5
|
Nhóm D - Công nghiệp, cấp hạ áp
|
|
Đối với mức tiêu thụ từ 0-200kWh/ tháng
|
|
|
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)
|
sen/kWh
|
34.50
|
|
|
Mức thu tối thiểu mỗi tháng
|
RM
|
|
7.2
|
|
Đối với mức tiêu thụ trên 200kWh/ tháng
|
|
|
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)
|
sen/kWh
|
37.70
|
|
|
Mức thu tối thiểu mỗi tháng
|
RM
|
|
7.2
|
|
Khung giá mới có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2014
|
|
|
|
|
Cho 200kWh đầu tiên của mỗi tháng (1-200kWh)
|
sen/kWh
|
|
38.00
|
|
Cho các kWh tiếp theo (từ 201 kWh trở đi) mỗi tháng
|
sen/kWh
|
|
44.10
|
|
Mức thu tối thiểu mỗi tháng
|
RM
|
|
7.2
|
|
Nhóm Ds - Giá điện công nghiệp đặc biệt (chỉ cho khách hàng đủ điều kiện)
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)
|
sen/kWh
|
35.90
|
42.70
|
|
Mức thu tối thiểu mỗi tháng
|
RM
|
|
7.2
|
6
|
Nhóm E1 - Công nghiệp chung, cấp trung áp
|
|
Đối với mỗi kW của Pmax/tháng
|
RM/kW
|
25.30
|
29.60
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)
|
sen/kWh
|
28.80
|
33.70
|
|
Mức thu tối thiểu mỗi tháng
|
RM
|
600
|
600
|
|
Loại E1s - Giá điện công nghiệp đặc biệt (chỉ cho khách hàng đủ điều kiện)
|
|
Đối với mỗi kW của Pmax/tháng
|
RM/kW
|
19.90
|
23.70
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)
|
sen/kWh
|
28.30
|
33.60
|
|
Mức thu tối thiểu mỗi tháng
|
RM
|
600
|
600
|
7
|
Nhóm E2 - Công nghiệp theo giờ cao điểm/thấp điểm, cấp trung thế
|
|
Đối với mỗi kW của Pmax/tháng
|
RM/kW
|
31.70
|
37.00
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm
|
sen/kWh
|
30.40
|
35.50
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường
|
sen/kWh
|
|
|
|
Mức thu tối thiểu mỗi tháng
|
RM
|
600
|
600
|
|
Nhóm E2s - Giá điện công nghiệp đặc biệt (chỉ cho khách hàng đủ điều kiện)
|
|
Đối với mỗi kW của Pmax/tháng
|
RM/kW
|
27.70
|
32.90
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm
|
sen/kWh
|
28.30
|
33.60
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường
|
sen/kWh
|
16.10
|
19.10
|
|
Mức thu tối thiểu mỗi tháng
|
RM
|
600
|
600
|
8
|
Nhóm E3 - Điện cao thế, công nghiệp theo giờ cao điểm/thấp điểm, cấp cao áp
|
|
Đối với mỗi kW của Pmax/tháng
|
RM/kW
|
30.40
|
35.50
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm
|
sen/kWh
|
28.80
|
33.70
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường
|
sen/kWh
|
17.30
|
20.20
|
|
Mức thu tối thiểu mỗi tháng
|
RM
|
600
|
600
|
|
Nhóm E3s - Công nghiệp đặc biệt (chỉ cho khách hàng đủ điều kiện)
|
|
Đối với mỗi kW của Pmax/tháng
|
RM/kW
|
24.40
|
29.00
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm
|
sen/kWh
|
26.70
|
31.70
|
|
Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường
|
sen/kWh
|
14.70
|
17.50
|
|
Mức thu tối thiểu mỗi tháng
|
RM
|
600
|
600
|
Ghi chú: Giá điện công nghiệp đặc biệt tăng cao hơn 2% so với giá điện công nghiệp bình thường cùng loại thế theo với nỗ lực của Chính phủ nhằm từng bước loại bỏ dần trợ cấp giá điện công nghiệp đặc biệt.
|