● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang6/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24
Đan Thù

● Tanjur (T).


Đao Đại Tuệ

● Prajñākhadga (S), Paññākhagga (P).


Đao Lợi

● Xem Đao Lợi Thiên.


Đao Lợi Thiên

● Tāvatiṁsadevaloka (P), Trāiyas-trimśas (S)Trāiyastrimśa-deva (S).


Đau Khổ

● Dukkha (P), Duḥkha (S), Suffering.


Đái Trí

● Xem Minh Trì.


Đát Đặc La Giáo

● Xem Mật Giáo.


Đà Bà

● Dabba Mullaputta (P), Draya Mallaputra (S).


Đà Diễn Na

● Xem Tư Duy Tu.


Đà Kỳ Ni

● Xem Đồ Cát Ni.


Đà La Bồ Tát

● Xem Đa La Bồ Tát.


Đà La Ni

● Dhāraṇī (S), Darani (J).


Đà La Ni Bát Kinh

● Dhāraṇīpada (S).


Đà La Phiền

● Xem Thực Thể.


Đà Ma Nan Đề

● Dharmanandi (S).


Đà Nam

● Xem Tư Duy Tu.


Đà Nâu Luận

● Dhamur (S).


Đà Thấp Đa

● Tvastṛ (S).


Đàm Hi

● Donki (J).


Đàm Lâm

● Tanlin (S), Donrin (J).


Đàm Loan

● Tan luan (C).


Đàm Ma

● Xem Pháp.


Đàm Ma Ba La

● Dhammapali (P).


Đàm Ma Ca

● Xem Pháp Tạng.


Đàm Ma Ca Lưu

● Xem Pháp Tạng.


Đàm Ma Da Xá

● Xem Pháp Xưng.


Đàm Ma La Sát

● Xem Pháp Hộ.


Đàm Ma Mật Đa

● Dharmamutra (S).


Đàm Ma Nan Đề

● Dharmananendin (S).


Đàm Ma Pa La

● Xem Hộ Pháp.


Đàm Ma Ty

● Xem Pháp Thiện.


Đàm Nguyên

● Tan Yuan (C).


Đàm Quả

● Xem Hộ Pháp.


Đàm Vô Ba Li

● Dhammapalinama (P).


Đàm Vô Đế

● Dharmasatya (S).


Đàm Vô Đức

● Dhammarakkhita (P), Dharma-gupta (S).


Đàm Vô Đức Bộ

● Dharmaguptah (P).


Đàm Vô Lan

● Xem Trúc Pháp Hộ.


Đàm Vô Sấm

● Xem Pháp Hộ.


Đàm-Ma-Ba-La Đại Sư

● Xem Hộ pháp.


Đàn Ba La Mật

● Xem Bố Thí Ba La Mật.


Đàn Chỉ

● Acchaṭā (S), Accharā (P), Snap of Fingers.


Đàn Chủ

● Xem Thí Chủ.


Đàn Gia

● Danka (J).


Đàn Hà Thiên Nhiên

● Danxia Tiannin (C), Tanka Tennen (J).


Đàn Hà Tử Thuần

● Danxia zichun (C), Tanka Shijun (J).


Đàn Kinh

● Dan-gyō (J), Fa-pao-t'an-ching (C).


Đàn Lâm

● Danrin (J).


Đàn Lâm Tự

● Danrin-ji (J).


Đàn Na Ba La Mật

● Xem Bố thí Ba La Mật.


Đàn Ni Ca

● Dhanika (S).


Đàn Pháp

● Xem Mạn Đà La.


Đàn Pháp Mạn Đà La

● Sand Maṇdala (S).


Đàn Thấn

● Xem Đạt Thấn.


Đàn Việt

● Dannotsu (J).


Đào Hoằng Cảnh

● T'ao Hung-ching (C), Tao Hongjing (C).


Đào Tiềm

● T'ao Ch'ien (C), T'ao Yuan-ming (C).


Đào Uyên Minh

● T'ao Yuan-ming (C), T'ao Ch'ien(C).


Đầu Đà

● Dhudaṅga (P), Dhūta (S, P).


Đầu Đà Giới Hạnh

● Dhutaguṇa (S), Dhuta Rules, Dhutanga (S).

Đầu Kỳ Kiếp

● Kalpadi (S), Beginning of A Kalpa.


Đầu Tử Đại Đồng

● Tou-tzu Tai-tung (S), Tosu Daido, Touzi Datung (C), Tōsu Daidō (J).


Đầu Tử Nghĩa Thanh

● Tōsu Gisei (J).


Đảm Bảo

● Khema (S), Secure.


Đảm Tinh Quỉ

● Xem Ty Xá Xà.


Đảnh Kế

● Sikhandi (S).


Đảnh Lễ

● Vandāna (S), Vandanā (P), Veneration.


Đảnh Sanh Vương

● Mandhātṛ (S), Mūrdhagata (S), Mandhata (S).


Đảnh Vị

● Mūrdhana (S).


Đảo Huyền

● Xem Vu Lan Bồn.NT


Đảo Sử

● Xem Nam Truyền Phật Giáo Sử Thư Đảo Sử.


Đãm Mộc

● Khadiraka (S).


Đấng

● Xem Đức.


Đấng Tự Sinh

● Svayambhu (S).


Đất

● Paṭhavī (P), Pṛthivī (S), Prithin (S), Earth Element.


Đại

● Mahā (S).


Đại Kinh Dấu Chân Voi

● Maha-hatthipadopama-Suttam (P).


Đại Kinh Đoạn Tận Ái

● Mahatanha Sankhaya Suttam (P).


Đại Kinh Người Chăn Bò

● MahagopalakaSuttam (P).


Đại Kinh Rừng Sừng Bò

● MahagosingaSuttam (P).


Đại Kinh Saccaka

● MahasaccakaSuttam (P).

Đại Kinh Thí Dụ Lõi Cây
Đại Kinh Ví Dụ Dấu Chân Voi

● (MN28)


Đại Kinh Xóm Ngựa

● MahassapuraSuttam (P).


Đại A Di Đà Kinh

● Aparimitāyuh Sūtra (S).


Đại An

● Tai An (C).


Đại An Lạc Bất Không Bồ Tát

● Vajramogha-Samya-Sattva (S).


Đại An Lạc Bất Không Tam Muội Da Chân Thật Bồ Tát

● Xem Đại An Lạc Bất Không Bồ Tát.


Đại An Lạc Chân Thật Bồ Tát

● Xem Đại An Lạc Bất Không Bồ Tát.


Đại An Tâm

● Daian-jin (J).


Đại An Tự

● Daian-ji (J).


Đại Ái Đạo Tỳ Kheo Ni Kinh

● Mahā-prājapati-bhiksuni Sūtra (S).


Đại Ảo

● Xem Đại Huyễn.


Đại Bát Nê Hoàn Kinh

● Xem Kinh Đại Niết Bàn.


Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh

● Mahā-prajñāpāramitā Sūtra (P).


Đại Bát Nhã Kinh

● Xem Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh.


Đại Bát Nhã Sơ Phận Ba La Mật

● Satasāhaśrīka-prajñāpāramitā (S).


Đại Bát Niết Bàn Kinh

● Daihatsu Nehangyō (J).


Đại Bát Niết Bàn Kinh Bộ

● Mahā-parinirvāṇa-Sūtra (S), Myang Hdas (T).


Đại Bản Sơn

● Daihon-zan (J).


Đại Bảo Phật

● Xem Đa Bảo Phật.


Đại Bảo Quảng Bác Lâu Các Thiện Trụ Bí Mật Đà La Ni Kinh

● Mahā-mani-vipula-vimanavisva-supratisthita-guhya-paramrahasya-kalpa-rāja-dhāraṇī (S).


Đại Bảo Tích Kinh

● Mahāratnakūṭa-Sūtra (S), Mahā-ratnakuta Sūtra (S), Ratnakuta (S).


Đại Bảo Tích Kinh Luận

● Mahā-ratnakuta-dharmaparyayastasahaśrīka-parivarta-kasyapa-parivartatika (S).


Đại Bảo Trang Nghiêm Kỳ Kiếp

● Mahāratna-pratimandita (S).


Đại Bất Thiện Địa Pháp

● Akuśala-mahā-bhumika dhāraṇī (S).


Đại Bạch Bồ Tát

● Xem Bạch Thân Quán Tự Tại Bồ Tát.


Đại Bạch Quang

● Sitansu (S).


Đại Bạch Tản Cái Đà La Ni Kinh

● Mahāpratisarā-dhāraṇī (S).


Đại Bạch Y

● Xem Bạch Y Quan Âm Bồ Tát.


Đại Bi

● Mahākaruṇā (S), Karunika (P), Karuṇā-bhāvana (S), Great Compassion.


Đại Bi Định

● Mahā-karuṇā-sampapatti (S).


Đại Bi Không Trí Kim Cang Đại Giáo Vương Nghi Quỹ Kinh

● Hervajra-Ḍākinījala-sambara-tantra (S), Mahātantranarāja-māyākalpa (S), Hervajra-dakinijala-sambara-tantra (S).


Đại Bi Không Trí Kim Cang Kinh

● Xem Đại Bi Không Trí Kim Cang Đại Giáo Vương Nghi Quỹ Kinh.


Đại Bi Kinh

● Mahā-karuṇā-pundarika (S).


Đại Bi Tâm Đà La Ni

● Mahā-karuṇikacitta dhāraṇī (S).


Đại Bi Triền Bồ Tát

● Xem Bi Triền Nhuận Bồ Tát.


Đại Bồ Đề

● Mahābodhi (S).


Đại Bồ Đề Thọ Sử

● Mahābodhivaṃsa (S).


Đại Bồ Tát

● Mahā-Bodhisattva (S).


Đại Bồ Tát Tạng Kinh

● Mahāyānapiṭāka Sūtra (S), Mahābodhisattva-piṭāka-Sūtra (S).


Đại Bộ Phái

● Mahānikāya (S).


Đại Ca Diếp Hội

● Kāśyapaparivarta (S).


Đại Ca Diếp Hội Kinh

● Kāśyapaparivarta-Sūtra (S).


Đại Cát Biến Bồ Tát

● Xem Đại Cát Tường Biến Bồ Tát.


Đại Cát Tường Biến Bồ Tát

● Laksma-Mahāvidyā (S).


Đại Cát Tường Bồ Tát

● Xem Đại Cát Tường Đại Minh Bồ Tát.


Đại Cát Tường Đại Minh Bồ Tát

● Mahāśrī mahāvidyā (S).


Đại Cát Tường Minh Bồ Tát

● Śrīmahā-vidyā (S), Śrīmahāvid (S).


Đại Cát Tường Quán Tự Tại Bồ Tát

● Xem Đại Cát Tường Đại Minh Bồ Tát.


Đại Chánh Đại Học

● Taisho Daigaku (S).


Đại Chánh Trí

● Xem Bồ Tát.


Đại Châu Huệ Hải

● Daishū Ekai (J).


Đại Chính Tân Tu Đại Tạng Kinh

● Taishō shinshū daizō-kyō (S).


Đại Chiêu

● Jo-khan (J).


Đại Chuẩn Đề

● Mahācundi (S).


Đại Chuyết Tổ Năng

● Daisetsu Sonō (J).


Đại Chuyển Luân Phật Đảnh

● Mahā-uṣnīṣa-cakravartin (S), Mahosnisa-cakra-vartin (S).


Đại Chú

● Mahātika (S).


Đại Chúng

● Sabha (S), Mahā-sabha (S), Mahā-saṃgha (S), Mahā-sabha (S), Sabha (S).


Đại Chúng Bộ

● Mahāsaṃghanikas (P), Mahā-saṃghika (S).


Đại Chủng Tánh

● Mahābhūtas (S).


Đại Chủng Tánh Tự Tánh

● Mahābhūta-svabhāva (S).


Đại Cứu Cánh

● Tsogchen (T).


Đại Danh

● Xem Ma Ha Na Ma.


Đại Diệm Kiên Phật

● Mahārkiskanda-Buddha (S), Great Blazing Shoulders Buddha.


Đại Dũng Mãnh Bồ Tát

● Mahā-vira (S).


Đại Đạo Sư

● Nāyaka (S).


Đại Đăng Lục

● Daitōroku (J).


Đại Địa Ngục Đại Châm Thọ Lâm

● Sambalivanam (P).


Đại Địa Ngục Đại Kiếm Diệp Lâm Rừng Lá Gươm

● Asipattavanta. (P).


Đại Địa Ngục Nhiệt Khôi Than Hừng

● Kukkulaniraya (P).


Đại Địa Pháp

● Mahā-bhūmika-dharmāḥ (S), Mahābhimika-dharmah (S), Mahābhūmika (S).


Đại Định

● Mahāggata-samādhi, Mahāsamādhi (S).


Đại Đạo Sư

● Mahānayaka (S).


Đại Đăng Quốc Sư

● Daito (J), Daitō Kokushi (J).


Đại Điên Bảo Thông

● Xem Đạt thiên Bảo Động.


Đại Động Chân Kinh

● Ta-tung Chen-ching (C), Dadong Zhenjing (C), True Book of Great Secret.


Đại Đức

● Bhante (P), Bhadanta (P), Daitoku (J), Gelong (T), Bhandanta (S).


Đại Đức

● Yannadatta (S).


Đại Đức Tự

● Daitoku-ji (J).


Đại Đức Tự Phái

● Daitoku-ji-ha (J).


Đại Đường Tây Vực Ký

● Datang Xiyuji (C).


Đại Giác

● Bodai Shin (J), Great Awakening, Great Enlightenment.


Đại Giác Phái

● Daikaku-ha (J).


Đại Giác Thiền Sư

● Daikaku zenji (J).


Đại Giác Thiền Sư Ngữ Lục

● Daikaku Zenji Goroku (J).


Đại Giác Tự

● To Fu Kuji (J).


Đại Giám Phái

● Daikan-ha (J).


Đại Giám Thiền Sư

● Daikan Zenji (J).


Đại Giáo Hòa Thượng Ngữ Lục

● Daikya Ōshō Goroku (J).


Đại Giáo Viện

● Daikyō-in (J).


Đại Hàn Lâm Thánh Nan Noa Đà La Ni

● Mahāsītavatī (S).


Đại Hạnh Phổ Hiền Bồ Tát

● Samantabha (S).


Đại Hắc Thiên

● Mahākāla (S), Nag Po Chen Po or Gon Po (T).


Đại Hòa Thượng

● Daiōshō (J).


Đại Hồng Chung

● Big Bell.


Đại Hồng Liên Ngục

● Xem Ma Ha Ba Đầu Ma Địa Ngục.


Đại Học

● Ta-hsueh (C), Great Teaching, Daigaku (J).


Đại Học Giả

● Mahāpaṇḍita (S), Pan Di Ta Chen Po (T).


Đại Hội Kinh

● Mahāsamaya Sutta (P).


Đại Huệ

● Tai Hui (C), Mahāpañña (P), Mahāprajñā (S)Mahā-jñā (P), Mahā-Vibhāṣāna (S).


Đại Huệ Bồ Tát

● Mahāmati (S).


Đại Huệ Tông Cảo

● Daiye Soko (J), Tai Hui Tsung Kao (C), Daiye Soko (J).


Đại Huyền Kim Cang

● Xem Đại Hắc Thiên.


Đại Huyễn Mật Thừa

● Mahāmāyā tantra (S), Gyu Ma Chen Mo(T).


Đại Hùng

● Mahāvira (S), Mahāvila


Đại Hưu Chính Niệm

● Daikyū Shōnen (J).


Đại Hữu

● Samanya-padartha (S).


Đại Hữu Tánh

● Samanya Padartha (S).


Đại Khiếu Hoán Địa Ngục

● Mahāraurava (S).


Đại Khôi Hà

● Kharodakanadi (P), Sông Vôi


Đại Không

● Mahāśūnyatā (S)


Đại Kinh

● Malunkyaputa, Mahamalunkyaputta-Suttam (P). Vacchagotta (MN73), Mahavaccha-gottaSutta (P),Saccaka Mahā-saccaka Sutta, Sakuludayi (MN77) (P), The Greater Sutra to Saccaka.


Đại Kinh Bốn Mươi

● Mahā-Cattarisaka-Sutta (P), Sutra on The Great Forty.


Đại Kinh Giáo Giới La Hầu La

● Mahā-rahulovada Sutta (P), The Greater Sutra of Advice to Rahula,Maha-RahulovadaSuttam (P).


Đại Kinh Khổ Uẩn

● Mahā-Dukkhakkhandha Sutta (P), The Greater Sutra on the Mass of Suffering, MahadukkhakkhandhaSutta (P).


Đại Kinh Mãn Nguyệt

● Mahapunna-maSuttam (P). (MN109)


Đại Kinh Nghiệp Phân Biệt

● Mahā-Kamma-vibhaṅga Sutta (P), Sutra on The Greater Exposition of Kamma


Đại Kinh Pháp Hành

● Mahā-Dhamma-samadana Sutta (P), The Greater Sutra on Taking on Practices.


Đại Kinh Pháp Hạnh

● Mahadhamma-samadana-Suttam (P).


Đại Kinh Phương Quảng

● Mahā-vedalla Sutta (P), MahavedallaSuttam (P), Sutra on The Greater Set of Questions-and-Answers.


Đại Kinh Sáu Sáu

● Mahā-salayatanika Sutta (P), MuhasalayatanikaSuttam (P), Sutra on The Great Six Sense-media Discourse.


Đại Kinh Sư Tử Hống

● Mahā-sihanada Sutta (P), MahasihanadaSuttam (P),The Great Sutra on the Lion's Roar.


Đại Kỳ Kiếp

● Mahākalpa (S), Mahā-kappa (P).


Đại Kỳ Phật Pháp

● Buddha kalpa (S).


Đại Lãnh Thần Hầu

● Xem Cáp Nô Man.


Đại Lạc Kim Cang Bất Không Chân Thật Tam Ma Đa Kinh

● Xem Bát Nhã Lý Thú Kinh.


Đại Lạc Thuyết

● Mahāsukhavāda (S).


Đại Lạc Thuyết Bồ Tát

● Mahāpratibhana (S).


Đại Lâm

● Mahavana (P).


Đại Lâm Tinh Xá

● Mahā-vana (P), Kūṭagāra-sala (S), Mahāvana vihāra (S), Kutagara-sala (S, P).


Đại Liễu Ngu Môn

● Dairyo Gumon (J).


Đại Loại Đức Đà La Ni Kinh

● Mahā-bala-dhāraṇī-Sūtra (S).


Đại Long Tượng

● Mahānāga (S).


Đại Lộ Biên

● Xem Châu Lỵ Bàn Đà Già.


Đại Lộ Thần

● Mahānagna (S).


Đại Luân Bồ Tát

● Mahācakra (S).


Đại Luân Kim Cang Bồ Tát

● Mahācakra-vajra (S).


Đại Luân Minh Vương

● Mahā-cakra (S).


Đại Lượng

● Cāgavā (P), Generous.


Đại Lực Bồ Tát

● Mahāvikramin (S).


Đại Lực Đại Sư

● Tali (C).


Đại Lực Kim Cang Bồ Tát

● Mahā-bala (S).


Đại Lực Kim Cang Châm Bồ Tát

● Xem Kim Cang Châm Bồ Tát.


Đại Lực Sĩ

● Mahā-balavān (P).


Đại Mai Pháp Thường

● Tamai Fa-cheng (C), Daibai Hojo (J), Taiba Hōjō (J), Damei Fachang (C).


Đại Mang Luân Đồng Tử Kinh

● Mahā-Malunkyovada Sutta (P), Sutra on The Greater Instructions to Malunkya.


Đại Mãn

● Viśākhā (S).


Đại Mãng Thần

● Xem Ma Hầu La Dà.


Đại Minh Bạch Thân Bồ Tát

● Gauri-Mahāvidyā (S).


Đại Minh Phật

● Great Brightness Buddha.


Đại Minh Quốc Sư

● Daimin Kokushi (J).


Đại Minh Tự

● Daimy-ji (J).


Đại Mộng Bản Sanh Kinh

● Mahāsupina jātaka (P).


Đại Mục Chơn Lân Đà

● Mahāmucilinda (S).


Đại Mục Kiền Liên

● Xem Mục Kiền Liên.


Đại Ngã

● Mahātman (S), Parmatman (S).


Đại Nghi

● Dai gidan (J), Great Doubt.


Đại Nghi Đoàn

● Dai-gidan (J).


Đại Ngu Lương Khoang

● Daigu ryōkan (J).


Đại Ngu Thủ Chi

● Tai Yu Shou Chih (C).


Đại Ngu Tông Trúc

● Daigu Sōchiku (J).


Đại Nhẫn Quốc Tiên

● Dainin Kokusen (J).


Đại Nhẫn Thế Giới

● Xem Ta Bà.


Đại Nhân

● Xem Đại Sĩ.


Đại Nhật Kinh

● Dainichikyō (J), Mahā-vairocana -Sūtra (S).


Đại Nhật Năng Nhẫn

● Dainichi Nōnin (J).


Đại Nhiệt Địa Ngục

● Pratapa (S), Hell of Great Heat.


Đại Nhựt Như Lai

● Mahāvairocana (S).


Đại Niết Bàn

● Great Nirvāṇa.


Đại Niết Bàn Kinh

● Mahāparinirvāṇa-Sūtra (S).


Đại Oai Đức Câu Lâu Na Vương

● Mahātedjas (S).


Đại Oai Đức Tạng

● Mahātedjogarbha (S).


Đại Oai Đức Minh Vương

● Xem Diêm Mạn Uy Nộ Vương.


Đại Pháp

● Mahā-dharma (S).


Đại Pháp Cổ Kinh

● Mahā-bheriharaka-parivarta (S).


Đại Pháp Khẩn Na La Vương

● Mahādharma-kinnaras Radja (S).


Đại Pháp Luân

● Mahādharma-chakra (S).


Đại Phần

● Bhikhuvibhaṅga (S), Mahāvibhaṅga (S), Bhikhu-vibhanga


Đại Phẩm

● Mahāvagga (P).


Đại Phẩm Bát Nhã

● Xem Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh.


Đại Phẩm Kinh

● Mahāvarga-Sūtra (S).


Đại Phạm Thiên

● Mahā-Brahma (S), Mahābrahmadeva (S), Brahma-Sanamku (S).


Đại Phật Đảnh Như Lai Mật Nhân Tu Chứng Liễu Nghĩa Chư Bồ Tát Vạn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Kinh

● Ta-fo-ting ju-lai mi-yin hsiu-teng liao-i che-p'u-sa wan-hsing shou-leng-yen ching (C).


Đại Phật Đảnh Đà La Ni

● Mahāpratyangira-dhāraṇī (S).


Đại Phật Đảnh Mãn Hạnh Thủ Lăng Nghiêm Đà La Ni

● Xem Đại Phật Đảnh Đà La Ni.


Đại Phật Đảnh Như Lai Phóng Quang Tát Đát Đa Bát Đát La Đà La Ni

● Xem Đại Phật Đảnh Đà La Ni.


Đại Phật Tự

● Daibutsu-ji (J).


Đại Phương Đẳng Đại Tập Kinh

● Mahāvaipulya-mahāsaṃnanipāta-Sūtra (S), Ta-fang-teng ta-chi-ching (C), Mahāsaṃnanipāta-Sūtra


Đại Phương Đẳng Như Lai Tạng Kinh

● Mahāvaipulya-tathāgatagarbha-Sūtra (S).


Đại Phương Đẳng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh

● Mahā-vaipulya-pūrṇa-buddha-Sūtra-prasan-nārtha-Sūtra (S).


Đại Phương Đẳng Vô Tướng Đại Vân Kinh

● Mahāmegha Sūtra (S).


Đại Phương Quang Tổng Trì Bảo Quang Minh Kinh

● Ta-fang-kuang tsung-t 'ai pao-kuang-ming ching (C).


Đại Phương Quảng

● Mahā-vaipulya (S).


Đại Phương Quảng Giác Phật Kinh

● Mahāvaipulyabuddha-gaṇdavyūha-Sūtra (S).


Đại Phương Quảng Kinh

● Mahāvaipulya (S).


Đại Phương Quảng Phật

● Mahā-vaipulya Buddha (S).


Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh

● Buddhavatamsaka Mahāvaipulya Sūtra (S), Daiho Kobutsu Kegonky (J), Buddhavataṃsaka-Sūtra (S), Ta-fang-kuang fo-hua-yen Ching (C).


Đại Phương Quảng Thập Luân Kinh

● Daśacakra-kṣitigarbha (S).


Đại Phước Đức Bồ Tát

● Mahāpuṇya (S).


Đại Quang A La Hán

● Uptissa (S).


Đại Quang Chư Huệ

● Ta-kuang Chu-hui (C), Ta-kuang Chu-tun (C), Daiko Koke (J).


Đại Quang Minh

● Mahā-prabhāsa (S).


Đại Quang Phật

● Mahāprabhā-Buddha (S), Great Light Buddha.


Đại Quang Phổ Chiếu Quán Thế Âm Bồ Tát

● Xem Thập Nhất Diệu Phán Quan Bồ Tát.


Đại Quang Tự

● Daikō-ji (J).


Đại Quán Đảnh Kinh

● Mahābhisekamantra (S).


Đại Quả Thiên

● Xem Quảng Quả Thiên.


Đại Quân

● Mahāsena (S).


Đại Quyết

● Dai funshi (J), Great Determination.


Đại Quỷ Thần Vương

● Pāṇḍaka (S).


Đại Sa Môn

● Mahā-śramāṇa (S).


Đại Sĩ

● Mahāpurisavitakka (P), Mahāpuruṣa (S), Mahāpuruṣa (S), Mahāpurisa (P), Great Being, Exalted Being, Mahāsattva (S).


Đại Sư

● Satthar (S), Sastri (S), Satthar (P), Daishi (J), Great Master.


Đại Sử

● Mahāvaṃsa (P), (S, P)


Đại Tánh Tự Tánh

● Xem Đại Chủng Tánh Tự Tánh.


Đại Tát Giá Ni Kiền Tử

● Mahāsatya-nirgrantha (S).


Đại Tát Giá Ni Kiền Tử Kinh

● Xem Đại Tát Giá Ni Kiền Tử Sở Thuyết Kinh.

Đại Tát Giá Ni Kiền Tử Sở Thuyết Kinh

● Bodhisattva-gocaropayavisaya-vikurvana-nirdeśa (S)

● Đại Tát Giá Ni Kiền Tử Thọ Ký Kinh, Đại Tát Giá Ni Kiền Tử Kinh, Bồ Tát Cảnh Giới Phấn Tấn Pháp Môn Kinh

● Tên một bộ kinh.


Đại Tát Giá Ni Kiền Tử Thọ Ký Kinh

● Xem Đại Tát Giá Ni Kiền Tử Sở Thuyết Kinh.


Đại Tạng Kinh

● Great Collection Sūtra.


Đại Tập Đại Hư Không Tạng Bồ Tát Sở Vấn Kinh

● Ta-chi Ta-hsu-k'ung-tsang p'u-sa so-wen Ching (C).


Đại Tập Hi Chánh Pháp Kinh

● Ta-chi-hui Cheng-fa Ching (C).


Đại Tập Kinh

● Mahā-samnipata Sūtra (S).


Đại Tập Thí Dụ Vương Kinh

● Ta-chi p'i-yu Wang Ching (C).


Đại Tín

● Dai Shinkon (J), Great Faith.


Đại Tín Căn

● Dai-shinkon (J).


Đại Thanh

● Mahānila (S).


Đại Thánh

● Mahāmuni (S), Great Sage.


Đại Thánh Hoan Hỷ Thiên

● Nandikesvara (S).


Đại Thánh Tự

● Daishō-ji (J).


Đại Thành Cõi

● Mahāsambhāva (S).


Đại Thành Tựu

● Rdzogs-chen (C).


Đại Thành Tựu Giả

● Mahāsiddhi (P), Mahāsiddha (S), drup thop chen po (T), Ḍeṇgipa, Ḍiṇgi, Ḍiṇga, Teṇki, Taṇki, Dheṇki, Dhaki , Great Accomplished One.


Đại Thành Tựu Pháp

● Dzogchen (T), Great Perfection Rdzogs-chen (T), Atiyoga (S), Mahāsandhi (S).


Đại Thặng Thiên

● Mahā-yānadeva (S).


Đại Thế Cái

● Mahā-sthaprāpta (S).


Đại Thế Chí Bồ Tát

● Possessed of Great Power, Mahāsthāmaprāpta (S), Mahāsthāma (S).


Đại Thí Chủ

● Mahādharma (S).


Đại Thí Chủ Phật

● Mahādanpati (S).


Đại Thệ

● Saṃnahasaṃnaddha (S), Great Vows.


Đại Thiên

● Mahādeva (S).


Đại Thiên Thế Giới

● Tissahassilokadhātu (P), Mahāsahassilokadhātu (P), Tissahassilokadhatu (P).


Đại Thiết Vi

● Mahācakravāda (S).


Đại Thiện Địa Pháp

● Kuśala-mahābhimika-dharmah (S), Kuśala-mahābhūmikā-dharma (S).


Đại Thiện Địa Pháp Trí

● Kalsala Mahābhūmika Dharma (S).


Đại Thiện Kiến

● Mahāsudarśana (S), Mahā-sudassana (P), Mahā-sudassana (P).


Đại Thiện Kiến Vương

● Mahā-sudarśana (S).


Đại Thiện Sanh

● Mahāsujato (S)


Đại Thiện Tâm

● Mahā-kuśalacitta (P).


Đại Thọ Khẩn Na La Vương

● Druma Kimnara Rāja (S).


Đại Thông Trí Thắng Như Lai

● Mahā-bhidjñāna-djñānabhibhu (S).


Đại Thủ Ấn

● Phyachen (T), Mahā-mudrā, phyag-rgyachen-po (T), Cha Ja Chen Po (T), Phyag-rgyachen-po (T) Great Seal.


Đại Thủ Ấn Tất Địa

● Mahāmudrā-siddhi (S).


Đại Thừa

● Daijō (J), Mahāyāna (S), Tek Pa Chen Po (T), Great Vehicle.


Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Luận

● Māhāyānā-abhidharma-sangīti (S).


Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận

● Mahāyānabhidharma-samuccaya-vyakhya (S), Mahāyānabhidarma-samyutka-sangiti-śāstra (S), Mahāyānabhi-dharma-samuccaya (S).


Đại Thừa A Tỳ Đạt Ma Tạp Tập Luận Ký

● Mahāyānabhidhamasaṃyukta-sangiti-śāstra-sthi-ramati (S).


Đại Thừa Bách Pháp Minh Môn Luận

● Mahāyāna-satadharmapraka-samukha-śāstra (S). Māhāyānā-sata-dharmavādyādvāra-śāstra (S).


Đại Thừa Bồ Tát Tạng Chánh Pháp Kinh

● Ta-cheng p'u-sa tsang cheng-fa Ching (C).


Đại Thừa Bổn Hạnh Tâm Địa Quán Kinh

● Ta-cheng pen-sheng hsin-ti kuan Ching (C).


Đại Thừa Chưởng Trân Luận

● Māhāyānā-tānaratna-śāstra (S).


Đại Thừa Diệu Pháp Liên Hoa Kinh

● Mahā-saddharma-pundarika Sūtra (S).


Đại Thừa Đăng

● Mahāyānapradīpa (S).


Đại Thừa Đại Tập Địa Tạng Thập Luân Kinh

● Daśacakra-kṣtibarbha-Sūtra (S).


Đại Thừa Đồng Tánh Kinh

● Mahāyāna-bhisamaya-Sūtra (S).


Đại Thừa Không Tôn

● Śūnyavāda (S).


Đại Thừa Khởi Tín Luận

● Daijō Kishinron (J), Mahāyāna-śraddhotpāda-śāstra (S).


Đại Thừa Mật Nghiêm Kinh

● Ghana vyūha Sūtra (S), Kogonkyo (J).


Đại Thừa Ngũ Uẩn Luận

● Māhāyānāvaipulya-pañcaskadhaksa śāstra (S).


Đại Thừa Nhị Thập Tụng

● Mahāyānaviṃśikā (S).


Đại Thừa Phá Hữu Luận

● Mahāyāna bhāvabheda śāstra (S).


Đại Thừa Phương Đẳng Kinh

● Vaipulya Sūtra (S).


Đại Thừa Phương Tiện Hội

● Ta-ch'eng fang-pien Hui (C).


Đại Thừa Tạo Tượng Công Đức Kinh

● Tathāgata-pratibimbapratistha-nusamsa Sūtra (S), Tathāgata-pratibimba-pratistha-nusamsa (S).


Đại Thừa Tập Bồ Tát Học Luận

● Śikṣāsamuccaya (S).


Đại Thừa Thành Nghiệp Luận

● Karmasiddhi-prakarana (S).


Đại Thừa Trang Nghiêm Bảo Vương Kinh

● Avalokiteśvara-guṇa-karandavyūha Sūtra (S), Kāraṇ-ḍavyūha (S).


Đại Thừa Trang Nghiêm Kinh Luận

● Mahā-yānaSūtralamkara (S).


Đại Thừa Trang Nghiêm Luận

● Mahāyāna lamkaraśāstra (S),Sūtralāmkarā (S), Daijoshogoron (J), Mahāyāna-Sūtralaṅkāra-śāstra (S), Daijoshogoron (J).


Đại Thừa Trung Quán Thích Luận

● Mūla-madhyamaka-sandhinirmocana-vyakhya (S).


Đại Thừa Tự

● Daijō-ji (J).


Đại Thừa Vô Lượng Thọ Kinh

● Xem Đại Thừa Vô Lượng Thọ Tông Yếu Kinh.


Đại Thừa Vô Lượng Thọ Tông Yếu Kinh

● Aparimitāyur-nāma-dhāraṇī (S).


Đại Tiên

● Mahā-ṛṣi (S), Mahārishi (S).


Đại Tiên Viện

● Daisen'in (J).



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương