THAILAN
Ngày có hiệu lực của biểu giá: từ ngày 01/1/2014.
Nguồn tư liệu: https://www.pea.co.th
Biểu 1: Điện sinh hoạt
Đối tượng áp dụng: Hộ gia đình và nhà ở, chùa, nhà linh mục, và nhà thờ của các tôn giáo khác nhau, bao gồm cả các công trình trong hàng rào. Đó đếm bằng công tơ 1 pha.
-
Giá bình thường
|
Phí điện (cho từng kWh)
|
Phí dịch vụ
|
Baht
|
US đô la
|
Baht/tháng
|
US đô la/tháng
|
1.1.1 Điện tiêu thụ không vượt quá 150kWh/tháng
|
|
|
8,19
|
0,27
|
Cho 15 kWh đầu tiên (0-15)
|
1,8632
|
0,06
|
|
|
Cho 10 kWh tiếp theo (16-25)
|
2,5026
|
0,08
|
|
|
Cho 10 kWh kế tiếp (26-35)
|
2,7549
|
0,09
|
|
|
Cho 65 kWh kế tiếp (36-100)
|
3,1381
|
0,10
|
|
|
Cho 50 kWh tiếp (101-150)
|
3,2315
|
0,10
|
|
|
Cho 250 kWh tiếp theo (151-400)
|
3,7362
|
0,12
|
|
|
Vượt quá 400 kWh (401 trở đi)
|
3,9361
|
0,13
|
|
|
Khách hàng rơi vào điểm 1.1.1 sẽ được dùng điện miễn phí nếu lượng điện tiêu thụ trong tháng không vượt quá 50kWh.
|
1.1.2 Điện tiêu thụ vượt mức 150kWh một tháng
|
|
|
38,22
|
1,28
|
Cho 150kWh đầu tiên (0-150)
|
2,7628
|
0,09
|
|
|
Cho 250kWh tiếp theo (151-400)
|
3,7362
|
0,12
|
|
|
Từ 400kWh trở đi (401 trở đi)
|
3,9361
|
0,13
|
|
|
1.2 Giá theo thời gian sử dụng điện
|
Giờ cao điểm
(cho từng kWh)
|
Giờ ngoài cao điểm (cho từng kWh)
|
Phí dịch vụ
|
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht/tháng
|
USD/tháng
|
1.2.1 Với điện thế từ 22-33kV
|
4,5827
|
0,15
|
2,1495
|
0,07
|
312,24
|
10,46
|
2.2.2 Với hiệu điện thế thấp hơn 22kV
|
5,2674
|
0,17
|
2,1827
|
0,07
|
38,22
|
1,28
|
Ghi chú:
-
Khách hàng thuộc điểm 1.1.1 lắp đặt điện kế thấp hơn 5 Ampere, 200V, 1 pha, 2 dây. Tuy nhiên, nếu lượng điện tiêu thụ hàng tháng vượt quá 150kWh trong 3 tháng liên tiếp, khách hàng sẽ được áp giá vào mục 1.1.2 trong tháng kế tiếp (tháng thứ 4); và nếu lượng điện tiêu thụ hàng tháng không vượt quá 150kWh trong 3 tháng liên tiếp sau đó, khách hàng sẽ được áp giá lần nữa vào mục 1.1.1 trong tháng kế tiếp.
-
Khách hàng sẽ thuộc mục 1.1.2 lắp đặt điện kế lớn hơn 5 Ampere, 220V, 1 pha, 2 dây.
-
Về biểu giá mục 1.2, nếu điện kế được lắp phía hạ áp bên trạm biến áp của khách hàng, thêm 2% lượng điện tiêu thụ sẽ được tính để bù cho tiêu hao của biến áp.
-
Biểu giá 1.2 là tùy chọn, và khách hàng có thể quay lại biểu giá 1.1 sau khi hết hạn 12 tháng dưới biểu giá 1.2. Hơn thế nữa, khách hàng bắt buộc phải trả cho tất cả chi phí phát sinh thêm cho việc lắp đặt hay tháo dỡ các thiết bị đo đếm và/hoặc bất kỳ chi phí nào cho PEA.
Biểu 2: Dịch vụ tổng hợp quy mô nhỏ
Đối tượng áp dụng: doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh tại hộ gia đình, công nghiệp, tổ chức chính phủ, chính quyền địa phương, doanh nghiệp nhà nước, bộ ngoại giao, các cơ quan liên quan đến nước ngoài, hoặc các tổ chức quốc tế, vv , bao gồm cả khu vực khuôn viên với tổng phụ tải tối đa trong vòng 15 phút ít hơn 30kW – có chung 1 đồng hồ duy nhất.
2.1 Giá bình thường
|
Giá điện năng (cho mỗi kWh)
|
Phí dịch vụ
|
Baht
|
USD
|
Baht/tháng
|
USD/tháng
|
2.1.1 Cấp điện áp từ 22-33kV
|
3,4230
|
0,11
|
312,24
|
10,46
|
2.1.2 Cấp điện áp thấp hơn 22kV
|
|
|
46,16
|
1,54
|
Cho 150kWh đầu tiên (0-150)
|
2,7628
|
0,09
|
|
|
Cho 250kWh tiếp theo (151-400)
|
3,7362
|
0,12
|
|
|
Từ 400kWh trở lên (400 trở đi)
|
3,9261
|
0,13
|
|
|
2.2 Giá bán theo thời gian sử dụng điện
|
Giờ cao điểm (cho mỗi kWh)
|
Giờ Ngoài cao điểm (cho mỗi kWh)
|
Phí dịch vụ
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht/tháng
|
USD/tháng
|
2.2.1 Cấp điện áp từ 22-33kV
|
4,5827
|
0,15
|
2,1495
|
0,07
|
312,24
|
10,46
|
2.2.2 Cấp điện áp thấp hơn 22kV
|
5,2674
|
0,17
|
2,1827
|
0,07
|
46,16
|
1,54
|
Ghi chú:
-
Với biểu giá mục 2.2, nếu điện kế được lắp đặt phía hạ áp bên trạm biến áp của khách hàng, thêm 2% lượng điện năng tiêu thụ sẽ được tính để bù cho tiêu hao của biến áp.
-
Biểu giá 2.2 là tùy chọn, và khách hàng có thể quay lại biểu giá 2.1 sau khi hết hạn 12 tháng dưới biểu giá 2.2. Hơn thế nữa, khách hàng bắt buộc phải trả cho tất cả chi phí phát sinh thêm cho việc lắp đặt hay tháo dỡ các thiết bị đo đếm và/hoặc bất kỳ chi phí nào cho PEA.
-
Trong bất kỳ tháng nào, nếu tổng nhu cầu tiêu thụ điện trong vòng 15 phút bằng hoặc vượt quá 30kW, khách hàng sẽ được áp dụng biểu 3-5 tùy theo từng trường hợp cụ thể.
Biểu 3: Dịch vụ tổng hợp quy mô vừa
Đối tượng áp dụng: doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh tại hộ gia đình, công nghiệp, tổ chức chính phủ, chính quyền địa phương, doanh nghiệp nhà nước, bộ ngoại giao, các cơ quan liên quan đến nước ngoài, hoặc các tổ chức quốc tế, vv , bao gồm cả khu vực khuôn viên với tổng phụ tải tối đa trong vòng 15 phút ít nhất 30kW nhưng không quá 1,000kW và nhu cầu tiêu thụ điện bình quân trong 3 tháng liên tiếp trước đó không vượt quá 250,000kWh một tháng – có chung 1 đồng hồ duy nhất.
3.1 Giá bình thường
|
Giá công suất (cho từng kW)
|
Giá điện năng (cho từng kWh)
|
Phí dịch vụ (theo tháng)
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
3.1.1 Cấp điện áp từ 69kV trở lên
|
175,70
|
5,88
|
2,6506
|
0,08
|
312,24
|
10,46
|
3.1.2 Cấp điện áp từ 22 đến 33kV
|
196,26
|
6,57
|
2,6880
|
0,09
|
312,24
|
10,46
|
3.1.3 Cấp điện áp từ thấp hơn 22kV
|
221,50
|
7,42
|
2,7160
|
0,09
|
312,24
|
10,46
|
3.2 Giá bán theo thời gian sử dụng điện
|
|
Giờ cao điểm (cho từng kWh)
|
Giờ ngoài cao điểm (cho từng kWh)
|
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
3.2.1 Cấp điện áp từ 69kV trở lên
|
74,14
|
2,48
|
3,5982
|
0,12
|
2,1572
|
0,07
|
312,4
|
10,46
|
3.2.2 Cấp điện áp từ 22 đến 33kV
|
132,93
|
4,45
|
3,6796
|
0,12
|
2,1760
|
0,07
|
312,4
|
10,46
|
3.2.3 Cấp điện áp từ thấp hơn 22kV
|
210,00
|
7,03
|
3,8254
|
0,12
|
2,2092
|
0,07
|
312,4
|
10,46
|
Mức thu tối thiểu: Với khung giá loại 3, mức thu tối thiểu không thấp hơn 70% của mức phí cho nhu cầu tối đa trong khoảng 12 tháng (với thời điểm hiện tại là tháng thứ 12).
Ghi chú:
-
Nếu điện kế được lắp đặt phía hạ áp bên trạm biến áp của khách hàng, thêm 2% lượng điện năng tiêu thụ sẽ được tính để bù cho tiêu hao của biến áp.
-
Biểu giá mục 3.2 sẽ được áp đặt cho bất kỳ khách hàng nào đáp ứng đủ điều kiện cho khung giá loại 3 bắt đầu từ tháng 10 năm 2010.
-
Biểu giá 3.2 là giá lựa chọn cho khách hàng đăng ký dịch vụ của PEA và sẽ không thể chuyển sang biểu giá mục 3.1. Khách hàng bắt buộc phải trả cho tất cả chi phí phát sinh thêm cho việc lắp đặt hay tháo dỡ các thiết bị đo đếm và/hoặc bất kỳ chi phí nào cho PEA.
-
Trong bất kỳ tháng nào, nếu mức tối đa của tổng nhu cầu tiêu thụ điện trong vòng 15 phút thấp hơn 30kW, mức giá này sẽ vẫn được áp dụng. Tuy nhiên, nếu nhu cầu điện giảm xuống thấp hơn 30kW trong vòng 12 tháng liên tiếp và vẫn dưới 30kW trong tháng thứ 13, thì giá tự động chuyển sang biểu giá mục 2.1.
Biểu 4: Dịch vụ tổng hợp quy mô lớn
Đối tượng áp dụng: doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh tại hộ gia đình, công nghiệp, tổ chức chính phủ, chính quyền địa phương, doanh nghiệp nhà nước, bộ ngoại giao, các cơ quan liên quan đến nước ngoài, hoặc các tổ chức quốc tế, vv , bao gồm cả khu vực khuôn viên với tổng phụ tải tối đa trong vòng 15 phút ít nhất 1.000kW và hơn thế hoặc mức tiêu thụ điện bình quân trong vòng 3 tháng liên tiếp vượt quá 250,000 kWh một tháng được đo bằng 1 đồng hồ duy nhất).
4.1 Biểu giá theo thời gian sử dụng trong ngày
|
Giá công suất (cho từng kW)
|
Giá điện năng (theo từng kWh)
|
Phí dịch vụ (theo tháng)
|
Cao điểm
|
Bán cao điểm
|
Bình thường
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
4.1.1 Cấp điện áp từ 69kV trở lên
|
224,30
|
7,51
|
29,91
|
1,00
|
0
|
0
|
2,6506
|
0,08
|
312,24
|
10,46
|
4.1.2 Cấp điện áp từ 22 đến 33kV
|
285,05
|
9,55
|
58,88
|
1,97
|
0
|
0
|
2,6880
|
0,09
|
312,24
|
10,46
|
4.1.3 Cấp điện áp từ thấp hơn 22kV
|
332,71
|
11,14
|
68,22
|
2,28
|
0
|
0
|
2,7160
|
0,09
|
312,24
|
10,46
|
Cao điểm: 18.30 – 21.30 hàng ngày
Cao điểm riêng: 08.00 – 18.30 hàng ngày (giá công suất chỉ áp dụng với nhu cầu vượt quá công suất ghi nhận trong giờ cao điểm. VD: tại giờ cao điểm, công suất cao nhất là 150kW. Trong giờ cao điểm riêng, ghi nhận 170kW, giá công suất ghi nhận cho giờ cao điểm riêng là 20kW).
Giờ bình thường: 21.30-08.00 hàng ngày.
4.2 Biểu giá theo thời gian sử dụng điện
|
Giá công suất (cho từng kW)
|
Giá điện năng (theo từng kWh)
|
Phí dịch vụ (theo tháng)
|
Cao điểm
|
Cao điểm
|
Bình thường
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
4,2,1 Cấp điện áp từ 69kV trở lên
|
74,14
|
2,48
|
3,5982
|
0,12
|
2,1572
|
0,07
|
312,24
|
10,46
|
4,2,2 Cấp điện áp từ 22 đến 33kV
|
132,93
|
4,45
|
3,6796
|
0,12
|
2,1760
|
0,07
|
312,24
|
10,46
|
4,2,3 Cấp điện áp từ thấp hơn 22kV
|
210,00
|
7,03
|
3,8254
|
0,12
|
2,2092
|
0,07
|
312,24
|
10,46
| -
3
-
Biểu giá 4.2 là tùy chọn cho khách hàng đăng ký là dịch vụ của PEA.
-
Biểu giá 4.2 là giá lựa chọn cho khách hàng đăng ký dịch vụ của PEA và sẽ không thể chuyển sang biểu giá mục 4.1. Khách hàng bắt buộc phải trả cho tất cả chi phí phát sinh thêm cho việc lắp đặt hay tháo dỡ các thiết bị đo đếm và/hoặc bất kỳ chi phí nào cho PEA
-
Trong bất kỳ tháng nào, nếu mức tối đa của tổng nhu cầu tiêu thụ điện trong vòng 15 phút thấp hơn 1.000kW hoặc nhu cầu tiêu thụ điện hàng tháng không vượt quá 250.000kWh, mức phí này sẽ vẫn được áp dụng. Tuy nhiên, nếu nhu cầu điện giảm xuống dưới 30kW trong vòng 12 tháng liên tiếp và vẫn dưới 30kW trong tháng thứ 13, khách hàng sẽ bị chuyển sang khung giá mục 2.1.
Biểu 5: Điện kinh doanh đặc biệt
Đối tương áp dụng: cho khách sạn, nhà nghỉ, hoặc các cơ sở khác có mục đích cho khách thuê nhà trọ, với tổng nhu cầu sử dụng tối đa trong vòng 15 phút là ít nhất 30kW hoặc hơn thế.
5.1 Biểu giá theo thời gian sử dụng điện
|
Giá công suất (cho từng kW)
|
Giá điện năng (theo từng kWh)
|
Phí dịch vụ (theo tháng)
|
Giờ cao điểm
|
Giờ cao điểm
|
Giờ bình thường
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
5.1.1 Với hiệu điện thế từ 69kV trở lên
|
74.14
|
2.48
|
3.5982
|
0.12
|
2.1572
|
0.07
|
312.24
|
10.46
|
5.1.2 Với hiệu điện thế trong khoảng 22-33kV
|
132.93
|
4.45
|
3.6796
|
0.12
|
2.1760
|
0.07
|
312.24
|
10.46
|
5.1.3 Với hiệu điện thế thấp hơn 22kV
|
210.00
|
7.03
|
3.8254
|
0.12
|
2.2092
|
0.07
|
312.24
|
10.46
|
5.2 Tại thời điểm lắp đặt đồng hồ đo theo biểu giá theo thời điểm sử dụng điện
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
5.2.1 Với hiệu điện thế từ 69kV trở lên
|
220.56
|
7.39
|
2.6506
|
0.08
|
312.24
|
10.46
|
5.2.2 Với hiệu điện thế trong khoảng 22-33kV
|
256.07
|
8.58
|
2.6880
|
0.09
|
312.24
|
10.46
|
5.2.3 Với hiệu điện thế thấp hơn 22kV
|
276.64
|
9.27
|
2.7160
|
0.09
|
312.24
|
10.46
|
Mức thu tối thiểu: 70% của mức phí cho nhu cầu tối đa trong khoảng 12 tháng (với thời điểm hiện tại là tháng thứ 12).
Ghi chú:
-
Nếu đồng hồ được lắp đặt ở bên điện thế thấp của biến áp, để bù lỗ cho tiêu hao của biến áp, lượng điện tiêu thụ sẽ bị tính cao thêm 2%.
-
Biểu giá mức 5.1 phải được áp dụng trước hết cho bất kỳ khách hàng nào đủ điều kiện cho khung giá loại 5. Thêm vào đó, biểu giá mức 5.2 được sử dụng tạm thời trong khi đồng hồ đo được lắp đặt.
-
Trong bất kỳ tháng nào, nếu mức tối đa của tổng nhu cầu tiêu thụ điện trong vòng 15 phút thấp hơn 30kW hoặc nhu cầu tiêu thụ điện hàng tháng không vượt quá 250,000kWh, mức phí này sẽ vẫn được áp dụng. Tuy nhiên, nếu nhu cầu điện giảm xuống dưới 30kW trong vòng 12 tháng liên tiếp và vẫn dưới 30kW trong tháng thứ 13, khách hàng sẽ bị chuyển sang khung giá mục 2.1.
Biểu 6: Điện cho các tổ chức phi lợi nhuận
Đối tương áp dụng: cho các tổ chức phi chính phủ cung cấp các dịch vụ miễn phí.
6.1 Giá bình thường
|
Phí điện năng
(cho từng kWh)
|
Phí dịch vụ
(theo tháng)
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
6.1.1 Với hiệu điện thế từ 69kV trở lên
|
2.9558
|
0.09
|
312.24
|
10.46
|
6.1.2 Với hiệu điện thế trong khoảng 22-33kV
|
3.1258
|
0.10
|
312.24
|
10.46
|
6.1.3 Với hiệu điện thế thấp hơn 22kV
|
|
|
20.00
|
0.67
|
Cho 10kWh đầu tiên
|
2.3422
|
0.07
|
|
|
Từ kWh thứ 10 trở đi
|
3.4328
|
0.11
|
|
|
6.2 Biểu giá theo thời điểm sử dụng điện
|
Phí nhu cầu
(cho từng kW)
|
Phí điện năng
(cho từng kWh)
|
Phí dịch vụ
(theo tháng)
|
Giờ cao điểm
|
Giờ cao điểm
|
Giờ bình thường
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
6.2.1 Với hiệu điện thế từ 69kV trở lên
|
74.14
|
2.48
|
3.5982
|
0.12
|
2.1572
|
0.07
|
312.24
|
10.46
|
6.2.2 Với hiệu điện thế trong khoảng 22-33kV
|
132.93
|
4.45
|
3.6796
|
0.12
|
2.1760
|
0.07
|
312.24
|
10.46
|
6.2.3 Với hiệu điện thế thấp hơn 22kV
|
210.00
|
7.03
|
3.8254
|
0.12
|
2.2092
|
0.07
|
312.24
|
10.46
|
Mức thu tối thiểu: với biểu giá mục 6.2, mức thu tối thiểu không dưới 70% của mức phí cho nhu cầu tối đa trong khoảng 12 tháng (với thời điểm hiện tại là tháng thứ 12).
Ghi chú:
-
Với các cơ quan nhà nước và chính quyền địa phương, nếu mức tiêu thụ điện bình quân hàng tháng trong 3 tháng liên tiếp vượt quá mức 250,000kWh, khách hàng sẽ được xếp vào khung giá loại 6 cho đến tháng 9 năm 2012. Sau thời điểm này, từ tháng 10 năm 2012, khách hàng sẽ được xếp vào Khung giá loại 2, mục 2.4 tùy theo từng trừong hợp cụ thể.
-
Nếu đồng hồ được lắp đặt ở bên điện thế thấp của biến áp, để bù lỗ cho tiêu hao của biến áp, lượng điện tiêu thụ sẽ bị tính cao thêm 2%.
-
Biểu giá 6.2 là tùy chọn và khách hàng sẽ không thể quay lại biểu giá 6.1. Khách hàng bắt buộc phải trả cho bất kỳ chi phí phát sinh thêm cho việc lắp đặt hay tháo dỡ các thiết bị cần thiết cho đồng hồ, và/hoặc bất kỳ chi phí nào cho PEA.
Loại 7: Điện bơm nông nghiệp
Đối tượng áp dụng: cho điện năng tiêu thụ vào máy bơm nước cho mục canh tác nông nghiệp cho các cơ quan nông lâm nhà nước.
Phí hàng tháng
7.1 Gía điện bình thường
|
Phí điện năng
(cho từng kWh)
|
Phí dịch vụ
(theo tháng)
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
|
|
115.16
|
3.85
|
Cho 100kWh đầu tiên
|
1.6033
|
0.05
|
|
|
Từ 101kWh trở đi
|
2.7549
|
0.09
|
|
|
7.2 Biểu giá theo thời điểm sử dụng điện
|
Phí nhu cầu
(theo kW)
|
Phí điện năng
(cho từng kWh)
|
Phí dịch vụ
(theo tháng)
|
Giờ cao điểm
|
Giờ cao điểm
|
Giờ bình thường
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
Baht
|
USD
|
7.2.1 Với điện thế trong khoảng 22-33kV
|
132.93
|
4.45
|
3.6531
|
0.12
|
2.1495
|
0.07
|
228.17
|
7.64
|
7.2.2 Với điện thế thấp hơn 22kV
|
210.00
|
7.03
|
3.7989
|
0.12
|
2.1827
|
0.07
|
228.17
|
7.64
|
Mức thu tối thiểu: Với biểu giá mục 7.2, mức thu tối thiểu không dưới 70% của mức phí cho nhu cầu tối đa trong khoảng 12 tháng (với thời điểm hiện tại là tháng thứ 12).
Ghi chú:
-
Nếu đồng hồ được lắp đặt ở bên điện thế thấp của biến áp, để bù lỗ cho tiêu hao của biến áp, lượng điện tiêu thụ sẽ bị tính cao thêm 2%.
-
Biểu giá 7.2 là tùy chọn và khách hàng sẽ không thể quay lại biểu giá 7.1. Khách hàng bắt buộc phải trả cho bất kỳ chi phí phát sinh thêm cho việc lắp đặt hay tháo dỡ các thiết bị cần thiết cho đồng hồ, và/hoặc bất kỳ chi phí nào cho PEA.
Loại 8: Điện cung cấp tạm thời
Đối tượng áp dụng: cho điện tiêu thụ tạm thời cho xây dựng, các hoạt động đặc biệt, và những nơi không có số đăng ký bao gồm cả điện tiêu thụ mà không tuân theo Nội quy của PEA, thông qua một đồng hồ duy nhất.
|
Baht / kWh
|
USD/kWh
|
Phí điện năng (cho tất cả các điện thế)
|
6.344
|
0.21
|
Ghi chú: Khách hàng thuộc biểu giá này, nêu có nhu cầu sử dụng các nguồn điện năng khác hoặc sau khi PEA kiểm tra, nguồn điện tiêu thụ đã thay đổi so với biểu giá trên, ví dụ như kinh doanh, công nghiệp và hộ gia đình: Khi khách hàng đăng ký lại thành người tiêu dùng thường xuyên với PEA bao gồm dây điện, lắp đặt thiết bị nội thất tuân thủ tiêu chuẩn của PEA, và chi trả bất kỳ khỏan phí bổ sung theo qui định của PEA, khách hàng sẽ được xếp loại vào khung giá loại 1-7 tùy thuộc vào từng trường hợp.
Giờ cao điểm:
9:00 sáng – 10:00 tối
Thứ Hai – Thứ Sáu và ngày nghỉ lễ Hoàng Gia
|
Giờ bình thường:
10:00 tối – 9:00 sáng
Thứ Hai – Thứ Sáu và ngày nghỉ lễ Hoàng Gia
0:00 sáng – 11.59 đêm (24 tiếng)
Thứ Bảy – Chủ Nhật, ngày quốc tể lao động, nghỉ lễ.
|
Các qui định liên quan đến Biểu giá điện năng:
-
Với các khách hàng thuộc khung giá 3,4 và 5 với hệ số công suất chậm, cho mỗi 15 phút công suất phản kháng tối đa (kVAR nhu cầu) vượt 61,97% của 15 phút công suất chủ động tối đa (kW nhu cầu), tiền điện sẽ bị cộng thêm phí công suất 56.07 Baht/kVAR/tháng. Phần dư sau dấu phẩy sẽ được làm tròn xuống nếu nhở hơn 0.5kVAR và làm tròn thành 1 nếu bằng hoặc lớn hơn 0.5kVAR.
-
Giá điện không bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)
-
Tiền điện hàng tháng bao gồm biểu giá nói trên, phí điều chỉnh nhiên liệu và thuế GTGT.
SINGAPORE
Ngày có hiệu lực của biểu giá: từ ngày 01/7 /2014
Nguồn tư liệu: www.spservices.com.sg
THÔNG CÁO BÁO CHÍ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐIỆN CHO KHOẢNG THỜI GIAN TỪ 1/7 – 30/9/2014
-
Thời gian từ ngày 1 tháng 7 đến 30 tháng 9 năm 2014, giá bán điện sẽ giảm trung bình 0.05 cent/kWh hoặc 0.2% so với quý trước.
-
Giá điện cho các hộ tiêu dùng sẽ giảm từ 25.73 xuống còn 25.68 cents/kWh từ 1 tháng 7 đến 30 tháng 9 năm 2014. Do đó, bình quân mỗi hộ gia đình sống trong căn hộ 4 phòng mỗi tháng sẽ giảm 0.20 đô (tham khảo thêm phụ lục 3 để có thông tin về giá giảm bình quân cho mỗi hộ gia đình nói chung).
-
SP Services điều chỉnh giá điện từng quý dựa trên quy định của Cục quản lý thị trường Năng lượng (EMA) - cơ quan điều tiết công nghiệp năng lượng. Giá điện trình bày ở phụ lục 1 đã được EMA phê duyệt.
________________________________________________________________
Phát hành bởi: SP Services Limited
10 Pasir Panjang Road #03-01
Mapletree Business City
Singapore 117438
Co. Reg No : 199504470N
www.spservices.com.sg
Phụ lục 1
GIÁ BÁN ĐIỆN TỪ NGÀY 1 THÁNG 7 NĂM 2014
|
Giá hiện tại
(không bao gồm GTGT)
|
Giá mới
(không bao gồm GTGT)
|
Giá mới
(kèm 7% GTGT)
|
Cấp hạ áp, Điện sinh hoạt
|
25,73
|
25,68
|
27,48
|
Đồng giá, cents/kWh
|
Cấp hạ áp, Không phải điện sinh hoạt
|
25,73
|
25,68
|
27,48
|
Đồng giá, cents/kWh
|
Cấp cao áp, Nguồn Cung nhỏ (HTS)
|
|
|
|
Phí công suất có hợp đồng
|
7,49
|
7,49
|
8,01
|
$/kW/tháng
|
|
|
|
|
Phí công suất không hợp đồng
|
11,24
|
11,24
|
12,03
|
$/kW / tháng
|
|
|
|
|
Phí kWh, cents/kWh
|
|
|
|
Cao điểm (7sáng – 11tối)
|
23,75
|
23,67
|
25,33
|
Giờ bình thường (11tối – 7sáng)
|
14,35
|
14,4
|
15,41
|
|
|
|
|
Phí công suất phản kháng
|
0,59
|
0,59
|
0,63
|
cents/ kVARh
|
Cấp cao áp, Nguồn Cung Lớn (HTL)
|
|
|
|
Phí công suất có hợp đồng
|
7,49
|
7,49
|
8,01
|
$/kW/tháng
|
|
|
|
|
Phí công suất không hợp đồng
|
11,24
|
11,24
|
12,03
|
$/kW/tháng
|
|
|
|
|
Phí kWh, cents/kWh
|
|
|
|
Cao điểm (7sáng – 11tối)
|
23,53
|
23,45
|
25,09
|
Giờ bình thường (11tối – 7sáng)
|
14,34
|
14,39
|
15,4
|
|
|
|
|
Phí công suất phản kháng
|
0,59
|
0,59
|
0,63
|
cents/ kVARh
|
Cấp siêu cao áp
|
|
|
|
Phí công suất có hợp đồng
|
6,9
|
6,9
|
7,38
|
$/kW/tháng
|
|
|
|
|
Phí công suất không hợp đồng
|
10,35
|
10,35
|
11,07
|
$/ kW/tháng
|
|
|
|
|
Phí kWh, cents/kWh
|
22,58
|
22,5
|
24,08
|
Cao điểm (7sáng – 11tối)
|
14,23
|
14,28
|
15,28
|
Giờ bình thường (11tối – 7sáng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí công suất phản kháng
|
0,48
|
0,48
|
0,51
|
cents/ kVARh
|
Phụ lục 2
Cơ cấu giá điện:
-
Giá điện bao gồm 4 cấu phần chính:
-
Chi phí năng lượng – Energy cost (trả cho các Công ty phát điện): Chi phí được điều chỉnh hàng quý nhằm phản ảnh thay đổi của chi phí nhiên liệu và chi phí khác của khâu phát điện.
-
Chi phí lưới điện – Network cost (Trả cho Công ty quản lý tài sản ngành điện – SP PowerAssets): Chi phí này được xem xét hàng năm.
-
Chi phí các dịch vụ hỗ trợ thị trường – Market Support Services Fee (trả cho Công ty dịch vụ - SP Sercvices): Chi phí này được xem xét hàng năm.
-
Chi phí vận hành hệ thống và quản trị thị trường – Market Administration and Power System Operation Fee (Trả cho Công ty thị trường điện – Energy Market Company và Đơn vị vận hành hệ thống – Power System Operation). Chi phí này được xem xét hàng năm nhằm đảm bảo đáp ứng chi phí vận hành thị trường bán buôn và hệ thống.
Biểu giá Quý 3/2014
Chí phí điện năng
20,41 Scent/kWh
|
Tăng
0,05 Scent/kWh
|
Công ty phát điện
|
Chi phí lưới điện
5,05 Scent/kWh
|
Không đổi
|
Công ty quản lý tài sản ngành điện
|
Chi phí các dịch vụ hỗ trợ thị trường
0,17 Scent/kWh
|
Không đổi
|
Công ty dịch vụ - SP Sercvices
|
Chi phí vận hành hệ thống và quản trị thị trường
0,05 Scent/kWh
|
Không đổi
|
Công ty thị trường điện –và Đơn vị vận hành hệ thống.
|
Phụ lục 3
Tiền điện trung bình một hộ tiêu dùng (giá có hiệu lực từ 1/7/2014)
Loại phòng
|
tiêu thụ điện trung bình một tháng của khách hàng
|
Tiền điện trung bình một tháng
|
Tiền điện trung bình một tháng theo giá mới
|
Tiền giảm trong tháng
|
kWh
|
$ (a)
|
$ (b)
|
$ (b-a)
|
%
|
Căn hộ 01 phòng
|
135,44
|
34,85
|
34,78
|
-0,07
|
-0,201
|
Căn hộ 02 phòng
|
192,48
|
49,53
|
49,43
|
-0,1
|
-0,202
|
Căn hộ 03 phòng
|
299,04
|
76,94
|
76,79
|
-0,15
|
-0,195
|
Căn hộ 04 phòng
|
403,00
|
103,55
|
103,35
|
-0,2
|
-0,193
|
Căn hộ 05 phòng
|
466,48
|
120,03
|
119,79
|
-0,24
|
-0,200
|
Căn hộ cao cấp
|
564,08
|
145,14
|
144,86
|
-0,28
|
-0,193
|
Căn hộ
|
679,48
|
174,83
|
174,49
|
-0,34
|
-0,194
|
Nhà tầng
|
1000,27
|
257,37
|
256,87
|
-0,5
|
-0,194
|
Nhà liền kề
|
1301,12
|
334,78
|
334,13
|
-0,65
|
-0,194
|
Nhà gỗ một tầng
|
2583,11
|
664,63
|
663,34
|
-1,29
|
-0,194
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |