● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang16/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   24
Phật Tử Tịnh Độ Chơn Tông

● Shin Buddhist.


Phật Tự Thuyết Kinh

● Xem Vô Vấn Tự Thuyết.


Phật Tỳ Lô Giá Na

● Vairocana(-buddha) (S), Mahā-vairocana-buddha (S), nam par nang dze (T).


Phật Ưu Đàm Bát La Hoa Thù Thắng Vương

● Buddha of King of Extraordinary-Udumbara Blossom.


Phật Vô Lượng Âm Thanh Quang

● Buddha of Limitless-Sound King.


Phép Tam Ma Địa

● Xem Đại Định.


Phệ Đà

● Xem Vệ Đà.


Phệ Đà Thánh Điển Cương Yếu

● Vedartha-saṃgraha (S).


Phệ Đàn Đa Phái

● Vedanta (S).


Phệ Lam

● Xem Tì Lam.


Phệ Thế Sử Ca Phái

● Xem Thắng Luận Phái.


Phệ Xá

● Vaiśya (S), Drha-pati (S), Vessa (P).


Phệ Xá Ly

● Xem Quảng Nghiêm Thành.


Phi Diệp Y Quan Âm

● Pālasambari (S).


Phi Đắc

● Aprapti (S).


Phi Hữu

● Non-existence.


Phi Hữu Tưởng Phi Vô Tưởng Thiên

● Naiva-saṃjñānā-nāsaṃjñā-āyatana (S), Realm of neither-perception nor non-perception.


Phi Ngã

● Anātman (S), Anattā (P).


Phi Nhân

● Amanusya (S), Amanussa (P), Analaya (S), Non-people.


Phi Pháp

● Adharma (S), Misconduct, Adhamma (P).


Phi Phạm Hạnh

● Abrahma-caryā (S), Impure conduct.


Phi Phước Nghiệp

● Apunn'abhisaṇkhāra (S), Apuṇya-karma (S).


Phi Sở Đoạn

● Aheya (S), Aheya-heya (S).


Phi Sở Phan Duyên

● Nirālambana (S).


Phi Tâm

● Acittā (S), Mindless.


Phi Tâm Trạng

● Acittata (S), Mindlessness.


Phi Thiên

● Apsara (S).


Phi Thời

● Akaliko (J).


Phi Thường

● Xem Vô Thường.


Phi Trạch Diệt Vô Vi

● Apratisaṃkhyā-nirodha (S), Apratisaṃkhyā-nirodhasaṁkṛta (S).


Phi Tương Phi Phi Tưởng Xứ

● Xem Phi Hữu Tưởng Phi Vô Tưởng Thiên.


Phi Ưng Tác Phi Bất Ưng Tác Nghiệp

● Nayogā-vihita-karma (S).


Phi

● Na (S).


Phiên Chuyển

● Xem Lưu Chuyển.


Phiếm Thần Giáo

● Pantheism.


Phiến Để Ca Đồng Tử

● Xem Chế Tra Ca Đồng Tử.


Phiền Lụy

● Upaddava (P).


Phiền Não

● Kleśa (S), Kilesa (P), nyön mong (T), nyön yid (T), Śoka (S), Soka (P), Bonnō (J), Affliction, Defilement.


Phiền Não Chướng

● Kleśāvaraṇa (S), Afflictive obstruction, Kilesavaraṇa (P).


Phiền Não Hoặc

● Mūlakleśa (S).


Phiền Não Thức

Klesha consciousness, nyön yid (T).


Phiền Não Trược

● Kleśa-kaṣāyaḥ (S), Living-being turbidity, Affliction turbidity.


Phiển Não

● Disturbing emotion kleśa, nyön mong (T).


Phỉ Báng Chánh Pháp

● Saddharma-pratiksepa (S).


Phỉ Báng Và Cố Chấp

● Makkha thambha (S).


Phong

● Vāya (S), Wind.


Phong Can

● Bukan (J).


Phong Đại

● Vāyo-dhātu (S), Vayu-dhātuh (S), Air element, Wind-element.


Phong Huyệt Diên Chiểu

● Fuketsu Enshō (J), Feng-Hsueh Yen-chao (C), Fengxue Yanzhao (C), Fuketsu Ensho (J).


Phong Luân

● Vayu-maṇdala (S).


Phong Mẫu

● Vāyavi (S).


Phong Nhã

● Fūga (J).


Phong Tài Bồ Tát

● Bhogavati (S).


Phong Thần

● Vāyava (S), God of Air.


Phong Thiên

● Tên một vị trời. Xem Diệt.


Phó Đại Sĩ

● Fudaishi (J), Fu ta shih (C), Fudaishi (J).


Phó Tự

● Fūsu (J).


Phóng Dật

● Pramada (S).


Phóng Hào Quang

Emit bright light, to.


Phóng Quang Bát Nhã Ba La Mật Kinh

● Xem Phóng Quang Bát Nhã Kinh.


Phóng Quang Bát Nhã Kinh

● Xem Phóng Quang Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh.Xem Đại Phẩm Bát Nhã.


Phóng Quang Kinh

● Xem Phóng Quang Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh.


Phóng Quang Phật Đảnh

● Xem Quang Tụ Phật Đảnh.


Phóng Quang Tam Muội

● Raśmi-pramukta-samādhi (S).


Phọc Dã Phệ

● Vāyave (S).


Phổ

● Samanta (S), Immense.


Phổ Biến Kim Cang Bồ Tát

● Xem Bất Không Kiến Bồ Tát.


Phổ Chiếu

● Pu chao (C).


Phổ Chiếu Quốc Sư Ngữ Lục

● Fushō kokushi goroku (J).


Phổ Diệu Kinh

● Lalitavistara Sūtra (S).


Phổ Đà Lạc Già Sơn

● Xem Quang Minh Sơn.


Phổ Đà Sơn

● P'u-t'o shan (C), Putoshan (C).


Phổ Hiền Bồ Tát

● P'u-hsien (C), Kuntuzangpo (T), Fugen (J), Samantabhadrā (S), Samanta-bhadrā Bodhisattva (S), Fugen (J); P'u-hsien (C), Kuntu-zangpo (T), Viśvabhadrā Bodhisattva (S), All-over Beneficience Bodhisattva.


Phổ Hiền Bồ Tát Hạnh Nguyện Tán

● Bhadrā-cari-praṇidhāna-samantabhadrā-caryā-pranidhara-rāja (S), Bhadrā-caripraṇidhāna (S).


Phổ Hiền Như Lai

● Xem Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát.


Phổ Hiền Tát Đỏa Bồ Tát

● Xem Kim Cang Tát Đỏa.


Phổ Hóa

● P'u-k'o (C), Fuke (J), Puhua (C).


Phổ Hóa Phái

● Puke School.


Phổ Hóa Tông

● P'u-hua tsung (C), P'u-hua ch'an (C), Puhuachan (C), Fuke- shū (J).


Phổ Hương Thiên

● Samantagandha-deva (S).


Phổ Minh Bồ Tát Hội

● Pu-ming p'u-sa hui (C).


Phổ Minh Như Lai

● Samantaprabhāsa (S).


Phổ Môn

● Samanta-mukha (S).


Phổ Môn Phẩm

● Xem Quán Thế Âm Phổ Môn Phẩm.


Phổ Môn Thiên

● Vaisramāna (S).


Phổ Môn Tự

● Fumon-ji (J).


Phổ Môn Viện

● Fumon'in (J).


Phổ Thủ Bồ Tát

● Parigudha (S).


Phổ Từ Bồ Tát

● Xem Thường Đề Bồ Tát.


Phổ Văn Thiên

● Xem Dư Thiên Vương.


Phu Quân

● Ayyaputtaka (P).


Phú

● Mṛaksa (S), Makkha (P).


Phú Đơn Na

● Xem Xú Ngạ Quỉ.


Phú Lan Na Ca

● Pūrṇajit (S)


Phú Lâu Na

● Pūrna (S)


Phú Lâu Na Di Đa La Ni Tử

● Pūrṇa-maitrayaniputtra (S).


Phú Na

● Xem Phú Lan Na Ca.


Phú Na Dạ Xa

● Puṇyayaśa (S), Punyayasha.


Phú Na Dạ Xa Tổ Sư

● Puṇyagasa (S).


Phú La Ca Diếp

● Một nhân vật Pḥrana Kassapa (P).


Phúc

● Xem Phước.


Phúc Điền

Field of merit, Fukuda gyōkai (J).


Phúc Đức

● Puñña (P), Merit Puṇya (S).


Phúc Lạc

● Xem A Nan Đà.


Phúc Lạc Vô Biên

● Vāsanānanda (S), Imperishable impression of bliss.


Phúc Tế Tự

● Fukusai-ji (J).


Phúc Tinh

● Fuxing (C), Fu-hsing (C), Lucky Star Fuxing (C).


Phúc Trạch Dụ Kiết

● Fukuzawa yukichi (J).


Phúc Đà Mật Đa

● Xem Tổ Phật Đà Mật Đa.


Phúng Tụng

● Peyyavajja (P), Gāthā (S, P), Verse.


Phù Dung Đạo Khải

● Fuyo Dokai (J).


Phù Đồ

● Buddha-stūpa (S).


Phủ Sơn Huyền Chuyết

● Fuzan Genshutsu (J).


Phụ Lục

● Xem Truyền Giới.


Phụ Nữ

● Itthī (P), Strī (S), Woman.


Phụ Thuộc

● Xem Hữu Vi.


Phụ Trọng (Núi)

● Vebhara (P).


Phụ Tùy

● Parivāra (S).


Phục Hy

● Fu-Hsi (C).


Phục Ma Pháp Sư

● Abhicāraka (S).


Phương

● Caturasra (S).


Phương Đẳng

● Xem Phương Quảng.


Phương Đẳng Bản Khởi Kinh

● Xem Phổ Diệu Kinh.


Phương Đẳng Đại Vân Kinh

● Xem Phương Đẳng Đại Vân Kinh.


Phương Hội

● Fang-hui (C).


Phương Quảng

● Feng-kan (C), Vaipulya (S).


Phương Quảng Đại Trang Nghiêm Kinh

● Fang-kuang ta-chuang-yen ching (C).


Phương Quảng Kinh

● Xem Đại Thừa Phương Đẳng Kinh.Xem Đại Thừa Phương Đẳng Kinh.


Phương Quảng Thập Luân Kinh

● Xem Đại Phương Quảng Thập Luân Kinh.


Phương Sĩ

● Fang-shih (C), Black magician.


Phương Tiện

● Tap (S), Upāya (S), Means, tap (T).


Phương Tiện Ba La Mật

● Upāyapāramitā (S), Ārya-upāya-pāramitā (S).


Phương Tiện Định

● Xem Cận Phần Định.


Phương Tiện Khéo

● Skilful means, Upaya (S), Thab (T).


Phương Tiện Pháp Thân

● Upāya-dharmakāya (S).


Phương Tiện Tâm Luận

● Upāyahṛdaya-śāstra (S).


Phương Tiện Trí

● Upāyajñāṇa (S).


Phương Trượng

● Hōjō (J), Fang-chang (C).


Phước

● Puṇyatva (S).


Phước Đức

● Puṇya (S), Merit Puñña (P).


Phước Đức Và Công Đức

● Merit and virtue.


Phước Điền Bồ Tát

● Puṇyakṣetra (S).


Phước Nghiệp

● Puṇya-karma (S), Good karma, Puññakamma (P).


Phước Sanh Thiên

● Puṇyaprasava (S).


Phướng

● Pātākā (S).


Phường Chủ

● Bōzu (S).


Phược

● Xem Hệ Phược.


Phược Nhật La Kiện Đà

● Xem Kim Cang Đồ Hương Bồ Tát.


Piyadassi

● Piyadassi (P).


Pomodrupa

● Pomodrūpa (S), phag mo grub pa (T).


Quan Âm

● Kannon (J), Kanzeon (J), Kwannon (J), Avalokitesvara (S), Kuan-yin (C), Guanyin (C).


Quan Âm Cấm

● Avalokitavrata (S).


Quan Âm Kinh Phổ Môn Phẩm

● Xem Quán Thế Âm Phổ Môn Phẩm.


Quan Âm Phật

● Kouan Yin (C).


Quan Đế

● Kuan-Ti (C).


Quan Hữu Vô Đảng

● Kuan yu Wu tang (C).


Quan Sơn Huệ Huyền

● Kanzan Egen (J).


Quan Thế Âm

● Xem Quán Thế Âm Bồ Tát.


Quan Tinh

● Guanxing (C) , Kuan-hsing (C), Star of State Officials Guanxing (C).


Quang

● Prabhāsa (S), Ray.


Quang Âm Cung

● Ābhāsvara-vimāna (S).


Quan Vũ

● Kuan Yu (C).


Quang Âm Thiên

● Abhassara (P).


Quang Âm Thiên Cõi

● Ābhassaraloka (P), Realm of the Radiant Gods.


Quang Minh

● Prabhāsvara (S), Pabhasa (P) Jvāla (S), Halo (S, P).


Quang Minh Chiếu

● Xem Địa Tạng Phật.


Quang Minh Cõi

● Avabhāṣā (S).


Quang Minh Đại Phạm

● Djyotichprabhā-Brahma (S).


Quang Minh Giáo

● Mithraism.


Quang Minh Như Lai

● Ramiprabhāsa Tathāgatha (S).


Quang Minh Sơn

● Potalaka (S).


Quang Nghiêm Bồ Tát

● Prabhāvyūha (S).


Quang Tộ

● Kuang-tsu (C), Guangzi (C).


Quang Tụ Phật Đảnh

● Tejorāśi (S), Uṣnīṣatejorasi (S).


Quang Tụ Phật Đảnh Luân Vương

● Xem Quang Tụ Phật Đảnh Bồ Tát.


Quang Tụ Tán Cái Phật Đảnh Bồ Tát

● Tejorāśyusnisaḥ (S), Usnisatejorasi (S).


Quang Tướng Bồ Tát

● Prabhāketu (S).


Quang Võng Bồ Tát

● Jaliniprabhākumarā (S).


Quá Diệt Tịnh Địa

● Xem Càn Huệ Địa.


Quá Khứ

● Attita (P), Atikkanta (P), Atikranta (S), Atita (S).


Quá Khứ Tạng

● Atita kośa (S).


Quá Mạn

● Atimāna (S).


Quách Ma

● Kakuan (J), Kuoan (C), Kakuan (J).


Quách Tượng

● Guo Xiang (C).


Quán

● Ayāna (S), Vipaśyanā (S), Vipassanā (P), Vīmaṃsā (S), Visualization.


Quán Âm Kinh

● Xem Quán Thế Âm Phổ Môn Phẩm.


Quán Chiếu

● Xem Quán.Xem Minh Sát Tuệ.


Quán Di Lặc Thượng Sanh Đâu Suất Thiên Kinh

● Xem Di Lặc Thượng Sanh Kinh.


Quán Đảnh

● Mūrdhajata (S), Abhisluka (S), Abhiṣecanī (S), Initiation.


Quán Đảnh Bồ Tát.

● Xem Quán Đảnh.


Quán Đảnh Tam Muội

● Vilokita-murdha-samādhi (S).


Quán Đĩnh

● Xem Quán Đảnh.


Quán Định

● Vismamsa-samādhi (S).


Quán Hư Không Tạng Bồ Tát Kinh

● Kuan Hsu-k'ung-tsang p'u-sa hui (C).


Quán Khê

● Kuan chi (C).


Quán Kinh

● Xem Kinh Quán Vô Lượng Thọ Phật.


Quán Kinh Nghĩa Sớ

● Commentary on the Contemplation Sūtra.


Quán Niệm Hơi Thở

● Ānāprānasmṛti (S), Ānāpānasati (P), Mindfullness of In- and Out-breathing, Mindfulness of breathing.


Quán Phật Tam Muội Kinh

● Buddha-dhyāna-samādhiśāgāra Sūtra (S).


Quán Sát Tha Tâm Thần Túc

● Xem Chiên Niệm Thị Hiện.


Quán Sở Duyên Duyên Luận

● Āamba-naparīkśā śāstra (S), Ālambanaprtyaya dhyāna śāstra (S).


Quán Tam Ma Địa Đoạn Hành Thành Tựu Thần Túc

● Xem Quán định.


Quán Tha Tâm

● Xem Chiên Niệm Thị Hiện.


Quán Thần Túc

● Vīmaṃsā-samādhi (S), (S, P).


Quán Thân

● Kāyanupassana (S).


Quán Thế Âm

● Xem Quán Thế Âm Bồ Tát.


Quán Thế Âm Bồ Tát

● Tchenrezig (T), Guan Shr Yin (C), Avalokiteshvara (S), Avalokitecvara (S), Avaloki-teśvara (S), Chenrezi (T), Chenresi (T), Kwan Seum Bosal (K), Great Compassionate One, Mahākaruna (S); Kouan Yin (C); Kouan-non (J); Lokecvara (S), Avalokitesvara (S); Guan Yin, Guan Shr Yin (C), Byakue-Kannon (J), Kwan Um (K), Quán Tự Tại, Từ tâm bất sát, Quán Tự Tại Bồ Tát, Quan Âm, Quán thế Âm, Quan Thế Kwan Seum Bosal (K) Âm; A Na Bà Lâu Cát Để Du, A Lê Gia Bà Lâu Cát, A Phạ Lư Tích Để Thấp Phạt La, A Bà Lư Cát.


Quán Thế Âm Bồ Tát Đắc Đại Thế Chí Thọ Ký Kinh

● Avalokiteśvara-bodhisattva-mahā-sthāma-prāpta-bodhisattva-vyākaraṅa-Sūtra (S).


Quán Thế Âm Bồ Tát Như Ý Ma Ni Đà La Ni Kinh

● Xem Như Ý Ma Ni Đà La Ni Kinh.


Quán Thế Âm Bồ Tát Thọ Ký Kinh

● Avalokiteśvara-bodhisattva-mahāsthama-prāpta-bodhisattva-vyākaraṅa Sūtra (S).


Quán Thế Âm Kinh

● Xem Quán Thế Âm Phổ Môn Phẩm.


Quán Thế Âm Phổ Môn Phẩm

● Samantamukhaparivarto-nāmavalokiteśvara-vikurvana-nirdeśa (S).


Quán Thế Âm Quán Kinh

● Kuan-shih-yin kuan ching (C).


Quán Tổng Tướng Luận Tụng

● Sarva-lakṣaṇadhyāna-śāstra-kārikā (S).


Quán Triệt

● Parinna (S), Full understanding.


Quán Tương Thuộc Luận

● Saṃbandha-pariksa (S).


Quán Tưởng Danh Hiệu Phật

● Buddha remembrance.


Quán Tưởng Hình Ảnh

● Utpattikrama (S), Visualization stage.


Quán Tử Thi

● Sīvathikā (S), Aśubha-bhāvanā (S), Meditation on dead body.


Quán Tự Tại

● Xem Bồ Tát Quán Thế Âm.


Quán Tự Tại Bồ Tát

● Xem Quán Thế Âm Bồ Tát.


Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Luân Du Già

● Avalokiteśvara-cintamāṇi-bodhisattva-yogādharma-mahārtha (S).


Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Luân Du Già Niệm Tụng Pháp

● Xem Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Luân Du Già.


Quán Vô Lượng Thọ Kinh

● Amitāyurdhyāna-Sūtra (S).


Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh

● Kuan Wu-liang-shou-fo ching (C).


Quần

● Gaṇa (P), Flock.


Quần Manh

● Xem Quần Sanh.


Quần Sanh

● Bahu-jana (S).


Quả

● Phala (P), Fruits of kamma.


Quả Báo

● Karmic retribution.


Quả Báu

● Xem Dị Thục.


Quả Chứng

● Fruition.


Quả Năng Biến

● Phala-pariṇāma (S).


Quả Ngịch Lưu

● Xem Tu Đà Hườn.


Quả Nhập Lưu

● Xem Tu Đà Hườn.


Quả Sanh Y

● Upādhi-vepakka (P).


Quải Tích

● Kashaku (J).


Quảng Bác Thân Như Lai

● Vipulakāya-Tathāgata (S).


Quảng Bác Tiên Nhân

● Vyaśa (S).


Quảng Bách Luận

● Śata-ṣāstra vaipulya (S).


Quảng Bách Luận Bản

● Śataśāstravaipulya (S).


Quảng Bách Luận Bổn

● Catuḥśataka (S).


Quảng Đại Phát Nguyện Tụng

● Mahāprani-dhānotpāda gāthā (S).


Quảng Giám Anh

● Kuang chien Ying (C).


Quảng Lợi Tự

● Kōri-ji (J).


Quảng Mục Thiên Vương

● Virūpakśa (S), Virupakkha (P).


Quảng Nghiêm Thành

● Vaiśālī (S), Vesāli (P).


Quảng Phá Kinh

● Vaidalya-Sūtra (S).


Quảng Phá Luận

● Vaidalyaprakaraṇa (S)


Quảng Phổ

● Núi Vepulla (P).


Quảng Phúc Đàm Chương

● Kuang fu Tan chang (C).


Quảng Quả Thiên

● Vṛhatphala (S), Bṛhatphala (S), Vehapphala (P).


Quảng Sanh Phật Đảnh

● Xem Đại Chuyển Luân Phật Đảnh. Xem Cao Phật Đảnh.


Quảng Trí Bất Không

● Amoghavajro (S).


Quân Noa Lợi

● Xem Quân Đồ Lợi Minh Vương.


Quân Đồ Bát Thán

● Kundapadhaniyaka (P).


Quân Đồ Lị

● Xem Thủy Bình.


Quân Đồ Lợi Minh Vương

● Kuṇdali-rāja (S).


Quân Trà Lợi

● Xem Quân Đồ Lợi Minh Vương.


Quân Trì

● Xem Thủy Bình.


Quật Cư Bộ

● Xem Kê Dẫn Bộ.


Quật Đa

● Xem Cúc Đa.


Quế Thâm

● Kuei-Ch'en (C).


Quý

● Apatrapya (S).


Qui Mạng

● Xem Nam Mô.


Qui Mạng Hiệp Chưởng

● Prāṇama (S).


Qui Mệnh Bình Đẳng Chư Phật

● Namaḥ Samanta Buddhānām (P).


Qui Mệnh Tam Bảo

● Xem Quy Mạng Tam Bảo.


Qui Ngưỡng

● Bhakti (S), Surrender to.


Qui Ngưỡng Du Già

● Bhakti-yogā (S).


Qui Ngưỡng Đạo

● Bhakti mārga (S), The path of Bhakta.


Qui Ngưỡng Luận

● Bhakti-śāstras (S).


Qui Ngưỡng Tông

● Xem Qui Sơn Tông.


Qui Sơn Linh Hựu

● Kuei-shan Ling-yu (C), Guishan Lingyu (C), Wei-shan Lingyu (C), Isan Reiyu (J).


Qui Sơn Tông

● Igyō-shū (J)Kuei-yang tsung (C), Igyo-shu (J).


Qui Tông Trí Thường

● Kishō Chijō (J), Kisu Chijo (J), Wei tsung Chih Chang (C).


Qui Ước

● Xem Thế Tục.


Qui Y

● Xem Nam Mô, Xem Quy Y.


Quỉ Nhập Tràng

● Chamanda (S).


Quỉ Tử Mẫu

● Xem Ha Lỵ Đế.


Quốc Độ

● Kṣetra (S), Khetta (P).


Quốc Độ A Du Đà

● Ayodhyā (S).


Quốc Sư

● Kokushi (J).


Quy Mạng

● Xem Nam Mô.


Quy Mạng Tam Bảo

● Namo-Ratna-trayāya (S), Namo Ratnatrayaya (S).


Quy Ngưỡng

● Adhigamāniya (S).


Quy Ngưỡng Tông

● Xem Qui Sơn Tông


Quy Sơn Linh Hựu

● Xem Qui Sơn Linh Hựu.


Quy Sương

● Kuśana (S).


Quy Tông Chí Chi

● Kuei tsung Chih chieh (C).


Quy Tông Đạo Thuyên

● Kuei tsung Tao chuan (C).


Quy Ước

● Xem Thế Tục.


Quy Y

● Skyabs (T), Saraṇagāmāna (P), Kyabdro (T), Saraṇa (P), Take a refuge in.


Quyến Thuộc

● Xem Phụ tùy.


Quyến Thuộc Như Lai

● Tathāgatas' Family.


Quyết

● Nirnaya (S).


Quyết Định

● Niscaya (S), Samcetana (S), Decision.


Quyết Định Tạng Luận

● Vinirnita-piṭāka śāstra (S).


Quyết Ý Ba La Mật

● Aditthana pāramitā (S).


Ra Đát Nẵng Mô Nại Ra Hạ Đát Đa

● Xem Bảo Ấn Thủ Bồ Tát.


Ra Hầu La

● Xem La Hầu La.


Rakkhita

● Rakkhita (P).


Ramakrishna

● Ramakriṣna.


Ramanamaharshi

● Ramanamahārshi.


Ramanuja

● Ramanuja.


Rangjung Dorje

● Rangjung Dorje (S), 1284-1339 C.E..


Rangton Phái

● Rangton School.


Rồng

● Xem Long.


Rơm

● Pala (S), Straw.


Rừng Chư Thiên

● Devavana (P).


Rừng Hạnh Phúc

● Subhaga (P)


Rừng Sa La Song Thụ

● Sālavana (S)


Rượu Nếp

● Chang (S).


Sa Bà Bà

● Sahassakkha (S).


Sa Di

● Śrāmaṇera (S), Shami (J), Sami(K), Sāmaṇera (P)pabbajja (P), Novice monk.


Sa Di Ni

● Sramaṇerika (S), Novice nun, Sāmaṇeri (P).


Sa Đa Bà Ha Vương

● Xem Dẫn Chánh Vương.


Sa Đa Kỳ Lý

● Xem Oai Thần.


Sa Hữu

● Xem đường đi.


Sa Khả Đế

● Sakti (S).


Sa Kiệt La

● Xem Biển.


Sa Kiệt La Long Vương

● Śāgāra-nāgarāja (S).


Sa La Ba

● Sha-lo-pa (C).


Sa La Ca Lân Đề

● Sarasa-karanda (S).


Sa La Ca Lân Để

● Xem Sa La Ca Lân Đề.


Sa La Lâm

● Xem Sa La Song Thụ.


Sa La Sa Điển Ca Lân Đề

● Xem Sa La Ca Lân Đề.


Sa La Song Thụ

● Sāla (S), (S, P).


Sa La Thọ Vương

● Salendrarāja (S).


Sa Ma Đế

● Xem Chánh Lượng Bộ.


Sa Ma Phệ Đà

● Sama-veda (S).


Sa Ma Tha

● Là Thiền Quán Cực Tịnh, quán các pháp đều không như gương soi các tướng.


Sa Ma Tha

● Xem Chỉ.


Sa Môn

● Śramaṇa (S), Monk, Shamon (J), Samaṇa (P), Samano (P), Śravana (S), Śramani (S), Sāmaṇeri (P).


Sa Môn Cồ Đàm

● Samaṇa Gotama (S).


Sa Na Lị Ca

● Samagrika (S).


Sa Thạch Tập

● Shaseki-shū (J).


Sa Yết Đà

● Xem Thiện Lai.


Saccanama

● Saccanama (P).


Sai Biệt

● Vivesa (S).


Sai Lầm

● Vitatha (S).


Sakyapa

● Sakyapa Sa-skya-pa (T).


San

● Desa (S),Mātsara (S).


San Đâu Xuất Đà

● Saṃtushita-devarāja (S).


San Kỳ Đại Tháp

● Sanchi (S).


San Tham

● Matsarā-rāga (S).


Sanh

● Jāti (S), Birth, Saṃbhāvati (P), bhava (S, P), Spring from, Becoming, Prabhāva (S).


Sanh Báo Nghiệp

● Upapadya-vedaniya-karma (S).


Sanh Chân Như

● Xem Lưu Chuyển Chân Như.


Sanh Chủ

● Xem Đại Tiên.


Sanh Chủ

● Pajṃpati (P).


Sanh Chủ Thần

● Xem Ba Xà Ba Đề.


Sanh Diệt

● Utpāda-nirodha (S), Uppāda-nirodha (P).


Sanh Đắc

● Upapatti-pratilambhika (S).


Sanh Hỷ Tâm

● Hasituppada-citta (S), Rootless mirth-producing mind.


Sanh Khởi

● Uppāda (P), Rising, Arising, Jāta (S).


Sanh Khởi Chân Thật

● Xem Lưu Chuyển Chân Như.


Sanh Lực

● Xem Khí.


Sanh Nhân

● Janana (S).


Sanh Niệm Xứ Bồ Tát

● Xem Ức Niệm Bồ Tát.


Sanh Pháp

● Prasava-dharma (S), Prasavadharnim (S).


Sanh Sanh Điểu

● Xem Cộng Mạng Điểu.


Sanh Tử Hà

● River of birth-and-death.


Sao La Hầu

● Xem La Hầu Vương.


Sao Trấn

● Xem Thổ Tinh.


Sao Tuế

● Xem Bột Lợi Cáp Tư Phạ Đế.


Saraha

● Saraha (S).


Sau Công Nguyên

● C.E.
Sám

● Jñānabhadrā (S).
Sám Hối

● Kṣamaya (S), Pariśuddhi (S), Kṣamayati (P), Kṣama (S), Kṣamā (P), Khama (P), Khamāpanā (P), Confession.


Sát

● Kśa (S), Ksha (S).


Sát Đế Lợi

● Śastriya (S).


Sát Hại Tưởng

● Vihiṃsa-saṃjñā (S).


Sát Lỵ

● Kṣatriya (S), Khattiya (P).


Sát Na

● Kṣaṇa (S), Khanika (P), Setsuna (J).


Sát Na Đẳng Khởi

● Tatkṣaṣa-Samutthana (S).


Sát Na Định

● Khanika-samādhi (P), Kṣanika-samādhi (S), Kṣaṇabhaṅga (S), Khaṇabhaṅa (P), Momentary concentration.


Sát Sanh Giới

● Prāṇātipāta (S), Pāṇavadha (P), Pāṇatipāta (P).

Sáu Ba La Mật

● Gồm Đàn Na (Bố Thí), Thi La (Trì Giới), Xiển Đề (Nhẫn Nhục) Tỳ Lê Da (Tinh Tấn), Thiền Na (Thiền Định) Bát Nhã (Trí Huệ), cũng gọi là Lục Độ.


Sáu Cảnh Trời

● Xem Lục Dục Thiên.


Sáu Cõi Luân Hồi

● Rikdruk (T), Six realms of Samsar, Six worlds of existence.


Sáu Giác Quan

● Six sense-organs.


Sáu Loài Gia Súc

● Six kinds of domestic animals.


Sáu Mươi Hai Kiến Chấp

● Tứ cú x ngũ uẩn = 20; 20 x tam thế = 60; 60 + hữu vô = 62.

Tất cả kiến chấp đều chẳng ra ngoài 62 kiến này.

Như chấp sắc là có, là không, là chẳng có chẳng không, là cũng có cũng không; hoặc quá khứ không,hiện tại có, vị lai không, hoặc quá khứ có, hiện tại có, vị lai không, hoặc tam thế đều có, hoặc tam thế đều không v.v... cộng chung thành 62 thứ kiến chấp.


Sáu Phương Pháp Tu Tập Thần Bí Của Ngài Naropa

● Gồm:


- giáo lý về hoả hầu tam muội (=tummo, Tib)

- giáo lý về thân giả huyễn

- giáo lý về tình trạng mộng

- giáo lý về tri giác

- giáo lý về thân trung ấm sau khi chết

- giáo lý về chuyển di tâm thức.


Sáu Thứ Chấn Động

● Chia làm ba:

l. Sáu thời chấn động: Phật nhập thai, xuất thai, xuất gia, thành đạo, chuyển pháp luân, nhập Niết Bàn.

2. Sáu phương chấn động: Đông nổi Tây chìm, Tây nổi Đông chìm, Nam nổi Bắc chìm, Bắc nổi Nam chìm, Biên nổi Trung chìm, Trung nổi Biên chìm.

3. Sáu tướng chấn động: tướng động, tướng nổi, tướng chấn, tướng kích, tướng rống, tướng nổ. Những chấn động kể trên đều tượng trưng triệu chứng tốt đẹp, nhưng người có thiên nhãn mới được thấy.
Sàn Đề

● Xem Nhẫn nhục.


Sàn Đề Ba La Mật

● Xem Nhẫn Nhục Ba La Mật.



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương