● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang23/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24

Thượng Truyện

● Hsiang-chuan (C), Commentary on the Images.


Thượng Túc

● Xem Đâu Suất Thiên Cung.


Thượng Y

● Xem Uất Đà La Tăng.


Thượng Yết Na

● Xem Cốt Tỏa Thiên.


Thứu Phong Sơn

● Xem Linh Thứu Sơn.


U Ba Vac Ta Na

● Upavartana (S).


Uẩn

● Khaṇḍa (P), Aggregate, Skandha (S), phung po nga (T),Saṣṣa (S).


Uẩn Ma Vương

● Xem Uẩn.


Uẩn Minh Hộ Kinh

● Khaṇḍa-paritta Sutta (P).


Uẩn Tính

● Skandhātā (S).


Uất Ba La

● Xem Thanh Liên.


Uất Đà Ca La La

● Ārāḍa-Kālāma (S), Ālāra-Kālāma (P), Alārāma Kālāma (P), Arāda-Kālāma (S).


Uất Đà Già

● Xem Uất Đà La.


Uất Đà La

● Udraka-Rama-Putral (S), Rudraka (S).


Uất Đà La Tăng

● Uttarāsaṇgha (P), Upper robe.


Uất Đầu Lam Phất

● Xem Uất Đà La.


Uất Đà Ca La Ma Tử

● Udraka-Ramaputra (S), Uddaka-Ramaputta (P).


Uế

● Asuddha (S), Asubha (P).


Uế Tặc

● Kṣināśrava (S).


Uế Tích Kim Cang

● Ucchuṣṃa Angusa (S).


Uế Tích Kim Cương Bồ Tát

● Ucchuṣṃa (S).


Uế Tích Kim Cương Vương

● Xem Uế Tích Kim Cương Bồ Tát.


Ujjaya

● Ujjaya (P).


Upakala

● Upakala (P).


Upanemi

● Upanemi (P).


Upanita

● Upanita (P).


Upasabha

● Upasabha (P).


Upasidari

● Upasidari (P).


Usabha

● Usabha (P).


Uy Âm Vương Phật

● Bhismagarjitasvararāja (S).


Uy Lực

● Xem Gia Trì.


Uy Nhã Quốc

● Ujunnā (P).


Ứng Cúng

● Xem A La Hán.


Ứng Cúng Quả

● Xem A La Hán.


Ước Nguyện

● Aspiration.


Ưng Châu

● Ying-chou (C).


Ưng Quật Ma La

● Aṅgulimālya (S), Aṅgulimāla (S).


Ưng Quật Ma La Kinh

● Aṅgulimālya Sūtra (S).


Ưng Tác Nghiệp

● Yogā-vihita-karma (S).


Ưng Thuận

● Patisantharo (P), Courtesy.


Ương Già

● Xem Bộ Loại.


Ương Già Bắc Phương Thủy

● Ðịa danh Anguttarapa (P).


Ưu Ba Bà Bà

● Xem Thiện Túc.


Ưu Ba Cúc Đa

● Upagupta (P), (S, P), Moggaliputta-Tissa (P).


Ưu Ba Đà Da

● Xem Hoà thượng.


Ưu Ba Đề Xá

● Xem Luận Nghị.


Ưu Ba La Long Vương

● Xem Thanh Liên Long Vương.


Ưu Ba Nan Đà Tỳ Kheo

● Xem Luận Nghị.


Ưu Ba Ni Sa Đà

● Upaniṣad (S).


Ưu Ba Phiến Đa Tỳ Kheo

● Upassanta (S).


Ưu Bát La

● Utpala (S), Uppala (P).


Ưu Bà Di

● Upāsikā (S, P).


Ưu Bà Đế Tu

● Upatissa (P).


Ưu Bà Ly

● Oupali (S), Upāli (S, P).


Ưu Bà Nan Đà

● Xem Bạt Nan Đà.


Ưu Bà Phiên Đà

● Upasānta (S).


Ưu Bà Tắc

● Upāsaka (P).


Ưu Đà Di

● Udāyi (S).


Ưu Đà Diên Vương

● Udayāna (S), Udena (P).


Ưu Đà La

● Uttala (S).


Ưu Đàm Ba La

● Xem Hoa Ưu Đàm.


Ưu Đà Di

● Udāyin (S).


Ưu Đàm

● Yu-tan (C).


Ưu Lâu Tần Loa

● Uruvila (S).


Ưu Lâu Tần Loa Ca Diếp

● Uruvilva-kasyapa (S).


Ưu Thọ

● Daurmanasya-vedanā (S).


Ưu Đà Di Bạt Đa

● Udāyibhadda (P).


Ức Niệm Bồ Tát

● Smritisajatyah (P).


Ức Niệm Tỳ Ni Luật

● Sati-vinaya (S).


Ứng Đối Trị

● Payattika (S).


Ứng Hóa Thân

● Tramsformation body.


Ứng Niệm

● Himavanta (S).


Ứng Thành Tông

● Xem Cụ Duyên Tông.


Ứng Thân

● Nirmāṇakāya (S), Nirmāṇa-kāyah (S), Accommodated Body, Transformed body, Ōjin (J), Tulku (T).


Ứng Tụng

● Geya (S), Singing (S, P).


Ưu Ba Bà Sa

● Xem Thiện Túc.


Valmiki

● Valmiki.


Vạn

● Xem Kiết Tường.


Vassa

● Xem Hạ An Cư.


Vàng Ở Cõi Diêm Phù Đàn

● Jambū gold.


Vàng Tía

● Purple-gold.


Vạn Dân Đức Dụng

● Banmin tokuyō (J).


Vạn Hạnh

● Sabba-kuśala-kamma (S).


Vạn Hữu Thân Giáo

● Xem Phiếm Thần Giáo.


Vạn Niên Tự

● Mannen-ji (J).


Vạn Pháp

● Xem Nhất Thiết Pháp.


Vạn Quốc

● Bankoku (J).


Vạn Thọ Sùng Quán

● Wan shou Chung kuan (C).


Vạn Trung

● Banzui (J).


Vạn Vật Giai Thần Luận

● Xem Thần Vật Đồng Thể Luận.


Văn Huệ

● Srutanmayu-prajñā (S).


Văn Minh Trung Ương

● Medhyadesa (S).


Văn Ngôn

● Wen-yen (C), Commentary on the Words of the Text.


Văn Sức Tôn Giả

● Xem Ca Chiên Diên.


Văn Thân

● Vyanjana-kāya (S).


Văn Thù

● Monju (J).


Văn Thù Kim Cang Sư Lợi

● Śrīmanjuvajra (S).


Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát

● Mañjuśrī Bodhisattva (P), Mondjou-bosatu (J), Jampeian (T).


Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Cập Chư Tiên Sở Thuyết Cát Hung Thời Nhật Thiện Ác Tú Diệu Kinh

● Mañjusrī-bodhisattva-sarvaṛṣinirdeśa-puṇyā-puṇyākala-nakṣatra-tārā-Sūtra (S).


Văn Thù Sư Lợi Pháp Vương Bồ Tát

● Mañjuśrīkumarabhūta (S).


Văn Thù Sư Lợi Pháp Vương Tử Dharma

● Prince Manjuri.


Văn Thù Sư Lợi Phật Độ Trang Nghiêm Kinh

● Mañjusrī-buddhakṣetra-guṇa-vyūhālaṅkāra-Sūtra (S).


Văn Thù Sư Lợi Sở Thuyết Bát Nhã Ba La Mật Kinh

● Wen-shu shih-li so-shuo pan-jo t'o-lo-mi ching (C).


Văn Thù Sư Lợi Sở Thuyết Bất Tư Nghị Phật Cảnh Giới Kinh

● Aciṇtya-Buddhaviṣayanirdeśa-Sūtra (S).


Văn Thù Sư Lợi Thần Biến Phẩm Chi Đại Thừa Kinh

● Xem Ma Nghịch Kinh.


Văn Thù Vấn Bát Nhã Kinh

● Mañjuśrīpucchaprajñā (S).


Văn Trí

● Sruta (S).


Văn Tự

● Monji (J).


Văn Tự Pháp

Dharma of statements, lung gi chö (T).


Văn Vũ Thiên Hoàng

● Monmu (S).


Văn Vương

● Wen Wang (C).


Văn Xương

● Wenchang (C), Wen-ch'ang (C), Wenchang (C).


Vắng Lặng

● Xem Tịch Tịnh.


Vân

● Abhra (S), Cloud.


Vân Bản

● Umban (J), Umpan (J).


Vân Cái Chí Ngung

● Yung kai Chih yung (C).


Vân Cấp Thất Tiêm

● Yunji Qipian (C), Yunchi Ch'i-ch'ien (C), Cloud Book Cassette and Seven Strips of Bamboo, Yunji Qipian (C).


Vân Cư Đạo Ưng

● Yun Chu Tao yin (C), Yun-chu Tao-ying (C), Yunzhu Daoying (C), Ungo Doyo (J).


Vân Cư Tích

● Yun Chu hsi (C).


Vân Hàng Phục

● Xem Di Già.


Vân Lôi Âm Túc Vương Hoa Trí Phật

● Djaladhara-gardjitaghochasusvara-nakchatraradjasamkusumitabhidjña (S).


Vân Lôi Âm Vương Như Lai

● Meghadundubhi-ṣvara-rāja (S).


Vân Môn Đạo Tín

● Yun men Tao hsin (C).


Vân Môn Tông

● Ummon-shū (J).


Vân Môn Văn Yển

● Ummon Bunyen (J), Yun men Wen Yen (C), Ummon Bun'en (J), Ummon Bunyen (J).


Vân Nham Đàm Thạnh

● Yun yen Tan Cheng (C), Ungan Donjō (J).


Vân Phong

● Yun feng (S), Umpo (J).


Vân Phong Văn Duyệt

● Yun feng Wen yueh (C).


Vân Thê Tự

● Yun-chi Temple.


Vân Thủy

● Unsui (J).


Vấn Đáp

● Mondō (J), Paṅhā-vyākaraṇa (S), Question-answer.


Vật Dùng Trong Việc Thờ Cúng

● Caityaka (S), Object of veneration cetika (S), Caitya (S), Cetika (S).


Vật Để Bố Thí

● Dānavatthu (P), Object for a gift.


Vệ Đà

● Veda (S).


Vệ Đà Lục Luận

● Veda-anga (S), Supplementary texts of Vedas.


Vệ Thế Sư Phái

● Xem Thắng Luận Phái.


Vi Côn

● Xem Hộ Pháp Thần.


Vi Diệu Pháp

● Xem Luận Kinh.


Vi Diệu Pháp Luân

● Wheel of the wonderful Dharma.


Vi Đà Thiên

● Xem Hộ Pháp Thần.


Vi Đề Hy

● Vaidehi (S).


Vi Nữu

● Xem Tỳ Nữu Thiên.


Vi Phác Dương

● Wei P'o-yang (C).


Vi Tế

● Sukṣma (S), Sukhuma (S), Subtle (S, P), Suhuma (P), Sukhama (S), Sukṣma (S).


Vi Tha Tỷ Lượng

● Xem Tha Tỷ Lượng.


Vi Trần

● Anurāja (S).


Vi Đà

● Xem Uẩn.


Vi Đêba

● Videba (S).


Viêm Ma Giới

● Xem Diêm Ma Giới.


Viêm Ma Thiên

● Suyāmadeva (S).


Viêm Nhiệt Địa Ngục

● Tapa (S), Tāpana (S), Tapana (P), Tarana (S).


Viên

● Dava (S), Garden.


Viên Châu Tuyết Nham

● Yuan-chou Hsueh yen (C).


Viên Dung Tự

● Enyū-ji (J).


Viên Giác

● Engaku (J).


Viên Giác Kinh

● Engaku-kyo (J).


Viên Giác Tự

● Engake-ji (J), Engaku-ji (J).


Viên Giáo

● Engyō (J).


Viên Mãn

● Puṇṇa (P), Purṇa (S), Completeness Puṇṇa (P).


Viên Mật Thiền Giới

● Enmitsu-Zenkai (J).


Viên Minh

● Emmyō (J).


Viên Năng

● Ennō (J).


Viên Ngộ Khắc Cần

● Engo Kokugon (J), Yuan-wu K'o-ch'in (C), Engo Kokugon (J).


Viên Nham Đàm Thạch

● Yun-yen T'an-sheng (C), Ungan Donjo (J), Yun-yen Tan-sheng (C).


Viên Nhân

● Ennin (J).


Viên Nhĩ Biện Viên

● Enni ben'en (J).


Viên Thành Thực Tính

● Pariniśpanna (S).


Viên Thông Đại Ứng Quốc Sư Ngữ Lục

● Enzū dai-ō kokushi goroku (J).


Viên Thông Tự

● Entsu-ji (J).


Viên Tướng

● Enso (J), Round shape.


Viễn Công

● Zendō (J), Shan-tao (C).


Viễn Hành Địa

● Durangama-bhūmi (S), Going-Far-Beyond stage.


Viễn Ly

● Vivarjita (S), Vivajjitta (P), Vivarjana (S), Naiṣkrāmya (S), Nekkhamma (P), Abstainment,

● Viễn trần, ly cấu.
Viễn Ly Nhất Thiết Chư Phân Biệt

● Sarva-kalpa-nāvirahitam (S), Free from discrimination.


Viễn Ly Sở Duyên

● Ālambanavigata (S).


Viễn Trần

● Xem Viễn ly.


Việt Châu Càn Phong

● Esshū Kempō (J).


Việt Khê Thốn Khiêm

● Ekkei shuken (J).


Việt Nan

● Xem Duy Để Nan.


Vijita

● Vijita (P).


Vinh Dự

● Sakkara (S).


Vinh Tây Minh Am

● Eisai myōan (J).


Vinh Tây Thiền Sư

● Eisai Zenji (J).


Vinh Triều

● Eichō (J).


Vitaraga

● Vitarāga (P).


Vĩ Cận Nan Đắc Ca Vuơng

● Xem Hàng Phục Chấn Động Giả.


Vĩ Đa Lý Minh Phi

● Vetali (S).


Vĩnh Bảo Tự

● Eiho-ji (J).


Vĩnh Bình Quảng Lục

● Eihei kōroku (J).


Vĩnh Bình Thanh Qui

● Eihei shingi (J).


Vĩnh Bình Tự

● Eihei-ji (J).


Vĩnh Bình Tự Bản

● Eihei-ji-han (J).


Vĩnh Bình Tự Tam Tổ Hành Nghiệp Ký

● Eihei-ji sanso gyōgōki (J).


Vĩnh Cữu

● Akṣaya (S), Akkhaya (P), Akkhara (P), Aksara (S), Dhuva (S), Long-lasting, Eternal.


Vĩnh Cữu Chủ Nghĩa

● Sassatavāda (P), Śāśvatavāda (S), Eternalism Sassatavāda (P).


Vĩnh Gia Huyền Giác

● Yongjia Xuanjue (C), Yung-chia Hsuan-chueh (C), Yongjia Xuanjue (C), Yoka Genkaku (J).


Vĩnh Hưng Tự

● Eiko-ji (J).


Vĩnh Minh Diên Thọ

● Yang ming Yen shou (C), Yōmyō Enju (J), Yung-ming Yen-shou (C), Yomyo Enju (J), Yomeiji (J).


Vĩnh Nguyên Tự

● Eigen-ji (J).


Vĩnh Phúc Am

● Eifuku-an (J).


Vĩnh Phúc Tự

● Eifuku-ji (J).


Vĩnh Tường Tự

● Eishō-ji (J).


Vĩnh Viễn

● Abhisthiti (S), Long lasting.


Vị Bổn Sư

● Tsa way lama (S), Root lama, tsa way lama (T).


Vị Cảnh

● Rasa-visaya (S).


Vị Dục Địa

● Xem Bạc Địa.


Vị Đẳng Chí

● Asvadana-samāpatti (S).


Vị Giác

● Rasa (S), Sayāna-kicca (P), Taste,Function of tasting.


Vị Lai

● Anāgata (S).


Vị Lai Tạng

● Anāgata kośa (S).


Vị Lai Tinh Tú Kiếp Thiên Phật Danh Kinh

● Wei-lai hsing-hsiu-chieh ch'ien-fo-ming ching (C).


Vị Sanh Oán

● Xem A Xà Thế.


Vị Tằng Hữu

● Adbhūta (S), Wonderful.


Vị Tằng Hữu Hi Pháp

● Xem A Phù Đạt Ma.


Vị Tằng Hữu Kinh

● Xem Kinh Vị Tằng Hữu Pháp.


Vị Tằng Hữu Pháp

● Adbhūta-dharma (S), Collection of the Description of marvellous phenomena.


Vị Thầy Tâm Linh

● Good Spiritual Advisor.


Voi

● Dantī (S), Elephant.


Vòm Trời

● Gaganatala (S), Vault of the sky.


Vòng Hoa

● Xem Hoa man.


Vòng Sanh Tử

● Bhāva-cakra (S).


Võ Sĩ Đạo

● Bushidō (J).


Võ Tắc Thiên

● Wu-tse-t'ien (C).


Võ Xá

● Varsakara (S).


Võng Minh Phật

● Net Brightness Buddha.


Vọng

● Mūṣa (S), Mṛṣa (S), Mṛṣā (S), Musā (P).


Vọng Ngữ

● Mṛṣāvāca (S), Musāvāca (P), Micchāvāca (P), Mithyāvacā (S), Musāvado (P).


Vọng Tâm Sở Thủ Danh Nghĩa

● Parikalpitābhidhāna (S).


Vô Biên

● Anantat (S).


Vô Biên Hạnh

● Anantacāritra (S).


Vô Biên Hư Không Xứ Định

● Xem Không Vô Biên Xứ Định.


Vô Biên Hư Không Xứ Giải Thoát

● Xem Không Vô Biên Xứ Định.


Vô Biên Minh

● Anantaprabhā (S).


Vô Biên Quang

● Xem Vô Biên Minh.


Vô Biên Thân

● Xem Như Lai.


Vô Biên Thức Xứ Định

● Xem Thức Vô Biên Xứ Định.


Vô Biên Thức Xứ Giải Thoát

● Xem Thức Vô Biên Xứ Định.


Vô Biên Thức Xứ Thiên

● Viññānacayatanam (P).


Vô Biểu Sắc

● Avijgapti-rūpa (S).


Vô Cấu

● Amala (S), Purity, Vimala (S), Unstained.


Vô Cấu Hữu Luận Sư

● Vimalamitra (S).


Vô Cấu Nhãn Sư

● Vimalaksa (S).


Vô Cấu Thức

● Amala vijñāna (S), Consciousness of Purity.


Vô Cấu Tôn Giả

● Xem Vô Cấu.


Vô Cấu Xưng

● Xem Duy Ma Cật.


Vô Chuẩn

● Wu-chun (C).


Vô Chuẩn Sư Phạm

● Bushun shiban (J), Wuzhun Shifan (C).


Vô Công Dụng Hạnh

● Anabhoga caryā (S).


Vô Duyên Quán Bồ Tát

● Nirālambanadhyāna (S).


Vô Duyên Tam Muội

● Anilambha samādhi (S).


Vô Dư Niết Bàn

● Anupadhisesa (S), Anupadisesa-nibbāna (P), Nirūpadhiśeṣa-nirvāṇa (S), Anapadisesa nibbana dhātu (S) Final nibbana.


Vô Dư Y Niết Bàn

● Xem Vô Dư Niết Bàn.


Vô Đẳng

● Asama (S), Unequal.


Vô Đẳng Đẳng

● Asamasama (S), Equal to matchlessness.


Vô Đoạn Nghiệp

● Aheya-karma (S).


Vô Động Phật

● Xem Phật A Súc Bệ.


Vô Ý Bồ Tát

● Akṣayamati Bodhisattva (S).


Vô Gián

● Ānantariya (S), Disinterruption


Vô Gián Đạo

● Ānantarya-mārga (S), Disinterrupted path.


Vô Gián Địa Ngục

● Hell of incessant pain, Avici Hell.


Vô Già Đại Hội

● Mokśa-Mahāpariśad (S), Pañcapariśad (S), Pañcavarṣika (S), Pañcavar-ṣika-pariṣad (S).


Vô Hại Độc

● Amagadha (S).


Vô Hạn Không

● Xem Vô Thủy Không.

Vô Hiệu Nghiệp

● Ahosi-kamma (P), Ineffective karma.


Vô Học

● Aśaikṣa (S).


Vô Học Đạo

● Aśaikṣa-mārga (S).


Vô Hữu

● Abhāva (P), Non-existence.


Vô Ký

● Avyākṛta (S).


Vô Ký Nghiệp

● Avyākṛta-karma (S).


Vô Kiến

● Xem Si.


Vô Kiến Đỉnh Tướng

● Xem Đỉnh Tướng.


Vô Lậu

● Anasrāva (S), Anāsava (P), Anasvara (S).


Vô Lậu Căn

● Anasravendriyani (S).


Vô Lậu Đẳng Chí

● Anasrava-samāpatti (S).


Vô Lậu Thông

● Abhijñā āsrava (S).


Vô Lượng

● Apamañña (P), Avatāra (S), Apramāṇa (S), Immeasurable Apamañña (P).


Vô Lượng Biên

● Anantapratibhāna (S).


Vô Lượng Biện Tài Tam Muội

● Ulimited samādhis and eloquence.


Vô Lượng Ý

● Anantamati (S).


Vô Lượng Lực Bồ Tát

● Anatavikramin (S).


Vô Lượng Lực Bồ Tát

● Anantavikramin (S).


Vô Lượng Môn

● Xem Phổ Môn.


Vô Lượng Môn Phá Ma Đà La Ni Kinh

● Xem Phật Thuyết Vô Lượng Môn Phá Ma Đà La Ni Kinh.


Vô Lượng Môn Vi Mật Trì Kinh

● Xem Phật Thuyết Vô Lượng Môn Vi Mật Trì Kinh.


Vô Lượng Nghĩa Kinh

● Mahānirdeśa (S).


Vô Lượng Nghĩa Xứ Tam Muội

● Anantanir-deśapratiṣṭhāna-samādhi (S).


Vô Lượng Quang

● Appamāṇābha (P), Infinite light, Apramāṇābha (S).


Vô Lượng Quang Cõi

● Land of Immeasurable Light.


Vô Lượng Quang Như Lai

● Boundless Light, Tathāgata of Infinite Life Amitaprabhā (S).


Vô Lượng Quang Phật

● Buddha of Inconceivable Light.


Vô Lượng Quang Thiên

● Apramāṇābha (S), Infinite Light Appamāṇābha (P), Appamāṇābhadeva (P), Realm of Infinite light.


Vô Lượng Quang Thọ Phật

● Buddha of Infinite Light and Life.


Vô Lượng Tâm

● Appamāṇā (P), Amita, Ananta (S),Mettābhāvana (S), sublime abodes.


Vô Lượng Thọ

● Infinite Life.


Vô Lượng Thọ Hội

● Sukhāvatī-vyūha-Sūtra (S).


Vô Lượng Thọ Kinh

● Wu-liang-i ching (C).


Vô Lượng Thọ Kinh Ưu Ba Đề Xá

● Amitāyus śāstropadesa (S).


Vô Lượng Thọ Kinh Ưu Ba Đề Xá Nguyện Sanh Kệ

● Discourse on the Pure Land with Hymn of Birth.


Vô Lượng Thọ Như Lai

● Amitays-Amitābha-Tathāgata (S).


Vô Lượng Thọ Phật

● Amitāyus (S), Infinite Lifespan Buddha of Infinite Life, Measureless Life.


Vô Lượng Thọ Quang

● Infinite Life and Light.


Vô Lượng Thọ Quyết Định Vương Đà La Ni

● Aparimitāyur-dhāraṇī (S).


Vô Lượng Thọ Tông Yếu Kinh

● Xem Đại Thừa Vô Lượng Thọ Tông Yếu Kinh.


Vô Lượng Tinh Tấn Phật

● Anatavirya Buddha (S).


Vô Lượng Tịnh

● Apramāṇāsubha (S), Boundless Purity Appamāṇāsubha (P).


Vô Lượng Tịnh Thiên

● Appamāṇāsubhadeva (P), Inhabitant of the Realm of Boundless Purity.


Vô Lượng Tràng Phật

● Amitadhvaga Buddha (S),Measureless Curtain Buddha.


Vô Lượng Tướng Phật

● Measureless Appearance Buddha Amitaskanda Buddha (S).


Vô Minh

● Avijjā (P), Avidyā (S), Delusion, Ignorance.


Minh Kinh

● Avijjā Sutta (P), Sutra on Ignorance.


Vô Minh Lậu

● Avidyāsrava (S), The defilement of ignorance.


Vô Môn Huệ Khai

● Wu-men Hui-k'ai (C), Mumon Ekai (J).


Vô Môn Quan

● Wu-men-kuan (S), Mumonkan (J), Mumon (J).


Vô Một Thức

● Xem A Lại Da Thức.


Vô Nan

● Bunan (J).


Vô Năng Cú Nghĩa

● Asakti-padarthah (S).


Vô Năng Kiến Giả

● Xem Bất Khả Việt Thủ Hộ.


Vô Năng Thắng

● Aparājita (S).


Vô Năng Thắng Phan Vương Như Lai Trang Nghiêm Đà La Ni

● Dhvajāgrakayūrī-dhārani (S).


Vô Năng Thắng Tướng

● Ajjtasena (S).


Vô Ngã

● Anattāniya (P), Anattāta (P), Anattā (P), Anātman (S), Nirātmana (S), bdag-nyid (T), dag me (T), Egolessness, selflessness.


Vô Ngại Giải Đạo

● Patisambhida magga (P), The path of discrimination.


Vô Ngại Trí

● Asaṅga-jñāna (S).


Vô Nghĩa Ngữ

● Saṃbhappalapo (P).


Vô Ngôn Bồ Tát

● Xem Kim Cang Ngữ Bồ Tát.


Vô Nguyên

● Xem Vô Nguyện.


Vô Nguyên Tam Muội

● Apranihita-samādhi (S).


Vô Nguyện

● Apraṇihita (S), Desirelessness Appaṇihita (P).


Vô Nhiễm

● Aklista (S).


Vô Nhiễm A Ma Lặc

● Āmalaka (S).


Vô Nhiệt

● Xem A Na Bà Đạt Đa Long Vương.


Vô Nhiệt Não Long Vương

● Xem A Nâu Đạt.


Vô Nhiệt Thiên

● Sudsa (S), Atapas (S), Atappa (P).


Vô Nhiệt Trì

● Anavatāpa (S), Anātattha (P).


Vô Nhị

● Advika (P), Non-duality.


Vô Niệm

● Tức là bản niệm sẳn có, chẳng nổi một niệm nào khác.

Nghĩa là nơi thế lưu bố tưởng chẳng sanh ra trước tưởng.

Chẳng phải trăm điều chẳng nghĩ, nếu trăm đều chẳng nghĩ, hoặc cho là niệm tuyệt đều chẳng phải bản ý của vô niệm.


Vô Nộ Phật

● Xem Phật A Súc Bệ.


Vô Phá

● Ātyantica (S), Endless.


Vô Pháp Hữu Pháp Không

● Abhāva-svabhāva-śūnyatā (S).


Vô Pháp Không

● Abhāva-śūnyatā (S).


Vô Phân Biệt

● Nirvikalpa (S).


Vô Phân Biệt Tâm

● Xem Vô Phân Biệt Trí.


Vô Phân Biệt Trí

● Nirvikalpa-jñāna (S).


Vô Phiền Thiên

● Avrha (S).


Vô Quý

● Anapatrapya (S).


Vô Sanh

● Anutpañña (P), Anutpatti (S, P), Non-Birth, No-Birth.


Vô Sanh Bất Diệt Giới

● Amatadhātu (S), The deathless realm.


Vô Sanh Pháp Nhẫn

● Anutpattikā-dharma-kṣānti (S).


Vô Sanh Tánh

● Utpatti-Nihsvabhāvata (S).


Vô Sanh Trí

● Anutpāda-jñāna (S).


Vô Sắc

● Formlessness.


Vô Sắc Ái Kết

● Arūparāga (S), Desire for immaterial existence.


Vô Sắc Giới

● Arūpadhātu (S), Arūpaloka (S, P), Immaterial realm, Arūpa-bhūmi (S), Arūpavacaro (P), Aruppa (P), Arūpadhātu (S), zuk me (T), Arūpavacara (S), Formlessness, World of non-form, Zuk me kham (T).


Vô Sắc Giới Cảnh

● Arūpa bhāva (S), Scene of Immaterial realm.


Vô Sân

● Adresa (S), not angry.


Vô Sân Phật

● Xem Phật A Súc Bệ.


Vô Si

● Amoha (S), Non-delusion.


Vô Song

● Anupameya (S).


Vô Số

● Xem A Tăng Kỳ.


Vô Sở Hữu Xứ Định

● Akiñcanyāyatana-Samādhi (S).


Vô Sở Hữu Xứ Thiên

● Akiñcannayatana (S), Akiñcancayatanam (P), Sphere of nothingness.


Vô Sở Uý

● Xem Vô Úy.


Vô Sở Uý, A Bà Gia

● Xem Vô Úy.


Vô Sỡ Hữu Vọng Tưởng Tịch Diệt Pháp

● Vikalpa-vivikta-dharma (S).


Vô Tác

● Xem Vô Nguyện.


Vô Tánh

● Asvabhāva (S).


Vô Tánh Bồ Tát

● Agotra (S).


Vô Tánh Luận

● Asvabhāva-prakarana (S).


Vô Tàm

● Ahrīkata (S), Ahrīka (S), Unshameful.


Vô Tâm Tam Muội

● Nisacinta (S).


Vô Tận

● Akchaya (S), Aniṣṭhita (S), Endless, Limitlessness Aniṭṭhita (P).


Vô Tận Huệ Vô Lượng Ý Bồ Tát

● Xem Vô Tận Ý Bồ Tát.


Vô Tận Tạng

● Xem Vĩnh cữu.


Vô Tận Ý Bồ Tát

● Akṣayamati (S)


Vô Tham

● Alobha (P), Non-greed.


Vô Thần Giáo

● Atheism.


Vô Thượng Du Già Tông

● Anuttara yogā tantra (S), nal jor la na me pay jū (T).


Vô Thuyết

● Abyakata (S), Unexplained.


Vô Thuyết Cú Nghĩa

● Abhāva-padattha (P).


Vô Thuỷ Không

● Anavaragra-śūnyatā (S).


Vô Thủy Vô Minh

● Xem Căn Bản Vô Minh.


Vô Thường

● Anitya (S), Anicca (P), Aniccata (P), Impermanence Anicca (P).


Vô Thường Tánh

● Aniccata (P), Impermanence.


Vô Thượng

● Xem vô lượng.


Vô Thượng Chánh Đẳng Chánh Giác

● Anuttara-samyas-saṃbodhi (S).


Vô Thượng Du Già

● Anuttara-yogā (S).


Vô Thượng Đạo

● Unsurpassed Way.


Vô Thượng Giới

● Supreme shila.


Vô Thượng Niết Bàn

● Unsurpassed Nirvāṇa.


Vô Thượng Sĩ

● Anuttarapuruṣa (S), Supreme One, Unsurpassed.


Vô Thượng Sư

● Xem A Nậu Đa La.


Vô Tiết

● Xem Ni Câu Đà.


Vô Tiền Hậu Không

● Xem Vô Thuỷ Không.


Vô Trí

● Ajñāna (S), Añāṇa (P), Unknowledge, Mindlessness.


Vô Tri

● Anava (S).


Vô Tri Tán

● Nirūpanastava (S).


Vô Trứ Bồ Tát

● Xem Vô Trước Bồ Tát.


Vô Trụ Đạo Hiểu

● Mujū Dōkyō (J).


Vô Trụ Niết Bàn

● Apratiṣṭhita-nirvāṇa (S).


Vô Trước

● Mujaku (J), Asaṇga (S), thok may (S), Wu-cho (C), Wuzhuo (C), Mujaku J), Non-attachment thok may (T).


Vô Trước Bồ Tát

● Asaṃgha (S).


Vô Tướng

● Animitta (S) Aristaka (S).


Vô Tướng Kinh

● Xem Đại Phương Đẳng Vô Tướng Đại Vân Kinh.


Vô Tướng Tam Muội

● Animitta-samādhi (S).


Vô Tướng Trạng

● Alakkhaṇa (P), Alakṣaṇa (S), Without characteristics.


Vô Tướng Tư Trần Luận

● Anākāra cintā rājas śāstra (S).


Vô Tưởng Định

● Asamjni-samāpatti (P).




tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương