● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang21/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24

Thánh Đế

● Ārya-satya (S), Ariya saccani (P), Ariya-sacca (P), Noble Truth.


Thánh Điển A Hàm

● Xem A Hàm.


Thánh Điển Ngũ Bộ

● Xem Thánh Điển.


Thánh Đa La Bồ Tát

● Xem Đa La Bồ Tát.


Thánh Đa La Trì Quan Tán

● Ārya-tārā-sragdhara-stotra (S).


Thánh Đức Thái Tử

● Shotoku-taishi (J).


Thánh Giáo

● Sasanakaro (P).


Thánh Giáo Hội

● Ārya-samaj (S).


Thánh Giả

● Ariya-puggala (P), Ārya-pudgala (S), Sage, Enlightened one.


Thánh Giới

● Ārya-śīla (S).


Thánh Kinh Học

● Hermeneutics.


Thánh Mẫu

● Sheng-mu (C), Holy Mother.


Thánh Ngữ

● Ārya-bhāṣā (S).


Thánh Nhất Ngữ Lục

● Shōichi goroku (J).


Thánh Nhất Phái

● Shōichi-ha (J).


Thánh Nhân

● Ariyaka (S), Nobleman.


Thánh Pháp Ấn Kinh

● Acalā-dharma-mudrā (S).


Thánh Quan Âm

● Ārya-valokiteśvara (S).


Thánh Quán Âm Bồ Tát

● Āryavalokiteśvara (S).


Thánh Quán Tự Tại

● Xem Thánh Quán âm Bồ Tát.


Thánh Sư

● Gurūdeva (S), Sacred master Gurudeva (P).


Thánh Sự Tự Tánh

● Āryāvastusvabhāva (S).


Thánh Tánh Tự Tánh

● Nispatti-svabhāva (S).


Thánh Tào

● Aryavarman (S).


Thánh Thai

● Sheng t'ai (C), Holy emryo.


Thánh Thanh Văn

● Ariya-savaka (P).


Thánh Thiên

● Deva-ārya (S).


Thánh Thủy

● Xem Cam Lồ.


Thánh Trí

● Ariya-pañña (P), Ariyañāṇa (P), Noble knowledge.


Thánh Trí Tự Giác

● Pratyātmāryajñāna (S).


Thánh Trí Tự Tánh Sự

● Aryajñāna-svabjava-vastu (S).


Thánh Trụ Chí

● Shengg Chou Chi (C).


Thánh Tụệ Nhãn

● Āryaprajñācakṣu (S), Ariyapaññācakkhu (P).


Thánh Tự Tánh

● Xem Thánh Tánh Tự Tánh.


Tháp

● Thūpa (P), Chorten (J), Stūpa (S), chö ten (T), Pagoda .


Tháp Chuông

● Bell tower.


Tháp Sử

● Thūpavaṃsa (S).


Tháp Thờ Xá Lợi

● Cetiya (P), Caitya (S), Stupa.


Tháp Viên

● Thūparama (S).


Thần

● Shen (C), Spirit, Tiglī (S).


Thần Biến

● Vikurvana (S), Iddhi (P), Wondrous gift, Ṛddhi (S).


Thần Biến Gia Trì

● Vikrinitadhista (S).


Thần Châu

● Deha (P).


Thần Đạo

● Shintō (J), Shintoism.


Thần Giáo

● Xem Thần Đạo.


Thần Hải Lộ

● Xem A Tu Vân.


Thần Học

● Theology.


Thần Hộ Thủ

● Prajpati (S).


Thần Hội

● Shen hui (C).


Thần Kim Cương

● Vajra god.


Thần Linh Học

● Spiritism.


Thần Lực

● Ṛddhibala (S), Ṛddhi (S), Iddhi (P), Adhitiṣṭhati (S), Iddhibala (P), Bindhu (S), tiglī (T).


Thần Ngã

● Puruṣa (S), Purisa (P).


Thần Ngôn

● Atharva-veda (S).


Thần Tài

● Siri (P).


Thần Thiên Giới

● Dyans (S).


Thần Thông

● Abhijñā (S), Supernatural powers, Abhiññā (P), Abhijānāti (S, P).


Thần Thông Biến Hiện

● Xem Như Ý Túc Thị Hiện.


Thần Thông Biến Hóa

● Ṛddi (S).


Thần Thông Du Hý Kinh

● Xem Phổ Diệu Kinh.


Thần Thông Du Ký Tam Muội

● Ṛddhivikridita (S).


Thần Thông Lực

● Sappatihariyam (P).


Thần Thông Thị Hiện

● Xem Như Ý Túc Thị Hiện.


Thần Trí Học

● Theosophy.


Thần Trí Huệ Học Vấn

● Ganesa (S).


Thần Tú

● Chang Shuo (C), Jinshū (J), Shenxiu (C), Shen-Hsiu (C).


Thần Túc

● Xem Như Ý Túc.


Thần Túc Biến Hóa Thị Hiện

● Xem Như Ý Túc Thị Hiện.


Thần Túc Thông

● Iddhividhā (P), Ṛddhi-sākśākṛya (S).


Thần Vật Đồng Thể Luận

● Spinozism.


Thần Y Dược

● Xem A Tu Vân.


Thành Bất Nhị Luận

● Advayasiddhi (S).


Thành Chiêm-Ba

● Campā (P).


Thành Duy Thức Luận

● Vijnāptimātrata-siddhi-śāstra (S), Vijñāptimātra-siddhi-śāstra (S).


Thành Đạo

● Jōdō (J).


Thành Hoàng

● Ch'eng-Huang (C), Chenghuang (C).


Thành Kiếp

● Vivarta-kalpa (S), Kṛta-yuga (P), Satya-yuga (S).


Thành Nhất Đạo

● Cheng-i tao (C), Way of Right Unity.


Thành Phật

● Jōbutsu (J), Buddho-bavati (S).


Thành Phố Trên Núi

● Giurinaraga (S), A mountain city.


Thành Phố Trên Trời

● Gagananagara (S), Town in the sky.


Thành Sở Tác Trí

● Kṛtyanuthana-jñāna (S).


Thành Tín

● Śraddha (S), Conviction Saddha (P).


Thành Thật Luận

● Satyasiddhi-śāstra (S).


Thành Thật Tông

● Satyasiddhi School, Tch'eng-cheu Tsoung (C), Jōjitsu-shū (J).


Thành Thực Luận

● Satyasaddhi śāstra (S).


Thành Tựu

● Samanvagama (S), Samannagama (P), Sampana (S).


Thành Tựu Giác Huệ Bồ Tát

● Dhimat (S).


Thành Tựu Giả

● Siddhi (P), Accomplished One drup top (T), ngodrup (T).


Thành Tựu Pháp Man

● Sādhana-mala (S), Sadhana-samuccaya (P).


Thành Tựu Pháp Tập

● Sādhana-samuccaya (P).


Thành Tựu Sự Mong Cầu

● Fullfil one's longings, to.


Thành Vô Úy Luận

● Abhayasiddhi-śāstra (S).


Thầy

● Acaryā (S), Śastā (S), Guru (S), Ajarn (Thai), Ajahn (Thai), Acariya (P), lo pon (T), sensei (J), Master.


Thản Nhiên

● Tan jan (C).


Thảo Diệu Pháp Hành

● Saddhammacara (P).


Thấp Bà Phái

● Saiva (S).


Thấp Bà Thiên

● Xem Hạnh phúc.


Thấp Sanh

● Saṅsedaja (P), Saṃsvedaja (S), Saṅsedaja (P), Jalaja (S), Birth from moisture, Moisture- or water-born.


Thất Báu

● Gồm: Kim, Ngân, Lưu Ly, Pha Lê, Xà Cừ, Mã Não, San Hô.


Thất Bảo

● Sapta-ratnani (S), Sapta-ratna (S) Seven treasures.

● Bảy món báu: Kim, Ngân, Lưu Ly, Pha Lê, Xa Cừ, Xích Châu, Mã Não.
Thất Bồ Đề Phần

● Sapta-bodhyaṅgani (S), Seven factors of enlightenment, Sattabojjhaṅga (P), Saptabuddhividhya (S).


Thất Câu Chi Phật

● Sapta-koṭi-buddha-matṛ (S).


Thất Chân Như

● Sapta-vidhah-tathatāh (S).


Thất Chi Luận Pháp

● Sapta-bhangi-naya (S).


Thất Chủng Tam Muội

● Xem Thất Giác Phần Tam Muội.


Thất Cú Nghĩa Luận

● Sapta-padarthi (S).


Thất Diệp Quật

● Sapta-parnaguha (S).


Thất Diệt Tránh

● Sapta-dhikarana-śamathā (S).


Thất Diệt Tránh Giới

● Sapta-dhikkāraśamathā (P), Adhikāraśamathā (S, P).


Thất Đại Sư

● Seven Masters.


Thất Giác Chi

● Xem Thất Bồ Đề Phần.


Thất Giác Phần Tam Muội

● Sapta-bodhyaṅga-samādhi (S).


Thất La Phiệt Thành

● Xem Xá vệ.


Thất Lỵ La

● Xem Xá Lợi.


Thất Niệm

● Musita-smṛtita (S).


Thất Phật

● Seven Buddhas.


Thất Phật Chân Thật Luận

● Tattva-saptati (S).


Thất Phật Phạn Tán

● Xem Thất Phật Tán Bái Già Bà Kinh.


Thất Phật Tán Bái Già Bà Kinh

● Sapta-jinastava (S).


Thất Tài

● Sapta-dhanāṇi (S).


Thất Thánh Tài

● Seven riches.


Thất Thắng Giả Tán

● Xem Thất Phật Tán Bái Già Bà Kinh.


Thất Thập Không Tính Luận

● Śūnyatāsapati (S), Śūnyatāsapativṛtti (S).


Thất Thức Trụ

● Sapta-vijñāna-sthitayah (S).


Thất Tình

● Seven sentiments.


Thất Tông

● Shichi-shū (S).


Thất Tổ

● Seven patriarches, tarab dun (T).


Thất Vọng

● Xem Gian truân.


Thất Vô Tận

● Saptaksara (S).


Thấu Triệt

● Prativedha (S), Attainment Paṭivedha (P).


Thấy Như Thật

● Yathābhūtaṁnanadarśana (S), Knowing or seeing as they are.


Thạch Ốc Thanh Hòng

● Shih wu Ching hung (C).


Thạch Cung

● Shih kung (C).


Thạch Củng Huệ Tạng

● Sakkyō ezō (J).


Thạch Đầu Hi Thiên

● Shih-t'ou Hsi hsien (C), Sekitō Kisen (J).


Thạch Điền Pháp Huân

● Shih tien Fa hsun (C).


Thạch Khanh

● Shih fan (C).


Thạch Mật

● Phāṇita (S).


Thạch Môn Thông

● Shih men Tsung (C).


Thạch Nữ

● Vandhya (S), Vanjha (P).


Thạch Nữ Nhi

● Xem Bàn Đại Tử.


Thạch Sương Khánh Chư

● Shih-shuang Ch'ing-chu (C), Sekisō-keishō (J).


Thạch Sương Sở Duyên

● Shih-shuang Ch'u-yuan (C), Shishuang Chuyuan (C), Sekiso Soen (J), Ch'i-ming (C).


Thạch Sương Tánh Không

● Shih shuang Hsing k'ung (C).


Thắng Biện Châu

● Kurava (P).


Thắng Định

● Xem Đẳng Dẫn.


Thắng Giải

Strong inclination, Adhimutti (P), Abhibhu (P), Adhimokkha (P), Adhimukti (S), Adhimokṣa (S), mos pa (T).


Thắng Hữu

● Visesamitra (S), Jinamitra (S).


Thắng Kim Châu

● Xem Diêm Phù Đề.


Thắng Kim Sắc Quang Minh Đức Nữ Kinh

● Mañjuśrī-vikridita Sūtra (S).


Thắng Lạc Quốc

● Ramswaranta (S).


Thắng Luận

● Vaiśeṣika-śāstra (S).


Thắng Luận Kinh

● Vaiśeṣika Sūtra (S).


Thắng Luận Phái

● Vaiśeṣika (S).


Thắng Man Hoàng Hậu

● Ṣrīmālā (S).


Thắng Man Kinh

● Śrīmala-siṃha-nada Sūtra (S).


Thắng Man Sư Tử Hống Nhất Thừa Phương Tiện Phương Quảng Kinh

● Śrīmālādevī-Sūtra (S).


Thắng Mạn Phu Nhân

● Malyaśrī (S).


Thắng Mật

● Xem Cát Hộ. Xem Đức Hộ.


Thắng Miêu Ngưu Châu

● Vara-camara (P).


Thắng Nghĩa Đế

● Paramārtha-satya (P), Paramattha-sacca (P).


Thắng Nghĩa Không

● Xem Đệ Nhất Nghĩa Không.


Thắng Niên

● Xem Ba Tư Nặc Vương.


Thắng Pháp

● Paramattha-dhamma (P), Paramātha-dharma (S).


Thắng Pháp Tạng

● Xem Luận Kinh.


Thắng Pháp Tập Yếu Luận

● Abhidham-mattha saṃghata (P).


Thắng Phật Đảnh

● Uṣnīṣajaya (S), Jayosnisa (S).


Thắng Quang

● Xem Ba Tư Nặc Vương.


Thắng Quân

● Jayasina (S).


Thắng Tam Thế Kim Cang

● Xem Thắng Tam Thế Minh Vương.


Thắng Tam Thế Minh Vương

● Trelokavijaya (S).


Thắng Tát Dỏa Bồ Tát

● Xem Kim Cang Tát Đỏa.


Thắng Tấn Đạo

● Visesa-mārga (S).


Thắng Thần Châu

● Videha (P), Pūrvavideha (S), Pubbavideha (P).


Thắng Thiên Vương Bát Nhã Ba La Mật Kinh

● Suvikrantavikrami-prajñāpāramitā (S).


Thắng Thiên Vương Kinh

● Pravara-deva-rāja-pariprccha (S).


Thắng Tông

● Xem Thắng Luận.


Thắng Tông Thập Cú Nghĩa Luận

● Vaiśe-ṣika-daśapadartha-prakarana (S), Vaiśeṣikani-kāya-daśapadārtha-śāstra (S).


Thắng Tràng Tý Ấn Đà La Ni Kinh

● Xem Thắng Tràng Ấn Kinh.


Thắng Xứ

● Abhibhāvāyatana (S).


Thằng Thúc

● Xem Hệ Phược.


Thâm Tâm

● Ajjhāsaya (P), Adhyāśaya (S), Mental disposition, Adhyāśayati (S).


Thâm Tuệ Bồ Tát

● Ghambhiramati (S).


Thân

● Kāya (S), Body.


Thân Bình Đằng

● Kayāsamatā (S).


Thân Căn

● Kāyendriya (S).


Thân Chứng

● Kāya-saksin (S), Kaya-sakkhin (P), Kāya-sakkhin (P).


Thân Diệu Hạnh

● Kāya-sucarita (S).


Thân Giáo Sư

● Còn gọi là Hòa thượng,


Thân Giới

● Kāyadhātu (S).


Thân Hành

● Kāyasaṃskāra (S), Kāyasaṇkhāra (P).


Thân Hành Niệm

● Kāyagatāsmṛti (S), Kāyagatāsati (P), Kāyagatāsati (P).


Thân Khẩu Ý

● Kāya-vak-citta (S), Body, words and thoughts.


Thân Kiến

● Xem Kiến Kết.


Thân Loan

● Shinran (J).


Thân Mạng

● Jīvātman (S).


Thân Mật

● Kāya-guhya (S).


Thân Nghiệp

● Kāya-karman (S), Kāya-kamma (P), Bodily action.


Thân Niệm Xứ

● Kāyānapassana (S), Kāya-smṛsty-upasṭhāna (S).


Thân Phần

● Kāya dhātu (S).


Thân Phạt Nghiệp

● Kāya-daṇḍa (S).


Thân Quang

● Bandhu-prabhā (S), Prabhā-mitra (S).


Thân Sắt Tri

● Xem Trượng Lâm, Xem Thiện Kiến Lập Chi Đề.


Thân Sắt Tri Lâm

● Xem Thân Sắt Tri.


Thân Thắng

● Bandhuśrī (S).


Thân Thức

● Kāya-vijñāna (S), Kaya-vinñāṇa (P), Body-consciousness.


Thân Xứ

● Kāyayatana (S).


Thâu Đạo

● Adinnadanam (P), Theft.


Thâu Lan Giá

● Xem Đại tội.


Thâu Lan Giá Da

● Xem Đại tội.


Thậm Khả Bố Úy Bồ Tát

● Xem Kim Cang Nha Bồ Tát.


Thậm Xét Nghĩa Lý

● Artha-darśimant (S), Having insight into meanings, Attha-dassimant (P).


Thận Na Thất Đát La

● Xem Tối Thắng Tử.


Thăng Âm Thành

● Roruka (S).


Thập

● Daśa- (S), Ten Evil Deeds, Ten dark evil acts, Ten faults, Ten Evil Acts, Ten Sins.


Thập Ba La Mật

● Daśapāramitā (S), Ten perfections.


Thập Bát Bất Cộng Pháp

● Xem Mười tám thượng căn của Đức Phật.


Thập Bát Giới

● Aṣṭadaśa-dhatavah (S).


Thập Bát Không

● Aṣṭadaśa-suntyatah (S).


Thập Bát Không Luận

● Aṣṭadasākasa śāstra (S).


Thập Bát Nguyện

● Eighteenth vow.


Thập Bất Thiện Nghiệp

● Daśakuśala-karma-pathani (S), Ten unwholesome karmas.


Thập Bất Tịnh

● Daśa-aśubha (S).


Thập Biến Xứ

● Daśa-kṛtsnayatanani (S).


Thập Cát Tây Minh Phi

● Pukkasi (S).


Thập Chủng Pháp Hành

● Daśa-dharma-caryāh (S).


Thập Cú Nghĩa

● Daśa-padarthah (S).


Thập Dực

● Shih-i (C), Ten Wings.


Thập Đại Nguyện

● Ten great vows.


Thập Đạo Chương

● Daśabhūmikā (S), Ten Stages Chapter.


Thập Địa

● aśabhūmi (S), Ten Bodhisattva-stages, Ten Stages of a Bodhisattva's Progress.


Thập Địa Bồ Tát

● Daśabhūmi bodhisattva (S).


Thập Địa Kinh Luận

● Daśabhūmika Sūtra śāstra (S).


Thập Địa Luận

● Daśabhūmi śāstra (S), Jujiron (J).


Thập Đức

Ten acts of virtue, Ten elements of virtue, Ten virtues.


Thập Địa Phẩm

● Daśabhūmīsvara (S).


Thập Giới

● Daśaśīla (S), Daśaśīlamata (S), Jūjū-kai (J), Daśa-silaṃ (P), Daśa-śīla (S), Ten precepts.


Thập Giới Ưu Bà Di

● Daśaśīla upasika (S), Ten precepts for lay women.


Thập Hạnh

● Quá trình tu chứng của giáo môn từ ngôi Sơ Hạnh đến ngôi Thập Hạnh, thuộc giai đoạn thứ nhì của tam hiền.


Thập Hiệu

● Ten Epithets.


Thập Luân Kinh

● Xem Đại Phương Quảng Thập Luân Kinh.


Thập Lục

● Sodaśa (S).


Thập Lục Đế

● Sodaśa-padarthah (S).


Thập Lục Quán Kinh

● Xem Kinh Quán Vô Lượng Thọ Phật.


Thập Lực

● Daśabāla (S), Dasabāla (P), Ten powers, Ten fearless powers.


Thập Lực Ca Diếp

● Vappa (S), Vāṣpa (S), Daśabāla-Kasyapa (S).


Thập Mục Ngưu Đồ

● Jugyu-zu (C), Ten Oxherding Pictures.


Thập Nhất Diện Phán Quan Bồ Tát

● Ekadaśa-mukha (S).


Thập Nhất Diện Quan Âm

● Ekadaśa-mukha-avalokiteśvara (S).


Thập Nhất Diện Quán Thế Âm

● Xem Thập Nhất Diện Quan Âm.


Thập Nhất Diện Quán Thế Âm Thần Chú Kinh

● Mukhadaśaikavidyā-mantra-hṛdaya (S).


Thập Nhân

● Daśa-hetavah (S).


Thập Nhị

● Dvādaśa (S), Twelve.


Thập Nhị Bộ Kinh

● Dvādaśanga-buddha-vacana (S).


Thập Nhị Danh Hiệu

● Twelve epithets.


Thập Nhị Địa

● Gồm:


- Hoan Hỉ Địa

- Ly Cấu Địa

- Phát Quang Địa

- Diệm Tuế Địa

- Nam Thắng Địa

- Hiện Tiền Địa

- Viễn Hành Địa

- Bất Động Địa

- Thiện Tuệ Địa

- Pháp Vân Địa

- Đẳng Giác Địa

- Diệu Giác Địa.


Thập Nhị Môn Luận

● Dvādaśamukha-śāstra (S), Svasanikāya śāstra (S), Dvādaśa-nikāya śāstra (S), Dvādaśadvāra-śāstra (S).


Thập Nhị Nhân Duyên

● Pratītyasamutpāda (S), Dvādaśa Nidanas (S), Dvādaśaṃgha pratītyasamutpadah (S), Paticcasamuppada (P), Twelve dependent originations.


Thập Nhị Xứ

● Dvādaśa-ayatana (S), Twelve bases.


Thập Phật Lực

● Ten powers of the Buddha.


Thập Phương

● Daśa-disah (S), Daśadiśa (S), Ten directions.


Thập Phương Hiện Tại Phật Tất Tại Tiền Lập Định Kinh

● Xem Bát Chu Tam Muội Kinh.


Thập Sử

● Sanyojanas (S), Ten bonds, Mười Thằng Thúc.


Thập Tâm

● Ten minds.


Thập Thiện

● Daśākuśala (S), Ten whole-someness, Ten good acts, Daśakuśalakarmāṇi (S), Ten wholesomeness.


Thập Thiện Đạo

● Gồm:


+ Nghiệp của Thân: - không sát sanh (sát) - không trộm cắp (đạo) - không tà dâm (dâm)

+ Nghiệp của Khẩu: - không nói láo - không nói lời ác độc - không nói hai lưỡi (nói lời xúc xiểm) - không vọng ngữ (bịa đặt, vu khống, thêu dệt)

+ Nghiệp của ý: không tham, sân, tà kiến.
Thập Thiện Nghiệp

● Daśakuśala-karmani (S), Ten wholesome karmas.


Thập Tội

● Ten sins.


Thập Trai Nhựt Phật

● Mười ngày chay của 10 vị Phật trong tháng.

- Mùng 1: Đinh Quang Phật.

- Mùng 8: Dược Sư Phật

- Ngày 14: Phổ Hiền Bồ Tát

- Ngày 15: A Di Đà Như Lai

- Ngày 18: Quan Âm Bồ Tát

- Ngày 23: Đại Thế Chí Bồ Tát

- Ngày 24: Địa Tạng Vương Bồ Tát

- Ngày 28: Tỳ Lư Giá Na Phật

- Ngày 29: Dược Vương Bồ Tát

- Ngày 30: Thích Ca Như Lai.


Thập Trụ Kinh

● Xem Thập Đạo Chương.


Thập Trụ Luận

● Xem Thập Địa Luận.


Thập Trụ Tỳ Bà Sa Luận

● Daśabhūmika-vibhāṣā-śāstra (S).


Thập Úy

● Ten fears.


Thập Vương Pháp

● Daśarājadhamma (P), Ten royal dharmas.


Thập Sử

● Cũng gọi thập hoặc, tức là tham, sân, si, mạn, nghi (ngũ độn sử) và thân kiến, biên kiến, tà kiến, kiến thủ kiến, giới thủ kiến (ngũ lợi sử), gọi chung là thập xứ. (kiến thủ kiến: chấp cái thành kiến cho là chân lý; giới thủ kiến: chấp cái tà giới cho là chánh giới).


Thật Chứng Luận

● Positivism.


Thật Cú Nghĩa

● Draya (S),Dravya-padarthah (S).


Thật Lợi Luận

● Arthaśāstra (S).


Thật Ngữ

● Satya-vada (S), Bhuta-vadi (S), Sacca-vada (P).


Thật Tánh

● Xem Chân Như.


Thật Tế

● Bhūtakoṭi (S), Reality-limit.


Thật Trí

● Xem Căn Bản Trí.


Thật Tướng Chân Như

● Lakṣaṇatathatā (S).


Thèm Khát

● Greed.
Thê Hiền Trí Nhu

● Chi hsien Cinh jou (C).
Thế

● Xem Cảnh Giới.


Thế Chủ

● Loka-nātha (S).


Thế Đạo

● Worldly path.


Thế Đế Tính

● Prajñāptisatyatā (S).


Thế Gian

● Lokiya (S), Mundane.


Thế Gian Đạo

● Lokiyamagga (P).


Thế Gian Giải

● Lokavit (S), Knower of the World Lokavid.


Thế Gian Pháp

● Loka-dharma (S).


Thế Gian Thiền

● Lokiya-samādhi (S).


Thế Gian Trí

● Laukika-jñāna (S), Jñānam-laukikam (S) .


Thế Giới

● Loka-dhātu (S).


Thế Giới Vương Phật

● Xem Thế Tự Tại Vương Phật.


Thế Hộ

● Lokarakṣa (S).


Thế Hữu

● Xem Bà Tu Mật.


Thế Luân

● Bhavacakra (S).


Thế Nhiên Vương Phật

● Xem Thế Tự Tại Vương Phật.


Thế Phát

● Mundāna (S), Teihatsu (J), Muṇḍa (S), Muṇḍaka (S), Shaving Muṇḍa (S).


Thế Thân Bồ Tát

● Vasubandhu (S), yik nyen (T).


Thế Tốc

● Java (S)


Thế Tôn

● Bhagava (S), Bhagavant (S), Bhagavatī (S), Bhagavān (S), Bhāgavat (S), Lokanātha (S), Lokamatha Bagavat (S), Sugata (S), Buddha-lokānātha (S, P), Bhagavato (P), Perfected One, Blessed One, Exalted one, The World-Honoured One.


Thế Trừ Tu Phát

● Xem Thế Phát.


Thế Tục

● Samisa (S), Worldly, Sammuti (P), Saṃvṛti (S), Sammuti (P).


Thế Tục Trí

● Saṃvṛti-jñāna (S).


Thế Tự Tại Vương Phật

● Lokesvararāja (P), Lokeśvara (S), Lokeśvara-Buddha (S).


Thể Quang Giáp

● Xem Tỳ Xa Mật Đa La.


Thể Tánh

● Xem Pháp Thể.


Thể Thao Trên Trời

● Gaganavihārin (S), Sporting in the sky.


Thể Tì Lí

● Xem Trưởng Lão.


Thệ Đa Lâm

● Xem Kỳ Đà Tinh Xá.


Thệ Nguyện

● Usitavrata (S), Prani (S).


Thệ Nguyện Giác Ngộ

● Praṇidhāna-bodhichittot-pada (S), Aspirational mind of enlightenment.


Thệ Nguyện Giữ Giới Hạnh

● Prātimokṣa (P), vows, so sor tar pa (T).


Thệ Nguyện Thứ Mười Bảy

● Seventeenth Vow.


Thi Bà Đàn Ni

● Sītapāni (S).


Thi Ca Cung Đình

● Kavya (S).


Thi Ca La Việt

● Xem Thiện Sanh.


Thi Ca La Việt Bồ Tát

● Sigalavada (S).


Thi Ca La Việt Kinh

● Sigalovāda-Sūtra (S), Sigalovāda-Sutta (P).


Thi Đà Lâm

● Sitavana (S).


Thi Hoa La Sát Nữ

● Xem Hoa Sĩ La Sát Nữ.


Thi Hộ

● Dānapāla (S).


Thi Khí

● Sikhi (S).


Thi Khí Đại Phạm

● Sikhi-brahman (S).


Thi Khí Phật

● Ṣikhin (S), Sikhi-buddha (S).


Thi Khí Thiên

● Xem Đại Phạm Thiên.


Thi La

● Xem Giới.


Thi La Ba La Mật

● Xem Trì Giới Ba La Mật.


Thi La Bạt Đà La

● Xem Giới Hiền Luận Sư.


Thi Lợi Sa

● Sirisa (P).


Thi Phệ Đa Ba Nga Phược Để

● Xem Bạch Thân Quán Tự Tại Bồ Tát.


Thi Thiết Luận

● Prajñāpti-śāstra (S).


Thi Thiết Luận Bộ

● Xem Thuyết Giả Bộ.


Thi Thu Ma La Sơn Thôn

● Sisumāragira (S), Simsumaragira (P).


Thi Tỳ Vương

● Sibi (S), Sivi (P).


Thí

● Xem Bố thí.


Thí Chủ

● Dānapati (S), Dānadāsa (P), Dānasahāya (P), Giver, Noble giver.


Thí Dụ

● Avadāna (S).


Thí Dụ Sư

● Distantika (S).


Thí Dụ Tập

● Avadāna-kalpalata (S).


Thí Nguyện Ấn

● Varada-mudrā (S).


Thí Nhất Thiết Vô Úy Bồ Tát

● Xem Thí Vô Úy Bồ Tát.


Thí Vô Uý

● Abhaya dāna (S), Abhayapradāna (S), Fearlessness giving.


Thí Vô Úy Ấn

● Abhaya mudrā (S).


Thí Vô Úy Bồ Tát

● Abhayaṃdāna (S), Abhayaṃdada (S), Fearlessness-Giving Bodhi-sattva.


Thích Ca

● Sakiya (P), Śākya (S), Sakka (P), Sakiya (P).


Thích Ca Đề Bà

● Xem Đế Thích Thiên.


Thích Ca Đề Hoàn Nhân

● Xem Đế Thích Thiên.


Thích Ca Đề Hoàn Nhân Đà La

● Xem Đế Thích Thiên.Xem Đế Thích.


Thích Ca Mâu Ni

● Shakya tubpa (T), Sakkamuni (P), Buddha Ṣākyamuni (S)


Thích Ca Như Lai

● Śākyamuni-Tathāgata (S).


Thích Ca Sư Tử

● Śākyasiṃha (S).


Thích Ca Thi Khí Phật

● Xem Kế Na Thi Khí Phật.


Thích Ca Tỳ Lăng Già Ma Ni Bảo

● Sakrabhilagma-mani-ratna (S).


Thích Ca Vương

● Xem Trì Quốc Thiên Vương.


Thích Danh Tự Tam Muội

● Adhivacana-pravesa-samādhi (S), Adhivacana-pravesa (S).


Thích Duyệt Kim Cang Nữ

● Xem Kế Lị Cát La Bồ Tát.


Thích Đề Hoàn Nhân

● Xem Đế Thích Thiên.


Thích Đạo Thái

● Tao T'ai (C)


Thích Đế Hoàn Nhơn

● Xem Đế Thích.


Thích Đề Hoàn Nhân Vấn Kinh

● Xem Kinh Đế Thích Sở Vấn.


Thích Ý Hoa

● Xem Mạn Đà La Hoa.


Thích Khí Phật

● Sikkin (S)


Thích Luận

● Xem Đại Trí Độ Luận.


Thích Lượng Luận

● Pramāṇa-vaṛttika (S).


Thích Mùi Thơm

● Gandhalubdha (S), Desirous of odours.


Thích Nghĩa

● Arthavāda (S)


Thích Ở Trên Trời

● Gaganapriya (S), Fond of the sky.


Thích Tử

● Śākyaputta (S), Son of the Sakyan.


Thính Giác

● Sāvaka-kicca (P), Function of hearing.


Thiên

● Deva (S, P), T'ien (C).


Thiên Ái

● Devanāṁpriya (S), Preferred by Devas.


Thiên Ái Đế Tu Vương

● Devanāṁpriya-tissa (S).


Thiên Bình

● T'ien-P'ing (C), Tianping (C), Tempyo (J).


Thiên Chủ

● Xem Thiên Vương Bồ Tát.


Thiên Có Kệ

● Devatā-samyutta (P).



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương