Diệt Tuệ.


Tịch Diệt Định

● Xem Tịch Diệt Tam Muội.


Tịch Diệt Tuệ

● Viviktadharma-matibuddhi (S), Viviktadhamma (P), Viviktadharma (S).


Tịch Diệt Vi Lạc

● Vupasama-sukha (S).


Tịch Ý Bồ Tát

● Santi-mati (S).


Tịch Hộ

● Śāntarakṣita (S).


Tịch Lưu Minh Bồ Tát

● Sivavahavidyā (S).


Tịch Mặc

● Mauneya (S), Mauna (S), Mauni (S), Mauna (S).


Tịch Nhiên Kim Cang

● Vajramuni (S).


Tịch Thất Nguyên Quang

● Jakushitsu Genko (J).


Tịch Thiên

● Śamathadeva (S), Shantideva (S), Santideva (S).


Tịch Tĩnh

● Jakujō (J).


Tịch Tịnh

● Vivitta (P), Vivikta (S), Vivitta (P), Santi (S), Quiet, Secluded.


Tịnh Bình

● Xem Thủy Bình.


Tịnh Chiếu Minh Tam Muội

● Alaṁkāraśurā (S).


Tịnh Chỉ

● Samatha (S), shinay (T), Tranquility meditation.


Tịnh Chỉ Định

● Appana samādhi (S), Absorption concentration.


Tịnh Chỉ Thiền

● Shinay (T), Samatha meditation.


Tịnh Cư

● Retreat.


Tịnh Danh

● Xem Duy Ma Cật.


Tịnh Diệu

● Māyādevī (S).


Tịnh Đẳng Chí

● Śuddha-samāpatti (S).


Tịnh Độ

● Pure Land.

● Buddha-land of Peace and Bliss.

Tịnh Độ Chân Tông

● Jōdō Shinshū (J).
Tịnh Độ Đạo

● Pure Land Path.


Tịnh Độ Hạnh

● Pure Land practices.


Tịnh Độ Pháp Môn

● Pure Land School.


Tịnh Độ Tây Phương Xứ

● Xem Cực Lạc.


Tịnh Độ Thật Tông

● Shin-shū (J), Shin school, Jodo-shin shu (J).


Tịnh Độ Thiền

● Jo do (J), Pure Land meditation, Amidism.


Tịnh Độ Tông

● Jodo-shin shū (J), Jodo-shū (J), Pure Land School.


Tịnh Đức Tam Muội

● Vimaladatta-samādhi (S).


Tịnh Đức Phu Nhân

● Vimaladatta (S).


Tịnh Hạnh

● Viśuddhacaritra (S).


Tịnh Hạnh Bồ Tát

● Viśuddhacaritra (S).


Tịnh Hạnh Giả

● Xem Phạm Chí.


Tịnh Hạnh Tôn Giả

● Xem Phạm Chí.


Tịnh Hoa Túc Vương Trí Như Lai

● Kāmaladala-vimalanakchatraradja-samkusu-mita-bhidjña (S).


Tịnh Luân

● Viśuddhacakra (S).


Tịnh Lự

● Xem Định.


Tịnh Minh Cú

● Mūlamadhyamakavatti prisanna-pada nāma (S).


Tịnh Nghiệp

● Pure karma.


Tịnh Nguyệt

● Śuddhacandra (S).


Tịnh Nhãn Hoàng Tử

● Xem Tịnh Thân Như Lai.


Tịnh Nhãn Như Lai

● Xem Tịnh Thân Như Lai.


Tịnh Nhân

● Pure Person.


Tịnh Nhiên Tạp Kiến Hiện Nhập Địa

● Xem Càn Huệ Địa.


Tịnh Pháp

● Pure dharma.


Tịnh Pháp Nhãn

● Pure dharma-eye.


Tịnh Phạn

● Suddhodāna (P).


Tịnh Quang Minh Tam Muội

● Vimalaprabhā-samādhi (S).


Tịnh Quang Phật

● Śuddharasmiprabhā-buddha (S), Pure Light Buddha.


Tịnh Quang Tam Muội

● Vimalanirbhāṣā (S).


Tịnh Quang Tâm Sở

● Sobhana cetasika (S).


Tịnh Quang Trang Nghiêm Cõi

● Vairocanarami-pratimandita (S).


Tịnh Quán Địa

● Xem Càn Huệ Địa.


Tịnh Sư Tử

● Śuddhasiṃha (S).


Tịnh Tạng Bồ Tát

● Xem Tịnh Tạng Như Lai.


Tịnh Tạng Như Lai

● Vimalagarbha (S).


Tịnh Tạng Tam Muội

● Vimalagarbha-samādhi (S).


Tịnh Tâm

● Viśuddha-citta (S).


Tịnh Thắng Ý Lạc Địa

● Suddhy-Adhyasaya-Bhumi (S).


Tịnh Thân Như Lai

● Vimalanetra (S).


Tịnh Thân Phật

● Vimalanetra-Buddha (S).


Tịnh Thí

● Vikalpana (S).


Tịnh Thiên

● Sudhavasa (P), Pure Abodes.


Tịnh Thổ

● Land of Nirvāṇa.


Tịnh Thừa

● Śamathayāna (S).


Tịnh Tự Tâm Hiện Lưu

● Svacittadṛśya-dhārāvisuddhi (S).


Tịnh Xá

● Tarama (S), Vihāra (S), Monastery (S, P), Tarama (S), Samgharama (S).


Tịnh Xá Cấp Cô Độc

● Anāthapiṇḍika vihāra (S).


Toàn Tri

● Xem Nhất Thiết Trí.


Tonglen Sending And Taking

● Practice tong len (T).

Một phương pháp hành thiền của tổ Atisha, hành giả quán tưởng nhận hết những tiêu cực của tha nhân và trả lại bằng những điều tích cực.

Tốc Hành Tâm

● Javana (S).
Tốc Tật Kim Cang

● Vajravega (S).


Tối Cao

● Para (S), Other shore.


Tối Cao Hiển Quảng Nhãn Tạng Như Lai

● Xem Đại Nhựt Như Lai.


Tối Cao Phật Đảnh

● Xem Cao Phật Đảnh.


Tối Thánh Bồ Tát

● Parama-caryā (S).


Tối Thắng

● Vasistha (S), Saṃbara (S).


Tối Thắng Âm Phật

● Most Victorious Sound Buddha, Dundubhisvranir-ghosha-Buddha (S).


Tối Thắng Chân Tử Bồ Tát

● Xem Tối Thắng Tử.


Tối Thắng Chiếu Minh Bồ Tát

● Utamadyuti (S).


Tối Thắng Cừu

● Jinatrāta (S).


Tối Thắng Điện

● Vejayanta (P).


Tối Thắng Học Phái

● Xem Thắng Luận Phái.


Tối Thắng Hữu

● Tathāgatamitra (S).


Tối Thắng Kim Cang

● Xem Kim Cang Điều Phục Thiên.


Tối Thắng Kim Cang Bồ Tát

● Xem Hàng Tam Thế Minh Vương.


Tối Thắng Manh Nha Bồ Tát

● Jinakura (S).


Tối Thắng Nhậm Trì Bồ Tát

● Jinadhara (S).


Tối Thắng Phật

● Ādi-Buddha (S), Primordial Buddha.


Tối Thắng Phật Đảnh

● Uṣnīṣavyaya (S).


Tối Thắng Quang Bồ Tát

● Xem Kim Cang Quang Bồ Tát.


Tối Thắng Thân

● Janabandhu (S).


Tối Thắng Tử

● Jinaputra (S).


Tối Thượng Thắng Phật

● Xem Tối Thắng Phật.


Tối Thượng Thiên

● Niḥsreyaśa (S).


Tốn

● Sun (C).


Tống Bà

● Xem Hàng Tam Thế Ma Vương.


Tống Lạt Ba

● Tsongkhapa (S), Tso-kha-pa (T), Je Tsongkhapa.


Tống Vân

● Tsongkhapasong Yun (C)

Sa Môn Trung quốc thế kỷ thứ 6.
Tống Vân Đại Sư

● Song-yun (C).


Tống Văn Minh

● Sung wen-ming (C), Song Wenming.


Tòng Lâm

● Saṃgha (S), Saṅgha (P).


Tọa Cụ

● Niṣīdāna (S), Zafu (J), Meditation cushion.


Tọa Pháp

● Āsana (S).


Tọa Thiền

● Zazen (J), Meditation.


Tô Bà Hô Đồng Tử

● Xem Diệu Tý Bồ Tát.


Tô Bạt Đà La

● Xem Thiện Hiền.


Tô Dạ Ma Thiên

● Xem Dạ Ma.


Tô Duy Lạp Quốc

● Sovira (S).


Tô Đần Đà

● Suvinda (S)


Tô Đạt Đa

● Xem Cãp Cô Độc.


Tô Đạt Lê Xá Na

● Xem Thiện Kiến.


Tô Đông Pha

● Su Tung Po (C), Sotoba (J).


Tô Lộc Gia

● Xem Minh Nguyệt Thiên Tử.


Tô Ma Na

● Tô Ma na Sumanas (S).


Tô Môn Đáp Lạp

● Sumatra (S).


Tô Phụ

● Xem Quỉ đói.


Tô Tần Đà

● Subinda (S).


Tô Tất Địa Bồ Tát

● Susidhi (S).


Tô Yết Đà

● Xem Thiện Lai.


Tôi Được Nghe Như Vầy

● Evam mayā śutram (S), Evam me sutaṃ (S), Thus have I heard.


Tôn Cảnh Phong

● Sun Ching-feng (C).


Tôn Đà La Nan Đà

● Sundarananda (S).


Tôn Giáo

● Religion.


Tôn Giáo Dân Gian

● Civic religion.


Tôn Giả

● Ārya (S), Ariya, Ayya (P), phag pa (T), Saint, Ayya (P), Ariyo (P), phag pa (T).


Tôn Giả Đại Hiệu

● Xem Ma Nam Câu Lỵ


Tôn Kính

● Abhisaṃkaroti (S), Treat with respect.


Tôn Khách Ba

● Xem Tống Lạt Ba.




tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương