VIỆn kinh tế XÂy dựng thông tin giá VẬt liệu xây dựng tại một số ĐỊa bàn thuộc các tỉNH, thành phố



tải về 2.53 Mb.
trang6/17
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích2.53 Mb.
#1975
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

IV. Tỉnh Khánh Hòa



BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG QUÍ 1/2008

(theo nguồn số liệu của Liên Sở Xây dựng - Tài chính, tỉnh Khánh Hòa, ngày 7/4/2008)




STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú




Xi măng










1

Xi măng Sông Gianh PCB 30

đ/tấn

920,000

Tại cửa hàng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

2

Xi măng Sông Gianh PCB 40

đ/tấn

940,000

3

Xi măng Phúc Sơn PCB 30

đ/tấn

1,060,000

Giá đến chân công trình trong Tp Nha Trang

4

Xi măng Phúc Sơn PCB 40

đ/tấn

1,090,000

5

Xi măng Chinfon PCB 40

đ/tấn

1,100,000

6

Xi măng Phúc Sơn PCB 30

đ/tấn

1,030,000

Giá tại kho Bình Tân

7

Xi măng Phúc Sơn PCB 40

đ/tấn

1,060,000

8

Xi măng Chinfon PCB 40

đ/tấn

1,070,000

9

Xi măng Holcim đa dụng - PCB.40

đ/tấn

1,050,000

Áp dụng từ ngày 18/01/2008. Giá giao tại cửa hàng VLXD trên địa bàn Nha Trang trên phương tiện vận chuyển bên mua
















Công ty CP Vật tư thiết bị & XDGT (sx bằng máy); Áp dụng từ ngày 1/3/2008;

Giá đã bao gồm chi phí bốc lên phương tiện bên mua



STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú




Đá










I

Tại mỏ Hòn ngang – Diên Khánh










1

- Đá 1 x 2

đ/m3

120,000




2

- Đá 2 x 4

đ/m3

85,000




3

- Đá 4 x 6

đ/m3

70,000




4

- Đá mi (0,5 x 1)

đ/m3

53,000




5

- Đá 7 x 15 (thủ công)

đ/m3

48,000




6

- Đá 4 x 6 (thủ công)

đ/m3

58,000




7

- Đá hộc

đ/m3

42,000




8

- Đá cấp phối Dmax 37,5

đ/m3

58,000




9

- Đá cấp phối Dmax 25

đ/m3

63,000




10

- Đá bụi (0 x 0,5)

đ/m3

42,000




11

- Đá mạt (0 x 1)

đ/m3

32,000




12

- Đá xô bồ Dmax 37,5

đ/m3

53,000




13

- Đá xô bồ Dmax 25

đ/m3

58,000




II

Tại Núi Sầm - Ninh Hòa










1

- Đá 1 x 2

đ/m3

120,000




2

- Đá 2 x 4

đ/m3

85,000




3

- Đá 4 x 6

đ/m3

66,000




4

- Đá mi (0,5 x 1)

đ/m3

63,000




5

- Đá 7 x 15 (thủ công)

đ/m3

47,000




6

- Đá 4 x 6 (thủ công)

đ/m3

58,000




7

- Đá hộc

đ/m3

44,000




8

- Đá cấp phối Dmax 37,5

đ/m3

50,000




9

- Đá cấp phối Dmax 25

đ/m3

53,000




12

- Đá bụi (0 x 0,5)

đ/m3

37,000




11

- Đá mạt (0 x 1)

đ/m3

26,000




12

- Đá xô bồ Dmax 37,5

đ/m3

37,000




13

- Đá xô bồ Dmax 25

đ/m3

39,000







Cty CP VLXD Khánh Hoà; Áp dụng từ ngày 20/3/2008

STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

1

- Đá chẻ 20 x 20 x 40 cm

đ/ viên

6,000

Giao đến chân công trình tại TP Nha Trang

2

- Đá chẻ 20 x 20 x 25 cm

đ/ viên

2,470

3

- Đá chẻ 20 x 20 x 40 cm

đ/ viên

3,360

Giá bán trên phương tiện vận chuyển bên mua tại nhà máy mỏ đá Tân Dân

4

- Đá chẻ 20 x 20 x 25 cm

đ/ viên

1,575

5

- Đá qui cách các loại

đ/m3

1,300,000

6

- Đá khối

đ/m3

1,800,000




SP của Công ty cổ phần Vật liệu XD KH (Tuy nen); Giao tại chân công trình trong TP Nha Trang; Giá có hiệu lực từ 20/3/2008

STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú




Gạch










1

Gạch 4 lổ 180 x 80 x 80 mm

đ/viên

875

1,35 kg/ viên- mac 75

2

Gạch 4 lổ 190 x 90 x 90 mm

đ/viên

1,082

1,8 kg/ viên- mac 75

3

Gạch 4 lổ 200 x 95 x 95 mm

đ/viên

1,175

2,0 kg/ viên- mac 75

4

Gạch đờ mi 4 lổ 90 x 80 x 80 mm

đ/viên

541

0,7 kg/ viên- mac 75

5

Gạch đờ mi 4 lổ 95 x 90 x 90 mm

đ/viên

502.5

0,9 kg/ viên- mac 75

6

Gạch đờ mi 4 lổ 100 x 95 x 95 mm

đ/viên

587.9

1,0 kg/ viên- mac 75

7

Gạch thẻ 2 lổ 180 x 80 x 50 mm

đ/viên

811.6

1,1 kg/ viên- mac 75

8

Gạch đặc 180 x 80 x 40 mm

đ/viên

886

1,3 kg/ viên- mac > 100

8

Gạch đặc 200 x 95 x 45 mm

đ/viên

1,186.8

1,8 kg/ viên- mac > 100

9

Gạch chống nóng 200 x 200 mm

đ/viên

3,761.5

2,9 kg/ viên

10

Gạch tàu 300 x 300 mm A1

đ/viên

3,541.5

3,0 kg/ viên




Ngói










11

Ngói úp 3 viên/ m

 










+ Thường

đ/viên

7,501.0

3,0 kg/ viên




+ Chống Thấm

đ/viên

9,570.0

3,0 kg/ viên

12

Ngói lợp 22 viên/ m2













+ Thường

đ/viên

3,761.5

2,1 kg/ viên




+ Chống Thấm

đ/viên

4,795.0

2,1 kg/ viên

13

Ngói âm (0,6 kg / viên) , dương (0,5 kg/ viên)

đ/viên

2,305.0




14

Bộ diềm hoa :













+ Diềm âm

đ/viên

6,705.0







+ Diềm dương

đ/viên

5,605.0




15

Ngói mũi hài 170 x 270 mm

đ/viên

2,350.0

0,7 kg/ viên

16

Ngói mũi hài 150 x 150 mm

đ/viên

1,645.0

0,6 kg/ viên

17

Ngói vảy 60-70 viên/ m2

đ/viên

2,350.0

0,8 kg/ viên







THÉP CÁC LOẠI










STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú




Các loại thép lá mạ NIPPOVINA ; Giá đến chân công trình tại Tỉnh Khánh Hòa




Thép lá mạ kẽm sóng vuông










1

- 0,33 x 1050 mm

đ/m

52,185




2

- 0,38 x 1050 mm

đ/m

58,485




3

- 0,43 x 1050 mm

đ/m

65,835




4

- 0,48 x 1050 mm

đ/m

71,085







Thép lá mạ nhôm – kẽm S.vuông

đ/m

 




1

- 0,36 x 1050 mm

đ/m

63,735




2

- 0,38 x 1050 mm

đ/m

67,935




3

- 0,40 x 1050 mm

đ/m

70,035




4

- 0,42 x 1050 mm

đ/m

73,185







Thép lá mạ màu sóng vuông

đ/m

 




1

- 0,35 x 1050 mm

đ/m

62,685




2

- 0,40 x 1050 mm

đ/m

70,035




3

- 0,45 x 1050 mm

đ/m

78,435




4

- 0,50 x 1050 mm

đ/m

84,735







Thép đen hình chữ C

đ/m

 




1

- 2,0 x 80 x 50 mm

đ/m

41,685




2

- 2,0 x 100 x 50 mm

đ/m

45,885




3

- 2,0 x 125 x 50 mm

đ/m

52,185




4

- 2,0 x 150 x 50 mm

đ/m

58,485







Thép đen hình chữ Z

đ/m

 




1

- 150 x 62 x 68 x 2,0 mm

đ/m

65,835




2

- 200 x 62 x 68 x 2,0 mm

đ/m

76,335




3

- 250 x 62 x 68 x 2,0 mm

đ/m

87,885




4

- 200 x 72 x 78 x 2,0 mm

đ/m

80,535



















Tổng Công ty thép Việt Nam; Giá giao tại kho đại lý trên phương tiện vận chuyển bên mua; áp dụng từ ngày 19/3/2008




Thép hình










1

- Thép góc 20 x 20 x 2




16,118




2

- Thép góc 25 x 25 x 2,5 đến 25 x 25 x 3




16,013




3

- Thép góc từ 30 x 30 x 2,5 đến 30 x 30 x 3




15,960




4

- Thép góc từ 40 x 40 x 2,5 đến 40 x 40 x 4




15,960




5

- Thép góc từ 50 x 50 x 3 đến 50 x 50 x 5




15,908




6

- Thép góc từ 60 x 60 x 5 đến 100 x 100 x 10




16,118




7

- Thép U 50 x 25 x 3 ; 65 x 30 x 3




16,118







Thép cuộn, thép thanh trơn (Thép xây dựng)




 




1

-Thép cuộn Ø5,5 CT3




15,803




2

-Thép cuộn Ø6 CT2, CT3




15,803




3

-Thép cuộn Ø8 CT2, CT3




15,708




4

-Thép cuộn Ø10 CT3




15,708




5

-Thép cuộn Ø11 -Ø12 C10




15,708




6

-Thép cuộn Ø14 -Ø20 C10




15,708




7

-Thép trơn Ø10 CT3




15,824




8

-Thép trơn Ø12- Ø25 CT3




15,824







Thép vằn




 




1

-Thép vằn D10 SD295A, CT5




16,139




2

-Thép vằn D12 SD295A, CT5




15,929




3

-Thép vằn D14 -32 SD295A, CT5




15,719




4

-Thép vằn D36,CT5




15,824




5

-Thép vằn D10 SD390




16,349




6

-Thép vằn D12 SD390




16,139




7

-Thép vằn D14-32 SD390




15,929




8

-Thép vằn D36-41 SD390




16,034




9

-Thép vằn D43 SD390




16,139




10

-Thép vằn D10 GR 60




16,454




11

-Thép vằn D12 GR 60




16,349




12

-Thép vằn D14 -32 GR 60




16,139




13

-Thép vằn D36-41 GR60




16,244




14

-Thép vằn D43 GR60




16,349










Công ty Thép Việt (Thép Pomina); giá áp dụng từ tháng 3 năm 2008




Thép xây dựng










1

-Thép cuộn S6 (Mác CT3)




15,650




2

-Thép cuộn S8 (Mác CT3)




15,650




3

-Thép cuộn S10 (Mác CT3)




15,650




4

-Thép cây vằn D10 (Mác SD390)




15,710




5

-Thép cây vằn D12-D32 (Mác SD390)




15,710




6

-Thép trơn 12T-16T (Mác SS 400)




12,180










Bê tông tấm













Sản phẩm cấu kiện bê tông Thủy Lợi đúc sẵn ; Giá giao tại xưởng sản xuất Ninh Hòa, không bao gồm chi phí bốc xếp

1

UD30 (sâu 30 cm, rộng 42 cm, dày 3,5 cm)

đ/ tấm

21,100




2

UD40 (sâu 36 cm, rộng 54 cm, dày 3,5 cm)

đ/ tấm

23,400




3

UD50 (sâu 42 cm, rộng 62 cm, dày 3,5 cm)

đ/ tấm

27,600




4

½UD60 (sâu 50 cm, rộng 73 cm, dày 3,5 cm)

đ/ tấm

18,300






Каталог: quanly
quanly -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do -hạnh phúc
quanly -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 118
quanly -> BỘ XÂy dựng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
quanly -> Tcn 68-187: 1999 MỤc lục lời nóI ĐẦU
quanly -> Nghị ĐỊnh quy định về xử phạt VI phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
quanly -> BỘ XÂy dựng số: 87/bxd-qln v/v: Trả lời công văn số 1416/tnmt-vpđK tỉnh Lào Cai CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
quanly -> Phụ lục I hồ SƠ ĐĂng ký chủ trì thực hiệN ĐỀ TÀI, DỰ Án sxtn cấp tỉNH
quanly -> Lêi nãi ®Çu Tiªu chuÈn Ngµnh tcn 68-176: 2003 "DÞch vô ®iÖn tho¹i trªn m¹ng ®iÖn tho¹i c ng céng Tiªu chuÈn chÊt l­îng"
quanly -> Môc lôc Lêi nãi ®Çu 5 QuyÕt ®Þnh ban hµnh cña Tæng côc tr­ëng Tæng côc B­u ®iÖn 7 Ph¹m vi ¸p dông

tải về 2.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương