● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang9/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   24

Honenbo Genku

● Honenbo Genku (J).


Hóa

● Sadhya (S).


Hóa Dụ

● Nirmita-upama (S).


Hóa Độ

● Nirmāṇa-kṣetra (S).


Hóa Lạc Thiên Cõi

● Nimmanaratidevaloka (P).


Hóa Phật

● Nirmāṇa-Buddha (S).


Hóa Sanh

● Upapaduka (S), Born by trans-formation, Aupapāduka (S), Born by metamorphosis (S, P).


Hối Đường Tổ Tâm

● Hui-tang Tsuhsin (C), Kwaido Soshin (J), Maidō soshin (J).


Hối Hận

● Kukṛtya (S), Remorse, Regret, Kukkucca (P).


Hối Lỗi

● Repent, To.


Hối Tiếc

● Anuseti (S).


Hốt Tất Liệt

● Khubilai (C).


Hồ Già-Già Liên-Trì

● Gaggara (P).


Hồ Kính Đức

● Hu Jingde (C).


Hồ Nam

● Xem Hà Nam.


Hồ Nam Sương

● Hu nan Shang (C).


Hòa

● Ai (J).


Hòa Duyệt

● Xem Ba Tư Nặc Vương.


Hòa Hợp Cú Nghĩa

● Samaraya (S).


Hòa Hợp Tánh

● Samagri (S).


Hòa Tán

● Wasan (J).


Hồi Giáo

● Islamism, Mahometism.


Hồi Hướng

● Pariṇāmayati (S), Dedication.


Hồi Hướng Công Đức

● Paṭidāna (S), Dedication of merits.


Hồi Hướng Phước Báu

● Pattidāna (S).


Hồi Tránh Luận

● Vivādaśamana śāstra (S).


Hồi Tránh Luận Thích

● Vigraha-vyāvartanī-vṛtti (S).


Hồng Liên

● Padma (S), Paduma (P), Paduma (P), Red lotus.


Hồng Liên Địa Ngục

● Padma-naraka (S).


Hồng Liên Na Lạc Ca

● Xem Hồng Liên Địa Ngục.


Hồng Phạm

● Hung-fan (C).


Hồng Quang Tự

● Honganji (J).


Hỏa

● Xem Lửa.


Hỏa Đại

● Tejodhātu (S), Fire element.


Hỏa Hà

● River of fire.


Hỏa Quang Phật Đảnh

● Xem Quang Tụ Phật Đảnh.


Hỏa Táng

● Agni-dagdha (S), dhyāyati (S), dhyāyeti (S), dhyāpayati (S), Jhapita (P), Cremation, Trà Tỳ.


Hỏa Tế

● Agni-hotra (P).


Hỏa Thần

● Agni (S), Aggi (P), Fire.


Hỏa Thiên

● Tên một vị trời. Xem Hỏa Thần.


Hỏa Tụ Phật Đảnh

● Xem Quang Tụ Phật Đảnh.


Hỏa Xà

● Kundalini (S).


Học Giả

● Paṇḍita (S), pan di ta (P), Scholar.


Học Hỷ Sư

● Śikṣānanda (S).


Học Pháp Nữ

● Śikṣāmāna (S), Sikkhamana (P).


Học Thuyết Bất Diệt

● Anirodhānutpāda (S), Doctrine of Immortality.


Học Xứ

● Sisapada (S).


Học Xứ Yếu Tập

● Xem Đại Thừa Tập Bồ Tát Học Luận.


Kim Cang

● Hevajra (S).


Hô Kim Cang Nhiếp Quảng Chú

● Hevajra-pindarthatika (S).


Hôn Miên Cái

● Xem Thụy miên.


Hôn Trầm

● Styāna (S), Thīna (P), Sloth.


Hôn Trầm Dã Dượi

● Xem Thụy miên.


Hổ Khâu Thiệu Long

● Kokyū Jōryū (J).


Hỗ

● Vyaghra (S).


Hộ

● Xem Xả.


Hộ Dã

● Xem Tướng trạng sự vật.


Hộ Ma

● Homa (S).


Hộ Minh Bồ Tát

● Prabhāpala (S).


Hộ Pháp

● Pāla (S), Hou-fa (C), Dharmapāla (S), Lokapala, Dhamma-pāla (P), Protector, Dharma Protector.


Hộ Quốc Tôn Giả Sở Vấn Đại Thừa Kinh

● Rāṣṭrapālaparipṛcchā-Sūtra (S).


Hộ Thần

● Iṣtadevatā (S), Sādhita (S), Yidam (T), Ishtadevata (S), Protector.


Hộ Thế Thần

● Lokapāla (S, P).


Hộ Thế Tứ Vương

● Guardian Kings of Four Directions.


Hộc Phạn

● Dronodāna (S).


Hội Đồng Địa Phương

● Tru tsegyad (T).


Hội Đồng Tôn Giáo

● Yikstang (T).


Hội Đồng Trưởng Lão

● Kalonlama (T).


Hội Thông Đại Phật Đảnh

● Xem Đại Chuyển Luân Phật Đảnh.


Hột Chuỗi

● Akaṣa (S), Seed.


Hợp

● Upanaya (S).


Huấn Lệnh

● Agyo (J), Master's instruction.


Huân Ca

● Sunga (S).


Huân Tập

Parivāsita (S), Parivāsa (S), Parivāsita (S, P).

● Xem Kết tập
Huệ

● She rab (T), Vibhāṣāna (S).


Huệ An

● Hui-an (C).


Huệ Ấn

● Xem Trí Ấn.


Huệ Bát Nhã Ba La Mật Bồ Tát

● Xem Bát Nhã Ba La Mật Bồ Tát.


Huệ Bộ Bồ Tát

● Xem Hạnh Huệ Bồ Tát.


Huệ Cần Phật Giám

● Hui-chin Fo chien (C).


Huệ Căn

● Prajñendriya (S), Prajñā-indriya (S), Paññindriya (P).


Huệ Cự

● Hui-chu (C), Jñānolka (S).


Huệ Cự Tam Muội

● Djananolka Samādhi (S).


Huệ Diễn

● Hui-yuan (C), Huiyuan (C).


Huệ Giác

● Hui-chueh (C).


Huệ Giác Lang Gia

● Roya Yekaku (J), Hui-chiao Langyeh (C), Roya Yekaku (J).


Huệ Giản

● Hui-chien (C).


Huệ Hải

● Hui-hai (C).


Huệ Học

● Prajñā-siksa (S).


Huệ Khai Vô Môn

● Hui-kai wu men (C), Ekai Mumon (J).


Huệ Khả

● Hui-ko (C),Yeka (J), Hui-ke (C), Hui-ko (C), Eka (J), Yeka (J).


Huệ Lâm

● Hui-lin (C).


Huệ Lâm Tự

● Erin-ji (J).


Huệ Lăng Trường Khánh

● Hui leng Chang Chinh (C), Hui lang (C), Yeryo Chokei (J).


Huệ Mạng

● Prajñā-jivita (S).


Huệ Minh

● Hui-ming (C), E-myo (J).


Huệ Nam

● Hui-nan (C), Huang Po (C).


Huệ Năng

● Yeno (J), Enō (J), Weilang (C), E'no (J), Hui-Neng (C).


Huệ Nhãn

● Prajñācakṣu (S), Paññācakkhu (P), Jñāna-cakṣu (S).


Huệ Nhật

● Prajñā-divakara (S).


Huệ Nhựt

● Nhà sư Trung quốc, học trò sư Nghĩa Tịnh (618 - 905), đi Thiên Trúc từ năm 701 đến 719.


Huệ Quả

● Hui-kuo (C).


Huệ Tánh

● Prajñākara (S).


Huệ Tích

● Hui-chi (C).


Huệ Tích Bồ Tát

● Prajñākuta (S).


Huệ Thắng Tổ Tâm

● Huitang Zixin (C), Maidō Sochin (J), Hui-t'ang Tsu-hsin (C), Huitang Zixin (C), Maido Sochin (J).


Huệ Thân

● Prajñā-skandha (S).


Huệ Thi

● Hui Chih (C), Hui shih (C).


Huệ Thượng Bồ Tát Vấn Đại Thiện Quyền Kinh

● Hui-shang p'u-sa wen ta-shan-ch'uan ching (C).


Huệ Tông

● Hui-tsung (C), Huizong.


Huệ Trí

● Manaḥparyaya (S).


Huệ Trung Quốc Sư

● Hui-chung (C), Yechu (J).


Huệ Tư

● Hui szu (C), Yeshi (J).


Huệ Vân

● Hui Yun (C).


Huệ Viễn

● Hui yuan (C), E-on (J).


Huyền Giác

● Hsuan chiao (C).


Huyền Giác Trưng

● Genkaku Cho (J), Hsuan chiao Cheng (C), Genkaku Cho (J).


Huyền Giác Vĩnh Gia

● Genkaku Yoka (J), Hsuan chiao Yung chia (C), Genkaku Yoka (J).


Huyền Học

● Hsuan-hsuen (C), Secret mystical teaching.


Huyền Sa

● Hsuan-sha (C).


Huyền Sa Giang Biểu

● Hsuan sha Shih pei (C), Gensha Shibi (J).


Huyền Sách

● Hsuan T'se (C), Gensaku (J).


Huyền Tắc

● Hsuan Tse (C), Gensoku (J).


Huyền Tố

● Hsuan su (C), Hao lin (C).


Huyền Tông

● Hsuan-tsung (C), Xuanzong (C).


Huyền Trang

● Genjo Sanzo (J), Hsuan-chuang (C), Genjo Sanzo (J), Hiuan-Tsang (C), Husan-tsang (C), Hsan Tsang (C), Xuanzang (C), San-tsang (C), Sentsang (C), T'ang-seng (C).


Huyền Ứng

● Hsuan-ying (C).


Huyễn

● Māyā (S), Illusion.


Huyễn Dụ

● Māyā-upama (S).


Huyễn Giác

● Xem Biến Kế Sở Chấp.


Huyễn Hóa Kim Cang

● Māyāvajra (S).


Huyễn Hóa

● Māyā-sahadhamma-rūpamviya (P).


Huyễn Thân

● Gyulu (T), Māhakāya (S), Sgyu lus (T), Māha-kāya (S).


Huyễn Trụ

● Huan chu (C).


Huyễn Trụ Phái

● Genjū-ha (J).


Huỳnh

● Pita (S).


Huỳnh Hoặc Tinh

● Xem Hoả Tinh.


Huỳnh Tinh Thiên

● Amgaraka (S).


Hủy Ái

● Vibhāva-taṇhā (P), Vibhāva-tṛṣṇā (S), Vibhāva-taṇhā (P).


Hư Am Hoài Sưởng

● Koan Eshō (J)


Hư Chu

● Hsu chou (C).


Hư Cuống Ngữ

● Xem Vọng Ngữ.


Hư Dối

● Xem Vọng.


Hư Đường

● Hsu tang (C), Kido (J), Hsu-T'ang (C), Xuatng (C), Kido (J).


Hư Không

● Ākāsa (P), Ākāśa (S), Emptiness.


Hư Không Cư

● Xem Không Cư Thiên.


Hư Không Dụ

● Ākāśa-upama (S).


Hư Không Hoa

● Gaganakusuma (S), Gaganapushpa (S), Flowers in the sky.


Hư Không Huệ Bồ Tát

● Gaganamati (S).


Hư Không Tạng

● Kokuzo (J), Gaganagarbha (S), Ākāśagarbha (S).


Hư Không Tạng Kinh

● Akṣagarbha Sūtra (S).


Hư Không Thần

● Sungata (S).


Hư Không Vô Biên Xứ Việt Bồ Tát

● Gaganananta-vikrama (S).


Hư Không Vô Cấu Trì Kim Cang Bồ Tát

● Gaganananta-Vajradhara (S).


Hư Không Vô Vi

● Ākāśasaṁkṛta (S).


Hư Tâm Hợp Chưởng

● Saṃputa (S).


Hư Vân Hoà Thượng

● Hsu Yun (C).


Hư Vọng

● False.
Hư Vọng Kiến

● Prapañca-darśana (S), Papañcadassana (P).
Hư Vọng Phân Biệt

● Vitatha-vikalpa (S), Abhūta-parikalpa (S), Discriminated opinion.


Hư Vô Chủ Nghĩa

● Nihilism (S), chī ta (T)


Hư Vô Tăng

● Komusō (J).


Hưng Dương Thanh Nhượng

● Xingyang Qingrang (C), Koyō Seijō (J), Hsing-yang Ch'ing-jang (C), Xingyang Qingrang (C), Koyo Seijo (J).


Hưng Hóa Tồn Trang

● Koke Zonsho (J), Xinghua Congjiang (C), Hsing-hua Ts'ung-chiang (C), Xinghua Congjiang (C), Koke Zonsho (J).


Hưng Hóa Tồn Tưởng

● Xem Hưng Hóa Tồn Trang.


Hưng Thiền Hộ Quốc Luận

● Kozen gokoku-ron (J).


Hương Ấm

● Xem Càn Thát Bà.


Hương Bỉ Bối

● Xem Ba La Đề Đề Xá Ni.


Hương Cảnh

● Gandha-visaya (S).


Hương Căn

● Gandhamūla (S), Fragrant root.


Hương Chất

● Gandhaja (S), Fragrant substances.


Hương Cúc

● Mardjaka (S).


Hương Đài Điện

● Gaṇḍakuti (S).


Hương Đàn

● Gandhadāru (S), Aloe-wood.


Hương Đức

● Gandhaguṇa (S), Property of odour.


Hương Đường

● Gandhakūtī (S), Hall of fragrances.


Hương Đài Phật

● Xem Hương Tích Phật.


Hương Huệ Bồ Tát

● Xem Hương Tượng Bồ Tát.


Hương Lâm

● Korin (J), Hsianglin (C), Korin (J).


Hương Lâm Trừng Viễn

● Kyōrin Choon (J), Xianglin Chengyuan (C), Hsiang-lin Ch'eng-yuan (C), Kyorin Choon (J).


Hương Nghiêm Trí Nhàn

● Kyōgen Chikan (J), Hsiang-yen Chih-hsien (C), Xiangyan Zhixian (C), Kyogen Chikan (J).


Hương Quang Phật

● Gaṇḍaprabhāsa (S), Fragrant Light Buddha.


Hương Sơn

● Gandhamadāna (S).


Hương Sơn Vô Văn Thông

● Hsiang shan Wu wen T'sung (C).


Hương Sơn Vương

● Gandhamadana-girirāja (S).


Hương Tích Cõi

● Xem Hương Tích Phật.


Hương Tích Phật

● Gandhalaya (S), Sugandha-kuta (S).


Hương Thất

● Gandha-kuti (S).


Hương Thức

● Gandhajñā (S), Knowing odour.


Hương Thủy

● Gandha-vari (S).


Hương Thượng Phật

● Gandottama Buddha (S), Superior Fragrance Buddha.


Hương Túy Sơn

● Xem Hương Sơn.


Hương Tượng Bồ Tát

● Gandhahastin (S), Gandhahasti (S), Gandhahastin Bodhisattva.


Hương Vương Bồ Tát

● Gandha-Vajra (S).


Hươu

● Xem Lộc.


Hướng Dẫn Về Thiền

● Man ngag (T), Meditation instructions.


Hướng Tây

● Apara (S), West.


Hưởng Dụ

● Pratiśrutka-upama (S).


Hưởng Ý

● Ghochamati (S).


Hữu

● Bhāva (S), Becoming.


Hữu Ái

● Bhavaṭṛṣṇā (S), Craving for existence Bhavataṇhā (P).


Hữu Bảo Kiếp

● Ratnavabhāṣā (S).


Hữu Bi Bồ Tát

● Xem Lân Mẫn Bồ Tát.


Hữu Bộ

● Xem Hữu Bộ Tông.


Hữu Bộ Ni Đá Na

● Xem Căn Bản Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Ni Đà Na Mục Đác Ca.


Hữu Bộ Tông

● Sṛvastivāda (S), Sarvāstivāda (S).


Hữu Chấp Thọ

● Upatta (S).


Hữu Dị Thục

● Savipaka (S).


Hữu Dục

● Xem Hữu tham.


Hữu Dư

● Sopadhiśeṣa (S).


Hữu Dư Niết Bàn

● Sopadhiśeṣa-nirvāṇa (S), Savupadisesa-nibbhāna (P), Sopadhiśeṣa-nirvāṇa (S),Sopadise-nibbana-dhātu (P), Pratiṣṭhita-nirvāṇa (C), Sepathesesanirvāṇa (S).


Hữu Đạo Tánh Lực Phái

● Dakṣinācaryāsakta (S), Dakṣinācarāsakta (S).


Hữu Đối

● Sapratigha (S).


Hữu Học

● Śaikṣa (S), Sekha (P), Sekhiyā (P).


Hữu Khổ Niết Bàn

● Upādhi-nirvāṇa (S), Upadhi-nibbhāna (P).


Hữu Kiến

● Sanidarśana (S), Astivaniśrīta (S).


Hữu Kiết Phược La Sát Nữ

● Xem Lam Bà La Sát Nữ.


Hữu Lậu

● Bhavāsrava (S), Bhavāsava (P), Sasrava (S), Desire for continuous existence.


Hữu Lậu Đạo

● Sasrava-mārga (S).


Hữu Lậu Pháp

● Asavatthaniyadhamma (P).


Hữu Lậu Thông

● Abhijñā ṛiddhi (S).


Hữu Lậu Trí

● Sasrava-jñāna (S).


Hữu Năng Cú Nghĩa

● Sakti-padarthah (S).


Hữu Pháp Không

● Svabhāva-śūnyatā (S).


Hữu Phần

● Bhāvanga (S), Life continuum.


Hữu Tham

● Bhāvarāga (S).


Hữu Thần Giáo

● Theism.


Hữu Thắng Biên Châu

● Kaurava (P).


Hữu Thân

● Satkāya (S), Sakkāya (P), With body.


Hữu Thân Căn

● Sendhya-kāya (S).


Hữu Thân Kiến

● Satkāya-darśana (P), Sakkāya-dassana (P), Satkāya-dṛṣṭi (S), Sakkāya-diṭṭhi (P).


Hữu Thế

● Bhāva-sattva (S).


Hữu Thiện Thí Hạnh

● Vasudatta (S).


Hữu Thức

● Satva (S).


Hữu Thủ

● Hastin (S).


Hữu Tình

● Xem Tát Đỏa.


Hữu Tình Kim Cang Nữ Bồ Tát

● Sattva-Vajri (S).


Hữu Tùy Miên Tâm

● Samusaya-citta (S).


Hữu Vi

● Saṃskṛta (S), Saṇkhata (P), Conditioned.


Hữu Vi Không

● Saṃskāra-śūnyatā (S).


Hữu-Phi Hữu

● Sat-asat (P), To be-not to be.


Hy Mã Lạp Sơn

● Hymālaya (S).


Hy Pháp

● Xem Vị Tằng Hữu Pháp.


Hỳ Giác Phần Tam Muội

● Prīti-saptabodhy-aṅga-samādhi (S).


Hỷ

● Prīti (S), Piti (P), Pṛti (S), Sumāna (P), Joy.


Hỷ Giác Chi

● Prīti-saṁbhodhyaṅga (P), Pitisambo-jjhaṅga (P), Prītiyaṅga (S), Limb of Joy.


Hỷ Kiến Kiếp

● Priyadarśana (S).


Hỷ Kiến Thành

● Indra-priti (S).


Hỷ Lạc Thiên

● Xem Thường Túy Thiên.


Hỷ Mã Lạp Nhã

● Xem Ma La Da.


Hỷ Mãn

● Ratiprapūrṇa (S).


Hỷ Thọ

● Saumanasya-vedanā (S), Somanassa- vedanā (P).


Hỷ Tiếu Giãi Đãi Thiên

● Xem Hỷ Tiếu Thiên.


Hỷ Tiếu Thiên

● Krīdāpradosika (S).


Hỷ Vương Bồ Tát

● Pramodyarāja (S).


Hỷ Xả

● Vyavasargarata (S)


Ka La Sai Ma Thích Tinh Xá

● Kālaksemakasya-Skyasya-Vihāra (S).


Kakushin

● Kakushin (J), Shinchi (C), Shinji (C).


Kala

● Kala (P).


Kanha

● Kanha (P).


Karmapa

● Karmapa (T).


Ketumbaraga

● Ketumbaraga (P).


Kê Dẫn Bộ

● Kurkutika (S, P), Kaukkutikah (P, S)m Gaukulika (S), Gokulika (S, P), Kukkutika (P, S).


Kê Khang

● Hsi K'ang (C), Xi Kang (C).


Kê Lâm Tinh Xá

● Kukkuṭarama (S).


Kê Túc Sơn

● Kukkuṭapādagiri (S), Kurkuta-padagiri (P), Kukkuṭapada (S), Gradhakuta (S).


Kê Viên Tự

● Kukkuṭavinara (S).


Kế Đạc Phân Biệt

● Abhinirūpaṇā-vikalpa (S), Fixation of the thought in the discrimination.


Kế Đạo

● Xem Châu Lỵ Bàn Đà Già.


Kế Độ Mạt Để Sơn Vương

● Ketumatī(-girirāja) (S).


Kế Lý Cát La Kim Cang Nữ

● Xem Kế Lị Cát La Bồ Tát.


Kế Lị Cát La Bồ Tát

● Kelikila (S).


Kế Na Thi Khí Phật

● Xem Bảo Cát Phật.


Kế Tân

● Kasmir (S).


Kế Viên Tự

● Kukkhutarama (S).


Kết

● Bandhana (S), Samyojana (P), Binding, Saṃdhi (S), Connexion.


Kết Tập

● Saṇgīti (P), Abhyaśa (S), Samgīti (S), Sangīti (P), Chanting together, rehearsal, Repitition.


Ký Biệt

● Xem Thọ Ký.


Ký Đắc

● Aggidatta (S).


Kính

● Ādarśa (S), Mirror.


Kính Ái Pháp

● Vasikarana (S), Kyoaiho (J).


Kính Lễ

● Apacāyāna (S), Worship.


Kính Ngưỡng Thần Thánh

● Para-bhakti (S), Supreme love of God.


Kính Ngưỡng Thầy

● Gurū-bhakti (S), surrender to the guru.


Kính Pháp Tôn Pháp

● Gurudhamma (P), Gurūdharma (S), Sacred dharma.


Kính Thanh Đạo Phó

● Kyōsei Dōfu (J).


Kính Trọng

● Pūjya (S), Respect Pūjā (P).


Kệ

● Ceya (S), Gātha (S), Verse.


Kệ Đà

● Xem Phúng Tụng.


Kệ Ngôn

● Xem Phúng Tụng.


Kệ Tụng

● Geju (J).


Khai Nhãn

● Kaigen (J).


Khai Phu Hoa Phật

● Xem Khai Phu Hoa Vương Như Lai.


Khai Phu Hoa Vương Như Lai

● Saṃkusu-mitarāja-tathāgata (S).


Khai Phúc Đạo Ninh

● Kaifuku Dōnei (J).


Khai Sơn

● Kaisan (J).


Kham Nhẫn

● Xem Ta Bà.


Kham Nhẫn Địa

● Endurance world.


Khan

● Xem San.


Khan Tham

● Xem San tham.


Khang Đạt Khang Đạt

● Kunda-Kunda (S).


Khách Bố Nhĩ

● Xứ Kabul (S).


Khách Trần

● Āgantukleśa (S), Akasmatkesa (S), External dirt.


Khán Thoại Thiền

● Kanna-zen (J).


Khánh Hỷ Tôn Giả

● Xem A Nan Đà.


Khát Tam Ma Lý Minh Phi

● Ghasmari (S).


Khát Vọng Ma Vương

● Xem Khát vọng.


Khải Thỉnh

● Adhyesana (S).


Khảm

● K'an (C).


Khẩn Na La

● Kimnara (S), Kinnara (P).


Khẩn Yết La Đồng Tử

● Xem Căn Yết La Đồng Tử.


Khảo Đề Lạp Thật Lợi Luận

● Kautiliya-Arthaśāstra (S).


Khẩu

● Vag (S).


Khẩu Mật

● Vag-guhya (S).


Khẩu Nghiệp

● Vacakarma (S), Vacī-kamma (P), Vacī-karma (S), Vāk-karman (S).


Khẩu Phạt Nghiệp

● Vag-daṇḍa (S).


Khất Sĩ

● Daṇḍī (P), Daṇḍka (P), Mendicant.


Khất Thực

● Paindapatika (S), Going for Alms.


Khấu Chiêm Chi

● Kou Qianzhi (C), Kou Ch'ien-chih (C), Kou Qianzhi (C).


Khắc Cần Phật Quả

● Ke Chin Fo Kuo (C).


Khâm Sơn Văn Thúy

● Qinshan Wensui (C), Ch'in-shan Wen-sui (C), Qinshan Wensui (C), Kinzan Bunsui (J),Kinzan Bunsui (J), Kinzan Bansui (J), Kinzan Bunsui (C).


Khâm Tỳ Lạp

● Kampilla (S).


Khemabhirata

● Khemabhirata (P).


Khen Tặng

● Siloka (S).


Khế Cơ

● Sự dạy bảo Khai Thị của tông sư khế hợp căn cơ, trình độ của người học gọi là Khế Cơ.


Khế Kinh

● Xem Kinh.


Khế Tung

● Kaisu (J), Chi Sung (C), Kaisu (J).


Khí

● Ch'i (C), Ki (C), bindu (T), Breath.


Khí Công

● Ch'i-kung (C), Qigong (C), Ch'i-kung (C).


Khí Thủ Thiên

● Karotapāni (S).


Khích Du Trần

● Vatayānacchidra-rājas (S).


Khiếu Hoán Địa Ngục

● Rovura (S), Rauvara (S), Hell of Shrieking.


Khinh An

● Passaddhi (P), Praśrabdhi (S), Tatra-majjhattata (S), Calmness.


Khinh An Giác Chi

● Praśrabdhi-saṁbodhyaṅga (S), Praśrabdhiyaṅga (S), Limb of calmness.


Khoan Dung

● Xem Bất Nhuế.


Khoan Quảng Bồ Tát

● Xem A Ma Đề Bồ Tát.


Khoái Lạc Chủ Nghĩa

● Epicurism.


Khoáng Dã Thần

● Xem Vô Tỷ Lực.


Khoảng Ca

● About.
Khó Vào Ví Có Núi Bao Bọc

● Giridurga (S), Difficult accessing as surrounded by mountains.
Khói Thơm

● Gandhapiśācikā (S), Smoke of burnt fragrant resin.


Khôi Sơn Trụ Bộ

● Xem Kê Dẫn Bộ.


Khôn

● K'un (C).


Không

● Śunyata (S), Śūnya (S), Suñña (P), Tongpanyi (T), Kū (J), Mu (J), Nothingness, Emptiness.


Không Cần Dụng Công

● Anābhoga (S).


Không Chú Tâm

● Amanasikāra (S), Inattention.


Không Có Lý

● Gaganaromantha (S), Nonsense.


Không Cốc Cảnh Long

● Kung ku Ching lung (C).


Không Cư Thiên

● Antarikṣavasina (S).


Không Dã Thượng Nhân

● Kūya Shōnin (J).


Không Đáy

● Agādha (P), Bottomless.


Không Đại

● Ākāśā-dhātu (S), Emptiness element.


Không Đụng Chạm Tới

● Pāṇa (S), Untouchable.


Không Gian

● Gagana (S), Sky.


Không Hành Mẫu

● Xem Đồ Cát Ni.


Không Hành Nam

● Ḍāka (S), khan-dro (T).


Không Hành Nữ

● Khadroma (T), Ḍākinī (S).


Không Hải

● Kūkai (J).


Không Hoa

Flowers in the sky, Khapuṣpa (S).


Không Hoa Ngoại Đạo

● Śūnyapuṣpā (S), Suññapuppha (P).


Không Không

● Śūnyatā-śūnyatā (S).


Không Kiến

● Śūnyatā-dṛṣṭi (S).


Không Ngay Thẳng

● Xem Bất Chánh.


Không Nhàn Xứ

● Xem A Luyện Nhã.


Không Quân Bình

● Amadhyama (S), Immoderate.


Không Tam Muội

● Śūnyatā-samādhi (S).


Không Tánh

● Voidness.


Không Tạng Bồ Tát

● Ākāśagarbha (S), Ākāśagarbha Bodisattva (S), Empty Store Bodhi Sattva, Kokuzo Bodhi Sattva (J).


Không Tính

● Śūnyatā (S), Suññatā (P), Suññatā (P), tong pa nyi (T), Emptiness.


Không Thật

● Xem Bất Khởi Phát.


Không Tồn Tại

● Xem Vô Hữu.


Không Tông

● Śūnyatāvāda (S).


Không Tức Thị Sắc

● Śūnyatā-varūpam (S).


Không Tướng Như

● Xem Thật Tướng Chân Như.


Không Vô Biên Xứ

● Ākāśanantyātana (S).


Không Vô Biên Xứ Định

● Ākāśanantyātana-Samādhi (S).


Không Vô Biên Xứ Thiên

● Ākāśanancayatana (S), Ākāsanancayatanam (P), Ākāśanantyātana (P), Sphere of boundless space.


Không Vui

● Amanāpa (S), Unpleasant (S, P).


Không Xứ

● Xem Không Vô Biên Xứ.


Khổ

● Duḥkha (S), Dukkha (P).


Khổ Diệt Đạo Thánh Đế

● Xem Đạo Thánh Đế.


Khổ Diệu Đế

● Dukkha Ariyasacca (S).


Khổ Đế

● Dukkha-sacca (P), Duḥkhāryasatya (S), Dukkharya-satya (S).


Khổ Đọa Xứ

● Apāya-mukha (S), Way to deprivation.


Khổ Hạnh

● Duskaracaryā (S), Yati (C), Ascetic.


Khổ Hạnh Lâm

● Dongosiri (S), Tapovana (S), Dukarakrya (S).


Khổ Hạnh Tu

● Dkaḥ thub (T), Tāpa-saṃvara (S), Tapas (S), Tāpa-saṃvara (S), dkaḥ thub (T), Ascetic practice.


Khổ Khổ

● Dukkha-dukkhata (S).


Khổ Loại Trí

● Dukhenraya-jñānam (S).


Khổ Loại Trí Nhẫn

● Dukhenraya-jñānam-kṣānti (S).


Khổ Pháp Thí

● Dukkha-dharmajñānam (S).


Khổ Pháp Trí Nhãn

● Dukkhadharma-jñāna-kṣānti (S).


Khổ Pháp Trí Nhẫn

● Duhkhe-dharma-jñāna-kṣānti (S).


Khổ Tập Đế

● Dukkhasamudaya-ariasacca (P), Noble Truth of the origin of dukkha.


Khổ Tế

● Dukkhassanta (S).


Khổ Thánh Đế

● Dukkhadatya (S), Dukkha-ariya-sacca (S).


Khổ Thọ

● Dhukha-vedanā (S).


Khổ Trí

● Dukha-jñāna (S).


Khổ Tưởng

● Duḥkha-saṃjñā (S).


Khổ Uẩn

● Saṇkhāradukkhata.


Khổng Giáo

● Confucianism.


Khổng Phu Tử

● K'ung Fu Tse (C), Confucius.


Khổng Tước

● Mayūra (S).


Khổng Tước Minh Hộ Kinh

● Moraparitta Sutta (P).


Khổng Tước Minh Vương

● Mahāmayūrividyā-rajni (S).


Khổng Tước Tòa

● Mayurāsana (S).


Khổng Tước Vương

● Mayūrarāja (S).


Khổng Tước Vương Chú Kinh

● K'ung-ch'ueh-wang-chou ching (C).


Khổng Tướng Minh Vương

● Mahā-mayūri-vidyā (S).


Khổng Tử

● K'ung-tzu (C), K'ung-fu-tzu (C), Confucius.


Khởi

● Abhyudaya (S), Rise.


Khởi Lòng Đại Bi

● Bring forth a heart of great compassion, to.


Khởi Tánh

● Lakshana (S).


Khởi Tâm

● Xem Móng tâm.


Khởi Tín Luận

● Śraddhotpada śāstra (S).


Khuất Chi

● Xem Dao Tần.


Khuất Đà Già A Hàm

● Kṣudrakāgama (P), Kṣudrakapiṭāka (S).



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương