BIỂu giá ĐIỆn các nưỚc khu vực châU Á Hà Nội, tháng 10 năm 2014



tải về 1.22 Mb.
trang1/9
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.22 Mb.
#27059
  1   2   3   4   5   6   7   8   9




BIỂU GIÁ ĐIỆN CÁC NƯỚC KHU VỰC CHÂU Á


Hà Nội, tháng 10 năm 2014

Mục lục


HÀN QUỐC 3

HỒNG KÔNG 12

LÀO 15

INDONESIA 17



MALAYSIA (TNB) 18

THAILAN 24

TÂY ÚC 37

PHILIPPINES 44

Tổng hợp giá điện trung bình một số quốc gia 50



HÀN QUỐC


Ngày có hiệu lực của biểu giá: từ ngày 21/11/2013

Nguồn tư liệu: http://cyber.kepco.co.kr/kepco/



Bảng thống kê các loại giá điện năng

  • Điện sinh hoạt (điện áp thấp/cao)

  • Biểu giá chung (A/B)

  • Điện cho giáo dục (A/B)

  • Điện công nghiệp (A/B)

  • Điện nông nghiệp

  • Điện chiếu sáng công cộng

  • Năng lượng điện đêm

  • Hệ thống giá tự chọn

  1. Phân loại mùa và thời gian

    Phân loại

    Mùa hè (Tháng 6,7,8) / Xuân (Tháng 3,4,5) và Thu (tháng 9, 10)

    Mùa đông (Tháng 11, 12, 1 và 2)

    Giờ bình thường

    23:00-09:00

    23:00-09:00

    Giờ cận cao điểm

    09:00 – 10:00

    12:00 – 13:00

    17:00 – 23:00


    09:00 – 10:00

    12:00 – 17:00

    20:00 – 22:00


    Giờ cao điểm

    10:00 – 12:00

    13:00 – 17:00



    10:00 – 12:00

    17:00 – 20:00

    22:00 – 23:00


  2. Phân loại điện áp

    Phân loại

    Điện áp

    Điện áp thấp

    220V-380V

    Điện áp cao (A)

    Lớn hơn hoặc bằng 3.300V hoặc nhỏ hơn 66.000V

    Điện áp cao (B)

    154.000V

    Điện áp cao (C)

    345.000V hoặc cao hơn

  3. Phân loại biểu giá tùy chọn

Phân loại

Gợi ý

Lựa chọn I

Cho khách hàng sử dụng ít hơn 200 tiếng đồng hồ với nhu cầu thấp và điện áp cao

Lựa chọn II

Cho khách hàng sử dụng khoảng 200-500 tiếng đồng hồ

Lựa chọn III

Cho khách hàng sử dụng nhiều hơn 500 tiếng đồng hồ với nhu cầu cao và điện áp thấp

Biểu giá điện sinh hoạt

Đối tượng áp dụng:



  • Các khách hàng dân sinh bao gồm các khách hàng đang sinh sống trong các tòa căn hộ, khách hàng với hợp đồng ít hơn 3kW.

  • Các khách hàng sống độc thân bao gồm ký túc xá và các cơ sở trợ giúp xã hội, hội các cư dân có nhu cầu dùng biểu giá điện sinh hoạt.

  • Các khách hàng sống ở Studio.

  1. Điện áp thấp

    Phí cấp điện (KRW/hộ gia đình)

    Phí điện năng (KRW/kWh)

    Cho 100kWh đầu tiên

    410

    Cho 100kWh đầu tiên

    60,7

    Từ 101-200 kWh

    910

    Từ 101-200 kWh

    125,9

    Từ Từ 201-300 kWh

    1.600

    Từ Từ 201-300 kWh

    187,9

    Từ 301-400 kWh

    3.850

    Từ 301-400 kWh

    280,6

    Từ 401-500 kWh

    7.300

    Từ 401-500 kWh

    417,7

    Từ 501 kWh trở đi

    12.940

    Từ 501 kWh trở đi

    709,5

  2. Điện áp cao

Phí nhu cầu (KRW/hộ gia đình)

Phí điện năng (KRW/kWh)

Cho 100kWh đầu tiên

410

Cho 100kWh đầu tiên

57,6

Từ 101-200 kWh

730

Từ 101-200 kWh

98,9

Từ Từ 201-300 kWh

1.260

Từ Từ 201-300 kWh

147,3

Từ 301-400 kWh

3.170

Từ 301-400 kWh

215,6

Từ 401-500 kWh

6.060

Từ 401-500 kWh

325,7

Từ 501 kWh trở đi

10.760

Từ 501 kWh trở đi

574,6

Biểu giá chung

Đối tượng áp dụng: Khách hàng ngoại trừ dân sinh, giáo dục, công nghiệp, nông nghiệp và điện chiếu sáng công cộng.



  1. Biểu giá (A) I: hợp đồng nhu cầu từ 4kW đến 300kW

    Phân loại

    Phí cấp điện (KRW/kW)

    Phí điện năng (KRW/kWh)



    Xuân/Thu

    Đông

    Điện áp thấp

    6.160

    105.7

    65,2

    92,3

    Điện áp cao (A)

    Lựa chọn I

    7.170

    115,9

    71,9

    103,6

    Lựa chọn II

    8.230

    111,9

    67,6

    98,3

    Điện áp cao (B)

    Lựa chọn I

    7.170

    113,8

    70,8

    100,6

    Lựa chọn II

    8.230

    108,5

    65,5

    95,3

  2. Biểu giá (A) II: hợp đồng nhu cầu ít nhất 4kW và ít hơn 300kW

Phân loại

Phí nhu cầu (KRW/kW)

Phí điện năng (KRW/kWh)

Thời gian



Xuân/Thu

Đông

Điện áp cao (A)


Lựa chọn I

7.170

Giờ bình thường

62,7

62,7

71,4

Giờ cận cao điểm

113,9

70,1

101,8

Giờ cao điểm

136,4

81,4

116,6

Lựa chọn II

8.230

Giờ bình thường

57,4

57,4

66,1

Giờ cận cao điểm

108,6

64,8

96,5

Giờ cao điểm

131,1

76,1

111,3

Điện áp cao (B)

Lựa chọn I

7.170

Giờ bình thường

62,1

62,1

71,1

Giờ cận cao điểm

110,7

68,0

98,4

Giờ cao điểm

127,1

73,4

112,6

Lựa chọn II

8.230

Giờ bình thường

56,8

56,8

65,8

Giờ cận cao điểm

105,4

62,7

93,1

Giờ cao điểm

121,8

68,1

107,3

Biểu giá điện giáo dục

Đối tượng áp dụng: Trường học và cơ sở giáo dục (trừ bệnh viện liên kết) theo Pháp luật, cơ sở chăm sóc trẻ sơ sinh theo Đạo luật Chăm sóc trẻ sơ sinh, các thư viện theo Luật Thư viện và Luật Khuyến khích văn hóa đọc, phòng trưng bày và bảo tàng theo “Đạo luật Hỗ trợ Thư viện ảnh nghệ thuật và Bảo Tàng” và các trung tâm khoa học theo Đạo luật Hỗ trợ Bảo tàng Khoa học có hợp đồng điện năng ít hơn 1,000kW.



  1. Biểu giá điện giáo dục A: hợp đồng nhu cầu từ 4kW đến 1000kW




Phân loại

Phí cấp điện (KRW/kW)

Phí điện năng (KRW/kWh)



Xuân/Thu

Đông

Điện áp thấp

5.230

96.9

59,7

84,1

Điện áp cao (A)

Lựa chọn I

5.550

96,6

59,8

92,6

Lựa chọn II

6.370

92,1

55,4

78,1

Điện áp cao (B)

Lựa chọn I

5.550

95,9

59,4

81,8

Lựa chọn II

6.370

91,4

54,9

77,3

  1. Biểu giá điện giáo dục B: hợp đồng nhu cầu bằng hoặc lớn hơn 1,000kW

Phân loại

Phí cấp điện (KRW/kW)

Phí điện năng (KRW/kWh)

Thời gian



Xuân/Thu

Đông

Điện áp cao (A)


Lựa chọn I

6.090

Giờ bình thường

49,80

49,80

53,80

Giờ cận cao điểm

94,50

64,20

93,00

Giờ cao điểm

160,40

84,70

131,70

Lựa chọn II

6.980

Giờ bình thường

45,30

45,30

49,30

Giờ cận cao điểm

90,00

59,70

88,50

Giờ cao điểm

155,90

80,20

127,20

Điện áp cao (B)

Lựa chọn I

6.090

Giờ bình thường

48,30

48,30

52,10

Giờ cận cao điểm

91,80

62,50

90,10

Giờ cao điểm

154,70

82,30

127,40

Lựa chọn II

6.980

Giờ bình thường

43,80

43,80

47,60

Giờ cận cao điểm

87,30

58,00

85,60

Giờ cao điểm

150,20

77,80

122,90

Biểu giá điện công nghiệp

Đối tượng áp dụng: Khách hàng với các hoạt động khai mỏ, sản xuất và kinh doanh khác



  1. Biểu giá điện công nghiệp A-I: hợp đồng nhu cầu ít nhất 4kW và ít hơn 300kW

Phân loại

Phí cấp điện (KRW/kW)

Phí điện năng (KRW/kWh)



Xuân/Thu

Đông

Điện áp thấp

5.550

81.0

59,2

79,3

Điện áp cao (A)

Lựa chọn I

6.490

89,6

65,9

89,5

Lựa chọn II

7.470

84,8

61,3

83,0

Điện áp cao (B)

Lựa chọn I

6.000

88,4

64,8

88,0

Lựa chọn II

6.900

83,7

60,2

81,9



  1. Biểu giá điện công nghiệp A-II: hợp đồng nhu cầu từ 4kW đến thấp hơn 300kW

Phân loại

Phí cấp điện (KRW/kW)

Phí điện năng (KRW/kWh)

Thời gian



Xuân/Thu

Đông

Điện áp cao (A)


Lựa chọn I

6.490

Giờ bình thường

60,5

60,5

67,9

Giờ cận cao điểm

86,3

65,3

84,8

Giờ cao điểm

119,8

84,5

114,2

Lựa chọn II

7.470

Giờ bình thường

55,6

55,6

63,0

Giờ cận cao điểm

81,4

60,4

79,9

Giờ cao điểm

114,9

79,6

109,3

Điện áp cao (B)

Lựa chọn I

6.000

Giờ bình thường

57,3

57,3

64,5

Giờ cận cao điểm

84,9

63,9

82,5

Giờ cao điểm

118,7

82,7

111,2

Lựa chọn II

6.900

Giờ bình thường

52,8

52,8

60,0

Giờ cận cao điểm

80,4

59,4

78,0

Giờ cao điểm

114,2

78,2

106,7



  1. Biểu giá điện công nghiệp B – tổng quát: hợp đồng nhu cầu bằng hoặc lớn hơn 300kW

Phân loại

Phí cấp điện (KRW/kW)

Phí điện năng (KRW/kWh)

Thời gian



Xuân/Thu

Đông

Điện áp cao (A)


Lựa chọn I

7.220

Giờ bình thường

61,6

61,6

68,6

Giờ cận cao điểm

114,5

84,1

114,7

Giờ cao điểm

196,6

114,8

172,2

Lựa chọn II

8.320

Giờ bình thường

56,1

56,1

63,1

Giờ cận cao điểm

109,0

78,6

109,2

Giờ cao điểm

191,1

109,3

166,7

Lựa chọn III

9.810

Giờ bình thường

55,2

55,2

62,5

Giờ cận cao điểm

108,4

77,3

108,6

Giờ cao điểm

178,7

101,0

155,5

Điện áp cao (B)

Lựa chọn I

6.630

Giờ bình thường

60,0

60,0

67,0

Giờ cận cao điểm

112,3

82,3

112,3

Giờ cao điểm

193,5

112,6

168,5

Lựa chọn II

7.380

Giờ bình thường

56,2

56,2

63,2

Giờ cận cao điểm

108,5

78,5

108,5

Giờ cao điểm

189,7

108,8

164,7

Lựa chọn III

8.190

Giờ bình thường

54,5

54,5

61,6

Giờ cận cao điểm

106,8

76,9

106,8

Giờ cao điểm

188,1

107,2

163,0

Điện áp cao (C)


Lựa chọn I

6.590

Giờ bình thường

59,5

59,5

66,4

Giờ cận cao điểm

112,4

82,4

112,0

Giờ cao điểm

193,3

112,8

168,6

Lựa chọn II

7.520

Giờ bình thường

54,8

54,8

61,7

Giờ cận cao điểm

107,7

77,7

107,3

Giờ cao điểm

188,6

108,1

163,9

Lựa chọn III

8.090

Giờ bình thường

53,7

53,7

60,6

Giờ cận cao điểm

106,6

76,6

106,2

Giờ cao điểm

187,5

107,0

162,8

Biểu giá điện Nông Nghiệp

Đối tượng áp dụng:



  • Năng lượng điện cho cây giống nông nghiệp và canh tác trong nhà kính.

  • Trồng trọt, chăn nuôi, trồng dâu nuôi tằm, thủy sản và nuôi trồng thủy sản, cơ sở lưu trữ ở nhiệt độ thấp cho các sản phẩm nông nghiệp, cơ sở lưu trữ ở nhiệt độ thấp ở các làng ngư nghiệp và liên đòan Hợp Tác Xã Thủy Sản Quốc Gia.

  • Cơ sở sấy khô cho các sản phẩm nông nghiệp và thủy sản của Nông Dân và Ngư Dân; Cơ sở đóng băng / rã đông ở các làng ngư nghiệp và liên đòan Hợp Tác Xã Thủy Sản Quốc Gia.

  • Canh tác nông nghiệp, chăn nuôi, trồng dâu nuôi tằm



  • Biểu giá điện Nông Nghiệp A: Đối với sản xuất ngũ cốc bao gồm bơm nước, thoát nước và quản lý cửa khẩu nước.

  • Biểu giá điện Nông Nghiệp B: Đối với cây giống, chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp cây trồng, nuôi tằm và nuôi cá.




Phân loại

Phí nhu cầu (KRW/kW)

Phí điện năng (KRW/kWh)

A

360

21,6

B

Điện áp thấp

1.150

39,2

Điện áp cao (A hoặc B)

1.210



41,9

Xuân / Thu

39,9

Đông

41,9

Biểu giá điện chiếu sáng công cộng

Đối tượng áp dụng: Đèn được lắp đặt trên các tuyến đường, cầu cống và các công viên để phục vụ dân chúng, đèn giao thông, đèn đường, đèn báo trên biển, không khí, đất và ánh sáng tương đương khác (bao gồm cả các thiết bị nhỏ).



Phân loại

Phí nhu cầu

(KRW/kW)


Phí điện năng

(KRW/kWh)



A

(đồng giá)



37,50 (KRW/W)

(1.220KRW: mức thu tối thiểu một tháng)



B

(theo công tơ)



6.290

85,9

Biểu giá điện nửa đêm

Đối tượng áp dụng: Sản xuất và lưu trữ nhiệt, nước nóng hoặc nước đá vào thấp điểm đêm (23:00 ~ 09:00) với các thiết bị điện vào ban đêm được công nhận bởi KEPCO để làm nóng, cung cấp nước hoặc làm mát trong suốt cả ngày.

Biểu giá điện nửa đêm (A): sử dụng năng lượng được lưu trữ trong các thiết bị lưu trữ nhiệt

Phí điện năng (KRW/kWh)

Mùa đông: 76,80; Các mùa khác: 55,40

*Mức thu tối thiểu: phí tương đương với sử dụng 20kWh/tháng



Biểu giá điện nửa đêm (B) I: sử dụng năng lượng được lưu trữ trong các hệ thống kho lạnh

Phí điện năng (KRW/kWh)

Mùa đông: 62,30; Các mùa khác: 45,20

*Mức thu tối thiểu: phí tương đương với sử dụng 20kWh/tháng



Biểu giá điện nửa đêm (B)-II: sử dụng năng lượng được lưu trữ trong các hệ thống kho lạnh

Phí nhu cầu (KRW/kW)

Phí điện năng

(KRW/kWh)



kWh cho những giờ khác

7.160 x


Tất cả các kWh cho tháng

  • Nửa đêm (23:00-09:00)

    • Mùa đông: 62,30

    • Các mùa khác: 45,20

  • Các giờ khác (09:00-23:00): 88,40

*Mức thu tối thiểu: 710KRW/kW/tháng

Biểu giá điện cho phương tiện giao thông nạp điện

Áp dụng cho: Khách hàng dùng để nạp điện cho phương tiện giao thông.



Phân loại

Phí nhu cầu (KRW/kW)

Phí điện năng (KRW/kWh)

Thời gian



Xuân/Thu

Đông

Điện áp thấp

2.390

Giờ bình thường

57,6

58,7

80,7

Giờ cận cao điểm

145,3

70,5

128,2

Giờ cao điểm

232,5

75,4

190,8

Điện áp cao

2.580

Giờ bình thường

52,5

53,5

69,9

Giờ cận cao điểm

110,7

64,3

101,0

Giờ cao điểm

163,7

68,2

138,8



Biểu giá điện tùy chọn: Quản Lý Nhu Cầu

Áp dụng cho: Khách hàng tự động giảm giá bằng cách quản lý nhu cầu dùng điện trong giờ cao điểm.



Biểu giá điện tùy chọn quản lý nhu cầu I (Giá cực cao điểm: CPP)

Phân loại

Phí nhu cầu (KRW/kW)

Phí điện năng (KRW/kWh)

Thời điểm

1 tháng 7- 31 tháng 8

1 tháng 1 – hết tháng 2

Điện áp cao (A)

Lựa chọn I

7.220

Giờ bình thường

47,0

49,4

Cận cao điểm

Ngày bình thường

86,1

81,4

Ngày cao điểm

186,5

Cao điểm

Ngày bình thường

146,7

121,4

Ngày cao điểm

625,5

569,9

Lựa chọn II

8.320

Giờ bình thường

41,5

43,9

Cận cao điểm

Ngày bình thường

80,6

75,9

Ngày cao điểm

180,7

Cao điểm

Ngày bình thường

141,2

115,9

Ngày cao điểm

647,0

564,4

Lựa chọn III

9.810

Giờ bình thường

40,8

43,5

Cận cao điểm

Ngày bình thường

80,1

75,5

Ngày cao điểm

179,7

Cao điểm

Ngày bình thường

132,1

108,1

Ngày cao điểm

605,1

526,5

Biểu giá điện tùy chọn quản lý nhu cầu II

Phân loại

Phí nhu cầu (KRW/kW)

Phí điện năng (KRW/kWh)

Thời gian



Xuân/Thu

Đông

Điện áp cao (B)


Lựa chọn I

6.630

Giờ bình thường

60,0

60,0

67,0

Giờ cận cao điểm

112,3

82,3

112,3

Giờ cao điểm

299,7

174,4

168,5

Lựa chọn II

7.380

Giờ bình thường

56,2

56,2

63,2

Giờ cận cao điểm

108,5

78,5

108,5

Giờ cao điểm

293,8

168,5

164,7

Lựa chọn III

8.190

Giờ bình thường

54,5

54,5

61,6

Giờ cận cao điểm

106,8

76,9

106,8

Giờ cao điểm

291,4

166,1

163,0

Điện áp cao (C)

Lựa chọn I

6.590

Giờ bình thường

59,5

59,5

66,4

Giờ cận cao điểm

112,4

82,4

112,0

Giờ cao điểm

299,4

174,7

168,6

Lựa chọn II

7.520

Giờ bình thường

54,8

54,8

61,7

Giờ cận cao điểm

107,7

77,7

107,3

Giờ cao điểm

292,1

167,4

163,9

Lựa chọn III

8.090

Giờ bình thường

53,7

53,7

60,6

Giờ cận cao điểm

106,6

76,6

106,2




Giờ cao điểm

290,4

165,7

162,8



Каталог: UserFile -> User
User -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> BBỘ NỘi vụ Số: 04/2005/tt-bnv ccộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
User -> CHÍnh phủ Số: 127/2015/NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
User -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> Tuyên truyền tiết kiệM ĐIỆN 2011
User -> Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm 2002; Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2006
User -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
User -> BỘ TÀi chính số: 141 /2011 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> §¹i häc Quèc gia Hµ Néi Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương