● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang13/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   24

Nam Cư Sĩ

● Xem Ưu Bà Tắc.


Nam Diêm Phù Đề

● Xem Nam Thiệm Bộ Châu.


Nam Dương Huệ Trung

● Nan'yō Echū (J), Nan-yang Hui-chung (C), Nanyang Huizhong (C), Nan'yo Echu (J).


Nam Đại Cần

● Nan tai Ch'in (C).


Nam Hoa Chân Nhân

● Nan-hua Chen-jen (C).


Nam Hoa Chơn Kinh

● Nan-hua chen-ching (C).


Nam Kinh

● Nan-king (J).


Nam Mô

● Namas (S), Namu (J), Namaḥ (S), Namo (P, S),Na-mo (S), Praise be to.


Nam Mô A Di Đà Phật

● Namo-Amitabhāya-buddhāya (S), Namu Amida Butsu (J), Na-mo-o-mi-t'o-fo (C), I take refuge in Amitabha.


Nam Mô Hát Ra Đá La Dạ Da

● Xem Qui Mệnh Tam Bảo.


Nam Mô Pháp Hoa Kinh

● Daimoku (J).


Nam Mô Phật

● Namo buddhāya (S).


Nam Mô Tam Bảo

● Namu sambō (J), Take refuge in the three treasures.


Nam Phật

● Xem Phật Bảo Sanh.


Nam Phương Phái

● Tengalai (S).


Nam Sơn Đại Sư

● Xem Đạo Tuyên.


Nam Sơn Tự

● Dakknagri-vihāra (S).


Nam Tháp Quang Dũng

● Nan-t'a Kuang-jun (C), Nanta Guangrun (J), Nantō Kōyū (J), Nanto Koan (J).


Nam Thiền Tự

● Nanzen-ji (J).


Nam Thiệm Bộ Châu

● Jumbudvipa (S).


Nam Tông

● Xem Đạo Phật Nguyên Thuỷ.


Nam Tông Thiền

● Nanshū-zen (J).


Nam Truyền Phật Giáo Sử Thư Đảo Sử

● Dipavaṃsa (P).


Nam Truyền Phật Giáo Sử Thư Đại Sử

● Mahāsamva (S).


Nam Truyền Phổ Nguyện

● Nansen Fugan (J).


Nam Tuyền Hoài Nhượng

● Nangaku Ejō (J), Nanyueh Huai jang (C), Nangaku Ejo (J), Nanquan Puyuan (C)Nan-ch'uan P'u-yuan (C), Nansen Fugan (J).


Nam Viện Huệ Ngung

● Nanin Egyō (J), Nan yuan Hui Yung (C), Nanyuan Huiyong (C).


Nan Đà

● Nandā (S).


Nan Đề Mật Đa La

● Nadimitra (S).


Nan Đề Tổ Sư

● Buddha nandi (S).


Nan Độ

● Virani (S).


Nan Đà Long Vương

● Nandā-nāgarāja (S).


Nan Long Vương Kinh

● Xem Long Vương Huynh Đệ Kinh.


Nan Thắng Địa

● Sudurjaya-bhūmi (S), Hard-to-Conquer stage.


Nan Thắng Tôn Giả

● Xem Bất Khả Việt Thủ Hộ.


Nan Trở Phật

● Dushpradarsha-Buddha (S), Hard-to-Injure Buddha.


Nan Tư Nghị

● Xem Bất Khả Tư Nghị.


Nan Đà Bạt Nan Đà

● Nandā-Upanandā (S).


Nanak

● Nanak (S).


Naropa

● Naropa (C).


Não

● Pradaśa (S), Paḷāsa (S), Paḷāsa (P), ḥtshig pa (T), Envious rivalry.


Não Hại

● Upayāna (S).


Nại Lạc Ca

● Xem Địa ngục.


Nại Lương Thời

● Nara period.


Nại Thị Viên

● Xem Am Một La.


Nại Viên

● Xem Am Một La.


Nạn Nạn

● Chala (S).


Nạp A Cát Tắc Nạp

● Xem Na Tiên Tỳ Kheo.


Nặc Cự La

● Nakula (S).


Nặc Kiện Na

● Xem Đại Lộ Thần.


Năm

● Pañca- (S), Pan-..


Năm Định Luật Thiên Nhiên

● Pañca-niyama (S), Five natural orders, Dharma-niyama.


Năm Đướng Ác

● Xem Ngũ Thú.


Năm Tội Lớn

● Xem Ngũ Vô Gián Nghiệp.


Năng Duyên

● Xem Phan duyên.


Năng Điều Bồ Tát

● Xem Minh Võng Bồ Tát.


Năng Già

● Xem Đà La Ni.


Năng Hàng Phục

● Xem Di Già.


Năng Lập

● Xem Thành Tựu Pháp.


Năng Lực Tâm Linh

● Spiritual power.


Năng Lực Tâm Vật Lý

● Psycho-physical energy.


Năng Mãng

● Xem Thích Ca Mâu Ni.


Năng Nhẫn

● Xem Ta Bà.


Năng Nhơn

● Xem Thích Ca Mâu Ni.


Năng Sanh Nhất Thiết Chư Phật Kinh

● Sarva-buddha-gati Sūtra (S).


Năng Tác Nhân

● Karaṇa-hetu (S).


Năng Thiên Chủ

● Xem Thích Đề hoàn Nhân.


Năng Thọ Tất Địa Bồ Tát

● Xem Kim Cang Ngữ Bồ Tát.


Năng Tịch

● Xem Thích Ca Mâu Ni.


Năng Trì

● Xem Đà La Ni.


Nemi

● Nemi (P).


Nê Hoàn

● Xem Niết Bàn.


Nê Lê

● Xem Địa ngục.


Nễ La Nan Xoa Vương

● Xem Thanh Trượng Vương.


Nga La Ha

● Xem Yết La Ha Thần.


Nga Sơn Thiều Thạc

● Gasan jōseki (J).


Ngao Lý Minh Phi

● Gauri (S).


Ngài Ban Bố Sự Bất Diệt

● Amatassadata (S).


Ngài Cưu Ma La Thập

● Kumārajīva (S).


Ngày Tế Lễ

● Soma (S).


Ngày Trai Tịnh

● Vrata (S).


Ngã

● Ātman (S), Atta (P), Ātman (S), Ātumā (P), bdag-nyid (T), Ego (S), self, selfhood.


Ngã Chấp

● Ātman-graha (S).


Ngã Chấp Tập Khí

● Ātman-graha-vāsanā (S).


Ngã Không

● Xem Vô ngã. Xem Nhân Vô Ngã.


Ngã Kiến

● Māyādṛṣṭi (S), Ātman-dṛṣṭi (S).


Ngã Lạc

● Attasukha (P), Ātmasukha (S), Self happiness Attasukha (P).


Ngã Lực

● Ātma-ṣakti (S), Force of a devine self.


Ngã Mạn

● Ātman-māna (S)Ahaṇkāra (S), Asmimmano (P), Egotism and arrogance.


Ngã Si

● Ātman-moha (S).


Ngã Sở

● Ātman-kara (S).


Ngã Sở Hiến

● Ātmadāna (S), Surrendering of the self to gods.


Ngã Sở Kiến

● Ātman-darshan (S), A vision of the self.


Ngã Sở Lạc

● Ātmananda (S), Bliss of the self.


Ngã Sở Nghịch

● Ātma-dorsa (S), Hostility towards the self.


Ngã Sở Thức

● Ātma-chintana (S), Thoughts towards the self.


Ngã Sỡ Tri

● Ātman-jñāna (S), Knowledge of the self.


Ngã Tín Lực

● Ātmavīrya (S), Strength of the self in being one with God.


Ngã Thức

● Ātmabodha (S), Knowledge of the Self


Ngạ Quỉ

● Preta (S), Peta (S), Yadik (T), Hungry ghost Peta (P), yadik (T), Gaki (J), Hungry ghosts.


Ngạ Quỷ Đạo

● Xem Địa Ngục Đạo.


Ngạ Quỷ Sự

● Petavatthu (P), Pretavatthu (P), Stories of the Departed.


Ngắn

● Xem Đoản.


Ngân Sắc Thiên Hậu

● Rapyamanya (S).


Ngân Sơn

● Kailāsa (S).


Ngăn

● Xem Cái, Xem Triền Cái


Nghiệp Thành Tựu Luận

● Xem Đại Thừa Thành Nghiệp Luận.


Nghi

● Yisi (S), Visikcha (S), Vicikicchā (P), Visi (P), Saṃsaya (S), Doubt.


Nghi Cái

● Vicikitsā-āvaraṇa (S).


Nghi Hoặc Chánh Pháp

● Xem Hoài nghi.


Nghi Kết

● Vicikitsā (S), Vicikitsā-samyojana (S), Doubt, Vicikicchā (P), Vichikitsā (S).


Nghi Lễ

● Pūjā (S), Rituals Pūjā (P), Pūjanā (P).


Nghi Mặc Huyền Khế

● Gimoku genkai (J).


Nghi Nhân

● Xem Khẩn Na La.


Nghi Quỹ

● Vidhi (S), Sādhana (S), drup tap (T).


Nghi Sơn Thiện Lai

● Gisan Zenrai (J).


Nghi Tắc

● Karmavacana (S).


Nghi Tình

● Ở trong tâm đề câu thoại đầu hoặc công án, tự hỏi mà tự sanh khởi cái cảm giác không hiểu, muốn hiểu mà không hiểu nổi, cũng chẳng lọt vào tư duy, Thiền Tông gọi là nghi tình.


Nghiêm Kế Đại Tướng

● Xem Kim Cang Thực Thiên.


Nghiêu Triều

● Yao Dynasty (C).


Nghiệp

● Gō (J), Karma (S), Action, Kamma (P), lay (T).


Nghiệp Ác

● Akuśala kamma (P), Bad deed.


Nghiệp Ba La Mật Bồ Tát

● Karma-vajri (S).


Nghiệp Báo

● Kammavipāka (P), Karma-vipāka (S).


Nghiệp Cảnh

● Kammabhāva (P).


Nghiệp Chung

● Chúng sinh phải chịu chung các kiếp vận như: mệnh trược (aryuskasayah: đời sống đau khổ); kiến trược (drstikasayah: nhận thức sai lầm); phiền não trược (klesakasayah: tâm trạng xấu ác); chúng sinh trược (sattvakasayah: con người độc ác); kiếp trược (kalpakasayah: cuộc đời ngắn ngủi).


Nghiệp Chủng

● Karma-vāsanā (S).


Nghiệp Chướng

● Karmāvaraṇa (S), Karmic hindrances, Karmic defilement.


Nghiệp Cú Nghĩa

● Karma-padarthah (S).


Nghiệp Duyên

● Kamma condition.


Nghiệp Đạo

● Kamma patha (P), Karma-magga (S).


Nghiệp Hóa

● Karma-nirmāna (S).


Nghiệp Lành

● Xem Phước nghiệp.


Nghiệp Lực

Karmic power, Karmic energy, Karmic force.


Nghiệp Nặng Cho Quả Liền

● Ānantarya-karma (S).


Nghiệp Nhân

● Karma-hetu (S).


Nghiệp Phong

● Karma-vayu (S).


Nghiệp Quả

● Karmaphala (S), Kammaphala (P).


Nghiệp Thức

● Karma-majatilakṣaṇa (S).


Nghiệp Tiền Kiếp

● Pubbakamma (P), Pūrva-karma (S), Pubba-kamma (P), Karma of the previous life.


Nghiệp Trổ Quả Không Chậm Trễ

● Ānatarya-karma (S), Immediate-retribution karma.


Nghiệp Uẩn

● Karmaskandha (S), Kammakkhan-dha (P).


Nghiệp Xứ

● Karma-sṭhāna (S), Kamma-tthana (P).


Nghiệt La Ha

● Xem Yết La Ha Thần.


Nghĩa Giới

● Gikai (J).


Nghĩa Huyền

● I-hsuan (C).


Nghĩa Không

● Giku (J).


Nghĩa Loại

● Artha-gati (P).


Nghĩa Tích

● Nidesa (S).


Nghĩa Tín

● Gishin (J).


Nghĩa Tín Đại Sư

● Yi-tsing (C).


Nghĩa Thành Bộ

● Siddhatthika (S).


Nghĩa Thích Kinh

● Niddesa Sūtra (S), Exposition.


Nghĩa Tịnh

● Gijo (J).


Nghĩa Trí

● Kevala (S).


Nghịch Ý

● Avirodha (S).


Nghịch Lộ Già Da Dà

● Vama-lokāyata (S).


Nghịch Thuận Thế Ngoại Đạo Phái

● Xem Nghịch Lộ Già Da Dà.


Ngịch Lưu Quả

● Xem Tu Đà Hườn


Ngoài Trời

● Abhyavākāśa (S), Abhokāsa (P), In the open air.


Ngoại

● Bāhya (S),, External, Bāhira (P).


Ngoại Cảnh

● Bāhirabhava (P), Bāhyubhāva (S), External world.


Ngoại Công

● Wai-kung (C), Outer exercise.


Ngoại Đan Phái

● Wai-tan (C), School of Outer Elexir.


Ngoại Đạo

● Tīrthika (S), Tithakara (S), Titthiya (P), Tirthya (S), Gedō (J), mu teg pa (S), Heretical sect, Externalists, Heretic.


Ngoại Đạo Lục Sư

● Ṣaṭśāstārā (S).


Ngoại Đạo Thiền

● Gedo-zen (J).


Ngoại Không

● Bahirdha-śūnyatā (S).


Ngoại Kiến

● Heretical views.


Ngồi Kiết Già

● Vajra posture.


Ngồi Xếp Bằng

● Agura (S).


Ngọa Cụ

● Sayanāsana (S).


Ngọc Hoàng

● Yu-huang (C), Jade Emperor.


Ngọc Hoàng Thượng Đế

● Xem Phạm thiên.


Ngọc Long Tự

● Gyokuryū-ji (J).


Ngọc Như Ý

● Maṇi-jewel.


Ngọn Đèn

● Xem Hải đảo.


Ngọt

● Madhura (S).


Ngô Châu Thạch Khanh

● Wu chou Shih fan (C).


Ngô Thừa Ân

● Wu Ch-eng-en (C).


Ngôn Bình Đẳng

● Vajrasamatā (S),Vasamatā (S).


Ngôn Ngoại Tông Trung

● Gongai Sōchū (J).


Ngộ

● Satori (J), Enlightenment.


Ngộ Chân Biện

● Wu-chen p'ien (C).


Ngộ Chân Tự

● Wu-chen Temple.


Ngộ Tha

● Parartha (S).


Ngột Am Phổ Ninh

● Gottan Funei (J).


Ngu Dị Sanh

● Xem Phàm Phu.


Ngu Nhơn

● Xem Phàm Phu.


Ngu Phu

● Bāla-pṛthag-jana (S), Foolish common people.


Ngu Si

● Xem Si.


Nguyên Do

● Xem Nhân.


Nguyên Hưng Tự

● Gangō-ji (J).


Nguyên Khí

● Yuan-ch'i (C), Primordial breath.


Nguyên Phẩm Vô Minh

● Xem Căn Bản Vô Minh.


Nguyên Tín

● Geshin (J).


Nguyên Thần

● Xem Thần Ngã.


Nguyện

● Praṇidhāna (S), Vow, Pāṇidhana (P).


Nguyện Ba La Mật

● Pranidāna-pāramitā (S), Adiṭṭhānapāramitā (P), Perfection of Determination.


Nguyện Ba La Mật Bồ Tát

● Praṇidhāna-pāramitā (S).


Nguyện Lực

● Pranihitabāla (S).


Nguyện Trí

● Pranidhi-jñāna (S).


Nguyệt Am Thiện Quả

● Gettan zenka (J).


Nguyệt Am Tông Quang

● Gettan sōkō (J).


Nguyệt Cái

● Candracchattra (S).


Nguyệt Chi Bồ Tát

● Xem Trúc Pháp Hộ.


Nguyệt Cung

● Candragomin (S).


Nguyệt Đăng Tam Muội Kinh

● Samādhirāja (S),Candra-pradīpa-Sūtra (S).


Nguyệt Đỉnh Đạo Luân

● Yueh-ting Tao lun (C).


Nguyệt Lâm Sư Quán

● Gatsurin Shikan (J).


Nguyệt Minh

● Candraprabhā (S).


Nguyệt Phận

● Candrabhāgā (S).


Nguyệt Quang

● Candra-Prabhā (S).


Nguyệt Quang Bồ Tát

● Xem Nguyệt Quang.


Nguyệt Quang Phật

● Xem Nguyệt Quang.


Nguyệt Thiên

● Candra (S), Candra-deva (S).


Nguyệt Thượng Bồ Tát

● Candrottara (S).


Nguyệt Thượng Nữ Kinh

● Candrottara darika pariccha (S).


Nguyệt Tinh

● Xem Tô Ma.


Nguyệt Tràng Tướng Tam Muội

● Candra-dhvaja-ketu-samādhi (S).


Nguyệt Trù

● Chandracarma (S).


Nguyệt Xứng

● Candrakīrti (S).


Nguyệt Yểm Tôn

● Xem Hàng Tam Thế Minh Vương.


Ngũ A Hàm

● Xem A Hàm.


Ngũ Ấm

● Gồm: Sắc, Thọ, Tưởng, Hành, Thức.Xem Ngũ Uẩn.


Ngũ Bá Niên Kỳ

● Five five-hundred-year periods.


Ngũ Bát Nhã Trí

● Yeshe nga (T), Yeshe nga (T), Five wisdoms.


Ngũ Bố Úy

● Pañca-vibhisana (S).


Ngũ Bộ Tịnh Cư Diêm Ma La

● Xem Viêm Ma Thiên.


Ngũ Cái

● Pañcanīvaraṇāni (S).


Ngũ Căn

● Pañca-indryāṇi (S), Pañcendriyāṇi (S), Five organs, Five sense-organs.Five faculties.


Ngũ Chủng Chánh Hạnh

● Pañca-cara (S).


Ngũ Chủng Pháp Thân

● Phật có ngũ chủng pháp thân:

- Pháp Tánh sanh thân

- Công đức pháp thân

- Biến hóa pháp thân

- Hư không pháp thân

- Thật tướng pháp thân.
Ngũ Chủng Quả

● Pañca-phalani (S).


Ngũ Chủng Tánh

● Pañca-gotrani (S).


Ngũ Chướng

● Pañcanīvaraṇa.


Ngũ Dõng

● Bāla-samyutta (P), The Five Strengths.


Ngũ Dục

● Pañcakāma (S), Five desires Five sensual pleasures, Fivefold cravings.


Ngũ Đại

● Pañca-mahābhūta (S), Pañcabhuta (S), jung wa nga (T), Five elements.


Ngũ Đại Chủng Tánh

● Pañca-mahābhūtani (S).


Ngũ Đại Đệ Tử

Five great ones, nga de zang po (T).


Ngũ Đại Khoa Học

● Five major sciences, rig gnas che ba lnga (T).


Ngũ Đạo

● Five paths, lam nga (T), Pañca-mārga (S).


Ngũ Độc

● Five poisons, dug (T).


Ngũ Độn Sử

● Pañca-kleśa-dula (S).


Ngũ Đài Sơn

● Godai-zan (J), Wu-t'ai shan (C), Wutaishan (C), Wu Tai mountain.


Ngũ Đình Tâm Quán

● l. Bất Tịnh Quán;

2. Từ Bi Quán;

3. Nhân Duyên Quán;

4. Lục Thức Quán;

5. Sổ Tức Quán.

Đây là năm thứ thiền quán của thừa Thanh Văn.
Ngũ Gia

● Gồm: Lâm Tế, Quy Ngưỡng, Tào Động, Vân Môn, Pháp Nhãn.

Thiền Tông do lục tổ Huệ Năng khai sáng, thạnh về phương nam, gọi là Nam tông, sau chia thành 5 phái, trong ấy Lâm Tế là mạnh nhất.
Ngũ Gia Thất Tông

● Goke-Shichi-shū (J).


Ngũ Giới

● Pañca-śīlani (S), Pañca-sikkāpada (P), Five precepts, Pañcaśīla(S, P),Pañca-śīkṣāpada (S, P).


Ngũ Hà

● Pendjab (S), Punjab (S).


Ngũ Hành

● Wu-hsing (C), Five elements.


Ngũ Hiệp Am

● Gogō-an (J).


Ngũ Khổ

Five kinds of suffering, Five sufferings.


Ngũ Kinh

● Pañca-piṭaka (S).


Ngũ Lợi Sử

● Pañca-dṛṣtayah (S), Pañca-tiksna-dula (S).


Ngũ Lực

● Pañca-balāni (S), Pañcabala (S), Prajñā-bala, Five powers, Five mental forces.


Ngũ Minh Kinh

● Pañca-vidyā (S).


Ngũ Nghịch

● Xem Ngũ Vô Gián Nghiệp.


Ngũ Nghịch Tội

● Five gravest offenses.


Ngũ Nhãn

● Pañca-cakṣuṃṣi (S), Five eyes.


Ngũ Niên Đại Hội

● Pañcapariśad (S).


Ngũ Pháp

● Pañcadharma (S), Pañcadhamma.


Ngũ Pháp Thân

● Pañca-dharmakāya (S), Five dharma bodies.


Ngũ Phần Luật

● Mahisasakaviraya (S), Mahi-sasakavinaya (S), Mahisasakaviraya.


Ngũ Phần Pháp Thân

● Asamasana pañca-skandha (S).


Ngũ Phật

● Pañca-buddha (S), Five Buddhas.


Ngũ Phật Gia

● Five buddha families, rig nga (T), gyel wa rig nga (T).


Ngũ Phật Tại Định

● Dyāni-Buddha (S).


Ngũ Phong Hải Âm

● Gohō Kaion (J).


Ngũ Phong Thường Quán

● Godō Jōkan (J).


Ngũ Sắc

● Pañca-varna (S).


Ngũ Sơn

● Gozan (J), Wu-shan (C), Gosan (J).


Ngũ Sơn Tùng Lâm

● Gozan Sōrin (J).


Ngũ Suy

● Năm thứ tướng suy của người cõi trời sắp chết.

l. Bông trên đầu héo tàn,

2. Quần áo nhơ bẩn,

3. Thân thể hôi thúi,

4. Nách ra mồ hôi,

5. Không ưa tòa ngồi.
Ngũ Tánh

● Five natures.


Ngũ Tín Lực

● Xem Ngũ Lực.


Ngũ Thần Thông

● Pañcabhiñña (P), Pañca-bhijñā (S), Five supernatural powers (P).


Ngũ Thiên Ngũ Bách Phật Thần Chú Trừ Chướng Diệt Ti Kinh

● Wu-ch'ien-wu-pai fo-ming shen-chou chu-chang mieh-tsui ching (C).


Ngũ Thiền Na Phật

● Gyel wa rig nga (T), Five dhyāna buddhas.


Ngũ Thiện Căn

● Five good deeds, Five roots of goodness.


Ngũ Thọ

● Pañca-vedanāh (S).


Ngũ Thông

● Five supernatural powers.


Ngũ Thú

● Pañca-gatayah (S), Panca-gatiyo (P), Five evil realms.


Ngũ Thứ Đệ

● Pañcakrama (S).


Ngũ Thức

● Pañcaviññāṇa (P), Dvi-pancaviññāṇa (P), Pañca-vijñānani (S), Five sensory conscious-nesses.


Ngũ Thức Uẩn

● Dvīpañca-viññāṇa (P), Pañca-viññāṇa (P), Pañcupādānakkhandha (S).


Ngũ Thừa

● Pañcayāna (S), Five Vehicles.


Ngũ Thường

● Wu-chang (C), Wu-ch'ang (C), Five constants.


Ngũ Tông

● Sau ngài Huệ Năng, Thiền Tông Trung Hoa chia làm 5 phái: Lâm Tế, Quy Ngưỡng, Pháp Nhãn, Tào Động, Vân Môn. Ngày nay phái Quy Ngưỡng và Tào Động không còn.


Ngũ Tổ Pháp Diễn

● Wuzu Fayan (C), Goso Hōen (J), Wu-tsu Fa-yen (C), Wuzu Fayan (C).


Ngũ Tội

● Five sins, Five offenses.


Ngũ Trí

● Xem Ngũ Thức.


Ngũ Triền Cái

● Five hindrances, Five screens, Five moral hindrances, Five covers.


Ngũ Trọc

● Xem Ngũ Trược.


Ngũ Trược

Five defilements, Five turbidities, Five defilements, Pañca-kaṣāyaḥ (S), Ājiva-kaṣāyaḥ (S).Ngũ Trọc.


Ngũ Tự Văn Thù Bồ Tát

● Mañjughoṣa (S).


Ngũ Tỳ Kheo

● Pañcavargīya (S), Pañvavaggiyā (P).


Ngũ Uẩn

● Pañca-kkhandha (P), Pañca-skandha (S), Five aggregates, Five skandhas.


Ngũ Vị

● Go-i (J).


Ngũ Vô Gián Nghiệp

● Pañca-nantaryakarmāṇi (S), Pañcānantarika-kammāni (P).


Ngụy Triều

● Wei Dynasty.


Người Ban Bố Tình Thương Tinh Khiết Nhất

● Varado (S).


Người Ban Phúc Lành

● Āmisadānaṁ (P), Giver of temporal blessing.


Người Có Thần Thông

● Abhiññavosita (P).


Người Cứu Độ

● Tayin (S), Saviour.


Người Đã Diệt Hết Nguyên Nhân Của Tái Sanh

● Jatikkhayam (P).


Người Đi Hành Hương

● Puññattitthagāmi (S), Pilgrim.


Người Đóng Giày

● Cāmāripa (S).


Người Hành Hương Sông Hằng

● Gaṅgā-putra (S), Ganges pilgrim.


Người Kỳ Diệu Lạ Thường

● Acchariyamanussa (S), The wonderful man.


Người Ở Trên Trời

● Gaganasad (S), Habittant in the sky.


Người Phá Hoại Sự Sống

● Bhunahuno (P).


Người Sùng Kính Thượng Đế

● Bhakta (S).


Người Thực Hiện Nghi Quỹ

● Sādhaka (S).


Người Tu Nơi Rừng Núi

● Āranyaka (S), One who lives in forest.


Ngưỡng Sơn

● Yang Shan (C).


Ngưỡng Sơn Dũng

● Yang shan Yung (C).


Ngưỡng Sơn Huệ Tịch

● Yang Shan Hui Chi (C), Kyozan Ejaku (J).


Ngưỡng Sơn Tông

● Kyozan-shū (C), Yang-shan tsung (C), Kyozan-shu (J).


Ngưu Chủ

● Xem Kiều Phạm Ba Đề.


Ngưu Cung

● Xem Mật Ngưu Cung.


Ngưu Đầu Tông

● Niu-t'ou tsung (C), Gozu shū (J).


Ngưu Đầu

● Gozu (J).


Ngưu Đầu Thiền

● Niu Tu Chan (C), Gozu-zen (J).


Ngưu Hóa Châu

● Aparagdaniya (S), Godāna (S).


Ngưu Mao Trần

● Gorājas (S).


Ngưu Thi

● Xem Kiều Phạm Ba Đề.


Ngưu Tiêu

● Ṛṣabha (S), Ṛṣabhanātha (S).


Ngưu Tướng

● Xem Kiều Phạm Ba Đề.


Ngưu Vương

● Xem Kiều Phạm Ba Đề.


Ngữ

● Vāc (S), Vācā (S, P), Vāk (S, P), Vag (S), Vaco (P), Vacī (P), Vāco (P), Words, Speech.


Ngữ Diệu Hạnh

● Vāk-sucarita (S).


Ngữ Đấu Mễ Đạo

● Wou-tou-mi-tao (C), Five Pecks of Rice School.


Ngữ Lục

● Goroku (J), Yulu (C), Goroku (J).


Ngữ Nghiệp

● Xem Khẩu nghiệp.


Ngửi Được Mùi

● Gandhagrāhaka (S), Perceiving odour.


Nham Đầu Toàn Hoát

● Yen Tou Chuan huo (C), Ganto Zenkatsu (J), Gantō Zenkatsu (J), Yen-t'ou Chuan-huo (C), Ganto Zenkatsu (J).


Nhan Hồi

● Yen Hui (C).


Nhà Ân

● Xem Ân triều.


Nhà Hạ

● Xem Hạ triều.


Nhàn Cư Xứ

● Xem A Luyện Nhã.


Nhàn Xứ

● Xem A Luyện Nhã.


Nhãn Cảm Thọ

● Cakkhuppasada-rūpa (P), Eye-sense.


Nhãn Căn

● Cakkhu-vatthu (P), Eye-base, Cakṣur-indriya (S).


Nhãn Giới

● Cakkhu-dhātu (P), Cakṣudhātu (S).


Nhãn Kiến

● Dassana-kicca (S), Function of seeing.


Nhãn Môn

● Cakkhu-dvara (P), Eye door.


Nhãn Môn Tâm

● Cakkhudvaravajjana-citta (P), Eye-door-adverting-consciousness.


Nhãn Nhập

● Cakkhu-samphassa (P), Eye contact.


Nhãn Thức

● Cakkhu-viññāṇa (P), Cakṣur-vijñāna (S), Seeing-consciousness.


Nhấp Pháp Ấn Tam Muội

● Sarva-dharma-pnavesa-mudrā-samādhi (S).


Nhất Bách Bát Tý Kim Cang Tạng Vương Bồ Tát

● Xem Kim Cang Tạng Vương Bồ Tát.


Nhất Bách Ngũ Thập Tán

● Satapancastika (S).


Nhất Bách Ngũ Thập Tán Phật Tụng

● Sapta-pancasatkastotra (S).


Nhất Biến Thương Nhân

● Ippen Shonin (J).


Nhất Chiến

● Divākara (S).


Nhất Hạnh

● Ekavyūha (S)


Nhất Hợp Tướng

● Piṇḍagraha (S).


Nhất Hướng Xuất Sanh Bồ Tát Kinh

● Anantamukhasadhakadhāraṇī (S).


Nhất Hưu Tông Thuần

● Ikkyū Sōjun (J).


Nhất Kế La Sát

● Ekajataraksa (S), Ekajata-raksah (S).


Nhất Liên Viện

● Chiren In (J).


Nhất Lưu

● Once-returner.


Nhất Nhất

● Ekaika (S), Vyasta (S), Ekaika (S), Patikasanam (P).


Nhất Như

● Oneness.


Nhất Niệm Bất Sinh

● Ichinen-fushō (J).


Nhất Niệm Vạn Niên

● Ichinen-mannen (J).


Nhất Phật Quốc Độ

● Eka-buddha-kseta (S).


Nhất Phật Thừa

● Xem Nhất Thừa.


Nhất Sơn Quốc Sư Ngữ Lục

● Issan Kokushi goroku (J).


Nhất Tâm

● Ekāgattā (P), Ekāgra, Ekāgratā (S), Ekaggatā (P), Ekagga (P)Eka-citta (S), One-pointed mind, One-mindedness.


Nhất Tâm Bất Loạn

● Aviksipta-citta (S).


Nhất Thập Nhất Thệ

● Eleventh Vow.


Nhất Thể Tam Phân

● Trimurti (S).


Nhất Thể Tánh

● Xem Bình Đẳng.


Nhất Thiết

● Sarva (S), All, Sabba (P).


Nhất Thiết Chúng Sanh Do Như Kỷ Thân

● Sarvabhūtātmabhūta (S).


Nhất Thiết Chủng Trí

● Sarva-bija-jñāna (S).


Nhất Thiết Chư Hành Khổ

● Sabbe-saṇkhāra-dukkha (P).


Nhất Thiết Chư Hành Vô Ngã

● Sabbe-saṇkhāra-anatta (P).


Nhất Thiết Chư Pháp Vô Thường

● Sabbe-dhamma-anicca (P).


Nhất Thiết Chư Phật Bí Mật Pháp

● Sarva-buddha-rahasya (S).


Nhất Thiết Chư Phật Bí Mật Xứ

● Sarva-buddha-guhya-sṭhāna (S).


Nhất Thiết Chư Phật Chi Đạo Tràng

● Sarva-buddha-bhodhi-manda (S).


Nhất Thiết Chư Phật Chi Tạng

● Sarva-buddha-nigudha (S).


Nhất Thiết Chư Phật Đại Xảo Phương Tiện Kinh

● Sarvopaya-kauśalya (S).


Nhất Thiết Chư Phật Kiên Cố Xá Lợi

● Sarva-buddhaika-ghana-Sarira (S)



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương