Arc spot Welding: Hàn điểm hồ quang - Hàn hồ quang trong các liên kết hàn chồng mà mối hàn ở dạng các điểm được tạo bởi hồ quang từ một phía
Automatic Welding
Automatic Welding: Hàn tự động - Hàn cơ giới trong đó các cơ cấu máy hoạt động theo chương trình cho trước, con người không trực tiếp tham gia.
Aluminium Welding
Aluminium Welding: Hàn nhiệt nhôm - Hàn nóng chảy được thực hiện nhờ nhiệt của phản ứng nhiệt nhôm. Bản chất của phản ứng nhiệt nhôm là quá trình khử một oxit kim loại, khi cho oxit kim loại đó tác dụng mới nhôm.
Arc Welding
Arc Welding: Hàn hồ quang - Hàn nóng chảy trong đó kim loại được hàn bởi nhiệt cung cấp bởi hồ quang điện giữa hai điện cực hoặc giữa một điện cực và vật hàn kim loại.
Top of Form
Bottom of Form
Backfire
Backfire: Cháy ngược là hiện tượng trong đó ngọn lửa đột ngột quay tạt vào trong mỏ hàn, cắt khí.
Bevel cutting: Cắt vát là thao tác cắt các cạnh của tấm cần vát góc.
Brazing
Brazing: Hàn vảy cứng
Beam hole
Beam hole: Lỗ tia là lỗ sâu hẹp được tạo ra trong mối hàn do sự bức xạ của chùm tia điện tử.
Burn-off length
Burn-off length: Chiều dài cháy là chiều dài vật hàn bị cháy (bị oxy hoá) do lực ma sát.
Brazing flux
Brazing flux: Thuốc hàn vảy cứng là thuốc để hàn vảy cứng với mục đích chuyển ôxit từ kim loại cơ bản và kim loại phụ hàn vảy vào xỉ để bảo vệ mối hàn.
Brazing sheet
Brazing sheet: Tấm vảy hàn là kim loại cho vảy hàn cứng ở dạng tấm.
Brazing atmosphere
Brazing atmosphere: Khí hàn vảy là khí trong hàn vảy để ngăn ngừa oxit của kim loại cơ bản và kim loại phụ hàn vảy từ sự khử hoặc sự oxi hoá khi nung nóng. Các khí có thể là ( chân không, Hidro, nitro, argon, hoặc không khí ).
Brazing filler metal for vacuum devices: kim loại hàn vảy cứng cho các thiết bị trên không là Vảy hàn cứng để hàn trong các ống điện tử và các thiết bị trên không.
Brazing filler metal
Brazing filler metal: Kim loại hàn vảy cứng là kim loại hay hợp kim sử dụng như là kim loại phụ trong hàn vảy cứng có nhiệt độ nóng chảy lớn hơn 4500C và nhỏ hơn nhiệt độ đông đặc của kim loại cơ bản.
Brazing and Soldering materials: Vật liệu hàn vảy cứng và hàn vảy mềm
Braze Welding
Braze Welding: Hàn vảy đắp là phương pháp hàn nhưng không nung chảy bề mặt kim loại cơ bản, thông qua nung chảy và đắp kim loại vảy hàn lên bề mặt rãnh hàn.
Brazing and Soldering method: Phương pháp hàn vảy cứng và hàn vảy mềm
Brazing and Soldering
Brazing and Soldering: Hàn vảy cứng và hàn vảy mềm
Butt projection
Butt projection: Hàn điểm lồi đối đầu Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc được dùng để cấy chốt, thanh tròn vào bề mặt của chi tiết hàn khác, thực hiện bằng cách tạo phần lồi trên mặt đầu của chốt, thanh tròn.
Butt seam Welding: Hàn đường điện trở tiếp xúc giáp mối Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc được thực hiện bằng cách nung nóng liên tục từng phần bề mặt tiếp xúc nhờ dòng điện đồng thời tác dụng áp lực. Chủ yếu dùng cho hàn đường sinh ống.
Blowhole
Blowhole: Rỗ là các lỗ hổng dạng hình cầu hoặc gần như hình cầu tạo ra trong kim loại đắp.
Burn through
Burn through: Chảy thủng là sự nhỏ giọt kim loại nóng chảy, chảy sang phía bên kia của rãnh hàn.
Backing
Backing: Tấm lót là vật liệu đặt ở đáy rãnh hàn, gồm có tấm kim loại mỏng hoặc thuốc hàn dạng hạt.
Backhand Welding
Backhand Welding: Hàn phải là hàn trong đó hướng hàn ngược với hướng của mỏ hàn hoặc súng hàn.
Top of Form
Bottom of Form
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |