Bát Giải Thoát
● Aṣṭa-vimokṣa (S), Eight Forms of Liberation, Aṭṭha-vimokkha (P)
Bát Giải Thoát Định
● Eight Samādhis of Emancipation
Bát Giới
● Eight Abstinences. Xem Bát Quan Trai
Bát Giới Trai
● Xem Bát Quan Trai.
Bát Kính Pháp
● Eight Unsurpassed Rules of A Nun
Bát Khất Thực
● Pātra (S), Patta (P).
Bát Không Quyên Sách Quan Âm
● Amoghapasa-Avalokiteśvara (S).
Bát Khổ
● Eight Kinds of Unsatisfactoriness, Eight Sufferings
Bát Kiết Tường
● Aṣṭamaṅgala (S).
Bát La Na Xa Pha Ri Đại Đà La Ni
● Kinh Prāṇasabalin Sūtra (S)
Bát La Nhạ
● Xem Chúng Sanh Chủ.
Bát Lan Sa Phược La Đại Đà La Ni
● Parṇasavari-dhāraṇī (S).
Bát Lạt Ế Già Phật Đà
● Xem Duyên Giác.
Bát Lạt Mật Đế
● Paramiti (S).
Bát Lệ Ê Già Phật Đà
● Xem Độc Giác Phật.
Bát Nạn
● Aṣṭvākṣanā (S), Eight Misfor-Tunes
Bát Nê Hoàn
● Xem Nhập Niết Bàn.
Bát Nhã
● Prajñā (S), Hannya (J).
Bát Nhã Ba La Mật
● Prajñā-pāramitā (S).
Bát Nhã Ba La Mật Bồ Tát
● Ārya-prajñā-pāramitā (S).
Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh
● Prajñāpapāramitā-hṛdaya-Sūtra (S), Hannya Shingyō (J).
Bát Nhã Ba La Mật Kinh
● Prajñāpāramitā Sūtra (S).
Bát Nhã Bồ Tát
● Prajñā-bodhisattva (S).
Bát Nhã Cúc Đa
● Prajñāgupta (S).
Bát Nhã Đăng Luận
● Prajñāpradīpa (S).
Bát Nhã Đăng Luận Thích
● Prajnādipā śāstra kārika (S).
Bát Nhã Đường
● Hannya-dō (J).
Bát Nhã Lý Thú Kinh
● Prajñāpāramitā- Nayasata-panca śātīka (S).
Bát Nhã Lưu Chi
● Prajñāruci (S)
Bát Nhã Phương Tiện Quyết Định Thành Tựu Pháp
● Prajñāpaya-vinis-caya-siddhi (S).
Bát Nhã Quán Đảnh
● Prajṣabhisheka (S), Wisdom Initiation
Bát Nhã Tâm Kinh
● Hannya Shingyō (J).
Bát Nhân Địa
● Aṣṭamaka-bhūmi (S).
Bát Niết Bàn
● Xem Nhập Niết Bàn.
Bát Nột Đắc Ca Vương
● Xem Mã Đầu Vương.
Bát Pháp Giới
● Jik Ten Chö Gyī (T), Eight Worldly Dharmas
Bát Phong
● Aṣṭalokadharma (S), Eight Winds
Bát Quan Trai
● Aṭṭhanga śīla (P), Aṣṭanga-śamanvatgatopavasa (S), Atthanga Samma-gatan posatha (P), Upavasatha-śīla (S), Upo-satha-sīla (P), Eight Precepts.Bát Giới Trai, Bát Chi Trai, Bát Giới
Bát Quái
● Pa-kua (C), Eight Trigrams
Bát Sự Tùy Thân
● Eight Requisites
Bát Tà Đạo
● Eight Wrong Paths
Bát Thánh Đạo Phần
● Xem Bát Đạo Phần Thánh Thiện.
Bát Thập Chủng Hảo
● Anuvyajana (S).
Bát Thập Hảo Tướng
● Xem Tám Mươi Tùy Hình Hảo
Bát Thập Tùy Hảo
● Xem Bát Thập Chủng Hảo.
Bát Thập Tùy Hảo Tướng
● Xem Bát Thập Chủng Hảo.
Bát Thế Duyên
● Eight Wordly Conditions
Bát Thế Phong
● Xem Bát Phong.
Bát Thiên Đại Chú
● Abhisamayālaṇkāraloka (S).
Bát Thiên Tiểu Chú
● Abhisamayālaṇkārasphut-artha (S).
Bát Thiên Tụng
● Aṣṭasāhaśrīkā (S).
Bát Thiên Tụng Bát Nhã Kinh
● Xem Tiểu Phẩm Bát Nhã Ba La Mật Kinh.
Bát Thiên Tụng Bát Nhã Thích Hiện Quán Trang Nghiêm Kinh
● Aṣṭasāhaśrīkā-prajñā-paramita-vyakhya (S).
Bát Thức
● Eight Levels of Consciousnesses, Eight Consciousnesses, Nam Shī Tsog Gye (T)
Bát Thủy Công Đức
● Eight Excellent Qualities of The Water
Bát Tiên
● Pa-hsien (C), Eight Immortals
Bát Toàn Kinh
● Baduajin (C), Pa-tuan Chin (C), Baduajin (C), Eight Elegant Exercises
Bát Xúc
● Là tám thứ cảm giác : đau, ngứa, nặng, nhẹ, lạnh, ấm, trơn, rít.
Thực ra còn nhiều cảm giác khác như : mềm, cứng, kiến bò, điện giựt, quên thân, bay bổng v.v... đều là quá trình lúc Tĩnh Tọa thường có
Bát-Nhã-Đa-La
● Prajñādhārā (S).
Bà Già Bà
● Xem Thế Tôn.
Bà Già Phạm
● Xem Thế Tôn.
Bà La Lưu Chi
● Xem A Xà Thế.
Bà La Môn
● Brāhmaṇa (S, P), Bram Dze (T)
Bà Lâu Na Long Vương
● Varuna (S).
Bà Lợi A Tu La
● Vadisaśurā (S).
Bà Lợi Ma Ni
● Balimani (S).
Bà Sa Ba
● Xem Thập Lực Ca Diếp.
Bà Sa Cù Đà
● Vacchagotta (P).
Bà Sa Cù Đà Hoả Dụ Kinh
● Vacchagotta-Aggi Sutta (P).
Bà Sa Cù Đà Tương Ưng Kinh
● Vacchagotta-samyutta (P), Ven. Vacchagotta (chapter SN33) Vacchagotta-Aggi Sutta (P)
Bà Sa Luận
● Xem A Tỳ Đạt Ma Đại Tỳ Bà Sa Luận.
Bà Tẩu Bàn Đậu
● Xem Thế Thân Bồ Tát.
Bà Tẩu Thiên
● Vatistha (S), Vasudeva (S).
Bà Tì Phệ Già
● Xem Thanh Biện Bồ Tát.
Bà Tu Đạt Đa
● Xem Hữu Thiện Thí Hạnh.
Bà Tu Mât Đa
● Xem Bà Tu Mật
Bà Tu Mật
● Vasumitra (S).
Bà Tu Mật Tổ Sư
● Vasumātra (S).
Bà Tư Tra
● Xem Tối Thắng.
Bà Xa Tư Đà
● Baśaṣita (S), Vasasuta (S).
Bà La Môn Bà Tất Sá
● Vāsettha (P)
Bà La Môn Chủng Đức
● Sonadanda (P).
Bà La Môn Đạo Đề Da
● Todeyya (P).
Bà La Môn Phí Già La Bà La
● Pokkharasāti (P).
Bà La Môn Sanh Lậu
● Jānussoni (P).
Bà La Môn Thường Già
● Canki (P).
Bà La Môn Ương Kỳ Sá
● Angirasa (P).
Bà Lợi Sá
● Uparittha (P).
Bà Lưu Va
● Vanena (P).
Bà Ma Đề Bà, (Ẩn Sĩ)
● Vāmadeva (P).
Bà Ma, (Ẩn Sĩ)
● Vāmaka (P).
Bà Phù Đà Ca Chiên Nê
● Pakudha Kaccāyana (P).
Bài Bác
● Apavāda (S).
Bài Cú
● Haiku (J).
Bài Hát
● Gīti (S), Song.
Bài Kệ
● Verse, Gītaka (S), Song.
Bài Vị
● Inscription board.
Bàn Cổ
● P'an-ku (C), Pangu (C).
Bàn Đại Nhi
● Xem Bàn Đại Tử.
Bàn Đại Tử
● Bandhyaputra (S).
Bàn Đạt Xà Lý
● Xem Ba Đan Xà Lê.
Bàn Khuê Hoà Thượng
● Bankei Ōshō (J).
Bàn Khuê Vĩnh Trác
● Bankei Eitaku (J), Bankei Osho (J), Bankei Yōtaku (J).
Bàn Linh
● Altar for The Dead
Bàn Sanh
● Animal.
Bàn Sơn Bảo Tích
● Panshan Baoji (C), P'an-shan pao-chi (C), Banzan Hōshaku (J).
Bàn Thờ Phật
● Buddha Shrine, Botsudan (J)
Bàn Thờ Tổ
● Altar for The Patriarch
Bàn Tu Bàn Đầu
● Xem Thế Thân Bồ Tát.
Bàn Xà La
● Pañcala (S).
Bàng Cư Sĩ
● Hō ko-ji (J).
Bàng Sanh
● Xem Súc sinh.
Bàng Uẩn
● Pangyun (C), P'ang yun (C); Hokoji (J), P'ang-chu shih (C), Pangjushi (C).
Bàng Uẩn Cư Sĩ Ngữ Lục
● P'ang-chu-chih yu-lu (C).
Bành Tổ
● Peng-tzu (C), Pengzi (C).
Bản Hoặc
● Xem Phiền Não Hoặc.
Bản Lai Diện Mục
● Horai-no-nemoku (J).
Bản Luận Chú
● Dhātukathapakarana-atthakatha (S).
Bản Mẫu Tạng
● Mātṛka (S).
Bản Nguyện
● Pūrva-praṇidhāna (S), Original Vows.
Bản Nhiên Của Diệt
● Nirodhātu (S).
Bản Nhiên Của Từ Biệt
● Prahāṇadhātu (S).
Bản Nhiên Thanh Tịnh
● Prakṛti-prabhāsvaram (S).
Bản Sanh Chú Giải
● Xem Bản Sanh Nghĩa Thích.
Bản Sanh Man
● Katakamala (S).
Bản Sanh Nghĩa Thích.
● Jātakatthakatha (S), Jātakatthavanñāṇa (P).
Bản Sư
● Honshi (J).
Bản Tánh
● Prakṛti (S), Essential Oginal Nature Pakati (P)
Bản Tánh Con Người
● Mānuṣya (S), Human Nature
Bản Thân
● Paccattam (P), Individual.
Bản Thể
● Xem Pháp Tánh.
Bản Thệ
● Xem Tam Muội Da. Xem Bản Nguyện.
Bản Thức
● Xem A Lại Da Thức.
Bản Trụ Pháp Tính
● Paurāṇasthitidharmatā (S), Pūrvadharmasthittitā (S).
Bảo
● Xem Châu Báu
Bảo Ấn Tam Muội
● Ratna-mudrā-samādhi (S).
Bảo Ấn Thủ Bồ Tát
● Ratna-mudrā-hasta (S).
Bảo Ba La Mật Bồ Tát
● Ratna-pāramitā (S).
Bảo Bức Bích Chi Phật
● Ratna-nimi (S).
Bảo Cái
● Parasol.
Bảo Cát Phật
● Ratnasikhi (S).
Bảo Cảnh Tam Muội
● Hōkyō zanmai (J).
Bảo Chí
● Pao-chih (C).
Bảo Chưởng Bồ Tát
● Ratnapāṇi (S).
Bảo Đao Tỳ Na Dạ Ca
● Xem Kim Cang Điều Phục Thiên.
Bảo Đĩnh Phật
● Xem Bảo Cát Phật.
Bảo Đảnh Phật
● Xem Kế Na Thi Khí Phật.
Bảo Đức Bồ Tát
● Ratnaśrī (S).
Bảo Ý
● Ratnamati (S).
Bảo Hành
● Xem Dẫn Chánh.
Bảo Hành Vương Chánh Luận
● Ratnavali śāstra (S).
Bảo Hành Vương Chính Luận Sớ
● Ratnāvalīṭīkā (S).
Bảo Hiền
● Xem Ma Ni Bạt Đà La.
Bảo Hoa Đức Phật
● Ratnamalaśrī Buddha (S), Jeweled Flower Virtue Buddha.
Bảo Hoa Nguyện
● Pao Hua Yuan (C)
Bảo Hoa Phật
● Ratnamalaśrī-Buddha (S).
Bảo Hữu Long Vương
● Xem Hoà Tu Kiết Long Vương.
Bảo Kế Phật
● Xem Bảo Cát Phật.
Bảo Kiếm Bồ Tát
● Ratnadatta (S).
Bảo Lâm Tu Viện
● Paolin Monastery
Bảo Lâm Tự
● Hōrin-ji (J), Baolinsi (C), Pao-lin ssu (C).
Bảo Lâu Cát Kinh
● Xem Đại Bảo Quảng Bác Lâu Các Thiện Trụ Bí Mật Đà La Ni Kinh.
Bảo Linh Tự
● Baolin si (C).
Bảo Man Dụ Kinh
● Ratnamalavadāna (S), Ratnavadānatatva (S), Ratnavadānamala (S).
Bảo Minh Đạo Thành
● Pao Ming Tao cheng (C).
Bảo Nghiêm Bồ Tát
● Ratnavyūha (S).
Bảo Nguyệt Bồ Tát
● Ratnasandra (S), Rathachandra (S).
Bảo Ninh Nhân Dũng
● Pao Neng Jen Yang (C).
Bảo Oai Đức Thượng Vương Phật
● Ratnatedjobhyyudgatarājatarāja (S).
Bảo Phác Tử
● Pao-p'u-tzu (C), Baopuzi (C).
Bảo Phong Khắc Vân
● Baofeng Kewen (C), Hobo Kokumon (J).
Bảo Phước
● Pao-fu (C).
Bảo Phước Tòng Triển
● Hokufu (J), Baofu (C)Pao-fu Ts'ung-chan (C), Baofu Congzhan (C), Hofufu Juten (J).
Bảo Quang Bồ Tát
● Xem Bảo Xứ Bồ Tát. Xem Bảo Tích Bồ Tát.
Bảo Quang Thiên Tử
● Ratnaprabhā (S).
Bảo Sanh Như Lai
● Xem Phật Bảo Sanh.
Bảo Sinh Phật
● Ratnasaṃbhava (S).
Bảo Sơn
● Ratnaparvata (S), Mount Ratnaparvata
Bảo Tác
● Pāśa (S).
Bảo Tánh Bồ Tát
● Ratnagotra (S).
Bảo Tánh Luận
● Xem Phân Biệt Bảo Tánh Chi Đại Thừa Tối Thắng Yếu Nghĩa Luận.
Bảo Tát Bồ Tát
● Xem Bảo Xứ Bồ Tát.
Bảo Tạng Thần
● Jambhala (S).
Bảo Tạng Thiên Nữ
● Xem Cát Tường Thiên.
Bảo Tích
● Ratnakuta (S), Ratnakara, Ratna-makuta, Kon Tsegs (T)
Bảo Tích Bồ Tát
● Ratnamakuta (S), Ratnakara (S).
Bảo Tích Kinh
● Ratnakūṭa-Sūtra (S).
Bảo Tích Phật
● Ratnakara Buddha (S).
Bảo Tháp
● Dagoba (P), Stupa.
Bảo Thắng Bồ Tát
● Ratnapriya (S).
Bảo Thắng Phật
● Xem Đa Bảo Phật.
Bảo Thiên Tỳ Kheo
● Ratnadeva (S).
Bảo Thủ Bồ Tát
● Xem Bảo Chưởng Bồ Tát.
Bảo Thủ Tỳ Kheo
● Hiranyapāni (S).
Bảo Tinh Phật
● Xem Bảo Tràng Như Lai.
Bảo Tràng Như Lai
● Ratnaketu (S).
Bảo Tràng Phật
● Xem Bảo Tràng Như Lai.
Bảo Trượng Bồ Tát
● Ratnadandin (S).
Bảo Tư Duy
● Ratnacinta (S).
Bảo Tướng Phật
● Mahāratnaketu (S), Ratna-keturadja (S), Jewel Appearance Buddha.
Bảo Ứng Huệ Ngung
● Bao-ying Hui-yung (C).
Bảo Vân Kinh
● Ratnamegha Sūtra (S)
Bảo Võng Bồ Tát
● Ratnaśūra (S).
Bảo Xứ Bồ Tát
● Ratnakala (S).
Bảy Công Hạnh Giác Ngộ
● Seven Practices Leading to Enlightenment
Bảy Hành Động Ác
● Seven Evil Acts
Bảy Loại Châu Báu
● Seven Jewels
Bảy Lỗi Lầm
● Seven Faults
Bảy Luật Bồ Tát
● Seven Disciplines
Bảy Nguyên Do Phát Triển Bồ Đề Tâm
● Seven Causes of Awakening the Bodhi-mind
Bảy Thanh Tịnh
● Seven Purification
Bảy Yếu Tố Ác
● Seven Elements of Evil
Bảy Yếu Tố Công Đức
● Seven Elements of Virtue
Bảy Yếu Tố Giác Ngộ
● Seven Elements of Bodhi
Bảy Yếu Tố Phát Triển Trí Huệ
● Seven Factors of Wisdom
Bão Phúc Tử
● Pao-p'u tzu (C).
Bạ Xà Tử Tỳ Kheo
● Vṛjiputra-bhikṣu (S).
Bạc
● Kaladhūta (S), Silver.
Bạc Câu La
● Bakkula (S), Vakula (S).
Bạc Đề
● Bhaddiya (P).
Bạc Địa
● Tanu-bhūmi (S).
Bạc Già Bà
● Bharnaua (S).
Bạc Già Phạm
● Xem Thế Tôn.
Bạc Già Thinh
● Xem Thế Tôn.
Bạc La
● Xem Bạc Câu La.
Bạc Phước
● Alapuṇya (S).
Bạch
● Avadata (S), White.
Bạch Ẩn Huệ Hạc
● Hakuin (C), Hakuin ekaku (J).
Bạch Đạo
● White Path
Bạch Giáo Lạt Ma
● Kargyutpa (S).
Bạch Hào
● Ūrṇā (S), White Curl of Hair Between The Eyebrows
Bạch Hào Tướng
● Xem Bạch Hào
Bạch Hương Tượng Bồ Tát
● Gandha-kunjaranāga (S).
Bạch Liên
● Puṇḍarīka (S), White Lotus
Bạch Liên Hội
● White Lotus Society.
Bạch Liên Tông
● Pai-lien tsung (C), School of White Lotus Bailianzong (C).
Bạch Mã Tự
● Pai-ma ssu (C), Baimasi (C).
Bạch Nghiệp
● Dù làm thiện mà chẳng cho là thiện, dù không làm ác cũng chẳng cho là không làm ác, thiện ác đều chẳng suy nghĩ, tâm chẳng phân biệt hay dở, tốt xấu v.v... như tờ giấy trắng nên gọi là Bạch Nghiệp
Bạch Nguyệt
● Śuklapakṣa (S), Sukkapakkha (P)
Bạch Phạn
● Svetodanna (S).
Bạch Phạn Vương
● Sukkodāna (S), Sukkodana (P).
Bạch Quán Tự Tại Bồ Tát
● Xem Bạch Thân Quán Tự Tại Bồ Tát.
Bạch Tán Cái Phật Đảnh
● Uṣnīṣasitapattra (S).
Bạch Tản Cái Phật Đảnh Luận Vương
● Xem Tất Đát Tha Bát Đát Ra.
Bạch Tản Phật Đảnh
● Xem Tất Đát Tha Bát Đát Ra.
Bạch Thân Bồ Tát
● Xem Bạch Thân Quán Tự Tại Bồ Tát.
Bạch Thân Quán Tự Tại Bồ Tát
● Sveta-bhagavati (S).
Bạch Thiện (Núi)
● Pāṇḍava (P).
Bạch Tịnh Thức
● Xem Như Lai Tạng.
Bạch Vân
● Pai-yun (C).
Bạch Vân An Cốc
● Hakuun Yasutani (J).
Bạch Vân Huệ Hiểu
● Hakuun Egyō (J).
Bạch Vân Quán
● Pai-yun Kuan (C), Baiyun Quan (C)
Bạch Vân Thủ Đoan
● Pai Yun Shou Tuan (C), Hakuun Shutan (J), Baiyun Shouduan (C), Hakuun Shutan (J).
Bạch Xứ Quan Âm
● Xem Bạch Y Quan Âm Bồ Tát.
Bạch Y Phái
● Svetambara (S).
Bạch Y Quan Âm Bồ Tát
● Pāṇḍravāsinī (S).
Bạo Ác
● Xem Dạ Xoa.
Bạt Đà
● Xem Hiền Hộ Bồ Tát.
Bạt Đà Bà La Bồ Tát
● Xem Hiền Hộ Bồ Tát.
Bạt Đà Hòa
● Xem Hiền Hộ Bồ Tát.
Bạt Đà Hòa Bồ Tát
● Xem Hiền Hộ Bồ Tát.
Bạt Đà Kiếp
● Xem Hiền Kiếp.
Bạt Đà Kiếp Tam Muội Kinh
● Xem Hiền Kiếp Kinh.
Bạt Đà La
● Bhadrā (S, P), Bhadda (P).
Bạt Đà Nữ
● Bhadda (P).
Bạt Đà Tôn Giả
● Xem Bạt Đà Nữ.
Bạt Đề
● Xem A Lan Nhã
Bạt Đề La Hán
● Bhadrika (S), Bhaddhiya (P).
Bạt Đô
● Xem Trung Ấm.
Bạt Đội Đắc Thắng
● Bassui Tokushō (J), Bassui Zenji (J).
Bạt Đội Thiền Sư
● Bassui Zenji (J).
Bạt Già Bà
● Bhārgava (S).
Bạt Già Phạm Công Đức Bảo Tập Tụng Nạn Thích Ngữ
● Bhagavad-ratnaguṇa-sancaya-gāthāna-mapajika (S).
Bạt Kỳ
● Vṛji (S), Vijji (P).
Bạt Kỳ Tử
● Vajjiputta (S).
Bạt Lê Ca
● Bhallika (P).
Bạt Nan Đà Long Vương
● Xem Hiền Hỷ Long Vương.
Bạt Nại La Ba La Bồ Tát
● Xem Hiền Hộ Bồ Tát.
Bạt Nhựt La Bồ Đề
● Xem Kim Cang Trí.
Bạt Pha Bồ Tát Kinh
● Bhadrāpāla-bodhisattva-Sūtra (S).
Bạt Trí Tỳ Kheo
● Vijjiputta (S).
Bạt Xà
● Xem Bạt Kỳ.
Bắc Câu Lô Châu
● Xem Bắc Cu Lư Châu.
Bắc Cu Lư Châu
● Uttara-Kuru (S).
Bắc Đẩu Tinh
● Polaris.
Bắc Phương Phái
● Vādagalai (S).
Bắc Sơn Trụ Bộ
● Uttaraśailah (S).
Bắc Viện Thông
● Pei Yuan Tung (C)
Bậc Hỷ Tuệ
● Hasupanna (P).
Bậc Lợi Tuệ
● Tikkhapanna (P).
Bậc Quyết Trạch Tuệ
● Nibbedhikapanna (P).
Bậc Sơ Địa
● Beginner at The First Ground
Bậc Thấu Thị
● Ṛsi-ṛsi (S).
Bậc Thù Thắng Trong Thế Gian
● Lokadhipati (S).
Bậc Tiệp Tuệ
● Javanapanna (P).
Bậc Tối Tôn Trong Thế Gian
● Loka-iyestha (S).
Bậc Trí Giả
● Vidyāpuruṣa (S).
Băng Ca La Thiên
● Xem Tần Già La.
Băng Yết La Thiên
● Xem Tần Già La.
Băng Yết La Thiên Đồng Tử Kinh
● Piṅgala Sūtra (S)
Bẩm Sanh
● Xem Sanh Đắc
Bần Đạo
● Xem Sa Môn
Bần Tăng
● Xem Sa Môn
Bất An
● Worry.
Bất Chánh
● Visata (S).
Bất Cộng
● Xem Đặc Thù
Bất Cộng Nghiệp
● Aveṇika-karman (S).
Bất Cộng Pháp
● Aveṇika-Buddha-Dharma (S), Pháp chẳng chung với Tam Thừa (như ý thức chẳng thể suy lường, ngôn ngữ chẳng thể diễn ta), là Bất Cộng Pháp
Bất Cộng Tam Muội
● Aprkritsna (S), Apkritsna Samādhi (S).
Một trong những phép Tam Muội của chư Bồ Tát và Chư Phật
Mỗi Đức Phật hay Bồ Tát đều đắc vô luợng phép Tam Muội.
Bất Diệt
● Amatapada (S), Amāra (S), Śaṣvat (S), Sassata (P), Sanāta (S), Sanātana (P), Fumetsu (J), Eternal, Perpetual, The Deathless State
Bất Dụng Xứ
● Akiñcanyāyatana (S).
Bất Định Chủng Tánh
● Aniyataikatara-gotra (S).
Bất Định Địa Pháp
● Aniyata-bhūmika Dharma (S)
Bất Định Giới
● Dvy Aniyata (P).
Bất Định Pháp
● Aniyata (P).
Bất Định Tánh Tụ
● Aniyatarasi (S).
Bất Động
● Niscala (S), Dhruva (S), Acala (S), Niscala (S), Immovable, Imperturbable.
Bất Động Địa
● Acalā-bhūmi (S), Immovable Ground, Immovable Stage
Bất Động Nghiệp
● Aninjya-karma (S).
Bất Động Như Lai
● Axobya (S).
Bất Động Phật
● Xem Phật A Súc Bệ.
Bất Động Thánh Vương
● Aryācalanātha (S).
Bất Động Tôn
● Xem A Già La
Bất Động Tôn Bồ Tát
● Acalā-Bodhisattva (S), Immovable.
Bất Động Tôn Giả
● Xem Tân Đầu Lư.
Bất Đẳng Quán Bồ Tát
● Asamadarśana (S).
Bất Động Minh Vương
● Acalanātha (S), Fudō Myōō (J).
Bất Ích Lũ Ni Sư Đàn Tịnh
● Adaśakanisi-danakappa (P).
Bất Giác
● Unawareness.
Bất Hại
● Avihiṃsa (S), Non-violence. Harmless-ness (S, P).
Bất Hại Tưởng
● Avihiṃsa-saṃjñā (S).
Bất Hạnh
● Xem Bất Tịnh, Gian Truân
Bất Hoàn
● Phyir mi'ong (T), Agamiphala (S), Non-returner Anāgāmin (S).
Bất Hoàn Quả
● Xem A Na Hàm Quả Vị
Bất Hoại
● Ajara (S), Akkhaya (P), Undecaying.
Bất Hối
● Avippatisara (S).
Bất Hòa
● Disharmony
Bất Hưu Tức Bồ Tát
● Aniksiptadhura (S).
Bất Khả Đắc
● Alabdha (S), Unattainable Alābha (P).
Bất Khả Đắc Không
● Anupalambha-śūnyatā (S).
Bất Khả Thuyết
● Fukasetsu (J).
Bất Khả Thuyết Tạng
● Anabhilapya kośa (S).
Bất Khả Tư Nghì
● Acintia (S), Acintiya (S), Aciṇtya (S), Aciṇteyya (P), Acintyaka (S), Acintika (S) , Acinteyya (P), Acintya (P), Inthinkable Inconceivable, Unexplainable A chin ta. Nan tư nghị. Tự tánh vô hình vô thanh, lục căn chẳng thể tiếp xúc, ý thức chẳng thể suy lường, mà diệu dụng vô biên nên gọi Bất Khả Tư Nghì
Bất Khả Tư Nghì Trí
● Aciṇtya-jñāna (S).
Bất Khả Tư Nghị
● Hi-shiryō (J).
Bất Khả Tư Nghị Giải Thoát Kinh
● Xem Kinh Duy Ma Cật.
Bất Khả Việt Thủ Hộ
● Durdharsa Dvarapala (S).
Bất Không Câu Quán Tự Tại Bồ Tát
● Amoghāṇkuśa (S).
Bất Không Cúng Dường Bảo Bồ Tát
● Āryamogha-Pūrṇamṇi (S).
Bất Không Kiến Bồ Tát
● Amogha-darśana (S).
Bất Không Kim Cang
● Amoghavajra (S).
Bất Không Kim Cang Bồ Tát
● Amogha-vajra (S).
Bất Không Nhãn Bồ Tát
● Xem Bất Không Kiến Bồ Tát.
Bất Không Quảng Đại Minh Vương Quán Thế Âm Bồ Tát
● Xem Bất Không Quyên Sách Quán Âm Bồ Tát.
Bất Không Quyên Sách Chú Tâm Kinh
● Amoghapāśa-hṛdaya Sūtra (S).
Bất Không Quyên Sách Quán Âm Bồ Tát
● Amoghapāśa (S).
Bất Không Quyên Sách Thần Biến Chân Ngôn Kinh
● Amoghapāśa-ṛddhi-vikṛti-maṇtra Sūtra (S), Amoghapāśa-kalparāja Sūtra (S), Pu-k'ung-p'o-so shen-pien chen-yen ching (C).
Bất Không Thành Tựu Như Lai
● Xem Bất Không Thành Tựu Phật.
Bất Không Thành Tựu Phật
● Amoghasiddhi (S), Who Unerringly Achieves His Goal.
Bất Không Vương Quán Thế Âm Bồ Tát
● Xem Bất Không Quyên Sách Quán Âm Bồ Tát.
Bất Không
● Amogha- (S).
Bất Khổ Bất Lạc Báo Nghiệp
● Xem Thuận Bất Khổ Bất Lạc Thọ Nghiệp.
Bất Khổ Lạc
● Adukkhamasukha (P), Not Happy nor Suffering
Bất Khởi Phát
● Abhūta (S), Unoriginated.
Bất Lai Bất Khứ
● Anaya-vyaya (S).
Bất Lai Quả
● Xem A Na Hàm Quả Vị
Bất Lạc
● Unpleasant.
Bất Loạn
● Non-distraction.
Bất Lợi
● Ādīnava (S), Disadvantage.
Bất Ly Khứ Duyên
● Non-disappearance Condition
Bất Mãn
● Xem Bất Như Ý
Bất Nghịch
● Akkodha (P), Non-enmity.
Bất Nhị
● Advaita (S), Advaya (S), Advika (P), Non-duality.
Bất Nhị Bình Đẳng
● Non-dual Equality
Bất Nhị Thành Tựu Pháp
● Advaya-siddhi (S).
Bất Nhuế
● Avyāpāda (S), Kindness.
Bất Nhuế Tưởng
● Avyāpada-saṃjñā (S).
Bất Như Ý
● Arati (S), Listlessness.
Bất Như Mật Đa Tổ Sư
● Puṇyamitra (S).
Bất Phóng Dật
● Apramada (S).
Bất Sanh
● Ajāta (S), Anutpāda (S), Asāra (P), Asāru (S, P), Unproductive.
Bất Sân Hận
● Abyapada (S), Non-aversion. Adosa (S), Non-aversion.
Bất Sinh
● Fushō (J).
Bất Tất Định Nhập Định Nhập Ấn Kinh
● Pu-pi ting-ju ting-ju yin ching (C).
Bất Tạo Tác
● Akata (S), Uncreated.
Bất Tín
● Asvaddhya (S), Asādhya (S)
Bất Thế Tục
● Niramisa (S), Unworldly.
Bất Thiện
● Xem ác.
Bất Thiện Căn
● Ahetuka cittas (P), Akuśalamūla (S), Unwholesome Root
Bất Thiện Đạo
● Evil Paths
Bất Thoái
● Avinivartaniya (S).
Bất Thoái Chuyển
● Avaivartika (S), Non-blacksliding.
Bất Thối Bồ Tát
● Avaivarti Bodhisattva (S).
Bất Thối Chuyển
● Non-retrogression.
Bất Thối Chuyển Bồ Tát
● Non-retrogressive Bodhisattvas
Bất Thuyết
● Undeclared.
Bất Thụ Tạo
● Akrta (S).
Bất Tịnh
● Aśubha (S), Asubha (P),Asobhana (P), Impure, Unclean.
Bất Tịnh Kim Cang
● Xem Uế Tích Minh Vương.
Bất Tịnh Quán
● Aśubhasmṛti (S).
Bất Tịnh Quán Kinh
● Xem Đạt Ma Đa La Thiền Kinh.
Bất Tùng Nghiệp Sinh
● Karmaprabhava (S).
Bất Tùy Thế
● Asaṁkhata (S).
Bất Tư Lượng (Tâm)
● Fushiryo (J), Not Thinking
Bất Tư Nghì Biến Dịch Tử
● Aciṇtya-pariṇāmacyuti (S), Inconceivable Transformtion of Death
Bất Tư Nghì Huân Biến
● Aciṇtya-pariṇāma (S), Mysterious Transformations
Bất Tư Nghị Huệ Bồ Tát
● Aciṇtyamatidatta (S).
Bất Tư Nghị Huệ Đồng Tử
● Aciṇtyamati (S).
Bất Tư Nghị Quang Bồ Tát Sở Thuyết Kinh
● Aciṇtya-prabhāsa-nirdeśa-nāma-dharmaparyāya-Sūtra (S), Aciṇtya-prabhāsa-bodhisattva-nirdeśa-Sūtra (S).
Bất Tư Thiện, Bất Tư Ác
● Fushizen-fushiaku (J).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |