● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang15/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   24

Pháp Hạnh

● Fa-hsing (C).


Pháp Hiền

● Dharmabhadrā (S).


Pháp Hiển

● Fa-hsien (C).


Pháp Hiển Thiền Sư

● Fa-Hien (C).


Pháp Hoa Kinh

● Lotus Sūtra (P), Lotus of Wonderful Dharma Sutra, Garland Sūtra, Myoho Renge Kyo (J), Saddharma-puṇḍarīka-Sūtra (S), Hoke-kyō (J).


Pháp Hoa Kinh Tán

● Saddharma-puṇḍarīka-stava (S).


Pháp Hoa Mạn Trà La Oai Nghi Hình Thức Pháp Kinh

● Fa-hua man-t'o-lo wei-i hsing-se fa ching (C).


Pháp Hoa Niết Bàn Kỳ

● Saddharma-puṇḍarīkam-nirvāṇa (S).


Pháp Hoa Tam Muội

● Saddharma-puṇḍarīka-samādhi (S), Fahua sanmei (C), Hokke zammai (J).


Pháp Hoa Tông

● Fa-hoa-tsoung (C).


Pháp Hộ

● Dharmapala (S), chö chong (T), Dharma protector.


Pháp Hữu Lậu

● Lậu là rò rỉ, tên riêng chỉ sự phiền não. Sự vật hàm tàng phiền nảo gọi là hữu lậu. Hết thảy sự thể trong thế gian đều là pháp hữu lậu.


Pháp Hữu Vi

● Saṇkhata dhamma (P), Saṁkṛta-dharma (S).


Pháp Hỷ

● Fa Hi (S), Dharmanendin (S).


Pháp Ích

● Dharma-vardhan (S).


Pháp Kính

● Xem Gương Chánh Pháp.


Pháp Khởi Bồ Tát

● Dharmodgata (S).


Pháp Kinh

● Dhammdasa (P), Dharma Sūtra (S).


Pháp Lan

● Dharma-aranya (S).


Pháp Lãng

● Fa-lang (C).


Pháp Loa

● Dharmśaṅkha (S).


Pháp Long Tự

● Horyuji (J)


Pháp Luân

● Dhammacakka (P), Dhammacakkaṃ (P), Dharmacakra (S), Dhamma wheel.


Pháp Mạn Đa La

● Dharmamaṇdala (S).


Pháp Mật Bộ

● Xem Đàm Vô Đức.


Pháp Minh

● Dharmaprabhāsa (S)

- Pháp Minh Như Lai: Ngài Phú Lâu Na (Purna) được Phật Thích Ca thọ ký vể vị lai sẽ thành Phật có hiệu này, cõi thế giới của Ngài là Thiện Tịnh, kỳ kiếp là Bảo Minh.

- Pháp Minh: tức ánh sáng của Trí Huệ ở tâm thanh tịnh của chúng sanh, có thể chiếu thấu vô lượng pháp tánh và thấy suốt các môn hành đạo của chư Phật.


Pháp Minh Như Lai

● Xem Pháp Minh.


Pháp Môn

● Dharmaparyāya (S), Amṛta-dvara (S), Hōmon (J), Dharma Gate.


Pháp Ngữ

● Hōgo (J).


Pháp Nhãn

● Dhammacakkhu (P), Eye of Dhamma.


Pháp Nhãn Tịnh

● Dharmacakṣuvyudha (S).


Pháp Nhãn Tông

● Fa-yen tsung (C), Fayangzong (C), Hōgen-shū (J).


Pháp Nhãn Văn Ích

● Fa-yen Wen-i (C), Dosen Bin'eki (J), Fayan Wenyi (C),Hōgen-Bun'eki (J), Fa-yen Wen-i (C).


Pháp Nhãn Viên Thông

● Fa yun Yuan t'ung (C).


Pháp Nhập

● Dharma-ayatna (S), Dharma receptor.


Pháp Nhiên

● Honen Shonin (J), Pháp Nhiên Thượng Nhân.


Pháp Niệm Xứ

● Dhammanupassana (P), Contemplation of mind, Dharma-smṛty-upasṭhāna (S).


Pháp Pháp Tánh Phân Biệt Luận

● Dharmadarmata-vibhaṅga (S).


Pháp Phong Sa Môn

● Xem Pháp Hộ.


Pháp Quán Tưởng Mặt Trời

● Method of concentration on visualizing the sun.


Pháp Số Danh Tập Kinh Dị Bản

● Dharmasaṃgraha (S).


Pháp Sư

● Dharmabhanaka (S), Master of Discourse.


Pháp Sư Bồ Tát

● Dharmika (S).


Pháp Tánh

● Dharma-nature.


Pháp Tánh Tông

● Bhūtatatayāna (S).


Pháp Tạng

● Dharmakara (S), Fa-tsang (C).


Pháp Tạng Bộ

● Dharmaguptaka (S).


Pháp Tăng

● Dharmavivardhana (S).


Pháp Tập Luận

● Dhammasaṇgani (P).


Pháp Tính

● Hosshō (J), Dharma nature, Dharmatā (S), Suchness, chö nyi (T), Bhuta-tathata (S).


Pháp Thạnh Thiền Sư

● Fa-chen (C).


Pháp Thắng

● Dharmaśrī (S), Dharma-Sreathin (S).


Pháp Thân

Dharma-Body, Dharma-kāya (S), Sabbāvakāya (P), Hosshin (J), Dharmakāya (S), Svabhavikakāya (S), chö ku (T), Sabbāvakāya (P), Dharma-body.


Pháp Thân Của Pháp Tánh

● Dharmatā-dharmakāya (S), Dharma-body of Dharma-nature, Hossho hosshin (C).


Pháp Thể

● Svabhāva (S), Self-nature, Sabbāva (P).


Pháp Thí

● Dharma Dāna (S), Giving Dharma.


Pháp Thiện

● Dharmapriya (S), Fa chan (C).


Pháp Thiệt

● Xem Đàm Đế.


Pháp Thoại

● Dharma talk.


Pháp Thời

● Dharmacala (S).


Pháp Thuận

● Fashun (C).


Pháp Thú Đại Luận

● Patthana-mahāpakarana (S).


Pháp Thượng

● Dharmottara (S).


Pháp Thượng Bộ

● Dharmottarīyāh (S), Dhammu-tariya (P), Dharmottarīyā (S), Dharmottarah (S).


Pháp Thực Đồng Xá

● Xem Chùa.


Pháp Thực Nhị Đồng Xá

● Xem Chùa.


Pháp Toà

● Throne.


Pháp Tràng

● Dharmavaja (S).


Pháp Tràng Phật

● Dharma Curtain Buddha.


Pháp Trí

● Dharma-jñāna (S).


Pháp Trì

● Dharmadhāra (S).


Pháp Truyền Thống

● Dhammanvaya (P).


Pháp Trụ Ký

● Nandimitravadāna (S).


Pháp Tuớng Bồ Tát

● Dharmaketu (S).


Pháp Tú

● Fa Siou (C), Dharmamitra (S).


Pháp Tụ

● Xem Pháp Tự.


Pháp Tụ Luận Chú

● Aṭṭhasalini (P).


Pháp Tương Ưng Bộ

● Dhamma-Yuttikanikāya (P).


Pháp Tướng

● Dharmalakṣaṇa (S).


Pháp Tướng Kinh

● Mayini Sūtra (S).


Pháp Tướng Tông

● Dharmalakṣaṇa School, Fa-sieng-tsong (C), Fa-hsiang tsung (C), Faxiang-zong (C), Hossō-shū (J), Dharmala-kṣaṇayāna (S), Hosso school.


Pháp Tự

● Hassu (S).


Pháp Tự Tại Bồ Tát

● Dharmavikurvana (S).


Pháp Tự Tại Vương Bồ Tát

● Dharmesvara (S).


Pháp Uẩn

● Dharma-skandha (S).


Pháp Uẩn Túc Luận

● Dharmaskandhapada (S).


Pháp Vân Địa

● Dharmamegha-bhūmi (S), Cloud of Dharma stage.


Pháp Vận Chí Lược

● Fa-yiin chih-lueh (C).


Pháp Vô Vi

● Xem Vô Vi Pháp.


Pháp Vương

● Dhammassami (P), King of Dharma,Dharma-rāja (S), Dharma king.


Pháp Vương Tử

● Kumārabhuta (S), Dharma Prince, Kumāra (S).


Pháp Xứ

● Dharmayatana (S).


Pháp Xưng

● Dharmayaśas (S), Dharmakīrti (S).


Pháp Xứng

● Xem Pháp Xưng.


Pháp Y

● Hō'e (J).


Phát Lồ

● Apaṭṭhi-pratideśanā (S), Confession Apaṭṭhi-deśanā (S), Apaṭṭhi-desanā (P),Pratide-śanīya (S), Pāṭidesanīya (P), Pratideśanā (S).


Phát Lộ

● Xem Ba La Đề Đề Xá Ni.


Phát Quang Địa

● Prabhākari-bhūmi (S), Radiant stage.


Phát Sanh Phật Đảnh

● Xem Cao Phật Đảnh.


Phát Thú

● Kasina (P), Kṛṣṇapura (S), Kṛstnā (S).


Phát Thú Luận

● Patthama (P).


Phát Trí Luận

● Jñānaprasṭhāna (S).


Phàm Nhân

● Xem Phàm Phu.


Phàm Phu

● Bālapṛthagjana (S), Pṛthagjana (S), Puthujjana (P), Bompu (J), Bonpu (J), Worldling, Foolish common people.


Phàm Phu Tánh

● Xem Dị Sanh Tánh.


Phàm Phu Thiền

● Bonpu zen (J).


Phàm Tâm

● Xem Tâm Thế Gian.


Phần Châu

● Feng-chou (C).


Phần Châu Vô Nghiệp

● Feng chou Wu yeh (C).


Phần Dương Thiện Chiêu

● Funyō zenshō (J), Fenyang Shanzhao (C), Fenyang Shanzhao (C), Fun'yo Zensho (J).


Phẩm

● Varga (S), Vagga (P), Vakya (S).


Phẩm Ba Dật Đề

● Pacittiya (S).


Phẩm Ba La Di

● Pārājika (S).


Phẩm Bỉ Ngạn Đạo

● Parayānavagga (P), The Chapter on the Way to the Far Shore (chapter SN V).


Phẩm Bồ Đề Tâm Hồi Hướng

● Pariṇāmāna (S).


Phẩm Bồ Đề Tâm Nhẫn Nhục

● Kṣānti-pāramitā (S).


Phẩm Bồ Đề Tâm Thí Cúng Dường

● Papadesana (S).


Phẩm Bồ Đề Tâm Tinh Tấn Ba La Mật Đa

● Xem Tinh Tấn Ba La Mật. Tên một trong 8 phẩm của Bồ Đề Hạnh Kinh.


Phẩm Bồ Đề Tâm Tĩnh Lự Bát Nhã Ba La Mật

● Dhyāna Pāramitā (S).


Phẩm Hộ Giới

● Saṃprājanyaraksana (S).


Phẩm Loại Túc Luận

● Prākāraṇapada (S).


Phẩm Nghĩa

● Aṭṭhaka vagga (P), The Octet Chapter (chapter SN IV).


Phẩm Phổ Môn

● Xem Quán Thế Âm Phổ Môn Phẩm.


Phẩm Tán Bồ Đề Tâm

● Bodhi-citta saṃsa (S).


Phẩm Toát Yếu

● Parivarga (S).


Phẩm Vương Thọ Ký

● Rājavyākaraṅa-parivarta (S).


Phẩm Xà

● Uraga-vagga (P).


Phất Bà La Ha

● Xem Táng Chi Đại Tướng.


Phất La Bà

● Xem Táng Chi Đại Tướng.


Phất Nhã Đa La

● Puṇyatrata (S).


Phất Sa Bồ Tát

● Xem Để Sa Phật.


Phất Sa Mật Đa La Vương

● Puṣpamitra (P), Puṣyamitra (S), Puspamitra (P).


Phất Sa Phật

● Xem Để Sa Phật.


Phất Trần

● Vyajana (S), Vijani (P), Valavyajana (S), Vijani (P).


Phất Tử

● Hossu (J).


Phất Vu Đại Châu

● Xem Đông Thắng Thần Châu.


Phạ Nhật La Mẫu Già Tam Muội Da Tát Đát Phạ

● Xem Đại An Lạc Bất Không Bồ Tát.


Phạm Âm

● Brahmaghoṣa (S).


Phạm Âm Phật

● Brahmaghoṣa-Buddha (S), Pure Sound Buddha.


Phạm Âm Tướng

● Brahma-svara (S), Brahmassara (P).


Phạm Bái

● Bhāṣā (S).


Phạm Ca Da Thiên

● Brahma-kayika-deva (S).


Phạm Chí

● Brahamin (S).


Phạm Chúng Thiên

● Brahma-parisadya-deva (S), Brahmaparisajjadeva (P), Brahmapa-risadya (S)


Phạm Đàn

● Brahmadaṇḍa (S).


Phạm Giới

● Xem Phạm Thiên Giới. Xem Phá Giới.


Phạm Hạnh

● Brahma-caryā (S), Brahma-faring, Holy life, Brahmacārī (P).


Phạm Hạnh Kỳ

● Xem Phạm Chí.


Phạm Luân

● Brahmacakra (S).


Phạm Ma Việt

● Tsang Denma (T), Brahmavati (S), Youthful-looking One Tsang Denma (T).


Phạm Phụ Thiên

● Brahmaparohita (S).


Phạm Phước

● Brahma-puṇyatva (S).


Phạm Quốc

● Brahmakṣetra (S).


Phạm Sát

● Brahma-ksha (S).


Phạm Sư Bồ Tát

● Xem Tối Thánh Bồ Tát.


Phạm Tăng

● Brahmin (P).


Phạm Thân

● Brahmakāya (S).


Phạm Thân Thiên

● Xem Phạm Thân.


Phạm Thế

● Xem Phạm Thiên Giới.


Phạm Thế Giới

● Brahma-loka (S).


Phạm Thiên

● Brahmadeva (S), Brahmā (S), Creator of the world, Sahampati (P).


Phạm Thiên Cõi

● World of Brahma.


Phạm Thiên Giới

● Brahmaloka (S).


Phạm Thiên Hậu

● Brahmi (S).


Phạm Thiên Vương

● Brahma-king.


Phạm Thụ Thiên

● Brahmapurohitadeva (S).


Phạm Thụ Vương

● Brahma-datta (S).


Phạm Thư

● Brāhmaṇa veda (S).


Phạm Trú

● Brahmavihāra (S).


Phạm Trù

● Hara (S).


Phạm Trụ Thiên

● Heaven of Pure Abode.


Phạm Võng Bồ Tát

● Brahmajala (S).


Phạm Võng Kinh

● Brahmajāla Sūtra (S), Brahma Net Sutra.


Phạm Võng Kinh Lư Xá Na Phật Thuyết Bồ Tát Tâm Địa Giới Phẩm Đệ Thập

● Xem Kinh Phạm Võng.


Phạm Vương

● Brahma Sahampati (S).


Phẫn

● Krodha (S), Anger, Kodha (P)


Phạn Dự

● Brahmadatta (S).


Phạn Ngữ

● Sanskrit (S).


Phẫn Nộ

● Xem Sân.


Phẫn Nộ Câu Quán Thế Âm Bồ Tát

● Amogha-krodhāṇkuśa-rāja (S).


Phẫn Nộ Trì Kim Cang Bồ Tát

● Vajragra-Vajadhrah (S).


Phẫn Nộ Vương

● Heruka (S), trak thung (T).


Phạt Na Bà Tư

● Vanavasin (S).


Phạt Tô Bàn Độ

● Xem Thế Thân Bồ Tát.


Phạt Xà La Phất Đa La

● Vajraputra (S).


Phân Biện Minh Bồ Tát

● Xem Thanh Biện Bồ Tát.


Phân Biệt

● Vibhājya (S, P), Vikappa (P), Vikalpa (S), Fumbetsu (J), Prativikalpa (S), Paṭivikappa (P), Vibhāga (S), Discrimation Vibhaṅga (S).


Phân Biệt Bảo Tánh Chi Đại Thừa Tối Thắng Yếu Nghĩa Luận

● Ratnagotra-vibhago-mahāyanottara-tantra śāstra (S).


Phân Biệt Công Đức Luận

● Puṇya-vibhaṅga (S).


Phân Biệt Du Già Luận

● Vibhaga-yogā śāstra (S).


Phân Biệt Duyên

● Vikalpapratyaya (S), Conditions of discrimination.


Phân Biệt Giả

● Vibhājyavadin (P), Follower of Vibhājyavāda.


Phân Biệt Khởi

● Parikalpa samutthita (S).


Phân Biệt Thánh Đế Kinh

● Xem Kinh Phân Biệt Về Sự Thật.


Phân Biệt Thuyết

● Vaibhāṣika (S).


Phân Biệt Thuyết Bộ

● Vibhājyavāda (P).


Phân Biệt Thức

● Manovijñā (P).


Phân Biệt Trí

● Pratisamvid (S), Analytical knowledge.


Phân Nghĩa

● Jalpa (S)


Phân Tích Thân Phần

● Dhātu-vavatthāna (P).


Phật

● Butsu-da (J), Butsu (J), Buddho (P), Buddha (S), Sangs Rgyas (T), Bul (K), Awakened One.


Phật A Súc Bệ

● Akkhobbha-buddha (P), mi bskyod pa (T),Akṣobhya (S), Imperturbable Buddha, Akkhobbha-Buddha (P).


Phật A Súc Tỳ Hoan Hỷ Quang

● Buddha of Imperturbable-Joy Light.


Phật A Lợi Sá

● Arittha (P), Ariṣṭa (S).


Phật Ảnh

● Buddha-chāyā (S).


Phật Âm

● Buddhaghoṣa (P).


Phật Bào Cái Chiếu Không Tự Tại Vương

● Buddha of Sovereign King of the Precious Canopy Which Illumines Space.


Phật Bản Hạnh Tập Kinh

● Abhiniṣkramaṇa Sūtra (S).


Phật Bản Hạnh Tập Kinh Dị Bản

● Xem Đại Sự Kinh.


Phật Bảo

● Buddha-ratna (S).


Phật Bất Động Trí Quang

● Buddha of Unshakable Insight.


Phật Bổn Hạnh Tập Kinh

● Fo-pen-hsing-chi ching (C).


Phật Chiên Đàn Khốt Trang Nghiêm Thắng

● Buddha of Gloriously Adorned Excellence of the Sandalwood Cave.


Phật Chiên Đàn Quang

● Buddha of SandalWood Light.


Phật Chủng

● Xem Kinh Phật Sự.


Phật Chủng Tánh Chú Sở

● Buddhavaṃ-satthakatha tika (S).


Phật Di Lặc

● Mirokou (J).


Phật Di Lặc Tiên Quang

● Buddha of Sagely Light of Loving Kindness.


Phật Diệu Âm Thắng

● Buddha of Sublime Sound.


Phật Đà Da Xá

● Buddhayaśas (S).


Phật Đà Đa La

● Buddhatrāta (S).


Phật Đà Đề Bà

● Buddhavaca (S).


Phật Đà Mật Đa Tổ Sư

● Buddha-mitra (S).


Phật Đà Nan Đề

● Xem Nan Đề Tổ Sư.


Phật Đà Tăng Ha

● Buddhasiṃha (S).


Phật Đà Tự

● Budda-ji (J).


Phật Đàn

● Butsu-dan (J),Bàn thờ Phật.


Phật Đản

● Vesak (S), Vesākha (P).


Phật Đảnh

● Uṣnīṣa (S), Uṇhīsa (P).


Phật Đạo

● Buddhist path, lam (T), Butsu-dō (J).


Phật Điện

Buddha hall, Butsuden (J).


Phật Đỉnh

● Butchō (J).


Phật Địa

● Buddha land.


Phật Đồ Tràng

● Buddhacinga (S).


Phật Đồ Trừng

● Buddha-janga (S).


Phật Độ

● Buddha-land, Buddha-kṣetra (S).


Phật Đức

● Buddhaguṇa (S).


Phật Đa Ma La Bạt Chiên Đàn Hương

● Buddha of Tamala Leaves and SandalWood.


Phật Đà

● Butsuda (J).


Phật Đà Ba Lợi

● Xem Giác Hộ.


Phật Đà Bạt Đà La

● Xem Giác Hiền.


Phật Đà Cồ Sa

● Xem Phật Âm.


Phật Đà Cù Hý Da

● Buddhaguhya (S).


Phật Đà Nan Đề

● Buddhanandi (S).


Phật Đà Phiến Đa

● Buddhasānta (S).


Phật Đà Thập

● Buddhājīva (S).


Phật Đại Bi Quang

● Buddha of Great Compassion Light.


Phật Đại Cường Tinh Tấn Dõng Mãnh

● Buddha of Great Strength in Striving and Courage.


Phật Đại Huệ Lực Vương

● Buddha of King with Great-Wisdom Force.


Phật Đại Thông Quang

● Buddha of Great Universal Light.


Phật Đại Tiên

● Buddhaṣena (S).


Phật Đăng Thủ Tuân

● Fo chien Fo kuo (C), Hui chin (J), Fo feng Sho hsun (C), Fo chien, Hui chin, Fo chien Fo kuo, Ke chin Fo kuo (C).


Phật Địa Kinh Luận

● Buddhabhūmi-Sūtra śāstra (S).


Phật Đồ Trừng

● Fo-t'u-teng (C).


Phật Đức Tỳ Kheo

● Xem Xà Na Quật Đa Tỳ Kheo.


Phật Gia

● Buddhakula (S).


Phật Giáo

● Buddhāgama (S), Buddhasāsanaṁ (P), Buddhasāsana (P),Buddha-śāsana (S), Bukkyō (J).


Phật Giáo Cố Sự Tập

● Xem Bồ Tát Mãn Sanh Man Luận.


Phật Giáo Nguyên Thủy

● Xem Thượng Tọa Bộ.


Phật Giáo Trung Quốc

● Buddhism in China


Phật Già Da

● Bodh-gaya (S).


Phật Giới

● Xem Phật Độ.


Phật Gô Ta Ma

● Buddha Gautama (S).


Phật Hàng Phục Chúng Ma Vương

● Buddha of of the King Who Causes All Demons to Submit.


Phật Hải Đức Quang Minh

● Buddha of Sea-Vast Virtue Radiance.


Phật Hiền Thiện Thủ

● Buddha of Worthy and Excellent Leader.


Phật Hoa Nghiêm Nhập Như Lai Trí Bất Tư Nghị Cảnh Giới Kinh

● Fo-hua-yen ju ju-lai te-chih pu-ssu-i ching-chieh ching (C).


Phật Hoan Hỷ Tạng Ma Ni Bảo Tích

● Buddha of Joyous Treasury of the Mani-Jewel Heap.


Phật Hộ

● Buddhapālita (S).


Phật Hội

● Parsad-maṇdala (S).


Phật Huệ

● Tathāgata-jñāna-darśana (S).


Phật Huệ Cự Chiếu

● Buddha of Ten-direction Wisdom Torch.


Phật Huệ Oai Đăng Vương

● Buddha of Awesome Lamp of Wisdom King.


Phật Huệ Tràng Thắng Vương

● Buddha of the King of the Victorious-Banner Wisdom.


Phật Hư Không Bảo Hoa Quang

● Buddha of Precious-Flower Light of the Void.


Phật Kim Cang Lao Cương Phổ Tán Kim Quang

● Buddha of Universally Radiated Golden Light of Adamantine Firm Strength.


Phật Kim Hải Quang

● Buddha of Golden-Sea Light.


Phật Kim Hoa Quang

● Buddha of Golden-Flower Light.


Phật Kinh

● Buddha-vacana (S).


Phật Long Chủng Thượng Tôn Vương

● Buddha of Honoured King of the Supreme-Insight Nagas.


Phật Lưu Ly Trang Nghiêm Vương

● Buddha of the King Gloriously Adorned with Lapis Lazuli.


Phật Lực

● Buddhavisaya (P), Buddha's power.


Phật Ma Ni Tràng

● Buddha of Mani Banner.


Phật Ma Ni Tràng Đăng Quang

● Buddha of Man- Banner Shining Lamp.


Phật Mẫu

● Buddhamatṛ (S), Butsumo (J), Butsumo (J).


Phật Mẫu Đại Khổng Tước Vương Kinh

● Mahāmāyūrī vidyuārājini (S).


Phật Minh

● Xem Phật Âm.


Phật Nha Sử

● Dathavaṃsa (S).


Phật Nha Tự

● Dalada-maligava (S).


Phật Nhãn Phái

● Butsugen-ha (J).


Phật Nhãn Phật Mẫu

● Buddha-locani (S).


Phật Nhãn Thanh Viễn

● Fo yen cheng yuan (C).


Phật Nhãn Thiền Sư

● Butsugen zenji (J).


Phật Nhất Thiết Pháp Tràng Mãn Vương

● Buddha of King of Eternal Completion of All Things.


Phật Nhất Thiết Thế Gian Nhạo Kiến Thượng Đại Tinh Tiến

● Buddha of Supreme in the Great Striving, Whom All the World Takes Joy in Seeing.


Phật Nhật Nguyệt Châu Quang

● Buddha of the Sun and Moon Gems.


Phật Nhật Nguyệt Quang

● Buddha of the Sun and Moon Light.


Phật Pháp

● Buddha dharma (S), Buddhism Butsudo (J), Buppō (J), Buppō daimeiroku (J),


Phật Pháp Tăng

● Buddha dharma shanga (S).


Phật Pháp Thắng Vương

● Buddha of Dharma-King Victory.


Phật Pháp Thân

● Buddhadharmakāya (S).


Phật Phát

● Buddhakesa (S), Buddha's hair.


Phật Phổ Hiện Sắc Thân Quang

● Buddha of the Light of Universally Manifested Form


Phật Phổ Kiến Như Lai

● Xem Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát.


Phật Phổ Minh

● Buddha of Universal Brilliance.


Phật Phổ Quang

● Buddha of Universal Light.


Phật Phổ Tịnh

● Buddha of Tranquility.


Phật Quan Thế Đăng

● Buddha of Lamp that Observes the World.


Phật Quang

● Bukkho (J), Fokuang (C), Bukkho (J), Buddha ransi (S).


Phật Quang Phái

● Bukkō-ha (J).


Phật Quang Quốc Sư

● Bukko Kokushi (J).


Phật Quang Thiền Sư

● Bukkō Zenji (J).


Phật Quả

● Buddhaphala (S).


Phật Quảng Trang Nghiêm Vương

● Buddha of King Adorned by Vast Glory.


Phật Quốc

● Buddha-bhūmi (S).


Phật Sát

● Xem Phật Độ.


Phật Sơn Hải Huệ Tự Tại Thông Vương

● Buddha of Sovereign and Universal King of Mountains and Seas Wisdom.


Phật Sở Hành

● Buddha-carita (S).


Phật Sở Hành Tán Kinh

● Buddha-carita Sūtra (S).


Phật Sư Tử Hống Tự Tại Thắng Vương

● Buddha of King of the Sovereign Force of Lion Roar.


Phật Sử

● Buddha-vaṃsa (S).


Phật Sự

● Buddhakiccaṁ (P), Buddha's duty.


Phật Tánh

● Buddhatā (P), Buddhahood, Busshō (J), Tathāgatagarbha (S), de shin shek pay nying po (T), de shin shek pay nying po (T), Buddha nature.


Phật Tánh Hiểu

● Busshō-u (J).


Phật Tánh Không

● Busshō-kū (J).


Phật Tánh Luận

● Buddhagotra śāstra (S).


Phật Tánh Vô

● Busshō-mu (J).


Phật Tài Quang

● Buddha of Adept Light.


Phật Tài Quang Minh

● Buddha of Radiance of Adept Talent.


Phật Tâm

● Buddha-mind.


Phật Tâm Pháp

● Busshin-hō (J).


Phật Tâm Tông

● Busshin-shū (J).


Phật Tăng

● Bussō (J).


Phật Tính

● Xem Pháp Tính.


Phật Thân

● Buddha-kāya (S), Busshin (J), Sang gye chi cho (T).


Phật Thế Tịnh Quang

● Buddha of Light Which Makes the World Serene.


Phật Thế Tôn

● Buddha Bhagavat (S)


Phật Thiện Tịch Nguyệt Âm Diệu Tôn Trí Vương

● Buddha of the King of Sublime and Honoured Insight, and Excellence Quiescent Lunar Sound.


Phật Thiện Ý

● Buddha of Excellent Mind.


Phật Thọ

● Buddha-dattha (S), Buddha-datta (S).


Phật Thọ Luận Sư

● Buddhatta (S).


Phật Thời

● Buddhataraṁ (S), Period of a Buddha.


Phật Thuyết Bát Đại Cát Tường Chú Vương Kinh

● Fo-shuo pa-chi-hsiang shen-chou ching (C).


Phật Thuyết Duy Ma Cật Kinh

● Fo-shuo Wei-mo-chieh ching (C).


Phật Thuyết Dược Vương Dược Thượng Nhị Bồ Tát Kinh

● Fo-shuo kuan Yao-wang Yao-shang erh-p'u-sa ching (C).


Phật Thuyết Đại Tập Hi Chánh Pháp Kinh

● Fo-shuo to-chi-hui cheng-fa ching (C).


Phật Thuyết Hoa Thủ Kinh

● Fo-shuo hua-shou ching (C).


Phật Thuyết Như Vậy

● Xem Như Thị Ngữ.


Phật Thuyết Phật Danh Kinh

● Fo-shuo fo-ming ching (C).


Phật Thuyết Quán Di Lặc Bồ Tát Thượng Sanh Đâu Suất Thiên Kinh

● Fo-shuo kuan Mi-lo p'u-sa shang-sheng Tu-shi-t'ien ching (C).


Phật Thuyết Quán Đảnh Kinh

● Fo-shuo kuan-t'ing ching (C).


Phật Thuyết Quán Phật Tam Mui Hải Kinh

● Fo-shuo kuan-fo san-mei-hai ching (C).


Phật Thuyết Quán Phổ Hiền Bồ Tát Hạnh Pháp Kinh

● Fo-shuo kuan Pu'-sien p'u-sa hsing-fa ching (C).


Phật Thuyết Tác Phật Hình Tượng Kinh

● Fo-shuo tso fo-hsing-hsiang ching (C).


Phật Thuyết Tôn Thắng Đà Ra Ni Kinh

● Po-ting tsun-sheng t'o-lo-ni ching (C).


Phật Thuyết Vị Tằng Hữu Kinh

● Fo-shuo wei-tseng yu ching (C).


Phật Thuyết Vô Lượng Môn Phá Ma Đà La Ni Kinh

● Buddha-bhāṣita-amita-mukha-mārajid-dhāraṇī-Sūtra (S).


Phật Thuyết Vô Lượng Môn Vi Mật Trì Kinh

● Buddha-bhāṣita-amitamukha-guhyadhara-Sūtra (S).


Phật Thuyết Xuất Sinh Vô Biên Môn Đà La Ni Kinh

● Buddha-bhāṣita-jātānantamukha-dhārāṇi Sūtra (S).


Phật Thừa

● Buddhayāna (S), Buddha Vehicle.


Phật Thường Quang Tràng

● Buddha of Eternal-Light Banner.


Phật Tổ

● Bosso (J).


Phật Tổ Tam Kinh

● Busso sankyō (J).


Phật Trí

● Xem Nhất Thiết Chủng Trí.


Phật Trí Hoằng Tế Thiền Sư

● Butchi kōsai zenji (J).


Phật Trí Huệ Thắng

● Buddha of Victorious Insight and Wisdom.


Phật Tu Di Quang

● Buddha of Mt Sumeru's Light.


Phật Tu Ma Na Hoa Quang

● Buddha of Jasmine-Blossom Light.


Phật Từ Lực Vương

● Buddha of King of Merciful Force.


Phật Từ Tạng

● Buddha of Mercy Treasury.


Phật Tượng

● Buddharūpa (S).


Phật Tử

● Buddhist.




tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương