Vô Tưởng Quả
● Asamjnika (S).
Vô Tưởng Thiên
● Avihadeva (P), Asannasattadeva (P), Realm of Thoughtless devas.
Vô Tự Bảo Khiếp Kinh
● Wu-tzu pao-ch'ieh ching (C).
Vô Tự Tánh
● Niḥsvabhāva (S), Niḥsvabhāvata (S), No-self nature.
Vô Tự Tính
● Abhāvasvabhāva (S), Absence of the substance of existence.
Vô Tự Tướng
● Lakṣaṇam (S).
Vô Tỷ Lực
● Aṭavika (S)
Vô Tỷ Pháp
● Xem Luận.
Vô Uý Bồ Tát
● Xem A Ma Đề Bồ Tát.
Vô Uý Sơn Tự
● Abhayagiri-vihāra (P).
Vô Uý Thí
● Xem Thí Vô Uý.
Vô Úy
● Abhaya (P), Fearlessness.
Vô Úy Chú
● Xem Căn Bản Trung Quán Luận Thích Vô Úy Chú.
Vô Úy Địa
● Abhaya-bhūmi (S), Fearlessness position.
Vô Úy Sơn
● Abhayagiri (S), Mt Fearless.
Vô Úy Sơn Trụ Bộ
● Abhayagirivāsin (S), School of Abhayagiri.
Vô Úy Vương
● Mattabhaya (S).
Vô Ưu
● Vilaksa (S), Asoka (P).
Vô Ưu Tử Phương Ưng
● 1 - Theo sử ghi trên đá trong xứ của ngài, lên ngôi năm 273BC, thì ngài được tôn vương năm 268 BC, qui y Phật năm 261 BC, thọ Tỳ Kheo năm 259BC.
Ngài mở đại hội Kết Tập thứ nhất, ở ngôi 37 năm, tịch năm 256 BC.
Vô Vấn Tự Thuyết
● Udāna (S), Verses of Uplift.
Vô Vân Thiên
● Anabhraka (S), Asannasattadeva (P).
Vô Vi
● Asaṃskṛta (S), Asaṅkhata (P), Mu-i (J), Unconditioned.
Vô Vi Không
● Asaṁkṛta-śūnyatā (S).
Vô Vi Pháp
● Asaṁkṛta-dharma (S), Asaṅkhata dhamma (P),Unconditioned dharma, Unconditioned reality.
● Pháp Vô Vi.
Vô Vi Tạng
● Asaṁkṛta kośa (S).
Vô Yểm Túc La Sát Nữ
● Xem Bất Động Tôn Bồ Tát.
Vu Đạo Thúy
● Yu Tao-sui (C).
Vu Điền
● Khotan (S).
Vu Lan Bồn
● Ullambana (S).
Vu Pháp Khai
● Yu Fa-k'ai (C).
Vua Các Bài Hát
● Geyarājan (S), King of songs.
Vua Của Loài
● A tu la Balī (S).
Vuông
● Xem Phương.
Vũ Tế
● Varsa-rtu (S).
Vụ
● Mahika (S).
Vương
● Rajā (S), King.
Vương Bật
● Wang-pi (C).
Vương Sơn Trụ Bộ
● Rawagiriya (S).
Vương Thiếu Dương
● Wang Hsiao-yang (C).
Vương Triều Bình An
● Heian period.
Vương Triều Tư Na
● Sena (S).
Vương Trùnng Dương
● Wang Ch'un-yang (C).
Vương Xá Thành
● Rājagaha (P), Rajagṛha (S), Rajagriha (S).
Vườn Bố Tát
● Uposatharama (S).
Vườn Lộc Dã
● Xem Mạn Trực Lâm.
Vườn Trúc Ca Lan Đà
● Xem Thước Viên.
Vực Long
● Xem Trần Na.
Xa Di Thôn Kinh
● SāmagāmaSuttanta (S).
Xa Lợi Phật
● Śarīradhātu (S), Relics of the Buddha, shari pu (T).
Xa Na
● Xem Thương Na.
Xa Nặc
● Candaka (S), canna (S).
Xá Bà Đề
● Xem Xá Vệ Thành.
Xá Cứu Ni
● Sakuni (S).
Xá Dạ Đa
● Shayata (S).
Xá Kiệt Quốc
● Sagala (S).
Xá La Bà Ca
● Xem Thanh Văn.
Xá Lợi
● Ringsel (T), Śarīra (S), Relic Sarira (P).
Xá Lợi Phất
● Sāriputta (P), Śāriputra (S), shari pu (T).
Xá Lợi Phất Chi Sở Thuyết
● Sariputra-prakaruṇā (S).
Xá Lợi Phất Đà La Ni Kinh
● Śāriputra-dhāraṇī-Sūtra (S).
Xá Lợi Tháp
● Śarīrastūpa (S), Śārīraka (S), Stupa of relics Dhātucetiya (P).
Xá Ly
● Xem Quảng Nghiêm Thành.
Xá Vệ
● Śrāvāsti (S), Sāvatthi (P).
Xá Vệ Quốc
● Xem Xá Vệ Thành.
Xá Vệ Thành
● Sāvatthi (P), Śṛāvāsti (S).
Xà Da Đa
● Jayata (S).
Xà Đà Già
● Xem Bổn Sanh. Xem Bổn Sanh Truyện.
Xà Đề
● Satha (P).
Xà Na Quật Đa Tỳ Kheo
● Jñānagupta (P).
Xà Pha Lạ
● Xem Quang Minh.
Xà Tỳ
● Xem Trà Tỳ.
Xả
● Upekśā (S), Equanimity Upekkhā (P), Upekkhā (P), Tyāga (S), Upekśā (S), Equanimity, Let-go Cāga (P).
Xả Bỏ Thân Mạng
● Pariccaga (S), Self-sacrifice.
Xả Đọa
● Niḥsargika (S).
Xả Đọa Giới
● Trimsan naisargita (P).
Xả Giác Chi
● Upekśāyaṅga (S), Upekśā-saṁbodhyaṅga (S).
Xả Giác Phần Tam Muội
● Upekśā-Saptabodhyaṅga-Samādhi (S).
Xả Tâm Ba La Mật
● Upekkhā-pāramitā (P), Perfection of Equanmity.
Xả Thọ
● Upekśā-vedanā (S).
Xả Trừ Phật Đảnh
● Xem Trừ Chướng Phật Đảnh.
Xe Trâu
● Goratha (S).
Xí Ma
● Khemanama (P).
Xích
● Lohita (S).
Xích Châu
● Red pearl.
Xich Ngọc
● Kiṁśuka (S).
Xiêm Châu
● Xem Xà Đề.
Xiển Đà Luận
● Chandas (S).
Xiển Đề
● Xem Nhứt Điên Ca.
Xin Lỗi
● Kāmayati (S), Excuse.
Xóa Ha
● Xem Ta Bà Ha.
Xuất
● Nairyanika (S).
Xuất Chư Pháp Tam Muội
● Sarva-dharmodgata-samādhi (S).
Xuất Gia
● Nekkhamma (P), Pravrajyā (S), Pravrajyāta (S), Pabbajjā (S), Pabbajjāta (P), Pabbajati (P), Abhiniṣkramaṇa (S), Abhinikkhamaṇa (P), Nekkhamma samkappa (P), Renunciation, Away from home to be a monk, Entrance into ascetic life.
Xuất Gia (Người)
● Renunciant.
Xuất Gia Chánh Hạnh
● Samacara (S).
Xuất Gia, Người
● Pabbajitena (S).
Xuất Gia, Việc
● Pabbajjāta (P), Pravrajyāta (S).
Xuất Ly Ba La Mật
● Naiṣkrāmya-pāramitā (S), Perfection of Renunciation , Nekkhamma-pāramitā (P).
Xuất Sinh Vô Biên Môn Đà La Ni Kinh
● Xem Phật Thuyết Xuất Sinh Vô Biên Môn Đà La Ni Kinh.
Xuất Tam Tạng Ký Tập
● Ch'u san-tsang chi-chi (C).
Xuất Thế
● Xem Siêu Nhiên.
Xuất Thế Gian Thượng Thượng Trí
● Lokottaratama-jñāna (S).
Xuất Thế Gian Trí
● Lokattara-jñāna (S), Jñānam-laukottaram (S).
Xuất Yếu Tưởng
● Naiṣkrāmya-saṃjñā (S).
Xuân Hòa Thần
● Xem Chủ Dạ Thần.
Xuân Kim Cang Nữ
● Xem Kế Lị Cát La Bồ Tát.
Xuân Thu Kinh
● Ch'un-chiu ching (C), Spring and Autumn Annals.
Xuyên Lão
● Chuan lao (C).
Xú Ngạ Quỉ
● Putana (S).
Xúc
● Sparśa (S), Contact, Contact Phassa (P), Phassa (P).
Xúc Cảnh
● Sprastavya-visaya (S).
Xúc Kim Cang Nữ
● Xem Kế Lị Cát La Bồ Tát.
Xúc Sở Duyên
● Phottabbarammāna (P).
Xứ
● Āgāra (S), Dwelling.
Xứ Mạt Lê Viên
● Mallikā (S).
Xưng Hô
● Tăng:
- chú tiểu
- chú: dành cho Sa Di
- Đại đức: dành cho Tỳ Kheo
- Thượng toạ - Hoà thượng: cấp bực cuối cùng bên Tăng.
Xưng Tội
● Xem Ba La Đề Đề Xá Ni.
Y An Đà Hội
● Xem y mặc trong.
Y Bá Nạp
● Xem Áo Bá Nạp.
Y Của Chư Tăng
● Xem Nạp Y.
Y Cửu Điều
● Xem Nạp Y.
Y Dược Thần
● Xem A Tu Vân.
Y Đế Mục Đa
● Xem Bổn Sự.
Y Để Ha Bà Luận
● Itihasa (S).
Y Lan
● Eravana (S).
Y Mặc Trong
● Antarvāsaka (S)
Y Ngoại Khổ
● Adhibhautika-dukkhata (S).
Y Ngũ Điều
● Xem Áo Ngũ Điều.
Y Nhân
● Nirsraya (S).
Y Nội Khổ
● Adhytmika-dukkhata (S).
Y Pháp
● E-hō (J).
Y Phương Minh
● Sikitsavidyā (S), Cikitsavidyā (S).
Y Sa Đà La
● Xem Trì Thục.
Y Tha Khởi Tính
● Paratantra (S).
Y Thất Điều
● Xem Áo Thất Điều.
Y Thiên Khổ
● Adhidaivika-dukkhata (S).
Y Tự Khởi Phái
● Svatamtrika (S).
Y Tự Khởi Tông
● Svātantrika (S).
Y Sa Na
● Isāna (P).
Yasassi
● Yasassi (P).
Yêm Ma La Thức
● Xem Vô Cấu Thức.
Yên
● Dhuma (S), Smoke.
Yên Tịnh
● Xem An.
Yêu Kính Thần Thánh
● Prema-bhakti (S), Ecstatic love of God.
Yêu Thần
● Ahura-mazda (S).
Yết Đăng Yết La
● Kajangala (S).
Yết Kê Đô
● Karketana (S).
Yết La Ha Thần
● Graha (S).
Yết Lí Li Xá
● Xem Sư Tử Phát.
Yết Ma
● Karmadāna (S).
Yết Ma Ba La Mật Bồ Tát
● Xem Nghiệp Ba La Mật Bồ Tát.
Yếu Nguyện
● Sarvasa (S).
Yểm Mị Quỷ
● Xem Kiết Bàn Trà.
Yểu Mệnh
● Mandayus (S), short-lived.
Ý
● citta-uppada (S), Citta (S), Thought, Mati (S), Mana (S), Manas, Mano, Manaḥ (S).
Ý Căn
● Mana-īndriya (S), Manindriyā (S), Mana-īndriya (S).
Ý Diệu Hạnh
● Manaḥ-sucarita (S).
Ý Lạc
● Manobhirama (S).
Ý Mật
● Mano-guhya (S).
Ý Nghiệp
● Manakarma (S), Manokamma (P).
Ý Phạt Nghiệp
● Mano-daṇḍa (S).
Ý Sanh Kim Cang Bồ Tát
● Xem Dục Kim Cang Bồ Tát.
Ý Sinh Thân
● Manomaya (S), Mano-mayakāya (S), Mentally created.
Ý Thanh
● Mano-jṇāghosa (S).
Ý Thức
● yid kyi namshe (T), Mental consciousness.
Ý Tưởng
● Sañña (S), Perception.
Ý Xứ
● Manayatana (S).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |