Thiên Cổ Lôi Âm Phật
● Divyadundubhi-meghanirghoṣa (S).
Thiên Cung
● Deva-pura (S).
Thiên Cung Sự
● Vimāna (S).
Thiên Dữ
● Xem Đề Bà Đạt Đa.
Thiên Đài Tông
● Tien tai tsung (C), Tendai-shu (J), Tendai School.
Thiên Đản Phái
● Ekamsika (S).
Thiên Đạo
● Deva-gati (S), Devasoppāna (S).
Thiên Đạo Giới
● Xem Thiên Đạo, Xem Thiên Vương Bồ Tát.
Thiên Đức Đại Long Vương
● The Great Dragon King Heavenly Virtue.
Thiên Đường
● Svarga (S), Svarga (S), Sagga (P), Devakhan (S), Paradise, Heaven.
Thiên Đản Phái
● Ekamsikanikāya (S).
Thiên Đế Thích
● Xem Đế Thích Thiên.
Thiên Đồng Như Tịnh
● Tendō Nyojō (J).
Thiên Đồng Sơn
● Tendō-zan (J).
Thiên Giới
● Heaven.
Thiên Hoa
● Deva-puppha (P), Divya-puspa (S).
Thiên Hoàng Đạo Ngộ Tien
● Huang Tao wu (C), Tennō Dōgo (J), TianhuangDaowu (C).
Thiên Hỏa
● Cosmic fire.
Thiên Hữu
● Xem Bà Tu Mật.
Thiên Khải Kinh
● Srauta Sūtra (S).
Thiên Kiến Luận Chú
● Samantapasadika (S).
Thiên Kỳ Thụy
● Tien chi Shui (C).
Thiên La Quốc
● Devala (S).
Thiên Long
● Tien lung (C), Tenryu (J).
Thiên Long Bát Bộ
● Thiên, Long, Dạ Xoa (quỷ dũng mãnh), Càn Thác Bà (hương thần), A Tu La (phi thiên), Ca Lâu La (Kim Xí Điểu), Khẩn Na La (phi nhơn), Ma Hầu La Già (Đại Mãng Xà).
Thiên Ma
● Deva-putra-māra (S).
Thiên Ma Ba Tuần
● Sreshtha (S).
Thiên Mục Mãn
● Tien mu Man (C).
Thiên Nga
● Haṃsa (S), Mythical swan.
Thiên Nghiệp Thí Dụ
● Divyavadāna (S).
Thiên Nhãn
● Divine eye.
Thiên Nhãn Minh
● Cyuty-upapada-jñānasak-satkriya-vidyā (S), Cutupapatañāṇa (P).
Thiên Nhãn Thông
● Dibbacakkhu (P), Divyacakṣu (S), Devine hearing, Divya-cakṣus-jñāna-saksatkriya-bhijñā (S).
Thiên Nhân Sư
● Most Honoured One among human and heavenly beings, Śastā-deva-manusyānam (S), Teacher of devas and men.
Thiên Nhiệt
● Xem Đề Bà Đạt Đa.
Thiên Nhĩ Thông
● Dibbasota (P), Dibbasotam (P), Divine ears, Divyaśrotra (S), Divya-śrotra-jñāna-saksatkriyabhijñā (S).
Thiên Nhĩ Trí
● Divya-śrotra-bhijñā (S).
Thiên Nhơn Sư
● Một trong 10 danh hiệu của đức Phật, nghĩa là Bậc thầy của cõi trời và người.
Thiên Nhơn Viên
● Ṛṣipatana (S), Isipatana (P).
Thiên Như Duy Tắc
● Tien ju Wei tse (C).
Thiên Ninh Tự
● Tien ning (C).
Thiên Nữ
● Devī (S), Goddess.
Thiên Nữ Biện Tài
● Sarasvati (S).
Thiên Phật
● Buddha-sahasra (S).
Thiên Quan Quán Tự Tại
● Xem Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Tự Tại.
Thiên Quan Tự
● Makutabandhanacetiya (S).
Thiên Sứ
● Dūta (S), Deva messenger.
Thiên Tí Quán Thế Âm
● Sahasrabhujasa-harenetra (S).
Thiên Thai Đức Thiều
● T'ien-T'ai Te-shao (C), Tendai Tokushō (J).
Thiên Thai Sơn
● Mt. T'ien-t'ai.
Thiên Thai Tông
● Tendai (J), T'ien-t'ai (C), T'ien-t'ai Tsoung (C), Tendai shū (J).
Thiên Thân Bồ Tát
● Xem Thế Thân Bồ Tát.
Thiên Thọ
● Xem Đề Bà Đạt Đa.
Thiên Thú
● Xem Thiên Đạo.
Thiên Thủ Thánh Quán Tự Tại
● Xem Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Âm.
Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm
● Sahasrabhūjāry-Āvalokiteśvara (S), Sahasra-bhūjāsahasraneta (S), Sahasrabhūjāsahas-raneta (S), One-thousand Arms and Eyes World Listerner.
Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni Kinh
● Ch'ien-shou ch 'ien-yen kuan-shih-yin p'u-sa kuang-ta t 'u-man wu-ai ta-fei-hsin t'o-lo-ni ching (C), Mahā-karuṇā-dhāraṇī (S).
Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Tự Tại Bồ Tát
● Avalokiteśvara-sahasrabhuja-locana (S).
Thiên Thừa
● Devayāna (S).
Thiên Tiên
● Deva-ṛṣi (S).
Thiên Tịch
● Xem Hiền Tịch.
Thiên Trí
● Devaprajñā (S).
Thiên Trung Thiên
● Devātideva (S).
Thiên Trúc
● Sindhu (S), Tenjiku (J).
Thiên Trụ Sùng Huệ
● Tien chu Chung hui (C).
Thiên Trước
● Xem Ấn Độ.
Thiên Từ
● Deva-kula (S).
Thiên Tử Cù Bà Già
● Gopaka (S).
Thiên Tử Ma
● Xem Thiên Ma.
Thiên Tửu
● Xem Cam Lộ.
Thiên Vương
● Tennō (J), Devaloka-rāja (S), Deva King, King of the devas.
Thiên Vương Bồ Tát
● Devarāja (S).
Thiên Vương Phật
● Xem Thiên Vương Bồ Tát.
Thiên Xứ Hà
● Mandākinī (S).
Thiên Y Huệ Thông
● Tien i Hui tsung (C).
Thiên Y Phái
● Digambara (S).
Thiêu Chích Địa Ngục
● Xem Viêm Nhiệt Địa Ngục.
Thiết Chủy Giác
● Tesshikaku (J), Tich tsui Chiao (C), Tesshikaku (J).
Thiết Lập
● Samāropa (S).
Thiết Lỵ La
● Xem Xá Lợi.
Thiết Phược Lý Minh Phi
● Sobari (S).
Thiết Vi
● Vimalasvabhāva (S), Cakravāla (S), Sumeru (S), Cakravāḍa (S), Adamantine Mountains, Mount Sumeru, Iron Mountain.
Thiếu Lâm
● Shao-lin (C), Shaolinsi (C), Shōrin-ji (J), Shao-lin ssu (C)
Thiền
● Son (K), Meditation, Ch'an (C), Zen (J), Dhyāna (S), Jhāna (P)
Thiền Bardo
● Bardo Meditation.
Thiền Bản
● Kyosaku (J), Zemban (J), Meditation plank.
Thiền Bắc Tông
● Beizongchan (C), Hokushū-zen (J), Pei-tsung ch'an (C), Beizongchan (C).
Thiền Buổi Tối
● Yaza (J), Evening meditation.
Thiền Chỉ
● Serenity meditation.
Thiền Chứng
● Xem Đẳng Chí.
Thiền Đầu
● Xem Thiền Đậu.
Thiền Đậu
● Jantu (S).
Thiền Định
● Absorption, Meditation, Dhyāna (S), Jhānna (P), Jhānaṃ (P).
Thiền Định Ba La Mật
● Dhyāna-pāramitā (S), Dhyana Perfection.
Thiền Định Và Trí Huệ
● Xem Thiền Huệ.
Thiền Độ
● Xem Thiền Định Ba La Mật.
Thiền Đường
● Xem Viễn Công.
Thiền Đà Ca Vương
● Jñātaka (S).
Thiền Hành
● Cankramāna (S), Cankamana (P), Cankama (S), Kinhin (J).
Thiền Huệ
● Dhyāna-Prajñā (S), Dhyana wisdom.
Thiền Kinh Tu Hành Phương Tiện
● Xem Đạt Ma Đa La Thiền Kinh.
Thiền Lâm
● Zenrin (J), A forest for meditation.
Thiền Minh Sát
● Vipaśyana meditation.
Thiền Na
● Meditation, Zenjō (J), Zenna (J), Dhyāna (S), Jhāna (P), Ch'an na (C).
Thiền Na Phật
● Jina (S), Dhyāna Buddha (S), Conqueror.
Thiền Nội Quán
● Vipassanā-bhāvana (S), Insight-meditation, Vipaśyana (S), lhak tong (T), Vipassana (P).
Thiền Quán A Di Đà
● Amitābha meditation.
Thiền Sắc Giới
● Rūpa-jhāna (P), Rūpa-dhyāna (S).
Thiền Sư
● Dhyana master, Zen master, Dyayin (S), Jhayin (P), Butto Kokushi (J), Jakuhitsu Genko (J), Zenji (J), Son (K), Ch'an shi (C), Chanshī (C).
Thiền Tam Muội
● Dhyāna meditation, sam ten (T), Dhyana-Samadhi (S).
Thiền Tập
● Xem Thành Tựu Pháp.
Thiền Thiên
● Dhyāna Heaven (S).
Thiền Tông
● Zenshū (J), Ch'an-tsung (C), Changzong (C), Chan School, Zen sect, Zen School.
Thiền Tông Trứ Thuật
● Tch'an-tsoung Tchou-chou (C).
Thiền Trí
● Xem Thiền Huệ.
Thiền Tự
● Xem Thiền Viện.
Thiền Viện
● Zenke (J), Zen-en (J), Zen monastery, Zen temple.
Thiền Vô Sắc
● Arūpa-jñāna (S), Immaterial absorption.
Thiểm
● Syamaca (S).
Thiểm Ma
● Xem Thiểm.
Thiểm Ma Ca
● Xem Thiểm.
Thiểu Dục
● Alpecha (S).
Thiểu Quang Thiên
● Parinimmitavasavatti-deva (S), Parīttābha (S).
Thiểu Thiện Căn
● Avaramatraka-kuśalamūla (S).
Thiểu Tịnh Thiên
● Parīttaśubha (P), Parittaśubhadeva (P).
Thiệm Ba
● Sona (S).
Thiệm Bộ
● Xem Nam Thiệm Bộ Châu.
Thiệm Bộ Châu
● Xem Diêm Phù Đề.
Thiện
● Kuśala (P), Wholesome.
Thiện An Trụ Tháp
● Xem Thiện Kiến Lập Chi Đề.
Thiện Biến Nhất Xứ Bồ Tát
● Xem Kim Cang Nghiệp Bồ Tát.
Thiện Cát
● Xem Tu Bồ Đề.
Thiện Căn
● Kuśala-mūla (S), Good roots.
Thiện Chí
● Xem Cấp Cô Độc.
Thiện Chi
● Xem Đại Mãn.
Thiện Dung
● Xem Bạc Câu La.
Thiện Đạo
● Shan tao (C).
Thiện Đạo Tông
● Shan-tao School.
Thiện Giác Vương
● Supra-Buddha (S), Suppabuddha (S).
Thiện Giới
● Good realms.
Thiện Hiền
● Śubhadrā (S), Subhadda (P).
Thiện Hiện
● Xem Tu Bồ Đề.
Thiện Hiện Thiên
● Sudassadeva (P), Sudarśana (S), Sudassi (P), Sudassana (P), Sudassa (P), Sudṛsa (S).
Thiện Hoan Hỷ
● Xem Bạt Nan Đà.
Thiện Hóa Thiên Vương
● Sunirmita-devarāja (S).
Thiện Huệ Bồ Tát
● Sujñāna (J).
Thiện Huệ Địa
● Sadhumati-bhūmi (S), Good-Thought stage.
Thiện Hữu
● Xem Đạo Sư.
Thiện Kiến
● Xem A Xà Thế.
Thiện Kiến Lập Chi Đề
● Suppatittha-cetiya (S).
Thiện Kiến Thiên
● Sudṛsa (S), Sudassana (P), Sudassideva (P), Sudassi (P).
Thiện Kiến Vương
● Piyadasi (P).
Thiện Lai
● Susyagata (S), Svāgata (S), Sagata (P).
Thiện Lập Định Vương Tam Muội
● Xem Tam Muội Vương An Lập Tam Muội.
Thiện Luật Nghi
● Xem Cấm Giới.
Thiện Nam
● Xem Ưu Bà Tắc.
Thiện Nam Tử
● Kulaputri (S).
Thiện Nghiệp
● Kuśala kamma (P), Kuśala-karma (S).
Thiện Nha
● Sudāna (S), (S, P).
Thiện Nữ Nhân
● Kuladuhitra (S), Kuladhita (S).
Thiện Pháp
● Kuśala-dharma (S), Kusala-dhamma (P).
Thiện Pháp Dục
● Kuśalo-dharma-cchanda (S).
Thiện Pháp Phái
● Saddhammaikāya (P).
Thiện Quán Thiên
● Xem Tu Đới Thiên.
Thiện Sanh
● Singalaka (S).
Thiện Sanh Bồ Tát
● Xem Thi Ca La Việt Bồ Tát.
Thiện Sanh Kinh
● Sujata Sūtra (S).
Thiện Tai
● Sadhu (S).
Thiện Tài Đồng Tử
● Sudhana-sresthi-daraka (S), Sudhana (S), Good Wealth.
Thiện Tâm
● Kuśala citta (P), Suhada (S), Good-hearted.
Thiện Tích
● Xem Tu Di.
Thiện Thanh Tịnh Bồ Tát
● Xem Kim Cang Pháp Bồ Tát.
Thiện Thí
● Xem Tu đạt Đa.
Thiện Thệ
● Well-gone Sugata (S)
Thiện Thệ Tạng
● Sugatagarbha (S), der sheg nying po (T), Tathāgatagarbha (S).
Thiện Thủ Bồ Tát
● Xem Hiền Hộ Bồ Tát.
Thiện Tinh
● Zensho (J), Shan hsing (J), Pradhanaśūra (S), Shan hsing (C), Zensho (J), Suna-kkhatta (P), Suna-ksatra (S).
Thiện Tinh Ly Xa Tử
● Sunakkhatta Licchaviputta (P).
Thiện Tịnh Cõi Giới
● Suvisudda (S).
Thiện Tri
● Vibhāvana (S, P).
Thiện Tri Thức
● Kalyāṇamitta (P),Maitrayani (S), Zen-chishiki (J), Good friend Kalyāṇamitta (P).
Thiện Trụ
● Supratisthita (S).
Thiện Tú
● Xem Thiện Tinh.
Thiện Túc
● Upavasa (S), Upavasath-posadha (S).
Thiện Túc Bồ Tát
● Madrajyotis (S).
Thiện Vô Úy Sa Môn
● Śubhakara (S).
Thiện Vô Lậu Pháp
● Kuśalanāsravāḥ (S).
Thiện Xảo Phương Tiện
● Upāya-kuśala (S), Upāya-kuśala (P), Skillful means.
Thiện Ý Bồ Tát
● Sumati (S), Dantamati (S).
Thiệp Tật
● Xem Dạ Xoa.
Thiệt Căn
● Jihvendriya (S).
Thiệt Thức
● Jihvā-vijñāna (S).
Thiệt Tướng
● Prabhūtatanu-jihvata (S), Pahuta-jihva (S), Prabhūta-jihvata (S), Prabhutatanu-jihvata (S), Pahuta-jihva (P).
Thiệt Uẩn
● Jivha-viññāṇa (P), Tasting-consciousness.
Thiệu Loan
● Shao-luan (C).
Thiệu Minh
● Shōmyō (J).
Thinh Cảnh
● Xem Thanh Cảnh.
Thinh Danh Bất Chánh
● Xem Da Xá Trưởng Lão.
Thinh Vận Tinh Nghĩa Kinh
● Saddaśaratthajalini (S).
Thỉnh Vũ Kinh
● Xem Đại Van Luân Thỉnh Vũ Kinh.
Thị Giả
● Antevasin (S), Personal attendant.
Thị Hiện
● Vidarśana (S), Pratiharya (S).
Thị Trấn Miền Núi
● Giripura (S), Mountain town.
Thị Vô Bồ Tát
● Xem Vô Trước Bồ Tát.
Thoái Pháp
● Parihana-dharman (P).
Thoán Truyện
● Tuan-chuan (C), Commentary on the Decision.
Thoại Đầu
● Hau tou (C), Watō (J).
Thối Ẩn
● Tui yin (C).
Thối Canh
● Tui keng (C).
Thối Chuyển
● Vaivarti (S).
Thọ
● Vedaniya (S), ● Ayus (S), Life time, Vedanā (S), Feeling (S, P), Vedaniya (S).
Thọ Dụng
● Saṃbhoga (P), Enjoyment.
Thọ Dụng Thân
● Saṃbhogakāya (S), long chö dzok ku (T).
Thọ Đề
● Tejas (S).
Thọ Giả Tướng
● Jivasaṃjñā (S).
Thọ Giới
● Śīla-samadhana (S).
Thọ Hạ Tọa
● Rukkha-mūla-senasana (P), Viksa-mūla (S).
Thọ Hưởng
● Xem Thọ dụng.
Thọ Ký
● Vyākaraṇa (S), Veyyakarana (P), Prediction.
Thọ Ký Kinh
● Vyākaraṇa Sūtra (S).
Thọ Mệnh
● Jīvita (S).
Thọ Niệm Xứ
● Vedanānupassana (S), Contemplation of feelings.
Thọ Sanh Đắc
● Xem Sanh Đắc.
Thọ Thai Lễ
● Xem Cầu Tự.
Thọ Tinh
● Shou-hsing (C), Star of Long Life Shouxing (C).
Thọ Trì
● Udgrahana (S).
Thọ Uẩn
● Vedanākkhandha (P), Vedanā-skandhah (S), Vedanā-skandha (S), Aggregate of feeling, Aggregate of sensation.
Thọ Xúc Kim Cang
● Xem Uế Tích Minh Vương.
Thọ Y Ca Thi Na
● Xem Dâng Y Cà Ca.
Thô Lỗ
● Parusāvācā (S), Evil words Pharusāvācā (P).
Thông Huyễn Tịch Linh
● Tsūgen Jakurei (J).
Thông Kiên Phái
● Parūpana (S).
Thông Lãnh Sơn
● Hindukush (S), Tsung ling shan (C).
Thông Lĩnh Sơn
● Xem Thông Lĩnh Sơn.
Thổ Tinh
● Sanaiscara (S).
Thơ Ca Ngợi Sông Hằng
● Gaṅgāmāhātmya (S), Poems in praise of the Ganges.
Thờ Phượng
● Xem Kính lễ.
Thời Khắc Giải Thoát
● Gotrabhū (S), Maturity moment.
Thời Khóa Công Phu
● Trong chùa có 4 thời:
- Thời cúng ngọ: 11 - 12g trưa
- Thí thực cô hồn: 5g chiều
- Lễ Tịnh Độ: 7 hay 8g tối
- Công phu khuya: 5g sáng.
Thời Luân
● Kālacakra (S), du kyi khor lo (T), the Wheel of Time.
Thời Luân Giáo
● Kālacakra-tantra (S), Kalapakkha (P).
Thời Luân Mật Pháp
● Paramadibuddhod-dhṛtaśrīkalacakra-nāma-tantrarāja (S), Kalacakra-tantra (S).
Thời Tông
● Ji (J).
Thrisong Deutsen
● Thrisong Deutsen (T).
Thu Kim Cang Bồ Tát
● Sarada-vajrah (S).
Thù Thắng
● Xem Tăng Thượng.
Thủ
● Upādāna (S), Clinging (S, P).
Thủ An
● Shuan (J), ShouAn (C), Shuan (J).
Thủ Ấn
● Muddāhattha (P), Mudrāhasta (S), Muddāhattha (P).
Thủ Bí Mật Chủ
● Xem Kim Cang Tát Đỏa.
Thủ Đà La
● Sūdra (S).
Thủ Hộ Đại Thiên Quốc Độ Kinh
● Ārya-mahā-sahasra-pramardini Sūtra (S), Mahāsahasrapra mardanā (S).
Thủ Hộ Đạo
● Nāṭa-mārga (S).
Thủ Kiết
● Paramarsa-samyojana (S).
Thủ Lăng Già Ma
● Śūraṅgama (S).
Thủ Lăng Già Ma Kinh
● Xem Kinh Thủ Lăng Nghiêm.
Thủ Lăng Nghiêm
● Xem Thủ Lăng Già Ma.
Thủ Lăng Nghiêm Tam Muội
● Śūraṅgama-samādhi (S).
Thủ Lăng Nghiêm Tam Muội Kinh
● Shou-leng-yen san-mei ching (C), Śūraṅgama-samādhi-nirdeśa-Sūtra (S).
Thủ Môn Thiên
● Dvārapala (S).
Thủ Môn Thiên Nữ
● Dvārapali (S).
Thủ Nhất Thiết Tinh La Sát Nữ
● Xem Đoạn Nhất Thiết Chúng Sanh Tinh Khí La Sát Nữ.
Thủ Nhân Giả Thiết Luận
● Prajñāpti-hetu-sangraha śāstra (S).
Thủ Sơn Tỉnh Niệm
● Shou-shan Sheng-nien (C), Shūzan Shōnen (J), Shou-shan Hsing-nien (C).
Thủ Tả
● Lekhana (S).
Thủ Uẩn
● Upādāna-kkhandha (P), Upādāna-skanda (S), Aggregate.
Thuần Đà
● Cunda (S).
Thuần Lý Chủ Nghĩa
● Rationalism.
Thuấn
● Shun (S).
Thuận Bất Khổ Bất Lạc Thọ Nghiệp
● Aduḥkha-sukha-vedaniya-karma (S).
Thuận Chánh Lý Luận
● Abhidharmanyā-yānusāra (S).
Thuận Chánh Luận
● Xem A Tỳ Đạt Ma Thuận Chánh Luận.
Thuận Hỷ Thọ Nghiệp
● Saunanasya-vedaniya-karma (S).
Thuận Khổ Thọ Nghiệp
● Dukha-vedaniya-karma (S).
Thuận Lạc Thọ Nghiệp
● Sukha-vedaniya-karma (S).
Thuận Lưu
● Anusrotogamin (S), Anusot-agamin (P).
Thuận Quyền Phương Tiện Kinh
● Strivi-varta-vyākaraṅa Sūtra (S).
Thuận Thế Phái
● Lokayatika (S).
Thuận Ưu Thọ Nghiệp
● Daurmanasya-vedaniya-karma (S).
Thuận Xả Thọ Nghiệp
● Upekśā-vedaniya-karma (S).
Thuỵ Miên
● Thīnamiddha (P), Dullness and drowsiness, Middha (S), Torpor, Thina-middha.
Thung Dung Lục
● Shōyō roku (J).
Thuốc
● Agadas (P).
Thuộc Về Nghiệp
● Karmic.
Thuyết Chuyển Bộ
● Saṃkantikah (P), Saṃkrantivadah (S).
Thuyết Độ Bộ
● Xem Kinh Lượng Bộ.
Thuyết Giả Bộ
● Trajñaptivadinah (S), Paṇṇat-tivāda (P), Paṇṇattivādin (P), Prajñāptivada (S), Prajñāptivadinah (S), Prajñāptivadin (S).
Thuyết Giới Kiền Độ
● Uposatha-khandaka (S).
Thuyết Mạn Đà La Pháp Kinh
● Dharma-maṇdala Sūtra (S).
Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ
● Saivastivāda (S).
Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Giới Thân Tức Luận
● Xem A Tỳ Đạt Ma Giới Thân Tức Luận.
Thuyết Nhất Thừa Kinh
● Ekayāna-nirdeśa (S)
Thuyết Nhân Bộ
● Hetuvidyāh (S), Hetuvāda (S), Hetuvādapūrva, Sthavirāḥ (S).
Thuyết Quái
● Sho-kua (C), Discussion of the Trigrams.
Thuyết Xuất Thế Bộ
● Lokottaravāda (S), Lokottaravavadina (S), Lokottaravadinah (S).
Thuyền Tử Đức Thành
● Sensu Tokujō (J).
Thùy Miên
● Xem Thụy Miên.
Thuỷ Thần
● Nāgavajra (S).
Thủy Trung Nguyệt Dụ
● Udaka-upama (S).
Thú Bác Ca
● Svaka (S).
Thú Chủ Ngoại Đạo
● Parūpata (S).
Thúy Nham
● Ts'ui-yen (C).
Thúy Nham Khả Châu
● Tsui yen Ke Chen (S).
Thúy Nham Linh Nham
● Ts'ui-yen Ling-ts'an (C), Suigan Reisan (J).
Thúy Vi Vô Học
● Tsui wei Wu hsiao (C), Suibi Mugaku (J).
Thủy
● Xem Thủy Đại.
Thủy Bình
● Kuṇḍi (P), Kuṇḍikā (P), Kuṇḍa (S), Kuṇḍikā (P), Kuṇḍi (P).
Thủy Diệu
● Budha (S).
Thủy Đại
● Water-element, Āpo-dhātu (P), Āpo (P).
Thủy Luân
● Jala-maṇdala (S).
Thủy Quán Đảnh
● Kalābhisheka (S), Vase initiation.
Thủy Tạng Phật
● Mamaki (P), Water-Element Buddha.
Thủy Thiên Hậu
● Varunani (S).
Thủy Thiên Thần
● Xem Bà Lâu Na Long Vương.
Thủy Tinh
● Xem Pha lê.
Thủy Tịnh
● Jalogokappa (P).
Thủy Trần
● Arājas (S).
Thủy Trung Nguyệt
● Udaka-candra (S), Jalacandra (S), Moon reflection on the water.
Thụ Giới
● Jukai (J).
Thụ Vô Ký
● Adukkhamasukhā-vedanā (P), Indifferent feeling.
Thục Để Sa Luận
● Jyotisa (S).
Thụy Cảnh Phái
● Shwegyin.
Thụy Miên Cái
● Styāna-middha-āvaraṇa (S), Hindrance by torpor-languor.
Thụy Miên Hôn Trầm
● Styāna-middha (S), Torpor-languor Thīna-middha (P).
Thụy Nham Sư Ngạn
● Xem Đoan Nham Sư Nhan.
Thụy Tướng
● Pūrva-nimitta (S), Pubba-nimitta (P).
Thư Cừ Kinh Thanh
● Chu-sha-ching-sheng (C).
Thư Đạo
● Shodō (C), Way of writing.
Thư Thái
● Xem Khinh an.
Thứ Đệ
● Anukrama (S), Vihārapāla(P).
Thừa
● Thek pa (S), Yāna (S), thek pa (T).
Thức
● Vijñāna (S), nam shī (T), Vijñāna (S), Viññaṇa (P), Consciousness.
Thức Căn
● Ājñendriya (S), Aññindriya (P), Viññāna-dhātu (P).
Thức Giới
● Vijñāna-dhātu (S), Viññāṇa-dhatu (P).
Thức Thần
● Xem Thiền Đậu.
Thức Thân Túc Luận
● Vijñānakāyapada (S), Vijiñānakāya-śāstra (S).
Thức Thực
● Vijñāna-ahara (S), Viññāṇa-ahara (P).
Thức Uẩn
● Viññāna-khandha (P), Vijñāna-skandha (S), Rnam shes kyi phung po (T), Aggregate of consciousness.
Thức Uống
● Pāṇa (S), Sinh khí.
Thức Uống Có Rượu
● Surāmaireya (S), Surāmeraya (P).
Thức Vô Biên Xứ
● Vijñānanantyayatana (S).
Thức Vô Biên Xứ Định
● Vijñānanantya-yatana-Samādhi (S).
Thức Xoa Luận
● Śikṣā (S).
Thức Xoa Ma Na
● Sikhaimānā (P).
Thực
● Fact.
Thực Chứng Pháp
● Dharma of realization, tog pay chö (T).
Thực Hành Pháp
● Patipatti (P).
Thực Lạc
● Xem Nguyệt Quang.
Thực Phẩm
● Āhāra (S), Food.
Thực Tại Luận
● Ontology, Realism.
Thực Thể
● Dravya (S), Dabba (P), Dabba Malaputtra (P), Draya Mallaputra (S), Object.
Thực Trí Bồ Đề
● The knowledge of enlightened Reality (S).
Thực Tướng
● Xem Pháp Tánh.
Thực Vật
● Bijājatani (P), Bhutāgama (P), Plants, Vegetation.
Thực Xoa
● Xem Táng Chi Đại Tướng.
Thực Xoa Nan Đà
● Xem Học Hỷ sư.
Thương Hại
● Kṛpā (S), Pity.
Thương Mạc Ca
● Xem Thiểm.
Thương Na
● Sana (S).
Thương Na Hoà Tu
● Śāṇavāsa (S), Śanaka-vāsa (S), Śānavāsin (S).
Thương Triều
● Shang Dynasty (C).
Thương Yết La Chủ Bồ Tát
● Śaṅkarasvāmin (S).
Thước Ca La
● Xem Thiết Vi.
Thước Phong Lâm
● Xem Trúc Lâm Tịnh Xá.
Thước Viên
● Veṇuvana-karandaka-nivapa (S).
Thường Bất Khinh Bồ Tát
● Sadaparibhūta (S).
Thường Bất Tư Nghì
● Nityam-acintyam (S).
Thường Bi Bồ Tát
● Xem Thường Đề Bồ Tát.
Thường Đề Bồ Tát
● Sadaprarudita (S).
Thường Hành Giả
● Xem Trí Tràng Bồ Tát.
Thường Kiến
● Śāśvatadṛṣṭi (S), Sassata-diṭṭhi (P), Nityadṛṣṭi (S), Sasvatadṛṣṭi (S).
Thường Lập Thắng Phan
● Anavanamita-vaidjayanta (S).
Thường Nghiệp
● Āciṇṇa-kamma (P), Bahula kamma (P), Habitual karma.
Thường Tinh Tấn Bồ Tát
● Nityodhyukta (S), Nityodhyukta-bodhisattva (S), Viriyarabdhika (S), Satasamitabhiyukta (S), Joshojin (J), Joshojin-Bosatsu (J), Bosatsu (J).
Thường Trụ
● Nitya-sthita (S).
Thường Trụ Niết Bàn
● Pratiṣṭhita-nirvāṇa (S).
Thường Túy Thiên
● Sadamatta (S).
Thường Tùy Ma
● Xem Chướng Ngại Thần.
Thưởng Ca La
● Xem Bát Bộ Lực Sĩ.
Thượng Chủ Bồ Tát
● Sarthavaha (S).
Thượng Giới
● Mahādevaloka (S).
Thượng Hạnh Bồ Tát
● Visistacaritra (S).
Thượng Hóa
● Uttama-nirmāna (S).
Thượng Nghi Châu
● Uttaramantrina (S), Uhara-Mantrina (P).
Thượng Nhân
● Puruṣar-sabha (S).
Thượng Phương Kim Cang Võng Bồ Tát
● Xem Kim Cang Võng Bồ Tát.
Thượng Quỹ Bồ Tát
● Xem Tối Thánh Bồ Tát.
Thượng Thi La Bộ
● Xem Bắc Sơn Trụ Bộ.
Thượng Thủ
● Pramukha (S), Most Seniority.
Thượng Thủ Bồ Tát
● Xem Kim Cang Tát Đỏa.
Thượng Tọa
● Thera (P), Sthavira (P).
Thượng Tọa Bộ
● Sthāvirānikāya (P), Sthvira (P), Sthāvirāvāda (S), Sthāvirā (S), Ārya-sthāvirā (S), Theravāda (P), neten depa (T), Sthāvathah (S), Supreme Vehicle.The school of the elders.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |