BIỂu giá ĐIỆn các nưỚc khu vực châU Á Hà Nội, tháng 10 năm 2014



tải về 1.22 Mb.
trang5/9
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.22 Mb.
#27059
1   2   3   4   5   6   7   8   9

MALAYSIA (TNB)


Ngày có hiệu lực của biểu giá: từ ngày 01/1/2014.

Nguồn tư liệu: http://www.tnb.com.my



Điện sinh hoạt

Loại giá điện

Đơn vị

Giá cũ

1/6/2011

Giá mới

1/1/2014

1

Nhóm A - Điện sinh hoạt dân dụng




Cho 200 kWh (1-200 kWh) đầu trong tháng

sen/kWh

21.80

21.80




Cho 100 kWh (201-300 kWh) tiếp theo

sen/kWh

33.40

33.40




Cho 100 kWk kế tiếp (301-400 kWh)

sen/kWh

40.00

51.60




Cho 100 kWh kế tiếp (401-500 kWh)

sen/kWh

40.20




Cho 100 kWh kế tiếp (501-600 kWh)

sen/kWh

41.60




Cho 100 kWh kế tiếp (601-700 kWh)

sen/kWh

42.60

54.60




Cho 100 kWh kế tiếp (701-800 kWh)

sen/kWh

43.70




Cho 100 kWh kế tiếp (801-900 kWh)

sen/kWh

45.30




Cho các số kWh tiếp theo (901 kWh trở đi)

sen/kWh

45.40

57.10




Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM




3

Điện Kinh doanh thương mại

Loại giá điện

Đơn vị

Giá cũ

1/6/2011

Giá mới

1/1/2014

2

Nhóm B - Kinh doanh, dịch vụ , cấp hạ áp




Đối với mức tiêu thụ từ 0-200kWh/ tháng













Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)

sen/kWh

39.3







Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM




7.2




Đối với mức tiêu thụ trên 200kWh/ tháng













Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) (từ kWh số 1 trở đi)




43.0







Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM




7.2




Khung giá mới có hiệu lực từ ngày 1/1/2014













Cho 200kWh đầu tiên của mỗi tháng (1-200kWh)

sen/kWh




43.5




Cho các kWh tiếp theo (từ 201 kWh trở đi) mỗi tháng

sen/kWh




50.9




Mức thu tối thiểu mỗi tháng là 7.2RM










3

Nhóm C1 - Kinh doanh, dịch vụ , cấp trung áp




Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

25.9

30.3




Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)

sen/kWh

31.2

36.5




Mức thu tối thiểu mỗi tháng là

RM

600

600

4

Nhóm C2 - Kinh doanh dịch vụ theo giờ thấp điểm/cao điểm, cấp trung áp




Cho mỗi kW của Pmax/tháng trong giờ cao điểm

RM/kW

38.6

45.1




Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

31.2

36.5




Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh

19.2

22.4




Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM




600

Công nghiệp

Loại giá điện

Đơn vị

Giá cũ

1/6/2011

Giá mới

1/1/2014

5

Nhóm D - Công nghiệp, cấp hạ áp

 

Đối với mức tiêu thụ từ 0-200kWh/ tháng










 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)

sen/kWh

34.50




 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM




7.2

 

Đối với mức tiêu thụ trên 200kWh/ tháng










 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)

sen/kWh

37.70




 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM




7.2

 

Khung giá mới có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2014










 

Cho 200kWh đầu tiên của mỗi tháng (1-200kWh)

sen/kWh




38.00

 

Cho các kWh tiếp theo (từ 201 kWh trở đi) mỗi tháng

sen/kWh




44.10

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM




7.2

 

Nhóm Ds - Giá điện công nghiệp đặc biệt (chỉ cho khách hàng đủ điều kiện)

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)

sen/kWh

35.90

42.70

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM




7.2

6

Nhóm E1 - Công nghiệp chung, cấp trung áp

 

Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

25.30

29.60

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)

sen/kWh

28.80

33.70

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

600

600

 

Loại E1s - Giá điện công nghiệp đặc biệt (chỉ cho khách hàng đủ điều kiện)

 

Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

19.90

23.70

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)

sen/kWh

28.30

33.60

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

600

600

7

Nhóm E2 - Công nghiệp theo giờ cao điểm/thấp điểm, cấp trung thế  

 

Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

31.70

37.00

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

30.40

35.50

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh







 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

600

600

 

Nhóm E2s - Giá điện công nghiệp đặc biệt (chỉ cho khách hàng đủ điều kiện)

 

Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

27.70

32.90

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

28.30

33.60

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh

16.10

19.10

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

600

600

8

Nhóm E3 - Điện cao thế, công nghiệp theo giờ cao điểm/thấp điểm, cấp cao áp

 

Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

30.40

35.50

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

28.80

33.70

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh

17.30

20.20

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

600

600

 

Nhóm E3s - Công nghiệp đặc biệt (chỉ cho khách hàng đủ điều kiện)

 

Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

24.40

29.00

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

26.70

31.70

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh

14.70

17.50

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

600

600

Ghi chú: Giá điện công nghiệp đặc biệt tăng cao hơn 2% so với giá điện công nghiệp bình thường cùng loại thế theo với nỗ lực của Chính phủ nhằm từng bước loại bỏ dần trợ cấp giá điện công nghiệp đặc biệt.

Khai mỏ

Loại giá điện

Đơn vị

Giá cũ

1/6/2011

Giá mới

1/1/2014

9

Nhóm F - Khai thác mỏ, cấp hạ áp

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)

sen/kWh

32.60

38.10

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM




120

10

Nhóm F1 - Khai thác mỏ, cấp trung áp

 

Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

18.10

21.10

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)

sen/kWh

26.80

31.30

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM




120

11

Nhóm F2 - Khai thác mỏ theo giờ cao điểm/thấp điểm, cấp trung áp

 

Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

25.50

29.80

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

26.80

31.30

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh

14.70

17.20

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM




120

12

Nhóm G – Chiếu sáng đường phố

 

Cho mỗi kWh (bao gồm cả bảo đưỡng)

sen/kWh

26.1

30.5

 

Cho mỗi kWh (không có bảo đưỡng)

sen/kWh

16.4

19.2

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

7.2

7.2

13

Nhóm G1 Cho đền pha và đền Neon

 

Cho mỗi kWh

sen/kWh

17.8

20.8

 

Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

7.2

7.2

Khách hàng thuộc bảng giá này là những hộ sử dụng hầu hết các phần điện tiêu thụ để chiết xuất khoáng sản

bao gồm cả các hoạt động nạo vét



Nông nghiệp

Loại giá điện

Đơn vị

Giá cũ

1/6/2011

Giá mới

1/1/2014

14

Nhóm H - Nông nghiệp, cấp hạ áp

 

Đối với mức tiêu thụ từ 0-200kWh/ tháng










 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)

sen/kWh

36.9




 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

7.2




 

Đối với mức tiêu thụ trên 200kWh/ tháng










 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh)

sen/kWh

40.3




 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

7.2




 

Khung giá mới có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2014










 

Cho 200kWh đầu tiên của mỗi tháng (1-200kWh)

sen/kWh




39.00

 

Cho các kWh tiếp theo (từ 201 kWh trở đi) mỗi tháng

sen/kWh




47.20

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

7.2




15

Nhóm H1 - nông nghiệp đặc biệt, cấp trung áp

 

Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

25.90

30.30

 

Cho tất cả các số (kWh)

sen/kWh

30.00

35.10

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

600

600

16

Nhóm H2 - nông nghiệp theo giờ cao điểm/thấp điểm, cấp trung áp

 

Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

34.90

40.80

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

31.20

36.50

 

Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh

19.20

22.40

 

Mức thu tối thiểu mỗi tháng

RM

600

600

"Khách hàng sản xuất nông nghiệp" có nghĩa là khách hàng tiến hành các hoạt động nông nghiệp liên quan chặt chẽ để canh tác nông nghiệp và chăn nuôi. Các hoạt động được giới hạn trong phạm vi chăn nuôi (chăn nuôi gia cầm và / hoặc lấy giống, gia súc và / hoặc sữa, chăn nuôi động vật khác), nuôi trồng thủy sản (chăn nuôi và trồng trọt của các sản phẩm thủy canh), làm vườn (trồng trọt các Nhóm cây ăn quả, rau và hoa) và bơm tưới tiêu / thoát nước của đất và kiểm soát cửa nước sản xuất ngũ cốc như lúa.

Nguồn cung thêm và nguồn dự phòng

Nhóm giá điện

Đơn vị

Phí

(1 tháng 1 2014)

Cung thêm

Cung dự phòng

1

Nhóm C1 - Kinh doanh dịch vụ, cấp trung áp




Giá công suất Pmax/tháng

RM/kW

30.3

14




Giá điện năng

sen/kWh

36.5




2

Nhóm C2 - Kinh doanh theo giờ cao điểm/thấp điểm, cấp trung áp




Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

45.1

14




Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

36.5







Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh

22.4




3

Nhóm E1 – Công nghiệp, cấp trung áp




Giá công suất Pmax/tháng

RM/kW

29.6

14




Giá điện năng

sen/kWh

33.7




4

Nhóm E2 - Công nghiệp theo giờ cao điểm / thấp điểm, cấp trung áp




Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

37

14




Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

35.5







Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh

21.9




5

Nhóm E3 - Công nghiệp theo giờ cao điểm / thấp điểm, cấp cao áp




Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

35.5

12




Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

33.7







Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh

20.2




6

Nhóm F1 - Khai thác mỏ, cấp trung áp




Giá công suất Pmax/tháng

RM/kW

21.1

14




Giá điện năng

sen/kWh

31.3




7

Nhóm F2 - Khai thác mỏ theo giờ cao điểm/thấp điểm, cấp trung áp




Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

29.8

14




Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

31.3







Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh

17.2




8

Nhóm H1 - Điện trung thế, khung điện sản xuất nông nghiệp nói chung




Khoản thu cho "nhu cầu tối đa" mỗi tháng

RM/kW

30.3

14




Cho tất cả các số (kWh)

sen/kWh

35.1




9

Nhóm H2 - sản xuất nông nghiệp theo giờ cao điểm/ thấp điểm, cấp trung áp




Đối với mỗi kW của Pmax/tháng

RM/kW

40.8

14




Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ cao điểm

sen/kWh

36.5







Cho tất cả điện năng tiêu thụ (kWh) trong giờ bình thường

sen/kWh

22.4




"Máy phát điện chung" ám chỉ các máy phát điện sử dụng một nguồn năng lượng sơ cấp duy nhất để tạo ra liên tục hai nguồn năng lượng có ích để tự xử dụng với hiệu suất lớn hơn 70%. Các dịch vụ đưa ra cho "các máy phát điện chung" gồm có:

Nguồn cung cấp thêm

Nguồn năng lượng bổ sung cần có mà "máy phát điện chung" không có khả năng tự cung

Nguồn cung cấp dự phòng



Nguồn điện mà TNB cung cấp cho "máy phát điện chung" trong trường hợp máy không phát được điện do nhà máy hỏng hóc hoặc tạm dừng cho sửa chữa, bảo dưỡng. Nhà máy phát điện có thể lựa chọn giữa nguồn cung cấp vững chắc hoặc không vững chắc. Dự phòng không vững chắc nghĩa là TNB không đảm bảo rằng sẽ có nguồn cung khi Co-generator gặp phải hỏng hóc hoặc đóng của để bảo trì.



Каталог: UserFile -> User
User -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> BBỘ NỘi vụ Số: 04/2005/tt-bnv ccộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
User -> CHÍnh phủ Số: 127/2015/NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
User -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> Tuyên truyền tiết kiệM ĐIỆN 2011
User -> Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm 2002; Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2006
User -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
User -> BỘ TÀi chính số: 141 /2011 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> §¹i häc Quèc gia Hµ Néi Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương