BIỂu giá ĐIỆn các nưỚc khu vực châU Á Hà Nội, tháng 10 năm 2014



tải về 1.22 Mb.
trang7/9
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.22 Mb.
#27059
1   2   3   4   5   6   7   8   9

TÂY ÚC


Có hiệu tực từ 01/7/2014

Điều cơ bản cần biết về giá điện ở Úc: Ở Úc, có 3 Nhóm giá điện khác nhau, phân biệt theo nhà cung cấp hợp đồng:

  • Giá chào bán căn bản: đặt ra bởi các công ty bán lẻ điện, giá này được công bố rộng rãi cho tất cả mọi người.

  • Giá chào bán lẻ cho thị trường: đặt ra bới các công ty bán lẻ điện, giá này không được công bố.

  • Giá bán chuẩn: đặt ra bởi nhà nước/chính quyền với “góp ý” của các công ty bán lẻ.

Australia có 6 tiểu bang – New South Wales (NSW), Queensland (QLD), South Australia (SA), Tasmania (TAS), Victoria (VIC) và Western Australia (WA) – và hai vùng lãnh thổ trên đất liền – Vùng lãnh thổ thủ đô Úc (ACT) và Vùng lãnh thổ phía bắc (NT).

Không phải ở tiểu bang và vùng lãnh thổ nào, cả 3 giá chào bán đều được lưu thông. Tùy theo các công ty bán lẻ và cung cấp điện năng mà giá bán điện thay đổi khác nhau. Dưới đây là giá bán điện tại tiểu bang Western Australia (Tiểu bang Phía Tây Úc) – cập nhật tháng 7 năm 2014.



Điện năng ở Phía Tây Úc

Điện được sản xuất bởi máy phát điện, phân phối thông qua đường dây điện của nhà khai thác mạng và bán cho người tiêu dùng bởi các nhà bán lẻ. Chính quyền tiểu bang Phía Tây Úc sở hữu ba công ty với vai trò tích cực trong chuỗi cung ứng điện.



  • Western Power: chịu trách nhiệm xây dựng, bảo trì và vận hành mạng lưới điện năng trong khu vực phía Tây Nam của toàn mạng lưới.

  • Synergy: chịu trách nhiệm cho việc bán lẻ điện năng và sản xuất năng lượng trong khu vực phía Tây Nam của toàn mạng lưới.

  • Horizon Power: chịu trách nhiệm sản xuất, phân phối và bán lẻ điện năng ở các khu vực bên ngoài phía Tây Nam.

Máy phát điện tư nhân cung cấp gần một nửa lượng điện trong thị trường điện Tây Nam cũng như thị trường điện cung cấp cho các mỏ khai khoáng, chế biến khoáng sản và các hoạt động tư nhân khác.

Chính quyền tiểu bang Phía Tây Úc điều chỉnh giá bán điện để tuân thủ theo luật Điện năm 2006. Giá bán điện sau đây có hiệu lực từ ngày 1 tháng 7 năm 2014. Giá bán điện bao gồm cả thành phần khí thải Carbon – thành quả của “Luật Năng lượng sạch của Chính phủ Australia năm 2011”.




Công ty

Điện dân sinh

Điện kinh doanh

Synergy

A1, SM1, PS1, K1, B1

K1, C1, D1, L1, L3, R1, R3, S1, T1, M1

Horizon

A2, K2

C2, D2, K2, L2, L4, N2, P2, M2

(Tuy rằng giá bán được gắn tên khác nhau, nhưng một số thực chất giống nhau hoàn toàn, chỉ khác là được chào bán bởi hai công ty khác nhau).

Biểu giá A1 & A2 – điện sinh hoạt cho dân sinh

  • Phí cung (truyền tải): 45.1516 cents/ngày

  • Phí truyền tải cho mỗi căn hộ đăng ký thêm: 35.0581 cents/ngày

  • Phí điện năng: 27.0016 cents/số

Biểu giá B1 – điện cho các hộ gia đình có hệ thống sưởi bằng nước nóng (chỉ áp dụng cho các khách hàng hiện tại)

  • Phí truyền tải: 23.0184 cents/ngày

  • Phí truyền tải cho mỗi căn hộ đăng ký thêm: 23.0184 cents/ngày

  • Phí điện năng: 15.1218 cents/ngày

Biểu giá C1 & C2 – điện cho các tổ chức từ thiện và các tổ chức xã hội

  • Phí truyền tải: 40.7568 cents/ngày

  • Phí điện năng:

    • Cho 20 số đầu tiên trong ngày: 24.6214 cents/kWh

    • Từ số 20-1650 trong ngày: 30.2399 cents/kWh

    • Từ số 1650 trở đi trong ngày: 27.5217 cents/kWh

Biểu giá D1 & D2 – điện cho hộ dân kết hợp sinh sống với văn phòng tổ chức từ thiện

  • Phí truyền tải: 37.9691 cents/ngày

  • Phí truyền tải cho mỗi căn hộ đăng ký thêm: 29.4813 cents/ngày

  • Phí điện năng: 23.1018 cents/ngày

Biểu giá K1 & K2 – điện cho hộ dân kết hợp sinh sống với kinh doanh

  • Phí truyền tải: 45.1516 cents/ngày

  • Phí điện năng:

    • Cho 20 số đầu tiên trong ngày: 27.0016 cents/kWh

    • Từ số 20-1650 trong ngày: 30.5658 cents/kWh

    • Từ số 1650 trở đi trong ngày: 27.8157 cents/kWh

Biểu giá L1 & L2 – điện kinh doanh cỡ nhỏ (không thương thuyết)

  • Phí truyền tải: 42.8472 cents/ngày

  • Phí điện năng:

    • Cho 1650 số đầu tiên trong ngày: 30.5658 cents/kWh

    • Từ số 1650 trở đi trong ngày: 27.8157 cents/kWh

Biểu giá R1 – điện kinh doanh cỡ nhỏ, biểu giá theo thời điểm sử dụng điện (có thể thương thuyết)

  • Phí truyền tải: 1.7566 dollar/ngày

  • Phí điện năng:

    • Giờ cao điểm: 33.2387 cents/kWh

    • Giờ bình thường: 11.9152 cents/kWh

Biểu giá L3 & L4 – điện kinh doanh cỡ nhỏ (có thể thương thuyết)

  • Phí truyền tải: 54.9960 cents/ngày

  • Phí điện năng:

    • Cho 1650 số đầu tiên trong ngày: 38.5424 cents/kWh

    • Từ số 1650 trở đi trong ngày: 35.0230 cents/kWh

Biểu giá R3 – điện kinh doanh cỡ nhỏ và vừa, biểu giá theo thời điểm sử dụng điện (có thể thương thuyết)

  • Phí truyền tải: 2.6279 dollar/ngày

  • Phí điện năng:

    • Giờ cao điểm: 48.4155 cents/kWh

    • Giờ bình thường: 16.5699 cents/kWh

=================================

Ghi chú: Sự khác biệt giữa biểu giá R1 và R3:

Biểu giá R1 phù hợp với các cơ sở kinh doanh sử dụng hơn 20% lượng điện trong thời gian cao điểm. Biểu giá R1 được chào bán cho các khách hàng doanh nghiệp sử dụng ít hơn 50 giờ megawatt mỗi năm hoặc trung bình 137 đơn vị mỗi ngày, và những khác hàng chấp nhận ký hợp đồng với thời hạn tối thiểu là 12 tháng.

Biểu giá R3 phù hợp với các doanh nghiệp đang sử dụng hơn 30% lượng điện trong thời gian cao điểm, và sử dụng nhiều hơn 50 giờ megawatt mỗi năm hoặc trung bình 137 đơn vị mỗi ngày.

Cả hai biểu giá đều được chào bán ở cả hai mức điện áp 240/415 volt và điện áp cao (ví dụ: 6.6kV, 11kV, 22kV hoặc 33KV).

==================================



Biểu giá M1 & M2 – điện cho kinh doanh cỡ lớn sử dụng điện áp cao (có thể thương thuyết)

  • Phí truyền tải: 61.7368 cents/ngày

  • Phí điện năng:

    • Cho 1650 số đầu tiên trong ngày: 41.5984 cents/kWh

    • Từ số 1650 trở đi trong ngày: 37.6054 cents/kWh

Biểu giá S1 – điện cho hộ kinh doanh cỡ lớn sử dụng điện áp thấp (có thể thương thuyết)

  • Phí truyền tải: 476.3270 dollar/ngày

  • Phí nhu cầu: 120.9893 cents/ngày nhân với:

    1. Nhu cầu tối đa cứ mỗi 30 phút trong giờ cao điểm hoặc

    2. 30% của nhu cầu tối đa cứ mỗi nửa tiếng trong giờ thấp điểm

Phí nhu cầu là kết quả lớn hơn giữa hai phương án nói trên.

  • Phí điện năng:

    • Giờ cao điểm: 19.7166 cents/kWh

    • Giờ bình thường: 13.3575 cents/kWh

Biểu giá T1 – điện cho hộ kinh doanh cỡ lớn sử dụng điện áp cao (có thể thương thuyết)

  • Phí truyền tải: 702.4218 dollar/ngày

  • Phí nhu cầu: 123.7522 cents/ngày nhân với:

    1. Nhu cầu tối đa cứ mỗi 30 phút trong giờ cao điểm hoặc

    2. 30% của nhu cầu tối đa cứ mỗi nửa tiếng trong giờ thấp điểm

Phí nhu cầu là kết quả lớn hơn giữa hai phương án nói trên.

  • Phí điện năng:

    • Giờ cao điểm: 20.4986 cents/kWh

    • Giờ bình thường: 14.4386 cents/kWh

Biểu giá cho mạng lưới khu vực không nhập với mạng lưới quốc gia

Biểu giá N2 – Điện cho cơ quan chính phủ liên bang hoặc cơ quan chính phủ ngoại quốc

  • Phí truyền tải: 6.2604 dollar/ngày

  • Phí điện năng: 59.6504 cents/kWh

Biểu giá cho Chính Phủ

Biểu giá P2 – Hệ thống mạng luới phí Tây Bắc – Chi phí truyền tải

  • Phí truyền tải: 6.2604 dollar/ngày

  • Phí điện năng: 44.8487 cents/kWh

Biểu giá SM1 – biểu giá điện thông minh (SmartPower tariff)

Biểu giá này là biểu giá dựa trên thời điểm tiêu thụ điện. Giá điện sẽ thay đổi tùy theo từng thời điểm trong ngày và thay đổi theo các tháng khác nhau trong năm (giá điện mùa đông và mùa hè).



Biểu giá này được đặt ra nhằm khuyến khích khách hàng sử dụng điện vào lúc thấp điểm. Biểu giá cụ thế như sau:

  • Phí truyền tải: 45.1516 cents/ngày

  • Phí truyền tải cho mỗi căn hộ đăng ký thêm: 35.0581 cents/ngày

  • Phí điện mùa hè (từ tháng 10 đến tháng 3)

    • Giờ cao điểm: 49.8154 cents/kWh

    • Giờ bình thường: 15.1415 cents/kWh

    • Giáp cuối tuần: 22.3928 cents/kWh

    • Giáp ngày trong tuần: 26.5250 cents/kWh

  • Phí điện mùa đông (từ tháng 4 đến tháng 9)

    • Giờ cao điểm: 49.8154 cents/kWh

    • Giờ bình thường: 15.1415 cents/kWh

    • Giáp cuối tuần: 22.3928 cents/kWh

    • Giáp ngày trong tuần: 26.5250 cents/kWh

Các chi phí khác khi kí kết hợp đồng mua điện với công ty Synergy:


Giải thích

Giá (bao gồm GTGT)

Phí mở tài khoản

$33.80

Phí kết nối lại

$31.10

Phí nâng cấp đồng hồ lên 3 pha. Phí mạng lưới có thể phát sinh thêm

$276.00

Phí nâng cấp đồng hồ 1 pha

$176.15

Phí lập trình lại đồng hồ

$66.00

Phí đọc đồng hồ đặc biệt

$19.60

Ngắt kết nối mà sau đó khách hàng tự động kết nối tại hộp cầu chì bất hợp pháp

$194.00

Phí kiểm tra đồng hồ (Phí này sẽ được hoàn trả nếu đồng hồ được tìm thấy là hỏng hóc)

$156.55

Phí thông báo tài khỏan quá hạn

$4.75

Phí thuê công tơ/đồng hồ điện con (cents/ngày)

15.97

Phí tháo gỡ khi dịch vụ bị dỡ bỏ

$360.20

Phí đăng kí cho Chương trình mua lại điện tái tạo

$40.00

Phí dỡ bỏ nguồn cung cấp tạm thời

$340.00



Каталог: UserFile -> User
User -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> BBỘ NỘi vụ Số: 04/2005/tt-bnv ccộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
User -> CHÍnh phủ Số: 127/2015/NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
User -> BỘ CÔng thưƠng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> Tuyên truyền tiết kiệM ĐIỆN 2011
User -> Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm 2002; Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29 tháng 6 năm 2006
User -> BỘ CÔng thưƠng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
User -> BỘ TÀi chính số: 141 /2011 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
User -> §¹i häc Quèc gia Hµ Néi Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương