● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang10/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   24

Khuất Đà Già Tạng

● Xem Khuất Đà Già A Hàm.


Khuê Cơ

● K'uei-chi (C).


Khuê Phong Tôn Mật

● Kuei feng Tsung mi (C), Keihō Shūmitsu (J), Guifeng Zongmi (C).


Khuếch Am Sư Viễn

● Kakuan Shion (J).


Khuy Cơ

● Kuiji (J).


Khuyến Lặc

● Kwanro-ku (C).


Khuyến Phát

● Utsahana (S).


Khuyến Tu Tự

● Kanji (J).


Khúc Nữ Thành

● Kanyākubja (S).


Khứu Giác

● Ghayāna-kicca (S), Gandrendriya (S), Organ of smell.


Khủng Bố

● Xem Sợ hãi.


Khư Đồ La

● Xem Đãm Mộc.


Khư La Khiên Đà

● Suraskandha (S).


Khưu Da Tô Đa

● HeyaSutta (P).


Ki Bà Đa

● Revata (S).


Kiêm Kế Bồ Tát

● Suvarnacuda (S).


Kiên Cố Thân Tâm Bồ Tát

● Xem Kiên Cố ý Bồ Tát.


Kiên Cố Trưởng Giả

● Muktasara (S).


Kiên Cố Ý Bồ Tát

● Dṛdhadhyasaya (S).


Kiên Dục

● Kanpila (S).


Kiên Hắc Chiên Đàn

● Santal-kalanusarin (S).


Kiên Huệ

● Saramati (S).


Kiên Huệ Bồ Tát

● Kien-Hoei (C), Sthirambodhi (S).


Kiên Lao Địa Thiên

● Dṛthivi (S).


Kiên Mãn Bồ Tát

● Dhṛtiparipūrṇa (S).


Kiên Nhẫn Ba La Mật

● Khantipāramitā (P), Perfection of Forbearance.


Kiên Tuệ Bồ Tát

● Xem Kiên Ý Bồ Tát.


Kiên Ý Bồ Tát

● Sthiramati (S).


Kiêng

● Xem Chay Tịnh.


Kiêu

● Mada (S)


Kiêu Mạn

● Mada (S), Infatuation, Pride.


Kiếm Đạo

● Kendō (J), Kedo (C).


Kiếm Trí Huệ

● Khaḍga (S).


Kiến

● Darśana (S), Dassana (P), Dṛṣṭi (S), Diṭṭhi (P),View.


Kiến Chí

● Sāñcī (S).


Kiến Đạo

● Darśana-mārga (S).


Kiến Đạo Sở Đoạn Hoặc

● Xem Kiến Hoặc.


Kiến Đẳng Thủ Kiến

● Xem Kiến Thủ Kiến.


Kiến Địa

● Darśana-bhūmi (S)


Kiến Giải

● Xem Kiến.


Kiến Hoặc

● Darśanamārga-prahatavyanuśaya (S).


Kiến Kết

● Sakkāyadiṭṭhi (P), View of a self.


Kiến Lập

● Vyavasthāna (S), Establishment.


Kiến Lập Sai Biệt Hành

● Prabhadapracārā (S).


Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật

● Sarvarthadaria-Buddha (S).


Kiến Nhân Tự

● Kennin-ji (J).


Kiến Sở Đoạn

● Darśana-heya (S).


Kiến Sở Đoạn Nghiệp

● Parsanahuya-karma (S).


Kiến Tánh

● Kenshō (J).


Kiến Tánh Thành Phật

● Kenshō Jōbutsu (J).


Kiến Thủ

● Dṛsṭy-upādāna (S).


Kiến Thủ Kiến

● Dṛṣṭi-paramarsa-dṛṣṭi (S), Dṛṣṭiparamarsa (S), Uddhacca (P), Restlessness, Anuddhatya (S).


Kiến Tịnh Địa

● Xem Càn Huệ Địa.


Kiến Trì Thành

● Kancipura (S).


Kiến Trược

● Dṛṣṭi-kaṣāyaḥ (S),View turbidity.


Kiến Tường Tự

● Kenchō-ji (J).


Kiếp Hỏa

● Kalpagni (S), Kalpa fire.


Kiếp Kinh

● Kalpa Sūtra (S).


Kiếp Ma Sa Đà Vương

● Xem Ban Túc Vương.


Kiếp Sau

● Samparāya (S), Abhisamparāya (S), Abhisamparāya (P), After life.


Kiếp Tân Na

● Kapphiṇa (S), Kapphilla, Kapina, Kapila.


Kiếp Thủy

● Flood at the end of the period of cosmic change.


Kiếp Trược

● Kalpa-kaṣāyaḥ (S).


Kiết Bàn Trà

● Kumbhāṇda (S).


Kiết Già Phu Tọa

● Kekka-fusa (J).


Kiết Hạ

● Theo giới luật, tỳ kheo mỗi năm đều phải nhập hạ ba tháng, từ 15 tháng 4 đến 15 tháng 7, cấm túc không được đi ra ngoài, gọi là kiết hạ. Khi mãn hạ phải cử hành một cuộc tự kiểm thảo liên tiếp ba ngày.


Kiết Hữu

● Śrīmitra (S).


Kiết Ma

● Karumandāna (S).


Kiết Ma Đà Na

● Xem Yết Ma.


Kiết Mã Ba Tự Sinh Kim Cương

● Karmapa Rantchung Dorje (S).


Kiết Sanh Thức

● Rebirth-linking consciousness.


Kiết Sử

● Xem Ách Phược. Xem Hệ Phược.


Kiết Tạng

● Ekwan (C).


Kiết Tường

● Svastika (S), Śrīvadlakṣaṇa (S).


Kiết Tường Bồ Tát

● Buddha-śrynana (S).


Kiết Tường Đế Giác

● Surendrabodhi (S).


Kiết Tường Kinh

● Xem Kinh Hạnh Phúc.


Kiềm Chùy

● Kentsui (J).


Kiềm Ma Sắt Đàm

● Kammassadhamma (P).


Kiền Dữ

● Vinataka (S).


Kiền Độ

● Skandhaka (S).


Kiền Độ Kinh

● Khaṇḍaka (P).


Kiền Đà La Đồ Bồ Tát

● Xem Hương Vương Bồ Tát.


Kiền Trắc

● Kaṅthaka (S), Khaṭaka (S).


Kiền Trĩ Phạn Tán

● Gandistotragāthā (S).


Kiền Trùy

● Xem Linh.


Kiều Lập Ba

● Xem Hữu Thắng Biện.


Kiều Phạm Ba Đề

● Gavamipati (S).


Kiều Tát La

● Kośala (P), Kausala (S), Kosala (P).


Kiều Thi Ca

● Kauśika (S), Kaucika (S).


Kiều Thiểm Tỳ

● Kosambī (S).


Kiều Thường Di

● Xem Kiều Thiểm Tỳ. Xem Câu Đàm Di.


Kiều Trần Như

● Ajñāta Kauṇḍinya (S), Kondanna (P), Annata Kondanna (P), Kondanna (P), Annata Kondanna (P).


Kiểm Soát Tâm Chặt Chẽ

● Tapo (S).


Kiện Đà Lê

● Gandhari (S).


Kiệt Chi

● Sanikakoka (S).


Kiệt Già

● Xem Đao Đại Tuệ.


Kim Cang

● Dorje (T), Vajra (S),Vaijira (P).


Kim Cang Ái

● Vajrakamar (S).


Kim Cang Ái Bồ Tát

● Vajrarāga (S).


Kim Cang Ẩm Thực Thiên

● Xem Kim Cang Thực Thiên.


Kim Cang Ẩn Mộc

● Vajravikṛti (S).


Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh

● Vajraccedikā-prajñāparamitā-Sūtra (S).


Kim Cang Bát Nhã Bộ

● Ser chin (T).


Kim Cang Bát Nhã Luận

● Vajraccedikā-prajñāpāramitā śāstra (S).


Kim Cang Bảo Bồ Tát

● Vajraratna (S).


Kim Cang Bảo Đới

● Vajramadika (S).


Kim Cang Bảo Tạng

● Vajraratnakośa (S).


Kim Cang Băng Ga La

● Vajrapingala (S).


Kim Cang Bất Không Bồ Tát

● Xem Kim Cang Nghiệp Bồ Tát.


Kim Cang Bạo Ác Bồ Tát

● Xem Kim Cang Nha Bồ Tát.


Kim Cang Ca Bồ Tát

● Vajragita (S).


Kim Cang Cam Lộ

● Vajramrita (S).


Kim Cang Cát La

● Vajrakala (S).


Kim Cang Câu

● Xem Kim Cang Diện Thiên.


Kim Cang Câu Bồ Tát

● Vajrankuśah (S).


Kim Cang Câu Nữ Bồ Tát

● Vajrankusi (S).


Kim Cang Châm Bồ Tát

● Xem Trang Nghiêm Kinh Luận.


Kim Cang Chử

● Xem Kim Cang.


Kim Cang Cung Bồ Tát

● Xem Kim Cang Ái Bồ Tát.


Kim Cang Cú Chân Tủy Tập Tế Sơ

● Vajrapadaśara saṃgraha panjika (S).


Kim Cang Dạ Xoa

● Vajrayakṣa (S).


Kim Cang Dạ Xoa Minh Vương

● Xem Kim Cang Dạ Xoa.


Kim Cang Diên Thiên

● Vajramukha (S), Vajrakuśah (S).


Kim Cang Diệt Định

● Xem Kim Cang Dụ Định.


Kim Cang Diệu Hoa Bồ Tát

● Xem Kim Cang Hoa Bồ Tát.


Kim Cang Dụ Định

● Vajrapama-samādhi (S).


Kim Cang Dụ Định Bồ Tát

● Vajropama-samādhi (S).


Kim Cang Đảnh Kinh

● Vajrakesekhara Sūtra (S).


Kim Cang Đỉnh Kinh Nghĩa Quyết

● Vajraśekkhara-Sūtra (S).


Kim Cang Đỉnh Như Lai Chân Thực Nhiếp Đại Thừa Hiện Chứng Đại Giáo Vương Kinh

● Pratyutpaññābhisaṃbuddha-mahātantrarāja-Sūtra (S).


Kim Cang Định

● Vajra-samādhi (S), Diamond Samādhi.


Kim Cang Đại Ác

● Vajrabhairava (S).


Kim Cang Đại Trượng

● Vajramahādaṇḍa (S).


Kim Cang Đăng Bồ Tát

● Vajraloka (S).


Kim Cang Điều Phục Thiên

● Vajrajaya (S).


Kim Cang Đồ Hương Bồ Tát

● Vajragandha (S).


Kim Cang Đồng Nữ

● Vajrakaumari (S).


Kim Cang Đồng Tử

● Vajrakumāra (S).


Kim Cang Giác Bồ Tát

● Xem Kim Cang Lợi Bồ Tát.


Kim Cang Giác Hoa Thị Nữ Bồ Tát

● Xem Kim Cang Hoa Bồ Tát.


Kim Cang Giới

● Vajradhātu (S).


Kim Cang Giới Mạn Đà La

● Vajradhātu-maṇḍala (S).


Kim Cang Hiệp Chưởng Ấn

● Vajrapradama-mudrā (S).


Kim Cang Hoa Bồ Tát

● Vajrapuspa (S).


Kim Cang Hoan Hỷ Bồ Tát

● Xem Kim Cang Tiếu Bồ Tát.


Kim Cang Hống Ca La

● Vajrahumkara (S).


Kim Cang Huy Bồ Tát

● Xem Kim Cang Quang Bồ Tát.


Kim Cang Hương Bồ Tát

● Vajradhupa (S).


Kim Cang Hy Bồ Tát

● Vajralasi (S).


Kim Cang Hy Hý Đại Thiên Nữ

● Xem Kim Cang Hy Bồ Tát.


Kim Cang Hỷ Bồ Tát

● Vajraśadhu (S).


Kim Cang Hỷ Duyệt

● Xem Kế Lị Cát La Bồ Tát.


Kim Cang Khẩu

● Vajramukhi (S).


Kim Cang Khí Trượng

● Vajrayudha (S).


Kim Cang Kim Sắc

● Vajrahera (S).


Kim Cang Kinh

● Xem Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật Kinh.


Kim Cang La Đồng Tử

● Xem Căn Yết La Đồng Tử.


Kim Cang Liên Hoa Bồ Tát

● Xem Kim Cang Pháp Bồ Tát.


Kim Cang Linh

● Vajraghanta (S).


Kim Cang Linh Bồ Tát

● Vajravesa (S).


Kim Cang Lợi

● Vajracakra (S).


Kim Cang Lợi Bồ Tát

● Vajra-tiksna (S).


Kim Cang Luân

● Xem Kim Cang Lợi.


Kim Cang Lực Sĩ

● Vajrapānibalin (S).


Kim Cang Lực Sĩ

● Xem Kim Cang Trì Bồ Tát.


Kim Cang Mạn

● Xem Kim Cang Thực Thiên.


Kim Cang Mật Tích

● Xem Kim Cang Thủ.


Kim Cang Minh Vương Bồ Tát

● Xem Minh Vương Chí Cao Bồ Tát.


Kim Cang Nghiệp Bồ Tát

● Vajra-karman (S)


Kim Cang Ngữ Bồ Tát

● Vajrabhāṣā (S)


Kim Cang Ngữ Ngôn Bồ Tát

● Xem Kim Cang Ngữ Bồ Tát.


Kim Cang Nha Bồ Tát

● Vajradamstra (S).


Kim Cang Nhật Bồ Tát

● Xem Kim Cang Quang Bồ Tát.


Kim Cang Nhi

● Kani-krodha (S).


Kim Cang Niệm Tụng Bồ Tát

● Xem Kim Cang Ngữ Bồ Tát.


Kim Cang Nữ Sử

● Vajraduti (S).


Kim Cang Oai Đức Bồ Tát

● Xem Kim Cang Quang Bồ Tát.


Kim Cang Pháp Bồ Tát

● Vajradharma (S)


Kim Cang Phần Hương Bồ Tát

● Xem Kim Cang Hương Bồ Tát.


Kim Cang Phong

● Vajranila (S).


Kim Cang Phong Lâu Các Nhất Thiết Du Già Du Kỳ Kinh

● Vajrasekkhara-vimana-sarva-yogāyoni Sūtra (S).


Kim Cang Quang

● Vajraprabhā (S).


Kim Cang Quang Bồ Tát

● Vajra-tejas (S).


Kim Cang Quang Minh Bồ Tát

● Xem Kim Cang Quang Bồ Tát.


Kim Cang Quân Đồ Lợi

● Vajrakundali (S).


Kim Cang Quyền

● Vajramusti (S).


Kim Cang Sách Bồ Tát

● Xem Kim Cang Tác Bồ Tát.


Kim Cang Sư

● Vajra-guru (S).


Kim Cang Tam Muội

● Xem Kim Cang Dụ Định.


Kim Cang Tác Bồ Tát

● Vajrapasah (S).


Kim Cang Tán Bồ Tát

● Xem Kim Cang Hoa Bồ Tát.


Kim Cang Tát Đỏa

● Vajrasattva (S), Dorje Sempa (T)


Kim Cang Tần Na Dạ Ca

● Vajranajaka (S).


Kim Cang Tạng Bồ Tát

● Vajragarbha (S).


Kim Cang Tạng Vương Bồ Tát

● Aṣṭottara-satabhujavajradhara (S).


Kim Cang Tâm

● Diamond Mind.


Kim Cang Thai Bồ Tát

● Xem Kim Cang Bảo Bồ Tát.


Kim Cang Thần

● Xem Kim Cang Trì Bồ Tát.


Kim Cang Thậm Thâm Bồ Tát

● Xem Kim Cang Lợi Bồ Tát.


Kim Cang Thê Bồ Tát

● Xem Kim Cang Ái Bồ Tát.


Kim Cang Thệ Thuỷ Bồ Tát

● Xem Kim Cang Thuỷ Bồ Tát.


Kim Cang Thiên

● Vajragoda (S).


Kim Cang Thiên Hương Bồ Tát

● Xem Kim Cang Hương Bồ Tát.


Kim Cang Thiên Tai Bồ Tát

● Xem Kim Cang Hỷ Bồ Tát.


Kim Cang Thọ Trì Bồ Tát

● Xem Kim Cang Lợi Bồ Tát.


Kim Cang Thôn Phục

● Vajrabhaksani (S).


Kim Cang Thuấn Noa

● Vajrachinna (S).


Kim Cang Thủy Bồ Tát

● Vajradaka (S).


Kim Cang Thủ

● Xem Kim Cang Tát Đỏa.


Kim Cang Thủ Bồ Phật

● Vajirapāṇi (S).


Kim Cang Thủ Bồ Tát

● Vajrapāni (S), Channa Dorje (T), Vajirapāṇi (P).


Kim Cang Thủ Dược Xoa Tướng

● Xem Kim Cang Thủ Bồ Tát.


Kim Cang Thủ Trì Kim Cang Bồ Tát

● Vajrahasta-vajradhāra (S)


Kim Cang Thủy

● Vajrodaka (S).


Kim Cang Thừa

● Tantrayāna (S), dorje tek pa (T), Vajrayāna (S), Diamond Way.


Kim Cang Thương Kiệt La Bồ Tát

● Vajra-sṛnkhala (S).


Kim Cang Thượng Bồ Tát

● Xem Kim Cang Nha Bồ Tát.


Kim Cang Thượng Tất Địa Bồ Tát

● Xem Kim Cang Ngữ Bồ Tát.


Kim Cang Thực Thiên

● Vajramala(h) (S).


Kim Cang Tiếu Bồ Tát

● Vajrahasa (S).


Kim Cang Tiễn Bồ Tát

● Xem Dục Kim Cang Bồ Tát.


Kim Cang Tịch Tĩnh

● Vajrasanti (S).


Kim Cang Toà

● Xem Kim Cang Tọa.


Kim Cang Tồi Phục Bồ Tát

● Xem Kim Cang Nha Bồ Tát.


Kim Cang Tỏa Bồ Tát

● Vajra-sphota (S).


Kim Cang Tọa

● Vajrasāna (S).


Kim Cang Tràng Bồ Tát

● Gagana-gañja (S).


Kim Cang Trí

● Vajrabodhi (S).


Kim Cang Trí Đăng Bồ Tát

● Xem Kim Cang Đăng Bồ Tát.


Kim Cang Trí Tam Tạng

● Xem Kim Cang Trí.


Kim Cang Trì Bồ Tát

● Vajradhāra (P), Dorje Chang (T).


Kim Cang Trư Diện Thiên

● Xem Kim Cang Diện Thiên.


Kim Cang Trư Đầu Thiên

● Xem Kim Cang Câu Bồ Tát.


Kim Cang Tuyến

● VajraSūtra (S).


Kim Cang Tướng Bồ Tát

● Vajrasena (S).


Kim Cang Tự Tại Bồ Tát

● Vajravasani (S).


Kim Cang Tỳ Thủ Bồ Tát

● Xem Kim Cang Nghiệp Bồ Tát.


Kim Cang Vi Tiếu Bồ Tát

● Xem Kim Cang Tiếu Bồ Tát.


Kim Cang Võng Bồ Tát

● Vajrapanjaram (S).


Kim Cang Vũ Bồ Tát

● Vajranṛta (S).


Kim Cang Vương Bồ Tát

● Vajrarāja (S).


Kim Cang Xưng Bồ Tát

● Xem Kim Cang Hỷ Bồ Tát.


Kim Cang Y Thiên

● Vajravasin (S)


Kim Cang Yết Ma Bồ Tát

● Xem Kim Cang Nghiệp Bồ Tát.


Kim Cương Chân Luận

● Vajrasāci (S).


Kim Cương Chủy

● Vajrakilaya (S), Diamond dagger.


Kim Cương Dụ Định

● Vajravimbopama-samādhi (S).


Kim Cương Đỉnh Du Già Kinh Thập Bát Hội Chỉ Qui

● Vajraśekkhara-yogā-Sūtra (S).


Kim Cương Đỉnh Nhất Thiết Như Lai Chân Thực Nhiếp Đại Thừa Hiện Chứng Đại Giáo Vương Kinh

● Vajraśekkhara-sarvatathāgatatatt-vasaṃgraha-mahāyāna-pratyutpannābhisam-buddha-mahā-tantrarāja-Sūtra.


Kim Cương Thủ Hàng Phục Nhất Thiết Bộ Đại Giáo Vương Kinh

● Bhūtī dāmara tantra (S).


Kim Đới Thành

● Xem Di Thê La Thành.


Kim Liên

● Chin-lien (C).


Kim Luân

● Kāñcana-maṇdala (S).


Kim Luân Bảo

● Gakra-ratna (S).


Kim Luân Vương

● Xem Chuyển Luân Thánh Vương.


Kim Mao Thố Giác

● Kimō tokaku (J).


Kim Quang Minh Kinh

● Suvarṇaprabhā-sottama-Sūtra (S), Suvarṇapra-bhāsa-Sūtra (S).


Kim Quang Minh Tối Thắng Vương Kinh

● Chin-kuang-ming tsui-sheng-wang ching (C).


Kim Súy Điểu

● Xem Ca Lâu La.


Kim Thất Thập Luận

● Sankhya-kārikā (S).


Kim Tiên Nhơn

● Xem Kim Tịch Phật.


Kim Tiền Tịnh

● Jatarapadikappa (P).


Kim Tinh

● Sukra (S).


Kim Tịch Phật

● Kanakamuni (S), Koagamāna (P).


Kim Trần

● Loha rājas (S).


Kim Tỳ La Đá Ca Tỳ La

● Xem Oai Như Vương.


Kim Tỳ La Đà

● Xem Oai Như Vương.


Kinh

● Suttam (P), Suttanta (P), Discourse, Kyo (J), Sūtra (S), Sutta (P).


Kinh 108 Cảm Thọ

● Aṭṭhasatapariyaya Sutta (P), Sutra on One Hundred Eight Feelings.


Kinh A Di Đà

● Amitābha Sūtra (P), Amitayurdhyāna Sūtra (S).


Kinh A Lan Nhã Xứ

● Arañña Sutta (P), Sutra on The Wilderness.


Kinh A Ma Trú

● Ambattha Sutta (P).


Kinh A Nan Nhứt Dạ Hiền Giả

● Ananda-bhaddekarattaSuttam (P), Anuruddha Suttam (P), Sutra To Anuruddha.


Kinh A Nậu Lâu Đà

● Trưởng Lão A Nậu Lâu Đà ,Anuruddha-samyutta Sutta (P), Ven. Anuruddha.


Kinh A Súc

● Xem A Súc Phật Quốc Kinh.


Kinh A Súc Phật Quốc Sát Chư Bồ Tát Học Thành Phẩm

● Xem A Súc Phật Quốc Kinh.


Kinh A Thị Đa Vấn

● Ajita-manava-puccha (P), Sutra on Ajita's.


Kinh A Sá Nang Chi

● Atanatiya Suttanta (P).


Kinh Aggivacchagotta

● Aggivacchagottasut-tam (P).


Kinh An Trú Tâm

● Vitakkasanthāba Suttam (P), Sutra on The Relaxation of Thoughts.


Kinh Assalayana

● (MN93), AssalayanaSuttam (P).


Kinh Ái Dục

● Kāma Sūtra (S).


Kinh Ái Sanh

● Piyajatika Sutta (P), Sutra From One Who Is Dear.


Kinh Ba Minh

● Vacchagota Tevijjavaccha-gotaSuttam (P).


Kinh Bát Nhã Ba La Mật

● Xem Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh.


Kinh Bát Thánh

● AtthakanagaraSuttam (P).


Kinh Bà La Môn

● Brāhmaṇa Sutta (P), Sutra To Unnabha the Brahman.


Kinh Bất Đoạn

● (MN111), AnupadaSuttam (P).


Kinh Bất Đồng Lợi Ích

● (MN106), Ananja-sappayaSuttam (P).


Kinh Bất Khả Tư Nghì

● Acintita Sutta (P), Sutra on Unconjecturability.


Kinh Bẫy Mồi

● (MN25), NivapaSuttam (P).


Kinh Bhaddali

● (MN65), BhaddaliSuttam (P).


Kinh Bố Sá Bà Lâu

● Pottapada Sutta (P).


Kinh Bồ Đề Vương Tử

● Bodhiraja-kumaraSuttam (P).


Kinh Bổn Sanh

● Jātaka Sutta (P), Jātaka Sūtra (S).


Kinh Brahmayu

● (MN91), Brahmayu Suttam (P).


Kinh Buông Xả

● Vimutti Sutta (P), Sutra on Release.


Kinh Ca La La Ma

● Kalakarama Suttanta (P).


Kinh Ca Tỳ La Vệ

● Kathavatthu Sutta (P), Sutra on Topics of Conversation.


Kinh Canki

● Canki Sutta (P), Sutra With Canki.


Kinh Catuma

● (MN67), CatumaSuttam (P).


Kinh Căn Bản Tư Duy

● Sariraka-mimamsa Sūtra (S),


Kinh Căn Tu Tập

● Indriyabhāvana Suttam (P), Sutra on The Development of the Faculties.


Kinh Chánh Tri Kiến

● Sammādiṭṭhi Sutta (P), Sutra on Right View.


Kinh Chân Nhân

● (MN113), SappurisaSuttam (P).


Kinh Chiến Thắng Vẽ Vang

● Xem Kinh Thí Dụ.


Kinh Chiếu Sáng

● Pabhassara Sutta (P), Sutra on Luminosity.


Kinh Chiều

● Banka (J), Evening Sutra recitation.


Kinh Chuyển Luân Thánh Vương Sư Tử Hống

● Cakkhavatti-Sihanada Suttanta (P).


Kinh Chủng Đức

● Sonandaṇḍa Suttra (P).


Kinh Chư Phật Sở Hộ Niệm

● Xem Tiểu Vô Lượng Thọ Kinh.


Kinh Chưa Thuần Hóa

● Abhāvita Sutta (P), Sutra on Untamedness.


Kinh Con Rắn

● Ahina Sutta (P), Sutra about a Snake.


Kinh Cồ Đàm Di

● Gotami Sutta (P), Sutra To Gotami.


Kinh Cứu La Đàn Đầu

● Kūṭadanta Sutta (P).


Kinh Dhananjani

● (MN97), DhananjaniSuttam (P).


Kinh Diệu Nghiêm

● Xem Kinh Trang Nghiêm.


Kinh Diệu Pháp Liên Hoa

● Saddharma-puṇḍarīka Sūtra (S), Hokkyo (J).


Kinh Dịch

● I-ching (C), Yijing (C), Yi-king (C).


Kinh Duy Ma Cật

● Vimalakīrti-nirdeśa Sūtra (S), Amrapali (S).


Kinh Duyên Giác

● Paccaya Sutta (P), Sutra on Requisite Conditions.


Kinh Dược Sư

● Bharadvaja Sutta (P), Sutra About Bharadvaja.


Kinh Đa Giới

● (MN115), BahudhātukaSuttam (P).


Kinh Đại Không

● MahasunnataSuttam (P).


Kinh Đoạn Giảm

● Sallekha Sutta (P), Sutra on Effacement.


Kinh Đại Bảo Tích Bất Động Như Lai Hội

● Xem A Súc Phật Quốc Kinh.


Kinh Đại Bổn

● Mahāpadana Sutta (P).


Kinh Đại Ca Chiên Diên Nhứt Dạ Hiền Giả

● KaccanabhaddekarattaSuttam (P).


Kinh Đại Duyên

● Mahānidana Suttanta (P), Sutra on The Great Causes Discourse.


Kinh Đại Điển Tôn

● Mahāgovinda Suttanta (P).


Kinh Đại Hội

● Mahāsamaya Suttanta (P).


Kinh Đại Nghiệp Phân Biệt

● Mahakamma-vibhangaSuttam (P).


Kinh Đại Nhựt

● Mahāvairocanabhisaṃbodhi Sūtra (S), Mahāvairocana Sutra (S).


Kinh Đại Niết Bàn

● Xem Kinh Đại Bát Niết Bàn.


Kinh Đại Niệm Xứ

● Mahā-satipatthana Sutta (P), Sutra on The Great Frames of Reference (The Great Discourse on the Foundations of Mindfulness).


Kinh Đại Phẩm

● Mahāvagga-Suttan (P), Sutra on The Great Chapter.


Kinh Đại Phương Quảng Giác Quả Tạp Hoa Nghiêm

● Mahāvaipulya-Buddhanda-vyūha Sūtra (S).


Kinh Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm

● Buddhavatamsaka-Mahāvaipulya Sūtra (S).


Kinh Đại Sự

● Mahāvastu Sūtra (S, P).


Kinh Đại Thiện Kiến Vương

● Mahāsudassana Suttanta (P).


Kinh Đế Thích Sở Vấn

● Sakkapañha-Suttanta (P), Sutra on Sakka's Questions.


Kinh Điều Ngự Địa

● Dantabhūmi Suttam (P), Sutra on the "Tamed Stage".


Kinh Đương Lai Bố Úy

● Anāgatabhayani Sūtra (S).


Kinh Esukari

● (MN96), EsukariSuttam (P).


Kinh Ganaka Moggalana

● Ganaka-Moggalla-naSuttam (P), Sutra to Ganaka-Moggallana.


Kinh Gia Đình

● Kula Sutta (P), Sutra On Families.


Kinh Giáo Giới Cấp Cô Độc

● (MN143), AnathapindikovadaSuttam (P).


Kinh Giáo Giới Channa

● (MN144), ChannovadaSuttam (P).


Kinh Giáo Giới La Hầu La Ở Am Bà La

● Ambalatthikarahulovada Sutta (P), Sutra on Advice to Rahula at Amballatthika.


Kinh Giáo Giới Nandaka

● (MN146), Nandākovada-Suttam (P).


Kinh Giáo Giới Phú Lâu Na

● (MN145), Punnovada-Suttam (P).


Kinh Giới Phân Biệt

● Dhātu-vibhaṅga Sutta (P), Sutra on An Analysis of the Properties.


Kinh Giới Thuyết

● Dhātukatha (P).


Kinh Gopaka Moggalana

● Gopaka- Moggallana-Suttam (P), Sutra on Moggallana the Guardsman.


Kinh Gò Mối

● Vammika-Sutta (P).


Kinh Hàng Ma

● (MN50), MaratajjaniyaSuttam (P).


Kinh Hành

● Cankramanna (S).


Kinh Hành Sanh

● SankharuppatiSuttam (P).


Kinh Hãi

● Uttāsī (P), Uttrasita (S), Fright Uttāsī (P), Utrāsī (P).


Kinh Hạnh Con Chó

● Kukkuravatika Sutta (P), Sutra on The Dog-duty Ascetic.


Kinh Hạnh Phúc

● Maṅgala Sutta (P), Sutra on Protection.


Kinh Hậu Nghiêm

● Ghanavyaha-Sūtra (S).


Kinh Hiền Kiếp

● Bhadrakapika-Sūtra (S).


Kinh Hiền Ngu

● Bālapandita Suttam (P), Sutra on The Fool and the Wise Person.


Kinh Hoa Nghiêm

● Avataṃsaka Sūtra (S), Gaṇḍavyūha Sūtra (S), Kegonkyo (J), Phal chen (T), Ho-yen-King (C), Flower Adornment Sūtra.


Kinh Hỏa Tụ Khí

● Aggikkhandhopama Suttantakatha (P).


Kinh Hữu Học

● (MN53), SekhaSuttam (P).


Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp

● (MN123), AcchariyabbhutadhammaSuttam (P).


Kinh Kadaraka

● (MN90), KadarakaSuttam (P).


Kinh Khất Thực Thanh Tịnh

● Piṇḍapata-parisuddhi Suttam (P).


Kinh Không Gì Chuyển Hướng

● (MN60), ApannakaSuttam (P).


Kinh Không Uế Nhiễm

● AnanganaSuttam (P) (MN5).


Kinh Khởi Thế Nhân Bổn

● Agganna Sutta (P).


Kinh Khu Rừng

● (MN17), VanapatthaSuttam (P).


Kinh Kiên Cố

● Kevadha Sutta (P).


Kinh Kim Cang

● Vajira Sutta (P), Diamond Sūtra Prajñāpā-ramitā Sūtra (S).


Kinh Kim Cang Bát Nhã Ba La Mật

● Vajraprajñā-pāramitā-Sūtra (S).


Kinh Kim Cang Đảnh

● Vajraśekkharatan-trarāja Sūtra (S), Kongochokyo (J).


Kinh Kim Cang Phong Lâu Cát Nhất Thiết Du Già Kỳ

● Vajraśekkharavimana-sarvayogāyogi Sūtra (S).


Kinh Kitagiri

● (MN70), KitagiriSuttam (P).


Kinh Kosambiya

● (MN48), KosambiyaSuttam (P).


Kinh Lạc Đạo

● Agati Sutta (P), Off-Course Sutra.


Kinh Lăng Già

● Leng-kia-King (C).


Kinh Lomasakangiya Nhứt Dạ Hiền Giả

● (MN134), LomasakangiyabhaddekarattaSuttam (P).


Kinh Lô Già

● Lohicca Sutta (P).


Kinh Lượng Bộ

● Sūtratika (S), Sautrantikah (S).


Kinh Ma Ha Ca Diếp Bản Sanh

● Mahānarada-kassapa-jātaka (P).




tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương