TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007



tải về 3.14 Mb.
trang8/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   28

EH TÂY SAHARA

Aş Şah¸ra' al Gharbīyah (ar)

Không có báo cáo về việc phân vùng lãnh thổ

ER ÊRIATƠ

Irītrīyā (ar); Eritrea (en); Ērtra (ti)

6 vùng

Danh sách nguồn: Đại sứ quán Êriatơ, Washington D. C., USA, 1999; Sa mạc Sahara ở Nam Phi 1999, Xuất bản phẩm Châu Âu; FIPS 10-4 (23-03-2006)



Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Hệ thống la tinh hóa: Không nhận được

ER-AN* Anseba

ER-DU* Debub

ER-DK* Debubawi Keyih Bahri [Debub-Keih-Bahri]

ER-GB* Gash-Barka

ER-MA* Maakel (Maekel]

ER-SK* Semenawi Keyih Bahri [Semien-Keih-Bahri]



ES VƯƠNG QUỐC TÂY BAN NHA

España (es)

17 cộng đồng tự trị / comunidad autónoma (es)

50 tỉnh / provincia (es)

2 thành phố tự trị Bắc Phi

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1986; Cập nhật: Hiệp hội chứng nhận tiêu chuẩn Tây ban nha (AENOR), 06-05-2002



Mã nguồn: Các mã cho giao thông đường bộ của các trung tâm của các tỉnh + Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); Luật 12/11/1991; ISO 3166/MA (*)

17 cộng đồng tự trị/ comunidad autónoma (es)

AN*

Andalucía

AR*

Aragón

O

Asturias, Principado de

CN*

Canarias

S

Cantabria

CM*

Castilla-La Mancha

CL*

Castilla y León

CT*

Cataluña

EX*

Extremadura

GA*

Galicia

IB*

llles Baleares

LO

La Rioja

M

Madrid, Comunidad de

MU

Murcia, Región de

NA

Navarra, Comunidad Foral de

PV*

País Vasco

VC*

Valenciana, Comunidad

50 tnh / provincia (es)

ES-C

A Coruña GA

ES-VI

Álava PV

ES-AB

Albacete CM

ES-A

Alicante VC

ES-AL

Almería AN

ES-O

Asturias O

ES-AV

Ávila CL

ES-BA

Badajoz EX

ES-PM

Baleares IB

ES-B

Barcelona CT

ES-BU

Burgos CL

ES-CC

Cáceres EX

ES-CA

Cádiz AN

ES-S

Cantabria S

ES-CS

Castellón VC

ES-CR

Ciudad Real CM

ES-CO

Córdoba AN

ES-CU

Cuenca CM

ES-GI

Girona CT

ES-GR

Granada AN

ES-GU

Guadalajara CM

ES-SS

Guipúzcoa PV

ES-H

Huelva AN

ES-HU

Huesca AR

ES-J

Jaén AN

ES-LO

La Rioja LO

ES-GC

Las Palmas CN

ES-LE

León CL

ES-L

Lleida CT

ES-LU

Lugo GA

ES-M

Madrid M

ES-MA

Málaga AN

ES-MU

Murcia MU

ES-NA

Navarra NA

ES-OR

Ourense GA

ES-P

Palencia CL

ES-PO

Pontevedra GA

ES-SA

Salamanca CL

ES-TF

Santa Cruz de Tenerife CN

ES-SG

Segovia CL

ES-SE

Sevilla AN

ES-SO

Soria CL

ES-T

Tarragona CT

ES-TE

Teruel AR

ES-TO

Toledo CM

ES-V

Valencia VC

ES-VA

Valladolid CL

ES-BI

Vizcaya PV

ES-ZA

Zamora CL

ES-Z

Zaragoza AR

2 Thành phố tự trị Bắc Phi / ciudad autónoma en el Norte de África (es)

ES-CE Ceuta

ES-ML Melilla

ET CỘNG HÒA DÂN CHỦ LIÊN BANG ÊTIÔPIA

Ītyop'iya (am)

2 khu hành chính / āstedader (am)

9 bang / kilil (am)

Danh sách nguồn: PCGN 2002-10; FIPS 10-4 Thông báo sự thay đổi 7

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)

Hệ thống la tinh hóa: BGN/PCGN 1967

2 khu hành chính / āstedader (am)

Tên vùng lãnh thổ (am)

ET-AA* Ādīs Ābeba Addis Ababa

ET-DD* Dirē Dawa Dire Dawa



9 bang / kilil (am)

ET-AF* Āfar Afar

ET-AM* Āmara Amara

ET-BE* Bīnshangul Gumuz Benshangul-Gumaz

ET-GA* Gambēla Hizboch Gambela Peoples

ET-HA* Hārerī Hizb Harari Peopie

ET-OR* Oromīya Oromia

ET-SO* Sumalē Somali

ET-TI* Tigray Tigrai

ET-SN* YeDebub Bihēroch Bihēreseboch na Hizboch



Fl CỘNG HÒA PHN LAN

Suomi (fi); Finland (sv)

6 tỉnh / lääni (fi) / län (sv)

Danh sách nguồn: Hiệp hội tiêu chuẩn Phần lan (SFS), 03/04/1997

Mã nguồn: Hiệp hội tiêu chuẩn Phần lan (SFS), 03/04/1997

Ghi chú: Một trong những tỉnh (Ahvenanmaan lääni) là tỉnh tự trị, itsehallinnollinen maakunta (fi), autonomt landskap (sv), sắp xếp theo trật tự chữ cái Phần Lan và Thụy điển: a - z, å, ä, ö






Tên vùng lãnh thổ 1 (fi)

Tên vùng lãnh thổ 2 (sv)

FI-AL

Ahvenanmaan iääni

Ålands län

FI-ES

Etelä-Suomen lääni

Södra Finlands län

FI-IS

Itä-Suomen lääni

Östra Pinlands län

FI-LS

Länsi-Suomen lääni

Västra Finlands län

FI-LL

Lapin lääni

Lapplands län

FI-OL

Oulun lääni

Uleåborgs län

FJ CỘNG HÒA QUẦN ĐẢO FIJI

Fiji (en); Viti (fj)

4 phân khu

1 vùng phụ thuộc

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1992

Mã nguồn: Ban Thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)



4 phân khu

FJ-C* Trung tâm

FJ-E* Phía Đông

FJ-N* Phía Bắc

FJ-W* Phía Tây

1 vùng phụ thuộc

FJ-R* Rotuma



FK QUẦN ĐẢO PHOÓCLEN (MANVINA)

Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo



FM LIÊN BANG MICRÔNÊXIA

4 bang


Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1992

Mã nguồn: : Phòng Thương mại và công nghiệp Port Vila, 12/08/1987

FM-TRK Chuuk

FM-KSA Kosrae

FM-PNI Pohnpei

FM-YAP Yap



FO ĐẢO PHARÂU

Færøerne (da); Føroyar (fo)

Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo

FR CỘNG HÒA PHÁP

22 vùng chính quốc

4 vùng hải ngoại

96 tỉnh chính quốc

1 vùng phụ thuộc / 8 cộng đồng lãnh thổ ở bên ngoài nước

Danh sách nguồn: Hiệp hội Tiêu chuẩn Pháp (AFNOR), 09/11/1995; Viện Thống kê và Nghiên cứu Kinh tế Quốc gia (INSEE), Mã địa lý chính thức (2007)



Mã nguồn: Hiệp hội Tiêu chuẩn Pháp (AFNOR), 09/11/1995; Viện Thống kê và Nghiên cứu Kinh tế Quốc gia (INSEE), 05/2002

22 vùng chính quốc

A

Alsace

B

Aquitaine

C

Auvergne

P

Basse-Normandie

D

Bourgogne

E

Bretagne

F

Centre

G

Champagne-Ardenne

H

Corse

I

Franche-Comté

Q

Haute-Normandie

J

Île-de-France

K

Languedoc-Roussillon

L

Limousin

M

Lorraine

N

Midi-Pyrénées

O

Nord-Pas-de-Calais

R

Pays-de-la-Loire

S

Picardie

T

Poitou-Charentes

U

Provence-Alpes-Côte-d'Azur

V

Rhône-Alpes

4 vùng hải ngoại

GP

Guadeloupe (xem thêm mục riêng dưới GP)

GF

Guyane (française) (xem mục riêng dưới GF)

MQ

Martinique (xem mục riêng dưới MQ)

RE

La Réunion (xem mục riêng dưới RE)

96 tỉnh chính quốc

FR-01

Ain

V

FR-02

Aisne

S

FR-03

Allier

C

FR-04

Alpes-de-Haute-Provence

U

FR-06

Alpes-Maritimes

U

FR-07

Ardèche

V

FR-08

Ardennes

G

FR-09

Ariège

N

FR-10

Aube

G

FR-11

Aude

K

FR-12

Aveyron

N

FR-67

Bas-Rhin

A

FR-13

Bouches-du-Rhône

U

FR-14

Calvados

P

FR-15

Cantal

C

FR-16

Charente

T

FR-17

Charente-Maritime

T

FR-18

Cher

F

FR-19

Corrèze

L

FR-2A

Corse-du-Sud

H

FR-21

Côte-d'Or

D

FR-22

Côtes-d'Armor

E

FR-23

Creuse

L

FR-79

Deux-Sèvres

T

FR-24

Dordogne

B

FR-25

Doubs

I

FR-26

Drôme

V

FR-91

Essonne

J

FR-27

Eure

Q

FR-28

Eure-et-Loir

F

FR-29

Finistère

E

FR-30

Gard

K

FR-32

Gers

N

FR-33

Gironde

B

FR-2B

Haute-Corse

H

FR-31

Haute-Garonne

N

FR-43

Haute-Loire

C

FR-52

Haute-Marne

G

FR-05

Hautes-Alpes

U

FR-70

Haute-Saône

I

FR-74

Haute-Savoie

V

FR-65

Hautes-Pyrénées

N

FR-87

Haute-Vienne

L

FR-68

Haut-Rhin

A

FR-92

Hauts-de-Seine

J

FR-34

Hérault

K

FR-35

llle-et-Vilaine

E

FR-36

Indre

F

FR-37

Indre-et-Loire

F

FR-38

Isère

V

FR-39

Jura

I

FR-40

Landes

B

FR-42

Loire

V

FR-44

Loire-Atlantique

R

FR-45

Loiret

F

FR-41

Loir-et-Cher

F

FR-46

Lot

N

FR-47

Lot-et-Garonne

B

FR-48

Lozère

K

FR-49

Maine-et-Loire

R

FR-50

Manche

P

FR-51

Marne

G

FR-53

Mayenne

R

FR-54

Meurthe-et-Moselle

M

FR-55

Meuse

M

FR-56

Morbihan

E

FR-57

Moselle

M

FR-58

Nièvre

D

FR-59

Nord

O

FR-60

Oise

S

FR-61

Orne

P

FR-75

Paris

J

FR-62

Pas-de-Calais

O

FR-63

Puy-de-Dôme

C

FR-64

Pyrénées-Atlantiques

B

FR-66

Pyrénées-Orientales

K

FR-69

Rhône

V

FR-71

Saône-et-Loire

D

FR-72

Sarthe

R

FR-73

Savoie

V

FR-77

Seine-et-Marne

J

FR-76

Seine-Maritime

Q

FR-93

Seine-Saint-Denis

J

FR-80

Somme

S

FR-81

Tarn

N

FR-82

Tarn-et-Garonne

N

FR-90

Territoire de Belfort

I

FR-94

Val-de-Marne

J

FR-95

Val-d'Oise

J

FR-83

Var

U

FR-84

Vaucluse

U

FR-85

Vendée

R

FR-86

Vienne

T

FR-88

Vosges

M

FR-89

Yonne

D

FR-78

Yvelines

J

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương