Biểu dự báo nguồn vốn đầu tư (tỷ đồng)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn 2013 - 2015
|
Giai đoạn 2016 - 2020
|
Vốn đầu tư
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
|
Trong đó
|
Ngân sách
|
Ngoài ngân sách
|
Ngân sách
|
Ngoài Ngân sách
|
|
TỔNG CỘNG
|
246,4
|
53,5
|
192,9
|
685,9
|
48,3
|
637,5
|
1
|
Vốn xây dựng nhà ở
|
189,5
|
48,1
|
141,4
|
527,6
|
33,4
|
494,2
|
|
- Nhà ở dự án và dân tự xây
|
72,6
|
0,0
|
72,6
|
319,4
|
0,0
|
319,4
|
|
- Người ngheo
|
56,3
|
18,8
|
37,5
|
48,8
|
16,3
|
32,5
|
|
- Hộ có công
|
32,8
|
26,2
|
6,6
|
16,4
|
10,7
|
5,8
|
|
- Thu nhập thấp tại đô thị
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
56,8
|
0,0
|
56,8
|
|
- Cán bộ CC, VC, LLVT
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
33,8
|
4,1
|
29,7
|
|
- Nhà ở công nhân
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Đối tượng XH đặc biệt khó khăn
|
10,5
|
3,1
|
7,3
|
11,8
|
2,4
|
9,5
|
|
- TĐC khu vực ven kênh, rạch
|
5,0
|
0,0
|
5,0
|
22,1
|
0,0
|
22,1
|
|
- TĐC phục vụ GPMB
|
12,3
|
0,0
|
12,3
|
18,4
|
0,0
|
18,4
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
23,9
|
1,8
|
22,0
|
66,5
|
5,1
|
61,4
|
3
|
Xây dựng hạ tầng xã hội
|
23,5
|
1,6
|
21,9
|
65,4
|
4,6
|
60,8
|
4
|
Giải phóng mặt bằng
|
9,5
|
1,9
|
7,6
|
26,4
|
5,3
|
21,1
| PHẦN V NHIỆM VỤ VÀ CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH BẾN TRE ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
Căn cứ thực trạng về nhà ở và đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Bến Tre, để đạt được mục tiêu phát triển nhà ở đề ra dựa trên nền tảng các quan điểm và nguyên tắc đã nêu, tỉnh Bến Tre cần tập trung vào các giải pháp sau:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |