● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang12/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   24

Luồng Sinh Khí

● Nadi (S), tsa (T), Prāṇa (S), lung (T), Subtle channels.


Luồng Thần Lực

● Xem Khí.


Luyến Ái

● Vatsalya (S), Tender love.


Lục Ba La Mật

● Six pāramitās, six perfection. Sáu phương pháp đạt Giác Ngộ, gồm:

- dana-paramita: Bố Thí Ba La Mật (charity)

- sila-paramita: Giới Hạnh Ba La Mật (discipline)

- ksanti-paramita: Nhẫn Nhục Ba La Mật (patience)

- virya-paramita: Tinh Tấn Ba La Mật (devotion)

- dhyana-paramita: Thiền Định Ba La Mật (serenity)

- prajña-paramita: Trí Huệ Ba La Mật (wisdom).


Lục Bảo

● Six oranaments.


Lục Cảnh

● Ṣaḍ-visayah (S).


Lục Căn

● Ṣaḍ-indriyani (S), Salāyatana (P), Six organs.


Lục Chủng Trụ

● Xem Lục Trụ.


Lục Công Đức

● Six elements of virtue.


Lục Cú Nghĩa

● Padartha (S), Satpadartgha (S).


Lục Diệu Pháp Môn

● l. Sổ Tức Môn: tức là khéo điều hóa thân tâm, sổ tức (đếm hơi thở) từ một đến mười để nhiếp loạn tâm

2. Tùy Môn: tức là không miễn cưỡng cứ tùy theo hơi thở dài ngắn. Hít vào biết vào, thở ra biết ra,dài ngắn, lạnh ấm thảy đều biết cả;

3. Chỉ Môn: tức là ngưng tâm tịnh lự (lắng niệm). Tâm an nhàn, sáng sủa, trong sạch không chút lay động;

4. Quán Môn: cần phải quán tâm rõ ràng, biết ngủ ấm là hư vọng, phá tất cả tri kiến điên đảo, và chấp ngã v.v.;

5. Hoàn Môn: tức xoay tâm phản chiếu cái tâm năng quán, biết tâm năng quán là hư vọng chẳng thật ;

6. Tịnh Môn: tâm chẳng chỗ dựa, chẳng trụ chẳng khởi, chẳng chấp trước, trống rỗng trong sạch.

Y theo 6 môn này tu tập sẽ đạt đến diệu cảnh của Niết Bàn Tiểu Thừa nên gọi là Lục Diệu Môn.


Lục Du Già Pháp Của Na Rô Pa

● Six yogās of Nāropa.


Lục Dục Thiên

● 6 cảnh trời trong cõi dục giới:

- Tứ Thiên Vương Thiên

- Đạo Lý Thiên (Đao Lợi Thiên)

- Dạ Ma Thiên

- Đâu Suất Thiên (có 33 tầng trời)

- Hóa Lạc Thiên

- Tha Hóa Tự Tại Thiên.


Lục Đại

● Ṣaḍ-dhātu (S), Six elements.


Lục Đạo

● Ṣaḍ-mārga (S), Ṣaḍ-gati (S), Ṣaḍakula (S), Six paths, Six planes of existence, Rokudo (J).


Lục Đạo Tứ Sanh

● Bốn cách sanh trong 6 đường luân hồi:

- Noãn Sanh

- Thai Sanh

- Thấp Sanh

- Hóa Sanh.


Lục Độ

● Ṣaḍ-pāramitā (S), Six perfections.


Lục Độ Mẫu

● Xem Đa La Bồ Tát.


Lục Giới

● Ṣaḍ-dhatavah (S), Six realms.


Lục Giới Ba La Mật

● Gồm: Bố Thí, Trì Giới, Nhẫn Nhục, Tinh Tấn, Thiền Định, Trí Huệ.


Lục Hoà

● Ṣaḍsāramyadharma (S), Six accordances.


Lục Hoàn Đại Phu

● Lu-keng Tai-fu (J), Riku-ko Taifu (J).


Lục Huệ

● Gồm: văn Huệ, tư Huệ, tu Huệ, vo tướng Huệ, chiếu tịch Huệ (Trí Huệ Chiếu Tịch), Tịch Chiếu Huệ (Trí Huệ Tịch Chiếu).


Lục Khổ

● Kinh Du già ghi có đến 6 nỗi khổ:

- nhơn khổ

- quả khổ

- cầu tài vị khổ

- cầu thủ hộ khổ

- vô yểm túc khổ

- biến hoại khổ.


Lục Kiên

● Sáu pháp bền chắc gồm: tín kiên, pháp kiên, tu kiên, đúc kiên, đĩnh kiên, giác kiên.


Lục Lậu Thông

● Chalabhiñña (P).


Lục Nha

● Chaddanta (S).


Lục Nhân

● Ṣaḍ-hetavah (S), Six causes.


Lục Nhập

● Shadayatana (S), Six bases, Ṣaḍayatnam (S), Ṣaḍāyatana (S), Salāyatana (P) Six inlets.


Lục Niệm

● Sáu sự tưởng nhớ, suy nghĩ gồm: niệm Phật, niệm pháp, niệm tăng, niệm giới, niệm thí (xả), niệm thiên (suy nghĩ về chư thiên).


Lục Phương Lễ Kinh

● Singālovāda sūtta (P), SingālovādaSuttanta (P), Siṅgaā Sutta (P).


Lục Quan

● Six organs Indriya.


Lục Tặc

● Bandits of the six sense-organs.


Lục Thần Thông

● Six supernatural powers.


Lục Thân

● Sáu người thân gồm: cha, mẹ, vợ (chồng), con, anh chị, em.


Lục Thập Tụng Như Lý Luận

● Yukti-ṣaṣṭhikā (S).


Lục Thập Tụng Như Lý Luận Thích

● Yukti-ṣaṣṭhikā-vṛtti (S).


Lục Thiên

● Six heavens.


Lục Thì

● Xem Lục Thời.


Lục Thông

● Ṣaḍ-abhijñā (S), Six transcendental powers.


Lục Thời

● Lục Thì


Lục Thức

● Ṣaḍ-vijñāna (S), Six consciousnesses.


Lục Tổ

● Rokuso (J), Sixth patriarch.


Lục Tổ Đại Sư

● Liuzidashi (C), Liu-tsu Ta-shin (C), Liuzidashi(C), Rokuso Daishi (J), Rokuso Daishi (J), Sixth Patriarch Great Masters.


Lục Trần

● Six objects.


Lục Trụ

● Lục Chủng Trụ.


Lục Tùy Niệm

● Ṣaḍanusmṛtaya (S).


Lục Tự Đại Minh Chú

● Vidyā-ṣaḍaksari (S).


Lục Vị

● Gồm: khổ (đắng), toan (chua), cam (ngọt), tân (cay, hàm (mặn), đạm (lạt).


Lục Y

● Six kinds of robes.


Lư Chí Phật

● Rucika (S), Rudita (S).


Lư Già Phật

● Xem Lư Chí Phật.


Lư Sơn

● Lishan (C), Risan (J), Lu-shan (C).


Lương Nguyên Thiền Sư

● Ryogen (J).


Lương Sơn Duyên Quán

● Liang shan Yuan kuan (C).


Lương Toại

● Liang sui (J), Ryosui (J), Ryosui (J).


Lương Triều

● Liang Dynasty.


Lương Võ Đế

● King of Liang.


Lưỡng Nghi

● Liang-i (C), Liangyi (C).


Lưỡng Thiệt

● Pisunavasa (S).


Lượng

● Pramāṇa (S), Valid cognition tse ma (T), Tse ma (T).


Lượng Học

● Pramāṇavāda (S).


Lưu Chuyển

● Pravṛtti (S), Transferrence.


Lưu Chuyển Chân Như

● Pravṛttitathatā (S).


Lưu Đa Thọ Hành

● Ayuh-Saṁskāra (S).


Lưu Hải Sơn

● Liu Hai-shan (C).


Lưu Linh

● Liu Ling (C).


Lưu Ly

● Vaidurya (S), Lapis lazuli.


Lưu Ly Vương

● Xem Trì Quốc Thiên Vương.


Lưu Thiết Ma

● Liu Tiemo (C), Tyu Tetsuma (J), Liu T'ieh-mo (C), Liu Tiemo (C), Tyu Tetsuma (J).


Lưu Tử Sản

● Liu Te-jen (C), Liu Deren (C).


Lưu Xá Na

● Xem Phật Tỳ Lô Giá Na.


Lửa

● Teja (S), Fire.


Lữ Cơ Nghị

● Lau chia chien (C), Lou chia chien (C).


Lực

● Bala (S), Power, Balaṁ (P),Effort, Energy.


Lực Ba La Mật

● Bālapāramitā (S).


Lực Sĩ

● Lisavi (S).


Lực Tấn Tam Muội

● Bāla-vyūha-samādhi (S).


Lực Tuyến

● Nāḍī (S), Essential energy Rtsa (T), Ṛṭṣa (T).


Ly

● Li (C),Niḥsarana (S).


Ly Ái Luyến

● Virāgata (S).


Ly Bà Đa

● Renata (S).


Ly Bố Uý Như Lai

● Abhayaṃkarā-Tathāgata (S).


Ly Cấu

● Viradja (S), Vita-mala (S).


Ly Cấu Địa

● Vimala-bhūmi (S), Immaculate Stage.


Ly Chư Ác Thú Tam Muội

● Sarvasattva-papadjahana (S).


Ly Diệt

● Visamyogā (S).


Ly Dục

● Xem Ly Nhiễm.


Ly Dục Địa

● Vitarāga-bhūmi (S).


Ly Gián Ngữ

● Pisunavaca (S).


Ly Hý Luận Bồ Tát

● Nisprapanca (S).


Ly Hệ

● Xem Ly Diệt.


Ly Hệ Giả

● Nirgrantha (S).


Ly Hệ Quả

● Visamyogā-phala (S).


Ly Kiết La Sát Nữ

● Xem Tỳ Lam Bà La Sát Nữ.


Ly Nhiễm

● Virāga (S), Dispassion.


Ly Suy Kỳ Kiếp

● Vinirbhoga (S).


Ly Tham

● Xem Ly Nhiễm.


Ly Tham Địa

● Xem Ly Dục Địa.


Ly Vọng Ngữ

● Mūṣa-vadi-veramani (S).


● Lih (C).


Lý Do

● Xem Nhân.


Lý Môn Luận

● Xem Nhân Minh Chánh Lý Môn Luận Bản.


Lý Thiết Quài

● Li-T'ieh-Kuai (C), Li Tieguai(C).


Lý Thiếu Quân

● Li Shao-Chun (C), Li Shaojun(C).


Lý Thú Bát Nhã

● Adhyardhaśātīkā Prajñā-pāramitā (S).


Lý Tưởng Bồ Tát

● Bodhisattva ideal.


Ma

● Demons.


Ma Ba Tuần

● Mārapapiman (S),Mārapapiyan (S), Māra (S), du (T), Demon.


Ma Ca Tra

● Xem Di Hầu.


Ma Cảnh

● Tên Ma Vương thời Phật tại thế.Makyō (J).


Ma Cóc

● Tên Ma Vương thời Phật tại thế.Maku (S), Mayoku Hotetsu (J).


Ma Cốc Bảo Triệt

● Tên Ma Vương thời Phật tại thế.Mayoku Hōtetsu (C).


Ma Da Ni Kinh

● Xem Pháp Tướng Kinh.


Ma Dà La

● Makara (S).


Ma Di

● Xem Bản Mẫu Tạng.


Ma Dị Chi Bồ Tát

● Māricī (S).


Ma Đa La Ca

● Xem Bản Mẫu Tạng.


Ma Đát Lạt Đa

● Xem Duy Thức.


Ma Đát Lí Ca

● Xem Bản Mẫu Tạng.


Ma Đặc Ma Địa Ngục

● Xem hoa sen.


Ma Đặng Nữ Kinh

● Xem Ma Đăng Già Kinh.


Ma Đăng Già

● Mātaṅga (S).


Ma Đăng Già Kinh

● Mātaṅga Sūtra (S).


Ma Đức Lặc Già

● Xem Bản Mẫu Tạng.


Ma Già Đà

● Xem Ma Kiệt Đà.


Ma Ha Ba Đầu Ma Địa Ngục

● Mahāpadma (S).


Ma Ha Ba Xà Ba Đề

● Mahā-prājapati (S, P), Mahāprajāpatī-Gautamī (S, P).


Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh

● Pañca-vimātis-haśrīkā-prajñāpāramitā (S).


Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh

● Mahāprajñāpāramitā-hṛdaya-Sūtra (S), Maha hannyaharamita shin-gyō (J).


Ma Ha Ca Chiên Diên

● Tên một vị đệ tử của đức Phật.


Ma Ha Ca Diếp

● Mahā-kāśyapa (S), Mahākā-śyapa (S), Mahākassapa (P).


Ma Ha Ca La Thiên

● Xem Đại Hắc Thiên.


Ma Ha Câu Hy La

● Mahā Kausthila (S).


Ma Ha Chỉ Quán

● Maka shikan (J).


Ma Ha Diễn Bồ Tát

● Xem Kim Cang Lợi Bồ Tát.


Ma Ha Duyệt Ý Bồ Tát

● Xem Kim Cang Hỷ Bồ Tát.


Ma Ha Hy Hữu Bồ Tát

● Xem Kim Cang Tiếu Bồ Tát.


Ma Ha Khí Trượng Bồ Tát

● Xem Kim Cang Lợi Bồ Tát.


Ma Ha Kiếp Tân Na Mahā

● Kapphina (S).


Ma Ha Kiều Đàm Di

● Xem Kiều Đàm Di.


Ma Ha Ma Da

● Mahāmāyā (S).


Ma Ha Ma Du Lợi La Xà

● Xem Khổng Tướng Minh Vương.


Ma Ha Ma Đề Bồ Tát

● Xem Đại Huệ Bồ Tát.


Ma Ha Man Thù Sa Hoa

● Mahāmandjuchakas (S).


Ma Ha Mạn Đà La Hoa

● Mahāmandaravas (S).


Ma Ha Mục Kiền Liên

● Mahāmaudgalyayāna (S), Mahāmoggallāna (P).


Ma Ha Na Lạp Da Na Áo Nghĩa Thư

● Mahānarayanopasinad (S).


Ma Ha Na Ma

● Mahānāman (S).


Ma Ha Phương Tiện Bồ Tát

● Xem Kim Cang Nha Bồ Tát.


Ma Ha Quang Diệm Bồ Tát

● Xem Kim Cang Quang Bồ Tát.


Ma Ha Tát

● Mahāsattva (S).


Ma Ha Tát Đỏa

● Xem Ma Ha Tát.


Ma Ha Tất Đạt

● Xem Đại Thành Tựu Giả.


Ma Ha Tất Lợi Đa Pháp Hội

● Mahāpirita (S).


Ma Ha Tăng Kỳ Luật

● Mahāsaṃgha vinaya (S).


Ma Ha Tiếu Bồ Tát

● Xem Kim Cang Tiếu Bồ Tát.


Ma Ha Trần Na Già

● Xem Đại Vực Long Bồ Tát.


Ma Ha Tỳ Ha La Trụ Bộ

● Xem Đại Tự Phái.


Ma Ha Tỳ La

● Xem Đại Hùng.


Ma Ha Tỳ Lư Giá Na

● Xem Đại Nhựt Như Lai.


Ma Hầu La Dà

● Mahorāga (S), Mahāraya (S).


Ma Hê Na La Diên

● Maheśvara narayāna (S).


Ma Hê Na La Diên

● Xem Đại Tự Tại Lực Sĩ.


Ma Hê Thủ La Thiên

● Maheśvara (S).


Ma Hộ La Nga

● Xem Ma Hầu La Dà.


Ma Kiệt Đà

● Magadha (S, P).


Ma Kiệt Đề

● Xem Ma Kiệt Đà.


Ma La

● Xem Ma Ba Tuần.


Ma La Da

● Himālaya (S).


Ma La Diên Sơn

● Xem Ma La Da.


Ma Lạp Tô Da

● MūlaSutta (P).


Ma Lị Chi Thiên Đà La Ni Kinh

● Māricī-dhāranī (S)


Ma Lợi Chi Thiên

● Xem Ma Dị Chi Bồ Tát.


Ma Ma Du Ký

● Ramayāna (S).


Ma Ma Kê Bồ Tát

● Xem Thủy Tạng Phật.


Ma Mạc Chi Bồ Tát

● Xem Thủy Tạng Phật.


Ma Na Tư Long Vương

● Xem Đại Ý Long Vương.


Ma Nam Câu Lỵ

● Mahānāma kulika (S).


Ma Nao Xá

● Xem Người.


Ma Nao Xá Nam

● Xem Người.


Ma Nạp Tiên

● Manava (S), Manavaka (P).


Ma Nâu

● Manu (S).


Ma Nga Đa

● Xem Ma Kiệt Đà.


Ma Nghịch Kinh

● Majusru-vikurvana-parivarta (S).


Ma Ni Bạt Đà La

● Maṇibhadrā (S).


Ma Ni Giáo

● Manicheism (S).


Ma Nô La Tổ Sư

● Madura (S).


Ma Nô Pháp Điển

● Mānusmṛṭi (S).


Ma Quân

● Xem Ma Ba Tuần.


Ma Thẩn Đà

● Mahindra (S), Mahinda (P), Mahendra (S).


Ma Thẩn Đà Trưởng Lão

● Mahinda (P), Mahendra (S).


Ma Thâu La

● Xem Đa Ma Thâu.


Ma Yết Đà

● Xem Ma Kiệt Đà.


Ma Ha Na Man

● Xem Mahanama.


Ma Hi Đề

● Mahiddhi (P).


Magandiya Sutta

● (MN 75).


Maha Devi

● Mahādevī (S).


Maha Đàm Vô Đức

● Mahā-dhamma-rakkhita (P).


Maha Kiếp Tân Na

● Mahākapphina (S).


Maha Mục Kiền Liên

● Xem Mục Kiền Liên.


Mahanama

● Mahānāma (P).


Mahavila

● Xem Đại Hùng.


Mai Tuyền Tự

● Baisen-ji (J).


Man Đá La

● Xem Man Trà La.


Man Thù Thất Lỵ

● Xem Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát.


Man Trà La

● Manta (P), Ngag (T).


Man Tỳ Na Dạ Ca Bồ Tát

● Xem Kim Cang Thực Thiên.


Manatthaddha

● Manatthaddha (P).


Mang Luân Đồng Tử Kinh

● Xem Đại Mang Luân Đồng Tử Kinh.


Mang Mang Kê Bồ Tát

● Xem Thủy Tạng Phật.


Mao Sơn Phái

● Mao-shan p'ai (C).


Marpa

● Marpa (S).


Matanga Ariya

● Matanga Ariya (P).


Mã Bán Đầu Sơn

● Xem Mã Nhĩ Sơn.


Mã Đầu Quan Âm Bồ Tát

● Hayagrīva (S).


Mã Đầu Tôn Bồ Tát

● Xem Mã Đầu Quan Âm Bồ Tát.


Mã Đầu Vương

● Padmantaka (S).


Mã Minh

● Ānabodhi (S). Xem Mã Minh Bồ Tát.


Mã Minh Bồ Tát

● Aśvaghoṣa (S), Ānabodhi (P).


Mã Não

● Carnelian (S).


Mã Nhĩ Sơn

● Aśvākarṇa (S), Assakanna (P).


Mã Nhĩ Sơn Vương

● Aśvākarṇa(-girirāja) (S).


Mã Nhĩ Thù

● Muruts (S).


Mã Sư

● Aśvaka (S).


Mã Tế

● Aśvamedha (S).


Mã Thắng

● Xem Ác Bệ.


Mã Tổ

● Ma-tsu Tao-i (C), Mazi Daoyi (J), Baso Doitsu (J), Kiangsi Tao-i (C), Chiang-hsi Tao-i (C).


Mãn Hiền

● Pūrṇabhadrā (S).


Mãn Kiến Tử

● Xem Phú Lâu Na.


Mãn Nguyện

● Assāda (P), Satisfaction.


Mãn Nguyện Tử

● Xem Phú Lâu Na.


Mãn Nguyệt Bồ Tát

● Pūrṇachandra (S).


Mãn Từ Tử

● Xem Phú Lâu Na.


Mão Hiệp Chưởng

● Mão vị Hoà thượng đội khi dẫn lễ (mão có hình như 2 tay chắp vào).


Mạc Hô Lạc Già

● Xem Ma Hầu La Dà.


Mạc Hô Lạc Già Ma

● Xem Ma Hầu La Dà.


Mại Tánh

● Xem Bạc Câu La.


Mạn

● Māna (S), Arrogance (S, P).


Mạn Đa Nan Đề

● Mātṛnanda (S).


Mạn Đà La Bồ Tát

● Maṇḍala Bodhisattva (S).


Mạn Đà La Hoa

● Mandārapushpa (S).


Mạn Đà La Thiêng

● Maṇḍalaka (S), Sacred circle.


Mạn Đà La Tiên

● Ma to lo hsien (C).


Mạn Đà La Tịnh Độ

● Pure Land maṇdalas.


Mạn Đồ La Bồ Tát

● Xem Đại Luân Bồ Tát.


Mẫn Đông

● Mindoon (S).


Mạn Quá Mạn

● Mānati-māna (S).


Mạn Thù Già Đà Bồ Tát

● Xem Mạn Thù Thất Lị Bồ Tát.


Mạn Thù Sa Hoa

● Mañjūṣaka (S), Celestial flower.


Mạn Thù Sư Lợi Bồ Tát

● Xem Diệu Diệu.


Mạn Thù Thất Lị Bồ Tát

● Mañjugāthā (S).


Mạn Trực Lâm

● Maddakucchi-migadaya (S).


Mạn Đà La

● Mandara (S), Khyil-khor (T), Chin kor (T), Maṇḍala (P, S), Circle, Mandala.


Mạng

● Jīva (S).


Mạng Căn

● Jvitindriya (S), Jīvitendriya (S), Life-faculty.


Mạng Mạng Điểu

● Xem Cộng Mạng Điểu.


Mạng Trược

● Life turbidity.


Mạnh Gia Lạp

● Bengale (S).


Mạnh Kha

● Xem Mạnh Tử.


Mạnh Tường

● Mangsiang (C).


Mạnh Tử

● Meng-tseu (C), Mengzi (C), Meng K'o (C), Meng-tzu (C), Mencius (C).


Mạt Đa Tư Na

● Mitrasena (S).


Mạt Điền Để Ca

● Madhyāntika (S).


Mạt Già Lê

● Xem Mạt Già Lê Câu Tử.


Mạt Già Lê Câu Tử

● Maskarin-Gośāliputra (S), Makkhali-Gosāla (P).


Mạt Già Lê Câu Xá La Tử

● Xem Mạt Già Lê Câu Tử.


Mạt Hương

● Curna (S), Perfumed powder.


Mạt La

● Malla (S).


Mạt Lỵ Chi

● Marichi (S).


Mạt Na

● Mano (P), citta (P, S), Mānas (S), Mind, Sub-mind.


Mạt Na Thức

● Manovijñāna (S), Manoviññāṇa (P).


Mạt Na Thức Giới

● Mano-dhātu (S), Mano-viññāna-dhātu (P).


Mạt Nô Xa

● Xem Người.


Mạt Pháp

● Paścima-dharma (S), Saddharma-vipralopa (S), mappo (J), End of the dharma, Decadent Dharma.


Mạt Pháp Thời

● Kali Yuga (S), Extinct Dharma (age of).


Mẫu Hương

● Gandhamātṛi (S), Mother of odours.


Mắt

● Cakkhu (P), Cakṣu (S), Eye.


Mặc Chiếu Thiền

● Mokushō-zen (J).


Mặc Địch

● Xem MặcTử.


Mặc Gia

● Mo-chia (C), Mohism.


Mặc Tích

● Bokuseki (J).


Mặc Tử

● Mo-tzu (C), Mo-ti (C), Mei-tzeu (C).


Mặn

● Lavana (S), Salty.


Mặt Trời

● Āditya (P), Gaganadhvaja (S), Sun.


Mặt Già Lê Cù Xá Lợi

● Makkhali Gosāla (P).


Mâu Ni

● Muni (S, P).


Mâu Ni Kệ

● Muni gāthā (S).


Mâu Ni Mật Đa La

● Munimitra (S)


Mâu Tử

● Moutzu (J).


Mật Bộ Kinh

● Gyū-tantra (S).


Mật Chú

● Xem Man Trà La.


Mật Chủ

● Pancika (S).


Mật Đặc La

● Xem Ân Huệ.


Mật Giáo

● Tantra gyū (T), gyū (T), Tantrism.


Mật Kinh

● Mikkyō (J), Tantra (S).


Mật Lâm Sơn Bộ

● Saṇṇagarikah (S), Sandagirika (S), Chandāgārika (P), Channāgarika (P).


Mật Nghiêm

● Xem Ngũ Thần Thông.


Mật Ngôn

● Sang ngak (T), Secret mantra.


Mật Ngưu Cung

● Brisa (S).


Mật Quán Đảnh

● Guhyabhisheka (S), Secret initiation.


Mật Quả Thiên

● Xem Quảng Quả Thiên.


Mật Tập Hội

● Cuhya-Samajatantra (S).


Mật Tích Lực Sĩ

● Xem Kim Cang Thủ.


Mật Tông

● Xem Chơn Ngôn Thừa.


Methula

● Methula (P).


Mẹ

● Mātṛ (S).


● Bhrauti (S).


Mê Già Thất Lợi

● Xem Công Đức Vân Tỳ Kheo.


Mê Lầm

● Xem Điên đảo.


Mệnh

● Ājīva (S), Livehood.


Mi Lan Đa

● Xem Di Lan Đà.


Mi Lan Đa Vấn Đáp

● Xem Na Tiên Tỳ Kheo Kinh.


Miên

● Xem Thụy Miên.


Miêu Ngưu Châu

● Camāra (S).


Miến Điện Tông

● Maramma-saṃgha (S).


Miệt Lệ Sa

● Mleecha (S).


Milarepa

● Milarepa (C), Mi-la-ras-pa (T).


Minh

● Aloka (S), Vijjā (P), Vidyā (S), Higher knowledge.


Minh Biện Bồ Tát

● Xem Thanh Biện Bồ Tát.


Minh Châu

● Ming-chou (C).


Minh Chiêu

● Ming-chao (C), Mingzhao (C), Meisho (J).


Minh Cú Luận

● Prasannapadā (S), Madhyamaka-vṛtti-prasannapadā.


Minh Đế

● Ming ti (C).


Minh Giác

● Ming chiao (C).


Minh Giải Thoát

● Vijjavimutti (P).


Minh Hạnh Túc

● Vidyācaraṇa (S), Vijjācaraṇa-sampañña (P), Vidyācaraṇa-sampañña (S), Vijjācaraṇa-sampanna (P), Know-ledge-conduct-perfect.


Minh Hiền

● Vidyābhadrā (S).


Minh Hộ Kinh

● Paritrana Sūtra (S), Paritta Sutta (P).


Minh Nguyệt Thiên Tử

● Sūrya (S), Suriya (P).


Minh Nữ

● Xem Cồ Di.


Minh Phi

● Vidyārāja (S),Vidhya-vajni (S).


Minh Sát Tuệ

● Lha tong (T), Vipassanā (P), Insight meditation, Shi nay (T), Vipaśyanā (S), lha tong (T).


Minh Tắc

● Ming-tse (C).


Minh Trì

● Vidyādhara (S).


Minh Tướng Bồ Tát

● Xem Quang Tướng Bồ Tát.


Minh Võng Bồ Tát

● Jaliniprabhā (S).


Minh Vương

● Vidhya-rāja (S).


Minh Vương Bất Động Bồ Tát

● Yamāntaka (S).


Minh Vương Chí Cao Bồ Tát

● Vidyottama (S).


Móng Tâm

● Uppada-khana (P).


● Moktak (K).


Môn

● Dvāra (S), Door of action.


Môn Đồ Tỳ Nữu Thiên

● Vaishnava (C), Follower of Vishnavism.


Môn Học

● Sikkha (S).


Môn Phái

● Dvāranikāya (P), Vāda (S).


Mộc Anh Tính Thao

● Mokuan shōtō (J).


Mộc Diệu

● Brishaspati (S).


Mộc Để

● Xem Giải thoát.


Mộc Tinh

● Xem Bột Lợi Cáp Tư Phạ Đế.


Mộc Xoa

● Xem giải thoát.


Mộc Xoa Đề Bà

● Mokṣa-deva (S), Mokkhadeva (P).


Mộng

● Supina (P), Svapna (S), Supina (P), Dream.


Mộng Dụ

● Svapna-upama (S).


Mộng Pháp

● Mi lam (T), Dream practice.


Mộng Sơn Sơ Thạch

● Muso Kokushi (J), Muso Soseki (J).


Một Phần Nhỏ

● Kalā (S), Small part.


Một Trú Xứ

● Senasanam (P).


Mùa An Cư

● Vassa (P), Vassāvasa (P), Rain retreat, Uango (J).


Mũ Tỳ Lư

● Mão có 6 cánh.


Mục Châu

● Mu Chou (S), Bokutju (J).


Mục Châu Đạo Minh

● Mu-chou Tao-ming (C), Muzhou Daoming (C), Bokushu Domei (J).


Mục Châu Đạo Tụng

● Mu chu Tao tsung (S).


Mục Châu Trần Tôn Túc

● Bokuju chinsonshuku (J).


Mục Chi Lân Đà

● Mucalinda (S).


Mục Chi Lân Đà Long Vương

● Xem Chơn Liên Đà.


Mục Chơn Lân Đà

● Xem Chơn Liên Đà.


Mục Đích

● Artha (S), Aim.


Mục Khê

● Mu Chi (C), Bokitsu (J).


Mục Khư

● Mukha (S), Mouth.


Mục Khư Mạn Đồ

● Mukhamanditika (S).


Mục Kiền Liên

● Mahā-Maudgalyayāna (S), Maudgalyayāna (S), Moggallāna (P).


Mục Kiền Liên Tử Đế Tu

● Moggaliputta-tissa (P).


Mục Liên

● Xem Mục Kiền Liên.


Mười

● Xem Thập.


Mười Điều Không Sợ Hãi

● Xem Thập Lực.


Mười Hai Tên

● Twelve names (Amida's).


Mười Phương Chư Phật

● Buddhas of the ten directions.


Mười Tám Căn Phần

● Eighteen fields of sense.


Mười Tám Lẽ Không

● Đại Trí Độ Luận ghi, Đại Bồ Tát phải đắc 18 lẽ không:

- nội không

- ngoại không

- nội ngoại không

- không không

- đại không

- đệ nhứt nghĩa không

- hữu vi không

- vô vi không

- tất cánh (rốt ráo) không

- vô thuỷ không

- tán (tan) không

- tánh không

- tự tướng không

- chư pháp không

- bất khả đắc không

- vô pháp không

- hữu pháp không

- vô pháp hữu pháp không.


Mười Tám Thượng Căn Của Đức Phật

● Aveṇikadharma (S).


Mười Thằng Thúc

● Xem Mười ràng buộc.


Mỹ Âm Càn Thát Bà Vương

● Madhurasvara (S).


Mỹ Âm Điểu

● Xem Ca Lăng Tần Già Điểu.


Mỹ Âm Thiên

● Xem Biện Tài Thiên.


Mỹ Âm Trưởng Giả

● Xem Cù Sư La Trưởng Giả.


Mỹ Càn Thác Bà

● Xem Ngọt.


Mỹ Lộ Trường Sanh Tửu

● Xem Cam Lộ.


Mỹ Viên Tinh Xá

● Ghoṣi-tarama (S), Ghoshi-tarama.


Na Do Tha

● Nayuta (S)


Na Đề Ca Diếp

● Nadī-Kāśyapa (S).


Na Già

● Xem Long.


Na Già Cúc Đa

● Jayagupta (S).


Na Già Tê Na

● Xem Na Tiên Tỳ Kheo.


Na Già Yên Lạt Thọ Na

● Xem Long Thọ Bồ Tát.


Na La Diên Thân Bồ Tát

● Nārayāna Bodhisattva (S),Nārayāna (S).


Na La Diên Thiên

● Nārayānadeva (S).


Na Liên Da Xá

● Xem Na Liên Đề Lê Da Xá.


Na Liên Đề Lê Da Xá

● Narendrayaśas (S).


Na Rô Lục Pháp

● Nāro chodrug (T).


Na Tà Tỳ Đát Đa Luận

● Nāya-vistara (S).


Na Tiên Tỳ Kheo

● Nāgasena (S, P).


Na Tiên Tỳ Kheo Kinh

● Milindapañha (S).


Na Tra Thái Tử

● Nalakuvara (S), Nalakubāla (P).


Na Lan Đà

● Nālandā (S).



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương