● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang14/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   24

Nhất Thiết Chư Phật Sở Chuyển Pháp Luân

● Sarva-buddha-dharma-cakra-pravartana (S)


Nhất Thiết Chư Phật Sở Hộ Niệm Kinh

● Sarva-buddha-parigraha Sūtra (S)


Nhất Thiết Độ Đa Cúng Vật Nghi Quỷ

● Sarva-bhūta-bah-vidhi (S).


Nhất Thiết Hữu

● Xem Đạo Sư.


Nhất Thiết Hữu Bộ

● Sabbatthavādin (P), Sarvāstivādin (S), Sabbatthavādin (P).


Nhất Thiết Hữu Bộ Hiển Tông Luận

● Xem A Tỳ Đạt Ma Hiển Tông Luận.


Nhất Thiết Hữu Bộ Pháp Uẩn Túc Luận

● Xem A Tỳ Đạt Ma Pháp Uẩn Túc Luận.


Nhất Thiết Hữu Bộ Phát Trí Luận

● Xem A Tỳ Đạt Ma Phát Trí Luận.


Nhất Thiết Hữu Bộ Phẩm Loại Túc Luận

● Xem A Tỳ Đạt Ma Phẩm Loại Túc Luận.


Nhất Thiết Hữu Bộ Thuận Chánh Luận

● Xem A Tỳ Đạt Ma Thuận Chánh Luận.


Nhất Thiết Hữu Bộ Thức Thân Túc Luận

● Xem A Tỳ Đạt Ma Thức Thân Túc Luận.


Nhất Thiết Kinh Âm Nghĩa

● I-ch'ieh-ching yin-i (C).


Nhất Thiết Như Lai Đảnh Bạch Tán Cái Kinh

● Sarva-tathagatosnisasitatapatra (S).


Nhất Thiết Như Lai Ô Cầm Nhị Sa Tối Thắng Tổng Trì Kinh

● Uṣnīṣavidyā-dhāraṇī (S).


Nhất Thiết Pháp

● Sabbadhamma (P), Sarva-dharma(h) (S), All objects.


Nhất Thiết Pháp Bất Sinh

● Sarva-dharmā-ṇāmanutpāda (S), All objects unborn.


Nhất Thiết Pháp Không

● Xem Chư Pháp Không.


Nhất Thiết Pháp Vô Nhị

● Sarva-dharma-niḥsvabhāva (S).


Nhất Thiết Pháp Vô Tự Tướng

● Sarva-dharma-lakṣaṇam (S).


Nhất Thiết Thế Gian Nhạo Kiến Ly Xa Đồng Tử

● Sarvaloka-priyadarśana (S).


Nhất Thiết Thiện Kiến Kinh

● Xem Thiên Kiến Luận Chú.


Nhất Thiết Thiện Kiến Luật Chú

● Xem Thiên Kiến Luận Chú.


Nhất Thiết Trí

● Sarvajñāna (S), Sarvajña (S), Sabbaññu(P), Omniscient, Omniscience.


Nhất Thiết Trí Địa

● Sarvajña-bhūmi (S).


Nhất Thiết Trí Tướng

● Sarva-jñatā (S), Omniscience, Sabbaññutā (P).


Nhất Thiết Trí Vô Sở Úy

● Sarva-dharma-bhisaṃbodhivaisaradya (S).


Nhất Thuyết Bộ

● Ekavyāhārikah (S), Ekabbo-hārika (P), Ekavyohārikā (P), Ekabbohārā (P)


Nhất Thừa

● Ekayāna (S), Ekacyāna (S), Ekayānaṁ (S), One yanna.


Nhất Thừa Đạo

● Ekayāna-magga (P).


Nhất Thừa Pháp

● Ekayāna (S),One-Vehicle Dharma, One-Vehicle teaching.


Nhất Tự Bất Thuyết

● Ichiji-Fusetsu (J).


Nhất Tự Phật Đảnh Luân Vương Kinh

● Ekakasara-buddhosnisacakra-rāja Sūtra (S).


Nhất Tự Quan

● Ichiji-kan (J).


Nhất Viên

● Ichien (J).


Nhất Vị Uẩn

● Xem Căn Biên Uẩn.


Nhất Xiển Đề

● Iccantika (S), Xem Điên Ca, Xem Nhứt Điên Ca.


Nhạ Cự La

● Xem Nặc Cự La.


Nhạ Da

● Jaya (S).


Nhạ Đề Tử

● Xem Ni Kiền Đề.


Nhạc Âm Càn Thác Bà

● Manodjñasvara (S).


Nhạc Càn Thác Bà Vương

● Manodjña (S).


Nhạc Kinh

● Yueh-ching (C), Book of Music.


Nhẫn

● Khanti (P), Kṣānti (S), Patience, Endurance.


Nhẫn Ba La Mật Bồ Tát

● Ārya-kṣānti-pāramitā (S).


Nhẫn Độ

● Xem Ta Bà.


Nhẫn Lực

● Khantibala (P), Patience strength.


Nhẫn Nhục Ba La Mật

● Xem Kiên Nhẫn Ba La Mật.


Nhẫn Nhục Ba La Mật Bồ Tát

● Kṣānti-pāramitā-bodhisattva (S).


Nhẫn Nhục Thiên

● Xem Sàn Đề Đề Bà.


Nhẫn Tâm

● Gataghṛṇa (S), Pitilessness.


Nhạo Thật Bồ Tát

● Satyarata (S).


Nhân

● Hetu (P), Root.


Nhân Biến

● Xem Nhân Năng Biến.


Nhân Duyên

● Nidāna (S, P),Paṭicca-samuppāda (P), Pratīya-samutpāda (S), Dependent Origination.


Nhân Duyên Bản Sự

● Xem Căn Bản Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Ni Đà Na Mục Đác Ca.


Nhân Duyên Bích Chi Ca La

● Xem Độc Giác Phật.


Nhân Duyên Luận

● Pratītya-samutpāda-śāstra (S).


Nhân Duyên Tâm Luận Thích

● Pratītya-samutpāda-hṛdaya-vṛtti (S).


Nhân Duyên Tâm Luận Tụng

● Pratītya-samutpāda-hṛdaya-kārikā (S).


Nhân Duyên Thuyết

● Patthana (S), Conditional Relations.


Nhân Duyên Truyện

● Nidānakatha (S).


Nhân Duyên Y

● Hetu-pratyaya (S).


Nhân Đà La Võng

● Xem Đế Vương Bồ Tát.


Nhân Đẳng Khời

● Hetu-samutthana (P).


Nhân Đà La

● Xem Đế Thích.


Nhân Gian Đạo

● Mānuṣya-gati (S), Path to human-beings.nt


Nhân Hoà Tự

● Ninwa (S).


Nhân Không

● Xem Nhân Vô Ngã.


Nhân Minh Chánh Lý Môn Luận Bản

● Nyāyadvāratāraka-śāstra (S), Hetuvidyānyaya-dvāra-śāstra-mūla (S).


Nhân Minh Luận

● Hetuvidyā śāstra (S).


Nhân Minh Nhập Chính Lý Luận

● Nyāyapraveśa (S), Nyāyadvāratāraka (S).


Nhân Minh Thuyết

● Hetuvidyā (S).


Nhân Năng Biến

● Hetu-pariṇāma (S).


Nhân Quả

● Hetu-phala (S).


Nhân Tánh

● Sivali (P).


Nhân Tánh Tự Tánh

● Hetu-svabhāva (S).


Nhân Tế

● Puruṣamedha (S).


Nhân Thể

● Pudgala (S), Puggala (P).


Nhân Thi Thiết Luận

● Puggalla-paññatti (S), Concepts of Persons.


Nhân Thị Thuyết

● Xem Nhân Thi Thiết Luận.


Nhân Thừa

● Mānuṣayāna (S).


Nhân Trung Thuyết Quả

● Satkaryavada (S).


Nhân Trung Vô Quả

● Asatkaryavāda (S).


Nhân Từ

● Xem Bất Nhuế.


Nhân Tự Tánh

● Xem Nhân Tánh Tự Tánh.


Nhân Tự Tướng

● Svahetulakṣaāa (S).


Nhân Vô Ngã

● Pudgalanairātmya (S), Egolessness of person, Selflessness of person.


Nhân Yết Đà

● Aṅga-jāta (S).


Nhập A Tỳ Đạt Ma Luận

● Abhidharmāvatāra (S), Abhidharmavatāra śāstra (S), Book of Recitations.


Nhập Bồ Đề Hạnh Luận

● Xem Bồ Đề Hạnh Kinh.


Nhập Diệt

● Parinirvati (S), Parinibbati (P).


Nhập Hạ

● Xem Hạ an cư.


Nhập Lăng Già Kinh

● Xem Lăng Già Kinh.


Nhập Lưu

● Stage of a Stream-Winner, Stream-enterer.


Nhập Lưu Quả

● Xem Tu Đà Hườn.


Nhập Niết Bàn

● Parinirvāṇa (S), Parinibbāna (P), yongs su mya ngan las 'das pa (T), Complete Nirvana .


Nhập Pháp Giới

● Dharmadhātu-praveṣa (S).


Nhập Thất

● Kyol Che (K), Tight dharma.


Nhập Thế

● Genso (J), Returning.


Nhập Thời Luận

● Kālacakravatāra (S).


Nhập Trung Luận

● Mādhyamakavatāra (S).


Nhập Trung Luận Thích

● Mādhyamakāvatāra-bhāṣya (S).


Nhật

● Xem mặt trời.


Nhật Bản Đạt Ma Tông

● Nihon daruma-shūn (J).


Nhật Chủng

● Sūryaramsa (S).


Nhật Liên

● Nichiren (J).


Nhật Liên Tông

● Nichiren-shū (J).


Nhật Nguyệt Đăng Minh Phật

● Cand-surya-pradīpa (S), Candra-suryapradīpa Buddha (S).


Nhật Quang Bồ Tát

● Sūrya-Prabhā (S).


Nhật Quang Minh Bồ Tát

● Sūrya-Prabhāsana (S).


Nhật Sanh Phật

● Sun Birth Buddha.


Nhật Thiên

● Adithya (S),Sūryadeva (S).


Nhẹ Giọng

● Kala (S), Soft tone.


Nhiên Đăng Phật

● Dīpaṅkara-buddha (S), Dīpaṅkara (S, P).


Nhiên Vương Phật

● Xem Thế Tự Tại Vương Phật.


Nhiêu Ích Hữu Tình Giới

● Xem Nhiếp Chúng Sanh Giới.


Nhiếp Căn

● Indriyaśaṃvara (S, P).


Nhiếp Chánh Pháp Luận

● Saddharmasaṃ-parigraha-śāstra (S).


Nhiếp Chân Thật Luận

● Tattva-saṃgraha (S).


Nhiếp Chúng Sanh Giới

● Sattvarthakriya-śīla (S).


Nhiếp Đại Thừa Luận

● Mahāyānasaṃgraha-śāstra (S), Shodaijoron (J), Mahāyāna-sampa-rigraha-śāstra (S), Shodaijoron (J).


Nhiếp Đại Thừa Luận Thích

● Māhāyānā-samparigraha śāstravyākhya (S), Mahāyāna-saṃgraha-upanibandhana (S).


Nhiếp Hộ

● Xem Nhiếp Thọ.


Nhiếp Hộ Căn Môn

● Indriyesu-gutta-dvāratā (S), Guarding the sense-door.


Nhiếp Luật Nghi Giới

● Saṃvara-śīla (S), Moral restraint.


Nhiếp Nhập Bồ Tát

● Xem Kim Cang Linh Bồ Tát.


Nhiếp Phạ

● Sava (S).


Nhiếp Thiện Pháp Giới

● Kuśala-dharma-saṃgrahaka-śīla (S).


Nhiếp Thọ

● Parigraha (S).


Nhiễm Ô

● Klista (S).


Nhiệm Vụ

● Kicca (P), Duty.


Nhiệt Tế

● Griṣma-ṛtu (S).


Nhĩ Căn

● Śrotendriya (S), Srotrendriya (S).


Nhĩ Giới

● Sota-dhātu (P).


Nhĩ Mạn Sa Phái

● Mīmāmsā (S).


Nhĩ Môn Thức

● Sota-dvaravajjana-citta (P).


Nhĩ Thức

● Soto-viññāṇa (P), Śrotra-vijñāna (S), Hearing-consciousness.


Nhị Chướng

● Obscurations, two drippa nyi (T), drippa nyi (T).


Nhị Bất Định

● Aniyada (S).


Nhị Đế

● Satyadvaya (S).


Nhị Nguyên Tính

● Dvaita (S), Duality.


Nhị Phiền Não

● Kleśadvaya (S), Two kinds of defilement.


Nhị Thập Bát Chủng Căn Bản Đạo Đức

● Mūlaguṇa (S).


Nhị Thập Duy Thức Luận

● Visamtika śāstra (S).


Nhị Thiền

● Dvitiya-dhyāna (S), Second dhyana Dutiya-jhāna (P), Dvitiyadhyāna (S), Second dhyāna.


Nhị Thiền Thiên

● Trời Nhị thiền có 3 tầng trời:

- Thiểu Quang Thiên

- Vô Lượng Quang Thiên

- Quang Âm Thiên.
Nhị Thừa

● Dviyāna (S), Two Vehicles.


Nhị Vạn Ngũ Thiên Chú

● Pañcavimśātī-sahaśrīkabhisamayalamkaraloka (S).


Nhị Vô Ngã

● Gồm:


- Nhân Vô Ngã

- Pháp Vô Ngã.


Nho Gia

● Ju-chia (C), Rujia (J).


Nhỏ Nhẹ

● Kalabhāshaṇa (S), In low voice.


Nhơn

● Xem Nhân.


Nhơn Duyên

● Hetupaccaya (P), Hetupratyapa (S).


Nhơn Duyên Kinh

● Nidāna Sūtra (S).


Nhơn Đà La Bạt Đế

● Xem Hỷ Kiến Thành.


Nhơn Yết Đà

● Ingata (S).


Nhu Nhuyến Địa

● Xem Bạc Địa.


Nhu Thuận Nhẫn

● Anulomiki-dharma-kṣānti (S).


Nhuế

● Xem Sân.


Nhuyễn

● Soft.
Nhứ Thiết Kinh

● Xem Tam Tạng.
Nhứt

● Eka- (S), Ekam-


Nhứt Điên Ca

● Ātyantika (S), Endless.


Nhứt Lai

● Xem Tư Đà Hàm.


Nhứt Nguyên Luận

● Monism


● Tên một bộ luận kinh.
Nhứt Sanh Bổ Xứ Bồ Tát

● Eka-jati-pratibuddha (S).


Nhứt Soa Cưu Vương

● Ikṣvāku (S).


Nhứt Tâm

● Singleness of mind.


Nhứt Thiết Chúng Sanh

● Xem Nhứt Thiết Hữu Tình.


Nhứt Thiết Chúng Sanh Hỷ Kiến Bồ Tát

● Sarvasattvapriya-darśana (S).


Nhứt Thiết Chúng Sanh Hỷ Kiến Như Lai

● Xem Nhứt Thiết Chúng Sanh Hỷ Kiến Bồ Tát.


Nhứt Thiết Chủng Trí Tuệ

● Xem Toàn Tri.


Nhứt Thiết Hữu Bộ Tông

● Hetavadinaḥ (P), Sarvastivadaḥ (P), Sarvastivada School.


Nhứt Thiết Hữu Căn Bổn Bộ

● Mūlasarvā-stivādaḥ (S), Mūlasarvāstivāda-vinya (P).


Nhứt Thiết Hữu Tình

● Sarvasattva (S), All sentient beings, Sabbasatta (P), Sarva-bhuta (S).


Nhứt Thiết Nghĩa Thành

● Xem Tất Đạt Đa.


Nhứt Thiết Trí

● Xem Toàn Tri.


Nhứt Thời

● Ekamsamayam (S).


Nhứt Vãng Lai Quả

● Xem Nhứt Lai Quả.


Nhứt Xiển Đế

● Xem Nhứt Điên Ca.


Nhứt Xoa Cưu Vương

● Ikṣaku (S).


Nhục Chi

● Tukhāra (S).


Nhục Đoàn Tâm

● Hri daya (S).


Nhục Kế

● Uṇhīsa (P).


Nhục Nhãn

● Māṃsa-cakṣu (S), Mamsa-cakkhu (P), Physical eye.


Nhục Tâm

● Physical body.


Như

●Tatha (S).


Như Ý

● Maṇi (S), Maṇika (S).


Như Ý Bảo Chân Ấn

● Xem Chân Đà Ra Ni Hào Tướng Ấn.


Như Ý Câu Lâu La Vương

● Mahāṛddhiprāpta (S).


Như Ý Châu

● Sintamani (S), mani-gem.


Như Ý Luân Quan Âm Bồ Tát

● Cintamanicakra Bodhisattva (S).


Như Ý Ma Ni Đà La Ni Kinh

● Padmacintamani-dhāraṇī Sūtra (S).


Như Ý Túc

● Ṛddhipada (S), Vīmaṃsā-samādhi (S), Iddhipāda (P).


Như Ý Túc Thị Hiện

● Iddhi-pratiharya (P), Ṛddhipratiharya (S).


Như Ý Túc Thông

● Xem Thần Túc Thông.


Như Hóa

● Nirmita (S).


Như Huyễn

● Māyopama (S), Illusory.


Như Huyễn Tam Muội

● Māyopamasamādhi (S).


Như Huyễn Tam Muội Thân

● Māyopama-samādhi-kāya (S).


Như Lai

● Niorai (J), Nyorai (J), dezhin shekpa (T), Tathāgata (S, P ), Niorai (J), dezhin shekpa (T).


Như Lai Ấn

● Xem Chân Đà Ra Ni Hào Tướng Ấn.


Như Lai Bảo Bồ Tát

● Sarva-tathāgata-manih (S).


Như Lai Bí Mật

● Tathāgata-guhyaka (S).


Như Lai Bi Bồ Tát

● Tathāgata-Karna (S).


Như Lai Hộ Vương

● Tathāgatagupta (S).


Như Lai Hỷ Bồ Tát

● Tathāgata-muditā (S).


Như Lai Ngũ Phần Pháp Thân

● Gồm: Giới, Định, Huệ, Giải Thoát, Giải Thoát Tri Kiến.


Như Lai Ngữ Bồ Tát

● Tathāgata-vaktra (S).


Như Lai Nha Bồ Tát

● Tathāgata-Damstra (S).


Như Lai Phương Tiện Xảo Kinh

● Sapta-Buddhaka Sūtra (S).


Như Lai Sư Tử Hống Kinh

● Siṃha-nadira Sūtra (S).


Như Lai Tàng

● Xem Như Lai Tạng.


Như Lai Tạng

● Tathāgatagarbha (S), deshin shekpai nying po (T), Āmra-vijñāna (S), Deshin shekpai nying po (T), Nyorai-zō (J).


Như Lai Tạng Tâm

● Tathāgatagarbha-hṛidaya (S), Gem of Tathāgata.


Như Lai Thân

● Tathāgatakāya (S), Heart of Tathāgata.


Như Lai Thiệt Bồ Tát

● Tathāgata-jihva (S).


Như Lai Thức

● Xem Vô Cấu Thức.


Như Lai Thừa

● Tathāgayāna (S).


Như Lai Tiến Bồ Tát

● Tathāgata-hasa (S).


Như Lai Trang Nghiêm Trí Huệ Quang Minh Nhập Nhất Thiết Phật Cảnh Giới Kinh

● Ju-lai chuang-yen chih-hui kuang-ming ju i-chieh fo-ching-chieh ching (C).


Như Lai Trí

● Xem Phật Huệ.


Như Lai Từ Bồ Tát

● Tathāgata-maitrī (S).


Như Lai Xả Bồ Tát

● Tathagatopeksa (S).


Như Lý Sư

● Yathārthasatṛ (S).


Như Lư Đạt

● Jyahroda (S).


Như Như Tính

● Citaprakṛtiprabhāsvara (P).


Như Như Trí Huệ

● Nyo-nyo-chi (J).


Như Thật

● Yathābhūtaṃ (S), As it is.


Như Thị

● Evam (S), Thus, Tadythā (S), Just as if.


Như Thị Ngữ Kinh

● Itivṛttaka Sūtra (S), Iṭivuttaka (P), Itivṛttaka (S), Ityuktaka (S), As It was said.


Như Thực Ấn

● Yathātathya-mudrā (S).


Như Thực Xứ Kiến

● Yathābhūtārtha-sthāna-darśana (S).


Như Vầy

● Tādi (S, P), Such.


Như Ý Luân Quán Âm

● Cintamanicakra Avalokiteśvara (S).


Như Ý Luân Quán Âm Bồ Tát

● Cintamanicakra (S).


Như Ý Man Dụ

● Aradanakalpalata (S).


Nhương Ngu Lý Đồng Nữ

● Janguli (S).


Nhượng Như

● Shanka (S).


Nhựt Chủng Thiện Sanh

● Xem Nhứt Xoa Cưu Vương.


Nhựt Liên Bồ Tát

● Nitchiren (J).


Nhựt Liên Tông

● Nitchiren-shū (J).


Nhựt Nguyệt Đăng Minh Như Lai

● Tchandra-surya-pradīpa-buddha (S).


Nhựt Nguyệt Tịnh Minh Đức Như Lai

● Tchandra-vimala-surrya-prabhā-saśrī (S).


Nhựt Sanh Phật

● Ādityasambhāva Buddha (S), From-Sun Buddha.


Nhựt Triền Tam Muội

● Sūryavarta (S), Sūryavarta-samādhi (S).


Ni Càn Đà Nhã Đề Tử

● Nirgrantha-jñātaputra (S).


Ni Câu Đà Phạm Chí

● Nyagrodha (S).


Ni Câu Đà Tịnh Xá

● Nyagrodharama (S), Nigrodharama (P).


Ni Câu Đà Viên

● Xem Ni Câu Đà Tinh Xá.


Ni Câu Luật Đà

● Tên một loại cây. Xem Ni Câu Đà.


Ni Cô

● Bhikṣunī (S), Bikuni (J), A fully ordained nun.


Ni Cư Đà

● Vườn Ni Cư Đà. Xem Ni Câu Đà.


Ni Dần Đà La

● Xem Trì Biên.


Ni Dạ Da Kinh

● Nyāya Sūtra (S).


Ni Dân Đà La Sơn Vương

● Nemindhara(-girirāja) (S).


Ni Đà Na

● Xem Nhân


Ni Đà Na Mục Đắc Ca

● Xem Căn Bản Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Ni Đà Na Mục Đác Ca.


Ni Kiền Đà

● Xem Ni Kiền Đề.


Ni Kiền Đề

● Nirgrantha-jñātiputra (S), Niraṇṭha-nātaputta (P).


Ni Kiền Tử

● Xem Ly Hệ Giả.


Ni Kiều Đà Nhã Đề Tử

● Nigantha-nataputta (S).


Ni La Phù Đà Địa Ngục

● Ninanbuda (S).


Ni Liên Thiền

● Nairañjanā (S), Nerañjarā (P), Golden River.


Ni Lộc Da Luận

● Nirakta (S).


Ni Tát Kỳ

● Xem Ni Tát Kỳ Ba Dật Đề Pháp.


Ni Tát Kỳ Ba Dật Đề

● Naiḥsargika-prāyaścittika (S).


Ni Tát Kỳ Ba Dật Đề Pháp

● Nissaggiyā-pācittiya (P), Naiḥsargika-pātayantika.


Ni Câu Đà

● Xem Ni Câu Đà Phạm Chí.


Niết Bàn

● Nehan (J), Hyakujo Isei (J), Nieh-pan (C), Hyakujo Isei, Nehan (J), Nibbānam (P), Parinibbāna (P), Parinirvāṇa (S), Nibbāna (P), nyangde (T), Heaven.


Niết Bàn Bát Vị

● Tám pháp vị của Niết Bàn: Thường Trụ, Tịch Diệt, Bất Lão, Bất Tử, Thanh Tịnh, Hư Thông, Bất Động, Khoái Lạc.


Niết Bàn Cực Lạc

● Nirvanic Bliss.


Niết Bàn Na

● Xem Niết Bàn.


Niết Bàn Tịnh Độ

● Nirvanic Pure Land.


Niết Rị Đồ Địa Dã Xá Dã

● Xem Kiên Cố ý Bồ Tát.


Niệm

● Sati (P), Smṛti (S), Nen (J), Mindfulness.


Niệm Căn

● Smṛtindriya (S).


Niệm Cụ Túc

● Là 6 pháp niệm: - Niệm Phật - Niệm Pháp - Niệm Tăng - Niệm Giới - Niệm Thiên - Niệm Xả


Niệm Giác Chi

● Ṣātīsambojjhaṅga (S), Recollection, Sṃṛṭi-bodhyaṅga (S).


Niệm Giới

● Śīlamusmṛti (S).


Niệm Huệ

● Sati-pañña (P).


Niệm Lực

● Smṛti-bālani (S), Smṛti-bala (S), Sati-bāla (S).


Niệm Niệm

● Kṣaṇa-kṣaṇa (S), Khaṇa-khaṇa (P).


Niệm Pháp

Mindfulness of mental states, Dharmanusmṛti (S).


Niệm Phật

● Nembutsu (J), Buddhanusmṛti (S), Buddha recitation, Mindfulness of the Buddha, Buddha Recitation.


Niệm Phật Pháp Tăng Giới

● Anuasśātī (S).


Niệm Phật Tam Muội

● Nembutsu Samādhi (J).


Niệm Tâm

● Mindfulness of the mind.


Niệm Thân

● Mindfulness of the body.


Niệm Thí

● Tyagamusmṛti (S).


Niệm Thiên

● Devanusmṛti (S).


Niệm Thọ

● Mindfulness of feelings.


Niệm Tụng

● Japa (S).


Niệm Tử

● Māraṇa-smṛti (S).


Niệm Xả

● Xem Niệm Thí.


Niệm Xứ

● Smṛti-upasṭhāna (S), Satipaṭṭhāna (P),Foundation of mindfulness, Smṛty-upasṭhāna (S).


Niệm Xứ Giác Phần Tam Muội

● Smṛti-saptabodhyaṅga-samādhi (S).


Nitha

● Nitha (P).


Noãn Sanh

● Aṇḍaja (S), Egg-born, Jarāyuja (J).


Nói Một Lời

● Ghosha (S), Uttering a word.


Nói Nhảm

● Samphappalāpa (P), Nonsense speech.


Nổi Tiếng Nhờ Các Bài Hát

● Gāthaśravas (S), Famous through songs.


Nỗ Nhị Mi Minh Phi

● Dombi (S).


Nội

● Abhyātma- (S), Internal.


Nội Chế

● Niyama (S).


Nội Chứng

● Pratyātmādhigama (S), Internal realization.


Nội Công

● Nei-kung (C), Inner exercise.


Nội Đan

● Nei-tan (C), Inner Alchemy.


Nội Hoả Tam Muội

● Tumo (T), Inner Heat Meditation, gTum-mo (T), Caṇda (S), Caṇḍalī (S), gTum-mo (T), Caṇda (S).


Nội Không

● Adhyātma-śūnyatā (S).


Nội Lục Nhập

● Xem Lục Căn.


Nội Minh

● Adhyātmatidya (S), Adhyatmavidya (S), Abhyātmavidyā (S).


Nội Ngoại Không

● Abhyātma-bahirdha-śūnyatā (S), Internal-external emptiness.


Nội Nhiệt

● Xem Nội Hoả Tam Muội.


Nội Quán

● Xem Minh Sát Tuệ.


Nội Quán Thiền

● Xem Minh Sát Tuệ.


Nội Y

● Antaravāsaka (S), Inner garment (S, P).


Núi

● Giri (S), Mountain.


Núi Bao Bọc

● Giriṇaddha (S), Enclosed with mountains.


Núi Tu Di

● Xem Tu Di.


Nước

● Āpo (S), Apas (S), Jala (S), Water.


Nước Phép

● Xem Cam Lồ.


Nước Sông Hằng

● Gaṅgājala (S), Water of the Ganges.


Nước Thánh

● Nectar.


Nước Thơm

● Gandhajala (S), Fragrant water.


Nữ Cư Sĩ

● Xem Ưu Bà Di.


Nữ Oa

● Nu-kua (C).


Nữ Thần

● Devakanyā (S), Goddess Devi (S).


Nữ Thần Bình Minh

● Usa (S).


Nữ Thiên

● Xem Thiên Nữ.


Nữ Thủy Thần

● Xem Thủy Thiên Hậu.


Nữ Tỳ Kheo

● Xem Ni Cô.


Oai Âm Vương Phật

● Bhisma-gardjita-gochasvaradja Buddha (S), Bhisma-garjitasvara-rāja (S).


Oai Đức

● Tedjas (S).


Oai Lực Của Chú

● Aciṇtya-shakti (P), Devine force in mantra, Aciṇtya-Sakti (S).


Oai Nghi

● Irya-patha (S), Bodily postures, Caturi-riyāpatha (P).


Oai Như Vương

● Kumbhīraba (S).


Oai Quang Thiên

● Xem Ma Dị Chi Bồ Tát.


Oai Thần

● Satagiri (S).


Oán Gia

● Satru (S).


Oán Tắng Hội Khổ

● Apriyasamparayoyga (P).


Oánh Sơn Thiệu Cẩn

● Keizan Jōkin (J).


Ô Bà Tam Bát Na

● Xem Cụ Túc Giới.


Ô Cựu

● Wu Jiu (C), Ukyū (J), Wu-chiu (C), Wu Jiu (C), Ukyu (J).


Ô Khu Sa Ma

● Xem Uế Tích Minh Vương.


Ô Khu Sắt Ma

● Xem Uế Tích Minh Vương.


Ô Ma Quỷ

● Unmada (S).


Ô Ma Tử Phạt Thệ

● Umasvati (S).


Ô Nhiễm

● Xem Lậu.


Ô Phàm Già

● Uvanga (S).


Ô Sa Tư

● Xem Ô Sá.


Ô Sá

● Usas (S).


Ô Sô Quân Trà

● Xem Uế Tích Kim Cang.


Ô Sô Sáp Ma

● Xem Uế Tích Minh Vương.


Ô Sô Sát Ma Minh Vương

● Xem Uế Tích Kim Cương Bồ Tát.


Ôm

● Om (S), Aum, Um.


Ốc Xá Giả

● Gah-karakam (C).


Ồn Ào

● Kalakala (S), Confused noise.


Ở Trên Trời

● Gaganastha (S), Situated in the sky.


Ở Trong Núi

● Girikshit (S), Living in the mountain.


Pabbata

● Pabbata (P).


Padumuttara

● Padumuttara (P).


Panga

● Panga (P).


Paramartha

● Xem Chân Đế.


Passi

● Passi (P)


Pha Đà Kiếp

● Xem Hiền Kiếp.


Pha Lê

● Sphatika (S), Phatika (P).


Phan

● Xem Phướng.


Phan Duyên

● Ālambana (S), Ālambana (P), Ārammaṇa (P).


Phá Giới

● Duhśīla (S).


Phá Táo Đọa

● Po tsao to (C).


Phái Đại Toàn Thiện

● Adi Yogā (S).


Phái Mũ Đỏ

● Dugpas (T).


Phái Trung Quán

● Dbu ma pa (T).


Pháp

● Dhamma (P), Dharma (S), Dharma (S), Hassu (J).


Pháp Luật

● Dhamma-vinaya (P).


Pháp A Dục

● Dharmāśoka (S).


Pháp Ái

● Dharma-priya (S).


Pháp Ấn

● Yantra (S).


Pháp Bảo

● Dharma-ratna (S)


Pháp Bảo Đàn Kinh

● Fa-pao-t'an ching (C), Hobodan-gyo (J), Sutra of the High Seat of the Dharma Treasure Fabaotanjing (C), Hobodan-gyo (J).


Pháp Bảo Tạng

● Xem Pháp Tạng.


Pháp Chánh

● Xem Trúc Pháp Hộ.


Pháp Chiến

● Hossen (J), Dharma dueling.


Pháp Chúng Học

● Sekhiya (S).


Pháp Cú Kinh Chú

● Dhammapadatthakatha (P).


Pháp Cú Thí Dụ Kinh

● Dharmapadvadana Sūtra (S).


Pháp Cứu

● Darmatrata (S).


Pháp Cứu Luận Sư

● Dharmatrāta (S).


Pháp Của Phật A Di Đà

● Amitābha-dharma (S).


Pháp Diễn

● Fa-yen (C)


Pháp Diễn Ngũ Tổ

● Fayen Wutsu (C), Hoyen Goso (J).


Pháp Dung

● Fa-jung (C), Farong (C), Hōyū (J).


Pháp Dụ Kinh

● Xem Pháp Cú Thí Dụ Kinh.


Pháp Đồng Xá

● Xem Chùa.


Pháp Đà La Ni Môn

● Dhāraṇī-Door.


Pháp Đăng

● Hoto (J).


Pháp Ý

● Dharma-mati (S), Dharma idea.


Pháp Giới

● Dhamma-dhātu (P), Realm of Dharma, chö ying (T), Chos kyi dbyungs (T), Dharmadhātu (S).


Pháp Giới Sở Duyên

● Dhammarammāna (P).


Pháp Giới Tán

● Dharmadhātustava (S).



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương