Danh mục chữ viết tắt
|
vii
|
Danh mục hình
|
viii
|
Danh mục bảng
|
ix
|
Mở đầu
|
1
|
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
|
3
|
1.1. Giới thiệu về các Polybrom diphenyl ete
|
3
|
1.1.1. Cấu trúc, phân loại, cách gọi tên PBDEs
|
3
|
1.1.2. Tính chất vật lí và tính chất hóa học của PBDEs
|
5
|
1.1.3. Độc tính của PBDEs
|
8
|
1.1.4. Tình hình sản xuất, sử dụng và thải bỏ PBDEs
|
10
|
1.1.4.1. Tình hình sản xuất PBDEs thương mại
|
10
|
1.1.4.2. Tình hình sử dụng PBDEs thương mại
|
12
|
1.1.4.3. Sự thải bỏ các sản phẩm chứa PBDEs thương mại
|
14
|
1.1.5. Sự phân bố và chuyển hóa của PBDEs trong môi trường
|
15
|
1.1.5.1. PBDEs trong môi trường nước, trầm tích và sinh vật
|
15
|
1.1.5.2. PBDEs trong môi trường không khí và bụi
|
16
|
1.1.6. Các qui định hiện có về PBDEs
|
18
|
1.2. Tổng quan về phương pháp phân tích các Polybrom diphenyl ete
|
19
|
1.2.1. Phương pháp xử lí mẫu trong phân tích PBDEs
|
19
|
1.2.1.1. Xử lí mẫu nhựa
|
19
|
1.2.1.2. Xử lí mẫu bụi
|
21
|
1.2.2. Phương pháp phân tích PBDEs trên hệ thống sắc kí khí khối phổ
|
23
|
1.2.2.1. Tách các PBDEs bằng sắc kí khí
|
23
|
1.2.2.2. Định tính và định lượng PBDEs bằng khối phổ
|
26
|
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
|
28
|
2.1. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, chất chuẩn
|
28
|
2.1.1. Thiết bị
|
28
|
2.1.2. Dụng cụ
|
29
|
2.1.3. Hóa chất
|
29
|
2.1.4. Chất chuẩn và cách pha chế các dung dịch chuẩn
|
31
|
2.1.4.1. Các dung dịch chuẩn gốc
|
31
|
2.1.4.2. Các dung dịch chuẩn làm việc và dung dịch chuẩn dựng đường chuẩn
|
31
|
2.2. Nội dung nghiên cứu
|
33
|
2.2.1. Chỉ tiêu phân tích
|
33
|
2.2.2. Đối tượng phân tích
|
33
|
2.2.3. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản mẫu và thông tin mẫu phân tích
|
34
|
2.2.3.1. Phương pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu nhựa
|
34
|
2.2.3.1. Phương pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu bụi
|
34
|
2.2.3.2. Thông tin mẫu phân tích
|
34
|
2.2.4. Phương pháp nghiên cứu
|
36
|
2.2.4.1. Phương pháp phân tích PBDEs trên GC-MS và xử lí số liệu
|
36
|
2.2.4.2. Nghiên cứu qui trình xử lí mẫu và xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp
|
36
|
2.2.4.3. Phân tích mẫu
|
37
|
2.2.4.4. Ứng dụng tập số liệu phân tích để đánh giá mức độ phát thải và đánh giá rủi ro
|
37
|
2.3. Thực nghiệm
|
38
|
2.3.1. Phương pháp phân tích PBDEs trên thiết bị GC-MS và xử lí số liệu
|
38
|
2.3.1.1. Điều kiện phân tích PBDEs trên thiết bị GC-MS
|
38
|
2.3.1.2. Tính toán kết quả phân tích bằng phương pháp pha loãng đồng vị và nội chuẩn
|
39
|
2.3.1.3. Đánh giá độ ổn định của tín hiệu phân tích
|
41
|
2.3.1.4. Xác định giới hạn phát hiện và giới hạn định lượng của thiết bị
|
41
|
2.3.2. Nghiên cứu qui trình xử lí mẫu và xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp
|
41
|
2.3.2.1. Các thí nghiệm với mẫu trắng
|
41
|
2.3.2.2. Các thí nghiệm đánh giá độ thu hồi PBDEs trong các bước qui trình
|
42
|
2.3.2.3. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp phân tích đối với mẫu nhựa
|
44
|
2.3.2.4. Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp phân tích đối với mẫu bụi
|
44
|
2.3.2.5. Xác định giới hạn phát hiện và giới hạn định lượng phương pháp
|
45
|
2.3.3. Phân tích mẫu
|
45
|
2.3.3.1. Phân tích mẫu nhựa
|
45
|
2.3.3.2. Phân tích mẫu bụi
|
46
|
2.3.4. Ứng dụng tập số liệu phân tích để đánh giá phát thải và đánh giá rủi ro
|
47
|
2.3.4.1. Đánh giá mức độ phát thải
|
47
|
2.3.4.2. Đánh giá rủi ro
|
47
|
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
|
48
|
3.1. Kết quả nghiên cứu trên thiết bị
|
48
|
3.1.1. Sắc đồ tổng ion và thời gian lưu của các chỉ tiêu PBDEs
|
48
|
3.1.2. Tính toán hệ số đáp ứng của các chất chuẩn
|
49
|
3.1.3. Độ ổn định của tín hiệu phân tích
|
51
|
3.1.4. Giới hạn phát hiện và giới hạn định lượng của thiết bị
|
52
|
3.2. Kết quả nghiên cứu qui trình xử lí mẫu
|
53
|
3.2.1. Kết quả các thí nghiệm với mẫu trắng
|
53
|
3.2.2. Kết quả các thí nghiệm xác định độ thu hồi
|
53
|
3.2.2.1. Độ thu hồi của PBDEs trong các quá trình chiết
|
53
|
3.2.2.2. Độ thu hồi của PBDEs trong quá trình rửa dịch chiết bằng axit & kiềm
|
55
|
3.2.2.3. Độ thu hồi của PBDEs trong quá trình làm sạch dịch chiết mẫu bằng cột đa lớp
|
56
|
3.2.3. Kết quả xác nhận giá trị sử dụng của qui trình xử lí mẫu nhựa
|
57
|
3.2.4. Kết quả xác nhận giá trị sử dụng của qui trình xử lí mẫu bụi
|
60
|
3.2.5. Xác định giới hạn phát hiện và giới hạn định lượng của phương pháp
|
64
|
|
|
3.3. Kết quả phân tích mẫu
|
65
|
3.3.1. Kết quả phân tích hàm lượng PBDEs trong mẫu nhựa
|
65
|
3.3.2. Kết quả phân tích hàm lượng PBDEs trong mẫu bụi
|
68
|
3.4. Ứng dụng tập số liệu phân tích được để đánh giá mức độ phát thải và đánh giá rủi ro của PBDEs
|
73
|
3.4.1. Đánh giá mức độ phát thải của PBDEs từ nhựa ra bụi trong nhà
|
73
|
3.4.2. Đánh giá rủi ro của PBDEs đối với sức khỏe qua hấp thụ bụi
|
75
|
KẾT LUẬN
|
77
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
79
|
PHỤ LỤC
|
82
|
Phụ lục 1: Vị trí nhóm thế và kí hiệu của 209 đồng loại PBDEs
|
82
|
Phụ lục 2: Phụ lục A (Các chất phải loại bỏ) của Công ước Stockholm (trích)
|
86
|
Phụ lục 3: Giới hạn chấp nhận được về độ thu hồi và độ lệch chuẩn tương đối của các PBDEs theo Method 1614 của US EPA
|
87
|
Phụ lục 4: Một số sắc đồ phân tích các PBDEs
|
88
|