● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang8/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   24

Gia Hạnh Quả

● Prayogā-phala (S), Payoga-phala (P).


Gia La Thích Tinh Xá .

● Ghataya-Sukkassa-Vihāra (S).


Gia Ngữ

● Chia Yu (C), Instructive Discourses.


Gia Trì

● Adhiṭṭhāna (P), Adhiṣṭhāna (S), Adhiṭṭhāna (P), Aid from Buddha.


Gia Trì Lực

● Adhiṣṭhāna-bāla (S).


Gia Bà Đề Bà

●Ẩn Sĩ, Yamataggi (P).


Giai Cấp

● Vaṇṇa (P), Varṇa (S), Classes.


Giai Đoạn Cuối

● Dzo rim (T), Completion Stage.


Giai Đoạn Của Nghiệp

● Kammavatta (P), Phase of Kamma.


Giai Đoạn Phát Triển

● Che Rim (T), Utpattikrama (P), Creation Stage, Development Stage, Creation Stage.


Gian Truân

● Upāyaśa (S), Misfortune.


Giang Lăng

● Chiang Ling (C).


Giang Tây

● Kiang-si (C).


Giang Tây Đệ Nhất Thiền Sư Ngữ Lục

● Kiangsi Tao-i-ch'an-shih yu-lu (C), Record of the Words of Ch'an Master Tao-i from Kiangsi.


Giao Thế Thần Giáo

● Kathenotheism.


Giác

● Avabodha (S), Knowledge.


Giác Chi

● Saṃbodhyaṅga (S), Bodhi Shares, Sambojjhaṅga (P).


Giác Cứu

● Xem Phật Đà Đa La.


Giác Danh

● Xem Phật Đà Da Xá.


Giác Đầu

● Buddha Kapala (S).


Giác Định

● Xem Phật Đà Phiến Đa.


Giác Ý

● Bodhyaṅga (S), Bojjhaṅga (P).


Giác Ý Tam Muội

● Bojjhaṅga-samyutta (P), The Seven Factors of Awakening.


Giác Giả

● Xem Phật.


Giác Hiền

● Buddhabhadrā (S).


Giác Hộ

● Buddhapāla (S).


Giác Hộ Vương

● Buddhagupta (S).


Giác Khải

● Buddhavarman (S).


Giác Kiết Tường Bồ Tát

● Buddhaśrynana (S).


Giác Minh

● Xem Giác Minh Sa Môn.


Giác Minh Sa Môn

● Buddha-yaśas (S).


Giác Ngộ

● Bodhi (S, P), Saṃbodhaya (S), Enlightenment, Awakening.


Giác Ngộ Và Trở Thành Phật

● Buddho-vibudhyate (S).


Giác Phần

● Bodhipakkhipa (P).


Giác Sử

● Buddhadaśa (S).


Giác Tâm

● Xem Bồ Đề Tâm.


Giác Thân

● Xem Tổ Phật Đà Mật Đa.


Giác Thiên

● Buddhadeva (S).


Giác Thiền Sao

● Kakuzen Sho (C).


Giác Thọ

● Bodhi-druma (S).


Giác Tỉnh

● Sampajanna (P).


Giám Ba Lăng

● Chien Paling (C).


Giám Chân

● Ganjin (J).


Gián Vương Kinh

● Rājavavadaka Sūtra (S).


Giáo

● Xem Luận Tạng.


Giáo Bồ Tát Pháp

● Bodhisattvavavada (S).


Giáo Giới Thị Đạo

● Xem Giáo Huấn Thị Hiện.


Giáo Gới Thị Hiện

● Xem Giáo Huấn Thị Hiện.


Giáo Hóa

● Pari-pac (S).


Giáo Hội

● Congregation.


Giáo Huấn

● Śāsana (S), Dispensation.


Giáo Huấn Thị Hiện

● Anusasana-pratiharya (S), Anusasana-patiharia (P).


Giáo Lý Thực Nghiệm

● Patipatti-dhamma (P), Practice of Meditation.


Giáo Lý Tịnh Độ

● Pure Land Buddhism.


Giáo Ngoại Biệt Truyền

● Kyōge Betsuden (J).


Giáo Tập Yếu

● Xem Đại Thừa Tập Bồ Tát Học Luận.


Giáo Thực Luận

● Prasikṣā śāstra (S).


Giáp Sơn Thiện Hội

● Kassan Zen'e (J).


Già Da

● Gayā (S), (S, P)


Già Da Ca Diếp

● Gayā-Kaśyapa (S).


Già Da Nhân Đà La Tịnh Xá

● Jayandra (S).


Già La Tu Mạt Na

● Kalasumāna (P).


Già La Việt

● Xem Cư sĩ.


Già Lam

● Saṃgharāma (S), Garan (J), Assama (S), Āśrama (S), Āśram (S).


Già Lam Pháp

● Garan-hō (J).


Già Lâu La Điểu

● Xem Ca Lâu La.


Già Mật La

● Xem Miêu Ngưu Châu.


Già Phạm Đạt Ma

● Bhagavat-dharma (S).


Già Tra Ca

● Cataka (S)


Già Việt Lâm

● Xem Trượng Lâm.


Giả Da

● Xem Nhạ Da.


Giả Danh

● Paṇṇatti (P), Prajñāpti, (S), Paṇṇatti (P), Supposition.


Giả Danh Bộ

● Xem Thuyết Giả Bộ.


Giả Thiết

● Xem Giả Danh.


Giải Cát Tường Trí

● Buddhaśrījñāna (S).


Giải Đãi

● Kausīdya (S), Kusita (P), Laziness.


Giải Hành Địa

● Adhimukti-caryā-bhūmi (S).


Giải Ngộ

● Qua bộ óc nghiên cứu tư duy, hoát nhiên thông suốt nghĩa lý gọi là Giải Ngộ.


Giải Nhứt Thiết Chúng Sanh Ngữ Ngôn Tam Muội

● Sarvaruta-kauśalya (S), Sarvaruta-kauśalya-samādhi (S).


Giải Thâm Mật Kinh

● Saṃdhinirmocana-Sūtra (S), Gijimnikkyo (J).


Giải Thoát

● Vimukti (S), Mukti (S), Mutti (P), Mokkha (P), Mokṣa (S), Vimokṣa (S),Vimokkha (P), Vimutti (P),Vimutta (P), Gedatsu (J), Emancipation, Liberation.


Giải Thoát Chúng

● Xem Giải Thoát Thân.


Giải Thoát Chướng

● Vimukti-āvaraṇa (S).


Giải Thoát Đạo

● Vimukti-mārga (S).


Giải Thoát Đạo Luận

● Vimokṣa-mārga śāstra (S)


Giải Thoát Luận

● Soteriology.


Giải Thoát Môn

● Vimokkha-dvāra (S), Vimokkha-dvāra (P).


Giải Thoát Quân

● Vimuktisena (S).


Giải Thoát Thân

● Vimukti-skandha (S), Vimuti-kkhanda (P).


Giải Thoát Thiên

● Xem Mộc Xoa Đề Bà.


Giải Thoát Tri Kiến Thân

● Vimikti-jñāna-darśana-skandha (S).


Giải Thoát Uẩn

● Xem Giải Thoát Thân.


Giải Thoát Vị

● Vimukti-rasa (S).


Giảng Đường

● Xem Tín.


Giảng Pháp

● Deśanā (S), Teaching Dharma.


Giấc Ngủ Du Già

● Yogā-nidra (S), Yogic Sleep.


Giận Dữ

● Anger.
Gió

● Xem Diệt.
Gió Nghiệp

● Xem Nghiệp Phong.


Giọng Ngọt Ngào

● Kalarava (S), Low Sweet Tone.


Giọng Quyến Rủ

● Kalasvana (S), Charming Voice.


Giọng Vui Vẻ

● Kalabhāshin (S), With Pleasant Tone, Kalakantha (S), Pleasant Tone.


Giọt Bất Hoại

● Indestructible Drop.


Giới

● Silaṃ (P), Dhātu (S), kham (T), Element, Śīla (P), Precept.


Giới Ăn Ngày Một Lần

● Ekāsānika (S), Ekāsānikaṅga (P).


Giới Ba La Mật Bồ Tát

● Xem Trì Giới Ba La Mật.


Giới Bổn Tỳ Kheo

● Prātimokṣa (S), Pātimokkhā (P), Pratītya-samutpāda (S).


Giới Cấm

● Xem Giới.


Giới Cấm Thủ

● Śīlavrata-parāmarśa (S).


Giới Cấm Thủ Kiến

● Śīlabbata-parāmāsa (P), Śīlavrata-parāmarśa (S),Śīla-vrata-parāmarśa-dṛṣṭi (S), Wrong Practice.


Giới Căn

● Indriya-śaṃvara-śīla (S), Precepts on Sense Restraints.


Giới Chấp Thủ

● Śīlabbata-paramasa (P).


Giới Đàn

● Xem Mạn-đà-la.


Giới Đức

● Silakkhanda (P).


Giới Đế Tác

● Śīlendrabodhi (S).


Giới Hạnh Ba La Mật

● Xem Trì Giới Ba La Mật.


Giới Hiền

● Śīlananda (S).


Giới Hiền Luận Sư

● Śīlabhadrā (S).


Giới Học

● Adhiśīla-śikṣa (S), Adhisīla-sikkhā, Formation of Precepts.


Giới Kinh

● Dhātu Sutta (P), Sutra on Properties.


Giới Luận

● Dhātu-katha (P).


Giới Luật

● Pannati-śīla (P), Precept.


Giới Nhất Thực

● Ekāsānikaṅga (P).


Giới Nhật Phật

● Śīlāditya (S).


Giới Nhật Vương

● Śrī-harsha (S).


Giới Pháp

● Śīladharma (S).


Giới Phân Biệt Quán

● Dhātu-prabheda-smṛti (S).


Giới Quang

● Śīlaprabhā (S).


Giới Thanh Tịnh

● Pure Precepts.


Giới Thân

● Śīla-skandha (S).


Giới Thân Luận

● Xem A Tì Đạt Ma Giới Thân Túc Luận.


Giới Thân Túc Luận

● Dhātukāyapāda (S).


Giới Thân Tức Luận

● Xem A Tỳ Đạt Ma Giới Thân Tức Luận.


Giới Thuyết Luận

● Dhātu Katha (P).


Giới Thủ Kiến

● Xem Giới Cấm Thủ Kiến.


Giới Tử

● Sarsapa (S).


Giới Tử Kiếp

● Sarsapopama-kalpa (S).


Giờ Trang Hoàng

● Maṇḍanakārikā (S), Time to Adorn.


Giúp Đỡ

● Arthacara (S), Attha-caryā (P), Helpful.


Giục Thần Túc

● Chanda-samādhi (S), (S, P).


Giữ Mùi

● Gandhapālin (S), Preserving Perfumes.


Gỗ Chiên Đàn

● Aguru (S), Agāru (S).


Gỗ Thơm

● Gandhashṭha (S), Fraggrant Wood.


Gỗ Trầm

● Agāru (S), Sandalwood Incense, Agalu (S), Agaru.


Gutijjita

● Gutijjita (P).


Gương Chánh Pháp

● Dhammadaśa (P).


Ha Lê Đế

● Xem Ha Lỵ Đế.


Ha Lỵ Đế

● Hāritī (S).


Ha Ly Bạt Ma

● Harivarman (S).


Hai Chướng Ngại

● Two Hindrances.


Hai Loại Bệnh

● Two Illnesses.


Hai Lỗi

● Two Faults.


Hai Mươi Lăm Trạng Thái Luân Hồi

● Twenty-five States of Samsara.


Hang Núi

● Girikandara (S), Mountain Cave.


Hang Thất Diệp

● Xem Thất Diệp Quật.


Hành Hương Sông Hằng

● Gaṅgāyātrā (S), Pilgrimage to the Ganges.


Hán Triều

● Han Dynasty.


Hán Trúc Pháp Lan

● Xem Pháp Lan.


Hán Vũ Đế

● Han Wu-ti (C).


Hát

● Gīta (S), Singing.


Hát Giỏi

● Geyajñā (S), Skilful in Song.


Hà Đồ

● Ho-t'u (C), Diagram from The River.


Hà Nam

● Ho-nan (C).


Hà Sở La Sát Nữ

● Xem Cao Đế La Sát Nữ.


Hà Thiên

● Gamgadevī (S).


Hà Thượng Công

● Ho-shang-kung (C), Heshang Gong (C).


Hà Tiên Cô

● Ho Hsien-ku (C).


Hà Trạch Thần Hội

● Ho-tse Shen-hui (C), Keze Shenhui (C), Kataku Jin'e (J).


Hà Trạch Tông

● Kataku-shū (J), Hesezong (C), Ho-tse tsung (C), Hesezong (C), Kataku-shu (J).


Hài Cốt

● Xem Bát Bộ Lực Sĩ.


Hàm Hải

● Xem Biển.


Hàm Sanh

● Xem Tát Đỏa.


Hàm Tàng Thức

● Xem A Lại Da Thức.


Hàn Châu Thiên Long

● Kōshū Tenryū (J).


Hàn Chung Li

● Han Chung Li (C), Han Zhongli (C).


Hàn Địa Ngục

● Ahaha (S), Aṭaṭa (S), Ababa (S), Cold Hell.


Hàn Giang Tử

● Han Xiangzi (C), Han Hsiang-Tzu (C), Han Xiangzi (C).


Hàn Phi Tử

● Han-Fei-tzu (C).


Hàn Sơn

● Hanzan (J), Han-shan (C), Hanshan (C), Kanzan (J).


Hàn Sơn Huệ Huyền

● Xem Quan Sơn Huệ Huyền.


Hàng Châu

● Hang-chou (C).


Hàng Châu Thiên Long

● Hangzhou Tianlong (C), Kōshū Tenryū (J), Hang-Chou T'ien-Lung (C)


Hàng Châu Văn Hỉ

● Hangchou Wenhisi (C), Koshu Bunki (J).


Hàng Diêm Ma Tôn

● Xem Minh Vương Bất Động Bồ Tát.


Hàng Long Vương Kinh

● Xem Long Vương Huynh Đệ Kinh.


Hàng Ma

● Mārapramar-dāna (S), Māraprama-thana (P), Māra-darśana (S).


Hàng Phục Chấn Động Giả

● Vighnantaka (S).


Hàng Phục Pháp

● Gofuku (J).


Hàng Tam Thế Kim Cang Bồ Tát

● Xem Hàng Tam Thế Minh Vương.


Hàng Tam Thế Ma Vương

● Sumbha (S), Sujñana (S, P), Trailokyavijaya-rāja (S).


Hành

● Saṃskāra (S), Saṇkhāra (P), Formation, Fabrication, Pratipad (S).


Hành Cú

● Caryā-pada (S).


Hành Cước

● Angya (J).


Hành Giả

● Parivrājaka (S), Paribbājaka (P).


Hành Giả Du Già

● Yogin (S).


Hành Khổ

● Saṃskāra-duḥkhatā (S), Sankhāra-dukkhatā (P).


Hành Mẫu Tạng

● Xem Bản Mẫu Tạng.


Hành Nghiệp

● Abhisaṇkhāra (P), Accumulation.


Hành Nguyện Phẩm

● Gandhavyūha (S).


Hành Trì

● Ayatane (P).


Hành Tứ Y

● Xem Tứ Y Pháp.


Hành Uẩn

● Saṇkhāra-kkhandha (P), 'du byed kyi phung po (P), Saṃskāra-skandha (S), Aggregate of Volition, Aggregate of Compositional Factors.


Hào Lỗ Ca Minh Vương

● Xem Phẫn Nộ Vương.


Hào Quang

● Prākāsha (S), Halo.


Hào Quang Của Phật

● Buddharansi (S), Buddha Halo.


Hầu Hầu Địa Ngục

● Hāhādhara (S).


Hầu Trì

● Xem Di Hầu Giang.


Hải Ấn Tam Muội

● Śāgāramudrā-samādhi (S).


Hải Đảo

● Dīpa (S), Island.


Hải Đảo Sơn

● Xem Quang Minh Sơn.


Hải Hội Liên Hoa

● Ocean-Wide Lotus Assembly.


Hải Huệ

● Sāgarajñāna (S).


Hải Lộ Thần

● Xem A Tu Vân.


Hải Ngự

● Hai-yu (C).


Hải Thử Ngạn Chiên Đàn

● Uragasara (S), Santal.


Hải Tràng Tỳ Kheo

● Śāgāra-dhvaja (S)


Hải Vân Tỳ Kheo

● Śāgāra-megha (S)


Hảo Ý Quốc

● Xem Cực Lạc Quốc.


Hãn Lật Đà

● Xem Nhục Đoàn Tâm.


Hãy Lại Đây, Tỳ Kheo!

● Ehi-bhikṣu (S), Come On! Monk!, Ehi-bhikkhu (P).


Hạ An Cư

● Ge-Ango (J).Varṣā (P), Varṣāna (S), Vassa (P), Vassāna (P), Retreat Season,Ge-Ango (J).

Nhập Hạ, An Cư Kết Hạ.
Hạ Căn

● Xem Độn Căn.


Hạ Triều

● Hsia Dynasty.


Hạc Lặc Na

● Haklenayaśas (S).


Hạc Lâm

● Hao Lin (C).


Hại

● Vihiṃsa (S), Hiṃsa (S), Harmfulness.


Hạnh

● Caryā (S), Carita (S), Caritra (S).


Hạnh A La Hán

● Arahattaphala (S), Fruit of Arahatship.


Hạnh Chịu Khổ

● Dukkhata (P).


Hạnh Đầu Đà

● Dịch là Khổ Hạnh. Người tu hành tự nguyện sống theo cuộc sống gian nan khổ nhọc để mài dũa thân tâm, muốn nhờ hạnh này để giải thoát tất cả khổ, nói là dùng khổ để trừ khổ, gọi là Khổ Hạnh.


Hạnh Huệ Bồ Tát

● Caritamati (S).


Hạnh Khó Làm

● Difficult Practice.


Hạnh Nghiệp Ma Vương

● Abhisaṃkhāramāra (S).


Hạnh Nguyện

● Xem Hạnh.


Hạnh Phúc

● Maṅgala (S), Siva (P).


Hạnh Phúc Của Sự Giải Thoát

● Vimutti-sukha (S).


Hạt Bụi

● Rajaḥ (S), Dust.


Hạt Chuỗi

● Mālā (S), Trengwa (T), Bead.


Hạt Giống

● Xem Chủng Tử.


Hạt Thơm

● Gandhabījā (S), Fragrant Seeds.


Hắc

● Kāla (S), Black.


Hắc Dạ Thần

● Kālaratri (S).


Hắc Dạ Thiên

● Xem Hắc Dạ Thần.


Hắc Nhật

● Darsa (S).


Hắc Nhĩ

● Kṛṣṇakrna (P).


Hắc Sắc Hộ Pháp

● Kalārūpa (S), Dharma Protector.


Hắc Sơn

● Kālaparvata (S).


Hắc Thằng Địa Ngục

● KālaSūtra (S).


Hắc Thiên

● Kṛṣṇakarna (S), Kṛṣṇapakṣa (S), Kṛṣṇa (S), Rudra (S).


Hắc Thủy Thừa

● Hei Shui Cheng (C).


Hắc Xỉ La Sát Nữ

● Makuta (S).


Hằng Hà

● Gaṇgā (S), Ganges River.


Hằng Hà Sa

● Gaṅgā-nadī-vālukā (S), Sand in the Ganges.


Hậu Báo Nghiệp

● Apara-paryaya-vedaniya-karma (S).


Hậu Di Man Sai Phái

● Xem Phệ Đàn Đa Phái.


Hậu Hữu

● Punarbhāva (S), Renewed Existence.


Hậu Nghiêm Kinh

● Kogonkyo (J).


Hậu Tế

● Aparanta (S).


Hậu Thiên

● Hou-t'ien (C).


Hậu Vương Sơn Trụ Bộ

● Apararājagirika (S).


Hí Luận

● Prapañca (S), Papañca (P), Discursive Ideas.


Hít Vào

● Āna (S), Inhalation.


Hệ

● Gantha (S), Grantha (S), Gantha (P), Attaching.


Hệ Phược

● Saṃyojana (P), Bandhana (S), Fetters.


Hệ Thống Thế Gian

● Lokadhātu (S), World System.


Hệ Từ

● Hsi-tzu (C), Ta-chuan (C), Commentary on the Appended Judgments.


Hi Ma Phạ Đa

● Xem Ứng Niệm.


Hiếp Tôn Giả

● Parśva (S).


Hiếu Nghiêm

● Hsiao-yen (C).


Hiếu Võ

● Hsiao-wu (C).


Hiền

● Dhadra (S), Kindness.


Hiền Ái

● Bhadrāruci (S).


Hiền Hộ Bồ Tát

● Bhadrāpala (S), Gracious Protector.


Hiền Hỷ Long Vương

● Upānanda (S).


Hiền Kiếp

● Bhadrā-kalpa (S), Bhadda-kappa (P).


Hiền Kiếp Định Ý Kinh

● Xem Hiền Kiếp Kinh.


Hiền Kiếp Kinh

● Bhadrākalpika Sūtra (S).


Hiền Kiếp Thí Dụ

● Bhadrākalpavadāna (S).


Hiền Ngu Kinh

● Damamūrkha-nidāna Sūtra (S), Hsien-yii Ching (C).


Hiền Ngu Nhân Duyên Kinh

● Xem Kinh Hiền Ngu.


Hiền Thủ

● Hsien Shou (C), Genju (J).


Hiền Thủ Bồ Tát

● Xem Hiền Hộ Bồ Tát.


Hiền Tịch

● Devaśarman (S), Devasema (S).


Hiền Trụ Bộ

● Bhadrāyānika (S), Bhadrayaṇīya (P).


Hiển Dương Tâm Nghĩa

● Saratthappakasini (S).


Hiển Dương Thánh Giáo Luận

● Prākāraṇārya-vāsa-śāstra (S)


Hiển Giáo

● Zarathustra (S), Zaroastrianism.


Hiển Sắc

● Varnarūpa (S).


Hiển Thức Luận

● Vidyā-nirdeśa-śāstra (S).


Hiển Tôn Luận

● Abhidharma-prakarana-śāsana śāstra (S).


Hiển Vô Biên Phật Độ Công Đức Kinh

● Aciṇtyarāja-(nāma)-mahāyāna-Sūtra (S).


Hiểu Như Thật

● Xem Thấy như thật.


Hiểu Pháp Bằng Lý Thuyết

● Pariyatti (S), Theoretical understanding.


Hiện Báo Nghiệp

● Ḍsta-dharma-vedaniya-karma (S).


Hiện Đẳng Phật

● Abhisaṃbuddha (S).


Hiện Hành

● Abhisaṃskāra (S), Abhisaṃskaroti (S), Abhisaṃskaṛta (S), Accomplishment.


Hiện Kiến Bồ Tát

● Pratyaksadarśana (S).


Hiện Kiếp

● Auspicious Kalpa.


Hiện Nhứt Thiết Thế Gian

● Sarvabuddha-samdarśana (S).


Hiện Pháp Lạc Hạnh

● Xem Hiện Pháp Lạc Trú.


Hiện Pháp Lạc Trú

● Ḍstadharma sukhavihāra (S).


Hiện Quán

● Abhisamayā (S), Intuitive compre-hension.


Hiện Quán Trang Nghiêm Luận

● Abhisama-yālaṇkāra śāstra (S).


Hiện Tại

● Pratyutpañña (S), Present.


Hiện Tại Hiền Kiếp Tam Thiên Phật Danh Kinh

● Hsien-tsai hsien-chieh ch'ien-fo-ming ching (C).


Hiện Tại Tam Muội

● Pratyutpañña samādhi (S).


Hiện Tại Tạng

● Pratyutpañña kośa (S).


Hiện Tại Thập Phương Ngũ Bách Phật Danh Tịnh Tạp Phật Đồng Hiệu

● Hsien-tsai shih-fang ch'ien-wu-pai fo-ming ping-tsa fo t'ung hao (C).


Hiện Thức

● Khyativijñāna (S).


Hiện Thực

● Carvakas (S).


Hiện Tiền

● Abhimukhī (S), Abhimukham (P), Pratyakṣa (S), Abhimukha (P), Face-to-face.

Xem Thắng Giải.
Hiện Tiền Địa

● Abhimukhī-bhūmi (S), Face-to-face stage.


Hiện Tiền Thọ

● Sammukhibhāva-vedaniyata (S).


Hiện Tiền Tỳ Ni Luật

● Sammukha-vinaya (P).


Hiện Tượng Luận

● Pramahāvartika (S).


Hiệp Chưởng

● Añjali (S), Gasshō (J), Hands clasping.


Hinga

● Hinga (P).


Hingu

● Hingu (P).


Hỉ

● Rama (S), Joy.


Hình Ảnh Phản Chiếu Trong Tâm

● Patibhaga-nimitta (S).


Hình Phạt Năm Cọc Ở Địa Ngục

● Pancavidha-bandhanam (P).


Hình Sắc

● Saṃsṭhāna-rūpa (S).


Hình Tượng

● Pratimā (S).


Hoa

● Puppha (P), Puṣpa (S), Flower.


Hoa Đạo

● Kadō (J), Ikebana (J), Way of Flowers.


Hoa Đớm

● Xem Không hoa.


Hoa Đà

● Hua T'ou (C), Hua-t'o (C), Hua Tuo (C), Hua T'ou (C).


Hoa Đức Bồ Tát

● Padmaśrī (S).


Hoa Khai Phu Phật

● Xem Khai Phu Hoa Vương Như Lai.


Hoa Man

● Kuśūmamālā (S).


Hoa Mạn Đà La

● Mahāmaṇdala (S).


Hoa Nghiêm

● Kegon (J), Huayen (C), Gaṇḍa-vyūha (S), Avataṃsaka Sūtra, Buddhavataṃsaka Sūtra, Dharmadhātu-praveṣa.


Hoa Nghiêm Bồ Tát

● Padmavyūha (S).


Hoa Nghiêm Kinh

● Kegon-kyō (J).


Hoa Nghiêm Kinh Thập Địa Sớ

● Commentary on the Chapter Ten Stages of the Garland Sūtra.


Hoa Nghiêm Kỳ

● Avataṁsaka (S), Avataṁsa (S).


Hoa Nghiêm Phái

● Hua-yen p'ai (C), Kegon(J), Huayen (C).


Hoa Nghiêm Thần Chú

● Avatamsaka mantra (S).


Hoa Nghiêm Thời

● Xem Hoa Nghiêm Kỳ.


Hoa Nghiêm Tông

● Hua-yen School (C), Hua-yen tsung (C), Kegon-shū (J), Kegon sect, Kegon School.


Hoa Quang Như Lai

● Padmaprabhā (S).


Hoa Sen Đỏ

● Kamala (S).


Hoa Sen Xanh

● Puṣkara (S), Blue lotus.


Hoa Sĩ La Sát Nữ

● Puṣpa-dantī (S).


Hoa Sơn

● He shan (C), Kwazan (J).


Hoa Tẩu Tông Đàm

● Kesō Sōdon (J).


Hoa Tạng Giới

● World of Lotus-store, Flower Store World.


Hoa Thị Thành

● Patna (S), Pāṭaliputra (S), Pāṭaliputta (P), Patna (P).


Hoa Thơm

● Gandhapītā (S), Gandhapushpa (S), Gandhakasumā (S), Fraggrant blossom.


Hoa Thủ Kinh

● Kuśala-mūla saṃgraha (S).


Hoa Trì

● Ikebana (J), Pond flower.


Hoa Túc An Hành Phật

● Padmavṛṣabla-vikramin (S).


Hoa Ưu Đàm

● Udadambara (S), Udumbara (P), Udambara (P).


Hoa Vô Ưu

● Xem A Dục Vương.


Hoan Hỉ

● Pramuditā (S), Pamudita (P), Joy.


Hoan Hỷ Địa

● Xem Cực Hỷ Địa.


Hoan Hỷ Địa Bồ Tát

● Stage of Joy.


Hoan Hỷ Long Vương

● Xem Nan Đà.


Hoan Hỷ Uyển

● Nandānavana (P).


Hoan Hỷ Vương Bồ Tát

● Xem Kim Cang Hỷ Bồ Tát.


Hóa Địa Bộ

● Mahisasakah (S).


Hóa Lạc Thiên

● Nirmāṇarati (S), Nimmanarati (P).


Hóa Thân

● Accommodated body.


Hóa Tự Lạc Thiên

● Xem Hóa Lạc Thiên.


Hoát Nhiên Chứng Ngộ

● Effortless spontaneity.


Hòa Âm Thiên

● Aghaniṣṭha (S), Sound-Accordance Realm.


Hòa Ca La Na

● Xem Thọ Ký Kinh.


Hòa Địa Bộ

● Xem Di Sa Tắc Bộ.


Hòa Hợp

● Samavaya (S).


Hòa Lỗ Ca Thành Tựu Pháp

● Heruka Sadhana (S).


Hòa Sơn Ngũ Âm

● Kasan Muin (J), Ho-shan Wu-yin (C), Heshan Wuyin (C), Kasan Muin (J).


Hòa Thượng

● Upajjhāya (P), Upajjha (P), Upādhyāya (S), Venerable.


Hòa Tu Cát

● Xem Hòa Tu Kiết Long Vương.


Hòa Tu Cát Long Vương

● Xem Hòa Tu Kiết Long Vương.


Hòa Tu Kiết Long Vương

● Vasuki (S).


Hòa Tu Mật Đa

● Xem Bà Tu Mật.


Hoài Cầm

● Huai kan (C).


Hoài Giám

● Ekan (J).


Hoài Hải

● Huai-Hai (C).


Hoài Nam Tử

● Huai-nan-tzu (C), Huainanzi (C).


Hoài Nhượng

● Huai Jang (C).


Hoài Trang

● Ejō (J).


Hoàn Sơn

● Huan shan (C).


Hoàng

● Xem Huỳnh.


Hoàng Bá

● Huang Po (C).


Hoàng Bá Hy Vận

● Huang-po Hsi-yun (C), Ōbaku-Kiun (J).


Hoàng Bá Tông

● Ōbaku-shū (S).


Hoàng Cân

● Huan-chin (C), Yellow Turbans Huangjin (C).


Hoàng Đế Nội Kinh

● Huang-ti nei ching (C).


Hoàng Đình Kinh

● Huang-t'ing-ching (C), Huangting Jing (C).


Hoàng Lão Quân

● Huang-lao-chun (C), Huanglaojun (C), Ancient Yellow Lord.


Hoàng Liên

● Uppala (P).


Hoàng Long Huệ Nam

● Huang lung Huinan (C), Ōryō Enan (J).


Hoàng Long Phái

● Huang-lung p'ai (C), Ōryō-ha (J).


Hoàng Mai

● Huang-mei (C), Huangmei (C), Ōbai (J).


Hoàng Sơn Cốc

● Kozankoka (J), Huang sanku (C), Kozankoka (J).


Hoàng Tế Thiền Sư

● Hongjichanshi (J), Kosa Zenjii (J).


Hoàng Xích Sắc Tiên Nhân

● Xem Ca Tì La.


Hoành

● Xem Tranh lụa.


Hoành Phi

● Horizontal board.


Hỏa Biện

● Citravadin (S), Citrabhana (S).


Hỏa Giáo

● Xem Hiên Giáo.


Hỏa Hiên Giáo

● Xem Hiên Giáo.


Hỏa Mẫu

● Agnayi (S).


Hỏa Tinh

● Aṅgāraka (S).


Hoạch

● Pratilambha (S).


Hoại

● Vipariṇāma (S).


Hoại Khổ

● Vipariṇāma-dukkhata (S), Dukkha due to change.


Hoại Kiếp

● Saṃvarta-kalpa (S).


Hoại Ma Bồ Tát

● Mārapramardaka (S).


Hoại Nghĩa

● Vitanda (S).


Hoại Tướng Kim Cang Đà La Ni Kinh

● Vājravidāranā-dhāraṇī (S).


Hoạt Địa Ngục

● Sanjiva (S), Sonytra.


Hoằng Nhẫn

● Hung-jen (C), Gunin (J), Kōnin (J), Hongren (C), Gunin (J).


Hoằng Pháp

● Dhamma deśana (P).


Hoằng Pháp Đại Sư

● Kobō daisu (J).


Hoằng Pháp Đại Sĩ

● Kobō Daishi (J).


Hoằng Thệ

● Mahāsarnaha-sannaddha (S).


Hoằng Thệ Tự Thệ

● Saṃnaha-saṃnaddha (S).


Hoằng Trí Chánh Giác

● Hung-chih Cheng chueh (C), Wanshi Shōgaku (J).



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương