● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang17/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   24

Sấm Sét

● Zeus.
Sắc

● Rūpa (S, P), Form, Matter.
Sắc Ái Kết

● Rūparāga (S), Desire for fine material existence.


Sắc Cảnh

● Rūpa-visaya (S).


Sắc Căn

● Vatthurūpa (P).


Sắc Cứu Cánh Thiên

● Akṣanirtha (S), Akaniṣṭha (S), Akanittha (P), Akanitthadeva (P), Highest Heaven of the world of form.


Sắc Duy Đặc Lợi

● Savitṛ (S).


Sắc Giới

● Rūpa-bhūmi (P), Rūpavacara (S), Rūpaloka (S, P), Rūpa-dhātu (S), zuk kham (T), Rūpa-brahma plane, World of form, Form realm.


Sắc Giới Thiên

● Rūpabrahmaloka (P).


Sắc Kim Cang Bồ Tát

● Rūpavajra (S).


Sắc Mạng Căn

● Rūpa-jīvitindriyā (S), (S, P).


Sắc Sở Duyên

● Rūparammāna (S), Visible object.


Sắc Sử Môn

● Chokushimon (J).


Sắc Thân

● Rūpakāya (S), zuk kyi ku (T), kāyas.Form body, zug ku (T).


Sắc Tướng

● Xem Sắc.


Sắc Uẩn

● Upadarūpa (P), Rūpa-khandha (P), Rūpa-skandha (S), Aggregate of form Rūpa-khandha (P).


Sằn Đề Ba La Mật

● Xem Kiên Nhẫn Ba La Mật.


Sằn Đề Đề Bà

● Śāntideva (S), Sằn Đề Đề Bà , Kṣānti-vadirsi (S), Kṣāntideva (S).


Sâm Lâm Thư

● Xem A Luyện Nhã.


Sân

● Dosa (S), Dveṣa (S), Dosa (P).


Sân Kết

● Xem Não hại.


Sân Nhuế

● Vyāpāda (S), Ill-will Anger.


Sân Nhuế Cái

● Pratigha-āvaraṇa (S).


Sân Nhuế Tưởng

● Vyāpāda-saṃjñā (S).


Sân Phược

● Dveṣa-bandhana (S).


Sân Tâm

● Dosa-mūla-citta (P).


Shanghata

● Xem Chúng Hiệp Địa Ngục.


Si

● Moha (S), Mogha (P), Stupidty, Delusion.


Si Độn Không Tính

● Chidon Kūshō (J).


Si Ngốc Đại Huệ

● Chigotsu Daie (J).


Si Phược

● Moha-bandhana (S).


Sidari

● Sidari (P).


Siêu Giới

● Vikramaśīla (S).


Siêu Nhân

● Uttari-manussa (P), Superman.


Siêu Nhật Vương

● Vikramāditya (S).


Siêu Nhiên

● Lokottara (S), Supramandane Lokuttara (P).


Siêu Thần

● Atidesa (P).


Siêu Thế

● Lokuttara (P), Supramundane.


Siêu Thế Đạo

● Lokuttaramagga (S).


Siêu Thế Gian Tán

● Lokatitastava (S).


Siêu Thế Gian Trí

● Jñānam-laukottarataman (S).


Siêu Thế Pháp

● Lokuttara dhammas (P).


Siêu Thế Trí

● Lokuttara citta (P).


Siểm Khúc

● Vanka (S), Kuhana (S).


Sinh Biến

● Xem Nhân Năng Biến.


Sinh Hòa Hợp Tịnh

● Amathitakappa (P).


Sinh Khí

● Prāṇa (S), Vital energy bindu (T), Pāṇa (P).


Sinh Không

● Xem Nhân Vô Ngã.


Sĩ Dụng Quả

● Puruṣakāra phala (S).


Sĩ Đạt Đa

● Xem Tất Đạt Đa.


Sobhita

● Sobhita (P).


Song Luận

● Yamaka (P), Book of Pairs.


Song Nhập

● Yuganaddha (S).


Song Nhập Thứ Đệ

● Yuganaddha-krama (S).


Song Trì

● Yugarjidhara (S), Yugaṃdhara (S)


Sorata

● Sorata (P).


Sô Ha

● Xem Ta Bà Ha.


Số Luận Kinh

● Saṃkhyā Sūtra (S).


Số Luận Phái

● Sankha (P), Sāmkhyā (S), Sankha (P).


Số Luận Tụng

● Xem Tăng Khư Tụng.


Số Mệnh

● Niyati (S), Fate.


Sống Không Gia Đình

● Anagāriya (P), Homelessness.


Sống Ở Miền Núi

● Giriśanta (S), Inhabiting in the mountains.


Sóng Sông Hằng

● Gaṅgālaharī (S), Wave of the Ganges.


Sông A Trí La Phạt Để

● Aciravati (P, S).


Sông Diêm Phù

● Jambū River.


Sông Hằng

● Ganges River.


Sổ Tức

● Paranayama (S), Ānāpāna (S).


Sổ Tức Quán

● Ānāpāna (S), Ānāpāna-smṛti (S), Breathing.


Sơ Địa

● Xem Cực Hỷ Địa.


Sơ Quả

● Śrota-apatti-phala (S), Śrotanni (S), Sotapanna (P), Quả Nhập Lưu, Quả Ngịch Lưu.

Trong 4 quả: Tu Đà Hoàn, Tư Đà Hàm, A Na Hàm, A La Hán. Quả vị đầu tiên của người bước chân lần đầu vào dòng suối chảy Niết Bàn.
Sơ Sơn Quang Nhân

● Sozan kōnin (J).


Sơ Tâm

● Nava-yāna-samprasthita (S).


Sơ Thiền

● Pathama-jhāna (P), Prathama-dhyāna (S).


Sơ Thiền Thiên

● Trời Sơ thiền có những tầng trời:

- Phạm Thân Thiên

- Phạm Chúng Thiên

- Phạm Phụ Thiên

- Đại Phạm Thiên.


Sơn Đông

● Shantung (C).


Sơn Hải Huệ Tự Tại Thông Vương

● Xem Sơn Hải Huệ Tự Tại Thông Vương Phật.


Sơn Hải Huệ Tự Tại Thông Vương Như Lai

● Śāgāravaradharabuddhi-vikreditabhidjña (S).


Sơn Môn

● Sammon (J).


Sơn Tăng

● Sansō (J).


Sơn Thiệu Kỳ

● Tsu yin Chu ne (S), Chu ne, Chu shan Shao chi (C).


Sơn Tướng Khích Bồ Tát

● Giryagrapra-mardirāja (S).


Sơn Vương

● King of mountains, Giricakra-vartin (S), Girirāja (S).


Sờ Tác Nhân

● Xem Năng Tác Nhân.


Sở Duyên

● Ārammaṇa (P), Preoccupation.


Sở Duyên Duyên

● Ālambana pratyaya (S).


Sở Duyên Thọ

● Alamana-vedaniyata (S).


Sở Đoạn

● Heya (S).


Sở Hành Tạng

● Cariyataka (S), Cariya Pitaka (S), The Basket of Conduct.


Sở Lập

● Xem Thành Tựu Giả.


Sở Lượng

● Prameya (S).


Sở Lưu Phật

● Niśyandabuddha (S).


Sở Tác Biện Địa

● Xem Dĩ Tác Địa.


Sở Tri Chướng

● Jñeyāvaraṇa (S), shes sgrib (T), Cognitive obscurations, Knowledge hindrance.


Sở Tri Y

● Xem A Lại Da Thức.


Sở Y

● Aśraya (S), Basis, Asaya (P).


Sở Y Đế

● Xem Thật.


Sợ Hãi

● Bhaya (S), Fear.


Sợi Dây Ràng Buộc

● Bandha (S), Bondage.


Sudassan

● Sudassan (P).


Sudatha

● Sudatha (P).


Sumangala

● Sumangala (P).


Sundara

● Sundara (P).


Supatitthita

● Supatitthita (P).


Sutava

● Sutava (P).


Súc Sanh

● Tiracchāna (P), Tiraścīna (S).


Súc Sanh Đạo

● Tiryayoni-gati (S).


Súc Sinh

● Xem Súc vật.


Súc Vật

● Paśu (S), Animals Pasu (P).


Sứ Giả

● Ceti (S), Cetaka (S); Duti (S); Duta (S), Dūtī (S), Messenger.


Sùng Bái

● Xem Lễ bái.


● phra (S), Monk (Thai), Bhikkhu (S).


Sư Bị

● Xem Huyền sa.


Sư Khổ Hạnh

● Ascetic monk.


Sư Ma Úy

● Siṃhanada (S).


Sư Nhan

● Jui-yen (C), Zuigan (J), Shih-yen (C), Jui-yen (C), Zuigan, Shigen (J)


Sư Phụ

● Satthu (S), Upadhaya (S), Sastṛ (S), Satthar (P), Satthu (P), Master.


Sư Trưởng

● Xem Sư phụ, Rinpoche (T).


Sư Tử Bồ Đề

● Shishibodai (J), Siṃhabodhi (S).


Sư Tử Bồ Tát

● Xem Đạo Sư Bồ Tát.


Sư Tử Du Hý Tam Muội

● Siṃha-vikridita-Samādhi (S).


Sư Tử Ý Bồ Tát

● Siṃhamati (S).


Sư Tử Giác

● Buddha-siṃha (S).


Sư Tử Giác Vương

● Siṃhahanu (S).


Sư Tử Giáp

● Siṃhasannaha (S).


Sư Tử Hiền

● Haribhadrā (S).


Sư Tử Hống

● Khi Phật thuyết pháp, bọn ma nhiếp phục, ý dụ cho khi sư tử rống thì bá thú đều phục.


Sư Tử Hống Bồ Tát

● Siṃhanadanadin (S).


Sư Tử Hống Kinh

● Xem Thắng Man Kinh.


Sư Tử Khải

● Xem Ha Ly Bạt Ma.


Sư Tử Nhẫn

● Kṣāntisiṃha (S).


Sư Tử Phát

● Harikeśa (S).


Sư Tử Phấn Chấn Tam Muội

● Siṃha-Vijrmbhit-Samādhi (S).


Sư Tử Phạt Y Tư Na Phạt Phái

● Śrīvaisnava (S).


Sư Tử Phật

● Siṃha-Buddha (S) , Lion Buddha.


Sư Tử Quang

● Siṃha-rasmi (S), Siṃhaprabha (S).


Sư Tử Quốc Đảo

● Xem Lăng Già Đảo.


Sư Tử Tòa

● Siṃha-sana (S).


Sư Tử Tỳ Kheo

● Siṃha-bhiksu (S).


Sư Tử Vô Úy Quan Âm

● Xem Mã Đầu Quan Âm Bồ Tát.


Sử Man Nhĩ Tháp Phái

● Smartha (S).


Sửa Áo Ngay Thẳng

● Arrange one's robe, to.


Sự Chấm Dứt Sinh Tử

● Bhavanirodha (S), Extinction of life-death circle.


Sự Giải Thoát

● Vimutti-kkhanda (P).


Sự Hỏa Bà La Môn

● Aggikabrahmāna (S).


Sự Hỏa Loa Phái

● Aggikajatita (S).


Sự Kiện

● Vastu (S), Vatthu (P).


Sự Nghiệp Anh Hùng

● Xem Thí dụ.Xem Kinh Thí Dụ.


Sự Nghiệp Nghiên Cứu

● Ganthadhura (S), Career of study.


Sự Phấn Chấn

● Ubbilla (P).


Sự Phân Biệt Thức

● Vastuprativikalpa-vijñāṇa (S), Knowledge of discrimination.


Sự Ràng Buộc Của Nghiệp

● Karmic bondage.


Ta Bà

● Saha (S), Human world, Sahaloka (S).


Ta Bà Ha

● Svāhā (S, P), Soha (T).


Ta Bà Thế Giới

● Mi-jied 'jig-rten-gyi khams (T), Sahalokadhātu (S), Human world.


Ta Bà Thế Giới Chủ

● Brahma-sanamku (S).


Ta Già La Long Vương

● Xem Biển.


Ta Ha Đề Bà

● Sahadeva (S).


Ta La Chỉ

● Saketa (S).


Ta La Thất Phạt Để

● Xem Biện Tài Thiên.


Ta La Thọ Vương Hoa Khai Phu Phật

● Xem Khai Phu Hoa Vương Như Lai.


Ta La Thọ Vương Phật

● Sāladrarāja (S), Sāladrarāja-buddha (S), Calendrarāja (S), Sala Tree King Buddha.


Ta Thán

● Parideva (S).


Tagarasikhi

● Tagarasikhi (P).


Tam

● Tri- (S), Trini-, Trayo-, Traya-,Tisro-, Tisra-.


Tam Ác Đạo

● Aparāgati (S), Three evil paths.


Tam Ác Hạnh

● Tini-duccaritani (P), Trini-duscaritani (S), Tini-duccaritani (P).


Tam Bảo

● Tiratna (P), dkon mchog gsum (T), Triratna (S), Tiratanattaya (P), Tiratanam (P), Ratnatraya (S), Ratnattaya (P), Sambō (J), Three Treasures, Triple Jewels, Triple Gem, Three Jewels, Three Precious Ones.


Tam Bất Thiện Căn

● Tini-akuśala-mūlani (P), Triny-akuśala-mūlani (S), Three Unwholesome Roots.


Tam Bạt Chí

● Saṃparti (S).


Tam Bạt Đề

● Xem Tam Bạt Chí.


Tam Bạt La

● Xem Cấm Giới.


Tam Bình Nghĩa Trung

● Sampei Gichū (J).


Tam Bồ Đề

● Saṃbodhi (S), Perfect enlighten-ment.


Tam Bổn Căn

● Xem Tam Luận Tông.


Tam Chuyển Thập Nhị Hành Tướng

● Tri-parivarta-dvadaśakaradharma-cakra-pravartana (S).


Tam Chướng

● Triny-āvaraṇani (S), Tayokincana (P).


Tam Da Tam Bồ

● Xem Tam Miệu Tam Phật Đà.


Tam Da Tam Phật

● Xem Tam Miệu Tam Phật Đà.


Tam Diệu Hạnh

● Trini-sucaritani (S).


Tam Đại Kỳ Kiếp

● Kỳ kiếp quá khứ là Trang Nghiêm Kỳ Kiếp. Hiện tại kiếp là Hiền Kiếp. Vị lai kiếp là Tinh Tú Kiếp.


Tam Đại Tam Thiên Thế Giới

● Triple-thousand great-thousand worlds.


Tam Đĩnh Viện

● Three Pillars, The.


Tam Đoạn Luận

● Syllogism.


Tam Độc

● Duk sum (T).


Tam Giải Thoát Môn

● Trini-vimoksa-mukhani (S).


Tam Giới

● Triloka (S, P), Traidhātuka (S), Tibhāva (P), Tiloka (P), Trailokya (S), Tribhāva (S), Tibhava (P),Three Realms, Three worlds.


Tam Giới Duy Tâm

● Tribhāvacittamātra (S).


Tam Hạnh Nghiệp

● Xem Tam nghiệp.


Tam Hiền Thập Tánh

● Thập Trụ + Thập Hạnh + Thập Hồi Hướng.


Tam Hoàng

● San-huang (C), Sanhuang (C).


Tam Hóa

● Trini-nirmanani (S).


Tam Học

● Tisrah-siksah (S), Tissosikkha (P), Tisso-sikkhā (P), Triśikṣa (S).


Tam Huệ

● Tisrah-prajñāh (S).


Tam Hữu

● Xem Tam Giới.


Tam Khổ

● Tisro-dukkhatah (S).


Tam Kiết

● Trini-samyojanani (S).


Tam Lậu

● Tayo-asara (P), Traya-asravah (S), Tayo-asara (P).


Tam Luận Phái

● San-lun (C).


Tam Luận Tông

● San-lunn-tsoung (C), Sanron school, Sanron-shū (J).


Tam Ma Bát Để

● Xem Chánh Thọ.Xem Đẳng Chí.


Tam Ma Đế

● Xem Đại Định.


Tam Ma Đề

● Là thiền quán tùy duyên biến hiện, quán các pháp đều giả như lúa mạ huyển hóa mà dần dần tăng trưởng.


Tam Ma Địa Vương Kinh

● Samādhirāja Sūtra (S)


Tam Ma Hý Đa

● Xem Đẳng Dẫn.


Tam Mạn Đa Bạt Đà La

● Xem Phổ Hiền Bồ Tát.


Tam Mật

● Trini-guhyani (S).


Tam Mật Gia Trì

● Thân, ngữ, ý là tam mật. Đại Nhựt Như Lai bản thể khắp thời gian không gian là thân mật, tiếng nói khắp thời gian không gian là ngữ mật, thức đại khắp thời gian không gian là ý mật. Bàn tay kiến ấn là thân mật, miệng tụng chú là ngữ mật, tâm quán tưởng là ý mật. Thân, ngữ, ý đồng thời thực hành gọi là tam mật gia trì.


Tam Miệu Tam Bồ Đề

● Samyak-saṃbodhi (S).


Tam Miệu Tam Phật Đà

● Samyak-saṃbuddha (S), Sammā-sambuddha (P).


Tam Minh

● Trividyā (S), Ti- vijjā (P), Tisrovidyā (S), Te-vijja (P), Zammai (J), Three-fold knowledge.


Tam Muội Da

● Samaya (S), dam sig (T).


Tam Muội Da Mạn Đa La

● Samaya-maṇdala (S).


Tam Muội Hỏa

● Tummo (T), Subtle heat.


Tam Muội Lạc Chánh Thọ Ý Sinh Thân

● Samādhi-sukhasamāpatti-manomayakāya (S).


Tam Muội Vương An Lập Tam Muội

● Samādhirāja-supratisthita-samādhi (S).


Tam Năng Biến

● Trividha-pariṇāma (S).


Tam Nghiệp

● Trividha-dvara (S), Trini-karmani (S), Three karmas.


Tam Nhãn Nhân

● Trilochana (S), Three-eye person.


Tam Niệm Trụ

● Trini-Smṛty-Upasṭhānani (S).


Tam Niệm Xứ

● Xem Tam Niệm Trụ.


Tam Pháp Ấn

● Chư hành vô thường, chư Pháp Vô Ngã, Niết Bàn tịch tịnh, thực pháp ấn chứng của Tiểu Thừa.


Tam Pháp Độ Luận

● Tri-dharmika śāstra (S).


Tam Pháp Nhẫn

● Tisrah-ksantayah (S).


Tam Phạt Nghiệp

● Trini-daṇḍani (S).


Tam Phước Nghiệp Sự

● Trini-puṇya-kriya-vastuni (S).


Tam Quan

● San-kuan (C).


Tam Qui

● Xem Qui Y Tam Bảo.


Tam Qui Y

● Triśaraṇa-gamāna (S), Ti- saranāgamāna (P), Tisaraṇa (P), Triśaraṇa (S), Three refuges.


Tam Sinh

● Trijāti (S), Tijāti (P).


Tam Sự Tính Tướng

● Xem Tam Tính.


Tam Tam Muội

● Trayah-samadhayah (S).


Tam Tánh

● Là Thiện, Ác, Vô Ký (phi thiện phi ác) gọi chung là tam tánh. Còn tam tánh của Duy Thức Tông là Biến Kế Chấp (chấp trước), Y Tha Khởi (nhân duyên), Viên Thành Thật (Phật tánh).


Tam Tạng

● Tripiṭāka (S), Tipiṭaka (P), denö sum (T).


Tam Tạng Kinh

● Piṭakatraya (S), Piṭakattaya (P).


Tam Tạng Kinh Điển

● Tipiṭāka (P), Tripiṭaka (S).


Tam Tạng Pháp Sư

● Tipeṭaka (P), Master of Tipitaka, Tripiṭāka master, Tipeṭaki (P).


Tam Tạng Pháp Sư Cương Lương Da Xá

● Xem Cương Lương Da Xá.


Tam Tạng Sư

● Tipiṭākadhara (P).


Tam Tạng Thiện Vô Úy

● Śubhākara-siṃha (P).


Tam Tính

● Trayaḥ svabhāvaḥ (S), Svabhāva-lakṣaṇa-traya (S).


Tam Tính Ngũ Pháp

● Xem Ngũ Pháp.


Tam Thanh

● San-ch'ing (C), Three Pure Ones Sanqing (C).


Tam Thánh

● - Hoa Nghiêm Tam Thánh: Phật Thích Ca (Tỳ Lô Giá Na) ở giữa, bên hữu là ngài Phổ Hiền, bên trái là ngài Văn Thù.


Tam Thánh Huệ Nhiên

● San sheng Hui jen (C), Sansho Yenen (J), Sansho Enen (J), San-sheng Hui-jan (C), Sansheng Huiran (C), Sanshō Enen (J).


Tam Thần Lực

● Three supernatural powers.


Tam Thân

● Trāyah-kāyah (S).


Tam Thập Duy Thức

● Xem Duy Thức Tam Thập Luận Tụng.


Tam Thập Tam Thiên

● Trāiyastrimśas (S), Tāvatiṁsa (P), Tridaśas (S), Heaven of Thirty-Three Gods, Thirty three realms of Gods.


Tam Thập Thất Bồ Đề Phần Pháp

● Satta-tiṃsa-bodhipakkhiyā-dhammā (P).


Tam Thập Thất Đạo Phẩm

● Xem Ba Mươi Bảy Phẩm Trợ Đạo.


Tam Thập Thất Giác Chi

● Xem Ba Mươi Bảy Phẩm Trợ Đạo.


Tam Thập Thất Phẩm

● Xem Ba Mươi Bảy Phẩm Trợ Đạo.


Tam Thập Thất Phân Pháp

● Xem Ba Mươi Bảy Phẩm Trợ Đạo.


Tam Thập Thất Trợ Bồ Đề Pháp

● Xem Ba Mươi Bảy Phẩm Trợ Đạo.


Tam Thập Thất Trợ Đạo Chi Pháp

● Xem Ba Mươi Bảy Phẩm Trợ Đạo.


Tam Thế

● Traidhātuka (S), Three worlds.


Tam Thế Gian Chinh Phục Thế Tự Tại Thành Tựu Pháp

● Tralokya-vaśaṃkara-lokesvara-sadhana (S).


Tam Thế Phái

● San-chieh p'ai (C), San-chieh chiao.


Tam Thế Pháp

● Tilokiyadhamma (P).


Tam Thệ Nguyện

● Three vows.


Tam Thiền

● Trititya-dhyāna (S), Tṛtiya-dhyāna (S), Tatiya-jhāna (P), Tatiya-jhāna (P).


Tam Thiện Căn

● Three Wholesome Roots


Tam Thông

● Tevijjā (P).


Tam Thừa

● Trini-yānani (S), Tṛyāna (S), Triyāna (S), Three vehicles.


Tam Tụ Tịnh Giới

● Trividhani-śīlani (S).


Tam Tướng

● Xem Ba Tính.


Tam Tự Tính

● Gồm:
- Biến Kế Sở Chấp Tự Tính


- Y Tha Khởi Tự Tính
- Viên Thành Thực Tự Tính.
Tam Tự Tính Tướng

● Pariniśpana (S), Svabhāva-lakṣaṇatraya (S), Pariniśpana (S).


Tam Y

● Tricīvara (S), Ticīvara (P), Ticīvara (P).


Tá Ha

● Xem Ta Bà Ha.


Tá Hát

● Xem Ta Bà Ha.


Tác

● Kriya (S).


Tác Bạch

● Ñatti (P), Jñapti (S), Announcement Ñatti (P).


Tác Bình Thiên Tử

● Śuddhāvāsa (S).


Tác Cử

● Xem Tác bạch.


Tác Ý

● Manasikara (P,) Attention, Manaskara (S), Cetani (S).


Tác Nghiệp

● Sameitanikakarman (S).


Tác Nghiệp Căn

● Karmīndriya (S).


Tác Pháp Tiến Cụ

● Xem Cụ Túc Giới.


Tác Sự Trí

● Xem Thành Sở Tác Trí.


Tái Sanh

● Paṭisandhi (S), Rebirth, Pratisaṃdhi (S), Re-birth.


Tái Sanh Nghiệp

● Janaka-kamma (P), Janaka-karma (S)., Regenerative karma.


Tái Sanh Tâm

● Patisandhicitta (P), Rebirth consciousness.


Tám Công Đức

● Gồm: lắng sạch, trong mát, ngon ngọt, nhẹ dịu, nhuần trơn, an hoà, uống thì trừ được đói khát, uống rồi bổ khoẻ các căn.


Tám Đường Địa Ngục

● Eight hells.


Tám Đường Giải Thoát

● Tel wa gye (T), Eight freedoms, Aṣṭakśana (S), tel wa gye (T).


Tám Hoàn Cảnh Buồn

● Eight sad conditions.


Tám Loại Chúng Sanh

● Eight classes of beings.


Tám Loại Chư Thiên Và Thiên Long

● Eight divisions of Gods and Dragons.


Tám Mươi Tùy Hình Hảo

● Eighty secondary marks.


Tám Pháp

● Gồm: giáo (=giáo lý), lý (=chân lý), trí (=quán giải), đoạn (=đoạn phiền não), hành (=hành pháp), vị (=vị thứ), nhân (=nhân thể của quả chứng đắc), quả, thánh quả.


Tám Pháp Về Cõi Cực Lạc

● Eight Dharmas for Pure Land.


Tán

● Stotra (S), Stava (S), Sataka (P), Stava (S), Sataka (P)


Tán Chi Ca

● Xem Bán Chi Ca.


Tán Dương Đa La Bồ Tát Nhất Tách Bát Danh Tán

● Ārya-tārā-nāmastottarasataka-stotra (S).


Tán Dương Thánh Đức Đa La Bồ Tát Nhất Bách Bát Danh Kinh

● Ārya-tārābhattarikāyā-nāmastot-tārā-satakā (S).


Tán Không

● Anavakara-śūnyatā (S).


Tán Loạn

● Viksepta (S).


Tán Noa Lý Minh Phi

● Caṇḍalī (S).


Tán Pháp Giới Tụng

● Dharmadhātu stotra (S).


Tán Nhã Di Tỳ La Phê Phất

● Sanjaya Belathiputta (P).


Táng Chi Đại Tướng

● Puṣparaha (S).


Tánh

● Pakati (P), Nature.


Tánh Địa

● Gotra-bhūmi (S).


Tánh Không

● Tongpanyi (T), Prakṛti-śūnyatā (S), Voidness.


Tánh Lực Phái

● Sakṛtah (S).


Tánh Thấy

● Cakkhukarani (P), Leading to vision.


Tánh Tịnh Bồ Tát

● Xem Trí Tràng Bồ Tát.


Tánh Tự Tánh

● Bhāva-svabhāva (S).


Tát Bát La Da Na

● Pippalayāna (S).


Tát Bà Đa Bộ

● Xem Hữu Bộ Tông.


Tát Bà Đa Sa Bộ

● Xem Hữu Bộ Tông.


Tát Bà Ha

● Xem Ta Bà Ha.


Tát Bà Nhã

● Xem Nhứt Thiết Trí


Tát Bà Tát Đỏa

● Xem Nhứt Thiết Hữu Tình.


Tát Ca Da Kiến

● Xem Hữu Thân Kiến.


Tát Đỏa

● Sattva (S), Being, Satta (P)


Tát La Tát Phạt Để

● Xem Biện Tài Thiên.


Tát La Tư Phạt Đề

● Sarasvti (S)


Tát Lý Pha Mật Đát Ra

● Xem Đạo Sư.


● Miccha (P), Mithyā (S), Micchā (P)


Tà Dâm

● Adultery, Kamesu-micchacara (P), Kāma-mithyacara (S), Kāmamithyācāra (S), Kāma-micchācāra (P), Kāmamicchācāra (P).


Tà Đạo

● Mithyā-marga (S), Wrong path, Micchā-magga (P).


Tà Định

● Miccha-samādhi (S).


Tà Hạnh

● Duṣkṛta (S), Wrong doing.


Tà Hạnh Chân Như

● Mithyāpraptipatti-tathatā (S).


Tà Hạnh Như

● Xem Tà Hạnh Chân Như.


Tà Kiến

● Micchā-diṭṭhi (S), Wrong view, Mithyā-dṛṣṭi (S).


Tà Kiến Lưu

● Ditthasava (P), The taint of wrong views.


Tà Mạn

● Mithyā-māna (S).


Tà Mạng

● Ajirika (S), Mithyā-jiva (S), Micchā-jiva (P).


Tà Mạng Giáo

● Ajivivaka (S).


Tà Ngữ

● Dubbhasita (S), Wrong speech.


Tà Thủ

● Śīlabbatādāna (S).


Tà Tư Duy

● Ditṭṭhi-carita (P), Tendency of thinking.


Tài Huệ

● Xem Địa Huệ Đồng Tử.


Tài Sản

● Dhāna (S, P).


Tài Vật Bố Thí

● Dakṣinā (S), Dakkhina (P).


Tầm

● Vitakka (P), Directed thought, Applied thought, Vitarka (P),


Tàm

● Hrī (S), Hriḥ (S), Shame.


Tần Bà

● Bimbā (S).


Tần Bà Sa La Vương

● Bimbisāra-Pratyudgammna (P), (S, P).

● Vua xứ Magadha thời đức Phật,xây dựng thành phố Rajagrha.

Ông theo đạo Phật và cúng dường Bamboo Grove, ông bị con là Ajatasatru giết để đoạt ngôi.


Tần Già

● Xem Ca Lăng Tần Già.


Tần Già La

● Piṅgala (S).


Tần Thúc Bảo

● Qin Shufao (C).


Tần Thủy Hoàng

● Ch'in Shih Huang (C).


Tần Triều

● Ch'in dynasty,Ch'in (C).


Tàng Thức

● Xem A Lại Da Thức.


Tào Động

● Ts'ao Tung (C), Soto (J).


Tào Động Tông

● Soto shū (J), Ts'ao-tung tsung (C), Caodongzong (C).


Tào Khê

● Tsao-chi (C), Ts'ao-ch'i (C).


Tào Ngụy Triều

● Ts'ao-Wei dynasty.


Tào Quốc Cửu

● Ts'ao Kuo-chiu (C), Cao Guojiu (C).


Tào Sơn Bản Tịch

● Sozan Honjaku (J), Caoshan Benji (C), Ts'ao-shan Pen-chi (C), Sozan Honaku (J).


Tả Đạo Tánh Lực Phái

● Vamacara-sakta (S).


Tả Truyện

● Ta-chuan (C).


Tẩn Ngưu

● Gṛṣṭi (S).


Tẩn Xuất

● Pravrājana (S), Dismiss, Pabbajana (P).


Tấm Phan

● Pennant.


Tấn Căn

● Viryendriya (S).


Tấn Triều

● Chin dynasty (C).


Tất Ba La

● Pippala (S).


Tất Bát La

● Vaibhara (S).


Tất Cánh Không

● Atyanta-śūnyatā (S).


Tất Cả Tội Chướng

● All offense-obstacles.


Tất Đát Tha Bát Đát Ra

● Sitatapatrobnisa (S), Sitatapatra (S).


Tất Đạt Đa

● Sarvarthasiddhartha (S).


Tất Địa

● Xem Thành Tựu Giả.


Tất Định

● Xem Bất Thoái Chuyển.


Tất Đạt Đa

● Siddhārtha (P), Siddhattha (P), Sarva-Siddhārtha (S).


Tất Đạt Đa Cồ Đàm

● Siddhārtha Gautama (S), Siddhattha Gotama (P).


Tất Lạc Xoa

● Xem Vô Ưu.


Tất Lặc Chi Để Ca Phật

● Xem Duyên Giác.


Tất Lăng Già Bà Ta

● Xem Dư Tập A La Hán.


Tất Lợi Xoa

● Xem Cây Vô Ưu.


Tất Nhập Biện Tài Tam Muội

● Nirukti-niyata-pravesa-samādhi (S).


Tất Pháp Tánh Tam Muội

● Dharma-djatu-niyata-samādhi (S).


Tất Sĩ La Mạt Thể

● Xem Kiên Huệ Bồ Tát.


Tất Thích Xoa

● Xem Vô Ưu.


Tất Tràng Tướng Tam Muội

● Niyata-dhvaja-ketu-samādhi (S).


Tại Gia

● Gahattha (P), Gṛhastha (S), Gahattha (P).


Tạng

● Piṭāka (S), Storage.


Tạng Kinh

● Xem Tam Tạng.


Tạng Luận

● Abhidhamma Piṭāka (P), Basket of Special Teaching, Abhidharma Pitaka (S).



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương