● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang11/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   24
Kinh Ma Ha Li

● Mahāli Sutta (P).


Kinh Magandiya

● Magandiya Suttam (P), Sutra To Magandiya.


Kinh Makhadeva

●(MN83), Makhadeva-Suttam (P).


Kinh Mật Hoàn

● Madhupindika Suttam (P), Sutra on The Ball of Honey.


Kinh Nalakapana

● (MN68), Nalakapana-Suttam (P).


Kinh Năm Và Ba

● (MN102).


Kinh Nên Hành Trì Hay Không Nên Hành Trì

● (MN114), Sevitabha-asevitabhaSuttam (P).


Kinh Nghĩ Như Thế Nào

● (MN104).


Kinh Ngũ Uẩn Hộ

● Khaṇḍaparitta (S).


Kinh Người Làm Xe Ngựa

● Rathakara (Pacetana) Sutta (P), Sutra on The Chariot Maker


Kinh Người Bệnh

● Gilana Sutta (P), Sutra on Sick People


Kinh Nhất Dạ Hiền Giả

● Bhaddekaratta Suttam (P), Sutra on An Auspicious Day.


Kinh Nhất Thiết Chư Phật Sở Hộ Niệm Kinh

● Xem Tiểu Vô Lượng Thọ Kinh.


Kinh Nhân Cách Hóa

● Lakkhana Sutta (P), Sutra on Characterized Action.


Kinh Nhập Tức Xuất Tức Niệm

● Ānāpānasati Sutta (P), Sutra on Mindfulness of Breathing.


Kinh Nhiều Cảm Thọ

● BahuvedaniyaSuttam (P).


Kinh Nhị Thập Tứ Ba Lợi

● PatikaSuttanta (P).


Kinh Những Điều Chưa Nói

● Abhasita Sutta (P), Sutra on What Was Not Said.


Kinh Niết Bàn

● Nirvāṇa Sūtra (S), Nibbana Sutta (P), Sutra on Unbinding.


Kinh Niệm Xứ

● Satipatthana Sutta (P), Sutra of Frames of Reference and Foundations of Mindfulness.


Kinh Nói Cho Dân Nagaravinda

● (MN150), NagaravindeyyaSuttam (P).


Kinh Nước Mắt

● Assu Sutta (P), Sutra on Tears.


Kinh Pháp Cú

● Dharmapada (S), Dhammapada (P), Verses on Dhamma.


Kinh Pháp Hạnh

● Dhammacariya Sutta (P), Sutra on Wrong Conduct.


Kinh Pháp Hoa

● Śuddharmapundarikam (S).


Kinh Pháp Môn Căn Bản

● Mūlapariyaya Sutta (P), Sutra on The Root Sequence.


Kinh Pháp Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni

● The Vast, Great, Perfect, Full, Unimpeded, Great Compassion Hear Dhāraṇī.


Kinh Pháp Trang Nghiêm

● (MN89), Dhammaceti-yaSuttam (P).


Kinh Phần

● Sūtravibhaṅga (S), Suttavibhaṅga (P).


Kinh Phạm Thiên Cầu Thỉnh

● (MN49), Brahma-nimantanikaSuttam (P).


Kinh Phạm Võng

● Brahmajala Suttanta (P), Brahma Net Sūtra, Brahmajala Sūtra (S).


Kinh Phân Biệt

● Vibhaṅga (S), The Book of Analysis Vibhājya (P).


Kinh Phân Biệt Cúng Dường

● (MN142), DakkhinavibhangaSuttam (P).


Kinh Phân Biệt Sáu Xứ

● (MN137), Salaya-tanavibhangaSuttam (P).


Kinh Phân Biệt Về Sự Thật

● (MN141), Sacca-vibhangacitta Suttam (P).


Kinh Phật Danh

● Buddha name Sūtra.


Kinh Phật Sự

● Buddhavaṃsa (S), Chronicle of the Buddhas.


Kinh Phật Thuyết Như Vậy

● Xem Như Thị Ngữ Kinh.


Kinh Phổ Môn

● Samantamukuha (S).


Kinh Phổ Pháp

● Samatadharma (S).


Kinh Phúng Tụng

● Sangiti Sutta (P).


Kinh Phù Di

● Bhumija Sutta (P), Sutra To Bhumija.


Kinh Potaliya

● (MN54), Potaliya-Suttam (P).


Kinh Quán Niệm Hơi Thở

● Xem Kinh Nhập Tức Xuất Tức Niệm.


Kinh Quán Vô Lượng Thọ

● Amitāyus Sūtra (S), Kammuryojukyo (J).


Kinh Quán Vô Lượng Thọ Phật

● Amitāyus Dhyāna Sūtra (S), Kammuryojhkyo (J).


Kinh Sa Môn Quả

● Samanna-phala Sutta (P).


Kinh Saleyyaka

● Saleyyaka Sutta (P), Sutra on The Brahmins of Sala.


Kinh Samanamandika

● (MN78).


Kinh Sandaka

● (MN76), SandakaSuttam (P).


Kinh Sangarava

● (MN100), SangaravaSuttam (P).


Kinh Sáu Sáu

● Chachakka Suttam (P), Sutra on The Six Sextets.


Kinh Sáu Thanh Tịnh

● (MN112), Chabbi-sodhanaSuttam (P).


Kinh Sela

● (MN92), Sela Sutta (P).


Kinh Soạn Tập Bá Duyên

● Avadāna cataka (S).


Kinh Song Tầm

● Dvedhavitakka Sutta (P), Sutra on Two Sorts of Thinking.


Kinh Sơ Chuyển Pháp Luân

● Dhamma-cakkappacattana Suttanta (P).


Kinh Sơn Đạo Khâm

● Ching shan Tao Chin (C).


Kinh Sợ Hãi Và Khiếp Đảm

● Bhayabherava Suttam (P), Sutra on Fear and Terror.


Kinh Subha

● (MN99), SubhaSuttam (P).


Kinh Sùng Kính

● Bhakti Sūtra (S).


Kinh Tam Bảo

● Ratna Sutta (P).


Kinh Tam Minh

● Tevijjā Sutta (P).


Kinh Tất Cả Đều Bị Thiêu Đốt

● Adittapariyaya Sutta (P), All-burnt Suttra.


Kinh Tất Cả Lậu Hoặc

● Sabbasava Sutta (P), Sutra on All the Fermentations.


Kinh Tạng

● Sutta-piṭāka (P), Sūtra-piṭāka (S), Suttapiṭaka (P).


Kinh Tâm Hoang Vu

● (MN16), Cetokhila-Suttam (P).


Kinh Tâm Vương

● Citta Sūtra (S).


Kinh Tập

● Sutta-nipāta (P), Group of Discourses.


Kinh Tập Chú

● Sutta-nipāta atthakattha (P).


Kinh Tập Yếu

● Sūtrasamuccaya (S).


Kinh Tê Giác

● Khaggavisana Sutta (P), Sutra on A Rhinoceros Horn.


Kinh Tệ Túc

● Payasi Suttanta (P).


Kinh Thanh Tịnh

● Pāśadika Suttanta (P).


Kinh Thánh Cầu

● (MN26), Ariyapariyesana-Suttam (P).


Kinh Thánh Chủng

● Aliyavasani Sūtra (S).


Kinh Thân Hành Niệm

● KayagatasatiSuttam (P).


Kinh Thập Cửu Đại Điển Tôn

● Xem Kinh Đại Điển Tôn.


Kinh Thập Địa

● Dashabhūmika Sūtra (S).


Kinh Thập Thượng

● DaSuttara Suttanta (P).


Kinh Thí Dụ

● Asivisopama Suttanta (P), Apadāna (P) Apadana Suttra (S).


Kinh Thi

● Shi-ching (C), Book of Songs.


Kinh Thiên Sứ

● (MN130), Devaduta Suttam (P).


Kinh Thiện Sinh

● Sunakkhatta Sutta (P), Sutra To Sunakkhatta.


Kinh Thôn Tiên

● (116), IsigiliSutta (P).


Kinh Thuyết La Hầu La

● Ghulovada Sūtra (S).


Kinh Thứ Tám

● Aṭṭhaka Sutta (P), Eightfold Sutra.


Kinh Thủ Lăng Nghiêm

● Śūraṃgama Sūtra (S).


Kinh Thừa

● Sūtrayāna (S).


Kinh Thừa Tự Pháp

● (MN3), Dhammadayada-Sutta (P).


Kinh Thư

● Shu-ching (C), Book of Writing.


Kinh Tiểu Không

● Kāyagatāsati Sutta (P), Culasunnata Suttam (P), Sutra on Mindfulness Immersed in the Body.


Kinh Tịnh Danh

● Xem Kinh Duy Ma Cật.


Kinh Tịnh Mặc Hành

● Moneya Sūtra (S).


Kinh Tối

● Bansan (J).


Kinh Tổng Thuyết Và Biệt Thuyết

● Uddesa-vibhaṅga Sutta (P), Sutra on An Analysis of the Statement, Uddesa-vibhangaSuttam (P).


Kinh Trang Nghiêm

● Karaṇḍavyūha Sūtra (S).


Kinh Tránh Phân Biệt

● (MN139).


Kinh Trạm Xe

● Ratha-vinita Sutta (P), Sutra on Relay Chariots.


Kinh Trương Trảo

● (MN74), Dighanakha-Suttam (P).


Kinh Tu Bà

● Śubha Sutta (P).


Kinh Tuỳ Phiền Não

● (MN128), Upakkilesa-Suttam (P).


Kinh Từ Bi

● Mettā Sutta (P), Sutra on Good Will.


Kinh Tư Lương

● (MN15), AnumanaSuttam (P).


Kinh Tư Sát

● (MN47), Vīmamsaka-Suttam (P).


Kinh Tự Hoan Hỷ

● Sampasadaniya Suttanta (P).


Kinh Tỳ Kheo

● Bhikkhu Sutta (P), Sutra on Monks.


Kinh Tỳ Kheo Ni

● Bhikkhuni Sutta (P), Sutra on The Nun.


Kinh Ương Quật Ma La Hộ

● Aṅgulimālaparitta (S).


Kinh Ước Nguyện

● (MN6), Akankheyya-Suttam (P).


Kinh Ưu Ba Đế Sa Môn

● Upatisa-pasine Sūtra (S).


Kinh Ưu Bà Li

● (MN56), Upāli Sūtra (S).


Kinh Ưu Đàm Bà La Sư Tử Hống

● Udumbarika-Sihanada Suttanta (P).


Kinh Vacchagotta Về Lửa

● Aggi-Vacchagotta Sutta (P), Sutra To Vacchagotta on Fire.


Kinh Vacchagotta Về Tam Minh

● (MN71).


Kinh Vasettha

● (MN98), VasetthaSuttam (P).


Kinh Veranjaka

● Veranjaka Sutta (P), Sutra on Veranjaka Sutra.


Kinh Ví Dụ Cái Cưa

● Kakacupama Sutta (P), Sutra on The Simile of the Saw.


Kinh Ví Dụ Con Chim Cáy

● (MN66), Latukiko-pamaSuttam (P).


Kinh Ví Dụ Con Rắn

● Alaggadupamasutttam (P).


Kinh Ví Dụ Tấm Vải

● Vatthupama Sutta (P), Sutra on The Simile of the Cloth.


Kinh Vị Tằng Hữu Pháp

● Adbhūtadharma Sūtra (S).


Kinh Vô Lượng Thọ

● Amitābha-vyūha Sūtra (S).


Kinh Vô Ngã Tướng

● Anāgata-bhayani Suttas (P), Sutra on Future Dangers, Anattālakkhaṇa-Sutta (S), Sutra on the Not-self Characteristic Anattālakkhaṇa-Sutta (P).


Kinh Vô Thủy

● Anamataggapariyaya katha (S).


Kinh Vô Thường

● Anicca Sutta (P), Sutra on Impermanence.


Kinh Vô Tránh Phân Biệt

● Anaravibhanga-Suttam (P).


Kinh Vô Uý

● Abhaya Sutta (P), Sutra on Fearlessness.


Kinh Vu Lan Bồn

● Ullambana-Sūtra (S).


Kinh Vương Tử Bồ Đề

● (MN85).


Kinh Vương Tử Vô Úy

● (MN58).


Kinh Xà Ni Sa

● Janavasabha Suttanta (P).


Kinh Xuất Gia

● Pabbaja Sutta (P), Sutra on The Going Forth.


Kỳ Bà

● Jivaka (S).


Kỳ Bà Tịnh Xá

● Jīvakārāma (S).


Kỳ Dạ

● Xem Ứng Tụng.


Kỳ Diệu

● Abbhūta (P), Wonderful.


Kỳ Đà Lâm

● Xem Kỳ Đà Tinh Xá.


Kỳ Đà Thái Tử

● Xem Kỳ Thọ Thái Tử.


Kỳ Đà Tự

● Gida-ji (J).


Kỳ Hoàn Tinh Xá

● Xem Kỳ Thọ Tịnh Xá.


Kỳ Kiếp

● Kalpa (S), Aeon.


Kỳ Kiếp Khác

● Kalpantara (S), Another kalpa.


Kỳ Na

● Xem Thiền Na Phật.


Kỳ Na Giáo

● Jaina (S), Jainism.


Kỳ Thọ Cấp Cô Độc

● Xem Kỳ Đà Tinh Xá.


Kỳ Thọ Chủ Thần

● Brahmanaspati (S).


Kỳ Thọ Thái Tử

● Jeta (S).


Kỳ Thọ Tịnh Xá

● Jetavana-vihāra (S), Jetavanarama (P), Jetavanna Grove.


Kỳ Thọ

● Vườn Jeta Grove.


Kỳ Viên

● Xem Kỳ Thọ Tịnh Xá.


Kỳ Viên Tinh Xá

● Jetavana Vihāra (S).


Kỳ Xà Quật

● Gṛdhrakuta (S).


Kỳ Xà Quật Sơn

● Xem Linh Thứu Sơn.


Kỷ Đà Ba Đồ

● Xem Hỷ Tiếu Thiên.


La Bà

● Lava (S).


La Bà Na

● Ravana (S).


La Ca Nạp

● Xem Na Tiên Tỳ Kheo.


La Đát Na Ba La Mật Bồ Tát

● Xem Bảo Ba La Mật Bồ Tát.


La Đát Na Bạt Chiết Lệ Bồ Tát

● Xem Bảo Ba La Mật Bồ Tát.


La Đát Na Ma Câu Trác Bồ Tát

● Xem Bảo Tích Bồ Tát.


La Đát Na Nễ Nhĩ

● Xem Bảo Bức Bích Chi Phật.


La Đặc

● La Rudra (S), (S, P), Mahākāla (S).


La Hán

● Rakan (J).


La Hán Quế Sâm

● Rakan Keijin (J).


La Hán Quế Thâm

● Lo-han Kuei-Ch'en (C), Luohan Guichen (C), Rakan Keijin (J).


La Hầu A Tu La

● Rāhulaśūra (S).


La Hầu La

● Rāhula (S).


La Hầu La Bạt Đà La

● Rāhulabhadrā (S).


La Hầu La Da

● Bahulata (S).


La Hầu Vương

● Rahu (S).


La Ma Biệt Truyện

● Xem La Ma Công Hạnh Lục.


La Ma Công Hạnh Lục

● Ramacaritmanas (S).


La Ma Da Na

● Xem Ma Ma Du Ký.


La Ma Diễn Na

● Xem Ma Ma Du Ký.


La Ma Quốc

● Ramagrama (S).


La Mạn Na Phái

● Ramannanikāya (P).


La Sát

● Rakṣasa (S), Rākkhasa (P).


La Sát Nữ

● Rakṣasī (S).


La Sát Thiên

● Rakṣamalavata (S), Niriti (S).


La Sơn

● Loshan (C).


La Sơn Đạo Nhân

● Rasan Dōkan (S).


La Thập Pháp Sư

● Xem Ngài Cưu Ma La Thập.


La Trai

● Lapatra (S).


La Hán Đạo Hiền

● Lo-han Tao-hsien (C), Rakan Dokan (J).


La Hầu La Đa

● Xem La Hầu La Bạt Đà La.


Lam Bà

● Alamba (S).


Lam Bà La Sát Nữ

● Lamba (S).


Lam Hoa

● Xem Mạn Thù Sa Hoa.


Lam Tân Xứ

● Kashmir (S).


Lam Thái Hòa Lan

● Ts'ai-ko (C), Lan Caihe (C).


Lan Khê Đạo Long

● Rankei Dōryū (J).


Lan Nhã

● Xem A Luyện Nhã.


Lá Bối

● Tālapatra (S), Tālapaṇṇa (P).


Lá Thơm

● Gandhadalā (S), Fraggrant leaves Gandhapattra (S), Gandhaparṇa (S).


Làng Khứ Nậu Bà Đế

● Khānumata (P).


Lành Thay

● Xem Thiện Tai.


Lầu Chí Phật

● Xem Lầu Chí Phật. Xem Lư Chí Phật.


Lã Bất Vi

● Lu Pu-wei (C), Lu Buwei (C).


Lã Thị Xuân Thu

● Lu-shih ch'un-ch'iu (C).


Lã Thuần Dương

● Lu Ch'un yang (C).


Lão

● Jarā (S), Aging.


Lão Bà Thiền

● Rōba-zen (J).


Lão Đam

● Lao Tan (C).


Lão Khổ

● Jarā-duḥkha (S).


Lão Quân

● Lao-chun (C), T'ai-shang Lao-chun (C).


Lão Sư

● Rōshi (J), Old-aged monk.


Lão Tử

● Jarā-maranam (P), Jarāmaraṇa (S), Old and death, Aging and Death.


Lão Tử

● Laozi (C), Lao-tzu, Lao-tseu (C), Lao Tan (C), Laozi (C).


Lạc Bang

● Xem Cực Lạc Quốc.


Lạc Báo Nghiệp

● Xem Thuận Lạc Thọ Nghiệp.


Lạc Dương

● Lo-yang (C), Lao Yang (C).


Lạc Đạo

● Agatigamāna (P), Evil courses.


Lạc Phố

● Lepu (S), Rakuho (J).


Lạc Quốc

● Xem Lạc Thổ.


Lạc Sanh Hoan Hỷ Bồ Tát

● Xem Kim Cang Tiếu Bồ Tát.


Lạc Thọ

● Sukha-vedanā (S), Pleasant bodily feeling.


Lạc Thổ

● Abhirati (S), Realm of joy, Land of Nirvanic Bliss.


Lạc Thư

● Lo-shu (C), Digram from The River Lo.


Lạc

● Sukha (P), Dadhi (P), Pleasure.


Lại Trát Hoà La

● Rāṣṭrapala (S).


Lạp Pháp Khoáng

● Chu Fa-k'uang (C).


Lạp Phạ

● Yava (S).


Lạt Ma

● Lama (S), guru (S), Spiritual teacher.


Lạt Ma Giáo

● Lamaism.


Lặc Đàm Hoài Trừng

● Letan Huai teng (C).


Lặc Đàm Pháp Hội

● Letan Fa hui (C).


Lặc Đàm Văn Chuẩn

● Letan Wen chun (C).


Lặc Sa Bà

● Xem Ngưu Tiêu.


Lặc Xoa Na

● Xem Tướng trạng sự vật.


Lăng Già

● Laṅkā (S).


Lăng Già A Bạt Đa La Bảo Kinh

● Xem Kinh Lăng Già.


Lăng Già Đảo

● Siṃhaladvīpa (S), Laṅkāvīpa (S), Laṅkā Dvipa (S), Sri Lanka.


Lăng Già Kinh

● Ryōga-kyō (J), Laṅkāvatāra-Sūtra (S), Ārya-saddharma-laṅkāvatāra-nāma-mahāyāna Sūtra (S), Laṅkāvatāra Sūtra (S), Leng Kia Cheng (C), Tyogokyo (J), Leng-kia-King (C).


Lăng Già Sơn

● Mount Lanka.


Lăng Nghiêm Kinh

● Ryōgon-kyō (J).


Lâm Tế

● Lin-chi (C), Rinzai (J), Lin-chi (C).


Lâm Tế Lục

● Lin-chi-lu (C), Rinzai-roku (J).


Lâm Tế Nghĩa Huyền

● Linchi I hsuan (C), Rinzai Gigen (J).


Lâm Tế Tông

● Rinzai shū (J), Lin-chi tsung (C).


Lâm Thê Kỳ

● Vanaprastha (S).


Lâm Tỳ Ni

● Lumbinī (S).


Lân Mẫn Bồ Tát

● Kṛpalu (S).


Lâu 100 Kỳ Kiếp

● Kalpasata (S), As long as 100 kalpas.


Lâu Chí Bồ Tát

● Ruckika (S).


Lâu Chí Phật

● Rudita (S).


Lâu Do Phật

● Xem Lư Chí Phật.


Lâu Hán

● Rohana (S).


Lập Nhân

● Sṭhāna (S).


Lật Đà

● Xem Nhất Tâm.


Lậu

● Āsavā (P), Taints, Influxes , Asarava (S), Asrava (S), Defilement, Āsava (P),Taint.


Lậu Tận

● Aśravakṣaya (S), Ksina-asrava (P).


Lậu Tận Minh

● Āsavakkhayañāṇa (P).


Lậu Tận Thị Hiện

● Xem Giáo Huấn Thị Hiện.


Lậu Tận Thông

● Āsavakkhayakarannanam (P), Āsavakāya (P), Aśravakṣya-jñāna (S).


Leng-Kia-King

● Xem Kinh Lăng Già.


Lê Bà Chi

● Revati (S).


Lê Câu Phệ Đà Kinh

● Ṛg-veda (S), Iruveda (P).


Lên Tới Trời

● Gaganaliḥ (S), Reaching up to sky.


Lễ Bái

● Namassiyā (S), Namassā (S), Namasyā (S).


Lễ Bố Tát

● Uposatha (P), Upavasatha (S), Upavasatha (S), Sabbath.


Lễ Cầu An

● Praying ceremony for peace.


Lễ Cầu Siêu

● Praying ceremony for the dead.


Lễ Điểm Đạo

● Wang (T), Abhiṣeka (S), Cittama nitara (P), empowerment, Initiation ceremony.


Lễ Đản Sanh

● Vesak Ceremony.


Lễ Hội

● Yatra (S), Great relihgious Festival.


Lễ Ký

● Li-chi (C), Book of Rites.


Lễ Quán Đảnh

● Mūrdhābhiṣikta (S), Initiation ceremony.


Lễ Sám Hối

● Ceremony of expiation.


Lễ Thích Ca Thành Đạo

● Ceremony of Buddha's Enlightenment.


Lễ Tự Tứ

● Prāvaraṇa (S), Ceremony at the end of summer retreat.


Lễ Vía

● Day Deadicated to one's manifestion.


Lễ Xuất Gia

● Pabbaja (P).


Liên

● Xem hoa sen.


Liên Hoa

● Padmavati (S).


Liên Hoa Giới

● Xem Ca Ma La Thập La.


Liên Hoa Hàng Phục Vương

● Xem Mã Đầu Vương.


Liên Hoa Sanh

● Padmasaṁbhāva (S), rinchen jungnī (T).


Liên Hoa Tạng Thế Giới

● Xem Cực Lạc Thế Giới.


Liên Hoa Thủ

● Padmapāni(-bodhisattva) (S), Padmakara (S).


Liên Hoa Tọa

● Padmāsana (S).


Liên Hoa Tôn Như Lai

● Padmottara (S).


Liên Hương Hải

● Sea of Perfume.


Liên Kết

● Visaṃdhi (S), Intermediate point.


Liên Tỏa Bồ Tát

● Xem Kim Cang Tỏa Bồ Tát.


Liễu Bản Tế

● Xem Kiều Trần Như.


Liễu Biệt Chân Như

● Xem Duy Thức Chân Như.


Liễu Nghĩa

● Nita-artha (S), Nita-attha (P).


Liễu Tôn Nguyên

● Liu Tsung yuan (C).


Liễu Tri

● Parijñāna (S), Full comprehension.


Liệt Tử

● Lieh-tzu (C), Lie-tsu (C), Liezi (C).


Linh

● Ghaṇṭā (S), Small bell (S, P).


Linh Bảo Đạo

● Ling-pao pai (C).


Linh Bảo Kinh

● Ling-Pao ching (C), Lingbao Jing (C).


Linh Bảo Thiên Tôn

● Ling-pao T'ien-tsun (C).


Linh Chú

● Siddhavidyā (S).


Linh Hồn

● Spirit.


Linh Nguyên

● Ling yuan (C).


Linh Phù

● Xem Man Trà La.


Linh Quang

● Clear light, Prabhasvara (S), ösel (T).


Linh Sơn

● Xem Linh Thứu Sơn.


Linh Thao

● Ling tao (C).


Linh Thọ Như Mẫn

● Ling shu Ju men (C).


Linh Thứu Sơn

● Gṛdhrakūta (S), Gijjhakūṭa (P), Vulture Peak.


Linh Thụy Hoa

● Udumbara (S).


Linh Thụy

● Cây Udumbara tree.


Linh Trí Học Phật Hội

● Buddhist Theoso-phical Society.


Linh Tuyền Viện

● Ling chuan Yuan (C).


Linh Ứng Hoa

● Xem Hoa Ưu Đàm.


Linh Vân Linh

● Yun (C).


Linh Vân Chí Cần

● Reiun (J), Lingyun (C), Reiun (J), Reiun shigon (J).


Lìa Bỏ

● Pravraj (S), Leave.


Lịch Đại Tam Bảo Ký

● Li-tai san-pao chi (C).


Loa Kế Phạm Vương

● Brahma Sikhin (S).


Loài Chim Trên Trời

● Gaganacara (S), Birds in the sky.


Loài Người

● Mānuṣa (S), Human-being, Mānusa (P), Manussa (P), Mānuṣī (S).


Loại Trí

● Anvaya-jñāna (S).


Long

● Nāga (S), Dragon, lu (T).


Long Cung

● Dragon Palace.


Long Cư Sĩ

● P'ang-chu shih (C), Pangjushi (C).


Long Đàm Sùng Tín

● Lung-tan Shung-hsin (C), Lung tan Ch'ung hsin (C), Lung-t'an Ch'ung-hsin (C), Longtan Chongzin (C), Ryutan Shoshin (J).


Long Hoa Thụ

● Puṣpanāga (S).


Long Hỗ Sơn

● Lang-hu-shan (C).


Long Hữu

● Nāgamitra (S).


Long Kim Cang

● Vajranāga (S).


Long Mãnh

● Xem Long Thọ Bồ Tát.


Long Mãnh Tổ Sư

● Xem Long Thọ Bồ Tát.


Long Môn

● Lung-men (C).


Long Nha

● Lung-ya (C), Longya (C), Ryuge (J).


Long Nha Cư Tuần

● Lung ya Chu tun (C), Ryūge Konton (J).


Long Quân

● Xem Na Tiên Tỳ Kheo.


Long Thọ

● Nāgārjuna (S).


Long Thọ Bồ Tát

● Nāgārjuna (S), ludrup (T).


Long Thụ

● Xem Long Thọ Bồ Tát.


Long Trí Bồ Tát

● Nāgabodhi (S).


Long Vương

● Nāgarāja (S).


Long Vương Chi Hỷ

● Nāgabnanga (S).


Long Vương Hải

● Xem biển.


Long Vương Huynh Đệ Kinh

● Nando-parananda-nāgarajā-dhamama-Sūtra (S).


Lòng Sông Hằng

● Gaṅgāmadhya (S), Bed of the Ganges.


Lòng Tin Thanh Tịnh

● Pure faith.


Lô Sơn

● Mt (mount) Lu.


Lôi Công

● Lei-kung (C), Leigong (C), God of Thunder.


Lỗ Đạt La

● Radra (S).


Lỗ Hý Ni Mẫu

● Rohini (S).


Lỗ Quốc

● Lu (C).


Lỗ Tổ

● Lu tso (C).


Lộc

● Mṛga (S), Miga (P), Deer.


Lộc Dã

● Mṛganika (S).


Lộc Dã Viên

● Xem Thiên Nhơn Viên.


Lộc Mẫu

● Mṛgana Matṛ (S).


Lộc Mẫu Giảng Đường

● Migaramatupasada (P).


Lộc Tinh

● Lu-hsing (C), Star of Prosperity, Luxing (C).


Lộc Trượng

● Migalandika (S).


Lộc Túc Vương

● Kajmāsāpada (S), Kaccāyana (P), Kaccāna (P).


Lộc Uyển

● Migadāya (P), Mṛgadāva (S), Ṛṣivatana (S), Sāranganātha (S), Deer Park.


Lộc Viên

● Xem Lộc Uyển.


Lớn Bằng Quả Núi

● Girimātra (S), Having the size of a mountain.


Lời Dạy Của Thầy

● Upadeśa-vakya (S), Guru's teaching.


Lời Nói

● Speech.


Lời Thương Mến

● Priyavacana (S).


Lời Trây Trúa

● Xem Vô Nghĩa Ngữ.


Lợi Căn

● Tiksa-indriya (S).


Lợi Ích

● Upakara (S).


Lợi Ích Đại Thần

● Hiru (S).


Lợi Lộc

● Labha (S).


Lợi Tha

● Arthacaryā (S), Arthakriyā (S), Parahita (S), Actions for the benifit of others, Benefit for others.


Lu Thần

● Bhadrāgata (S).


Luân

● Cakra (S),Cakkaṁ (S), Cakka (P), Cakrāhva (S), Cakravāka (S), kor lo (T), Wheel.


Luân Giới

● Chakrasaṃvara (S), korlo dompa (T), khor lo bde mchog (T).


Luân Hồi

● Rinne (J), Saṃsāra (S, P), Birth-and-death, khor wa (T), Rinne (J).


Luân Hồi Ngũ Đạo

● Five different paths of saṃsāra.


Luân Hồi Sanh Tử

● Saṃsāra (S, P), Cycle of living-death, Vatta (P), Saṃsāra (S, P).


Luân Xa

● Xem Luân.


Luân Vi Sơn Vương

● Xem Chước Ca La Sơn Vương.


Luận

● Śāstra (S), Sattha (S), Prākāraṇa (S), Commentary, Treatise.


Luận Bảo Hành Vương Chánh

● Ratnāvalī (S)


Luận Bổn

● Sataka (S)


Luận Giải

● Arthakathā (S), Comment.


Luận Kiết Tường Duyệt Ý

● Sumangalavilasini (S).


Luận Kinh

● Abhidharma (S), Abhidhamma (P), Tangyur (P), chö ngön pa (T), Commentary Collection, Canon of Analytic Doctrine A Tỳ Đạt Ma, A Tỳ Đàm, Vi Diệu Pháp.


Luận Lục Thập Tụng Như Ý

● Yuktiśātīka (S).


Luận Mãn Túc Hy Cần

● Manorathapurani (S).


Luận Nghĩa

● Xem Luận Nghĩa.


Luận Nghị

● Upadeśa (S).


Luận Ngữ

● Lun-yu (C).


Luận Nhứt

● Vinayaikottara (S).


Luận Phát Trí

● Jñānaprasṭhāna śāstra (S).


Luận Phát Trí Độ

● Nanodaya (S).


Luận Sư

● Abhidharmika (S), Abhidhammika (P), Abhidharma master.


Luận Sư Chú

● Kathavatthuppakaranāttha-katha (S).


Luận Tạng

● Śāstra-piṭāka (S), Abhidharma-piṭāka, Abhidhamma-pitaka (P).


Luận Thù Thắng Nghĩa

● Xem Pháp Tụ Luận Chú.


Luận Tỳ Già La

● Vyākaraṇa śāstra (S).


Luật

● 'dul ba (T), Vinaya (S, P), 'dul ba (T), Book of Discipline for the monks.


Luật Ăn Chay

● Precepts of abstinence.


Luật Duyên Sinh

● Law of interdependence.


Luật Nghi

● Xem Cấm Giới.


Luật Nhân Quả

● Law of Cause and Effect.


Luật Sa Di

● Precepts for a novice.


Luật Sư

● Vinayadhara (P).


Luật Tạng

● Vinaya-piṭāka (S), Dulva (T).


Luật Tạp Thiên

● Vinayaksudrakavastu (S).


Luật Thiên

● Vinaya-vastu (S).


Luật Tông

● Luzong (C), Lu tsung (C), Vinaya School, School of Discipline, Ritsu-shū (J).



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương