TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007


LU ĐẠI CÔNG QUỐC LÚCXĂMBUA



tải về 3.14 Mb.
trang16/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   28

LU ĐẠI CÔNG QUỐC LÚCXĂMBUA

Luxemburg (de); Lëtzebuerg (Ib)

3 quận / Bezirk (de)

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1990

Mã nguồn: thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

LU-D* Diekirch

LU-G* Grevenmacher

LU-L* Luxembourg (fr) Luxemburg (de) Lëtzebuerg (Ib)



LV CỘNG HÒA LÁTVIA

Latvija (Iv)

26 quận / apriņķis (Iv)

7 thành phố / pilsēta (Iv)

Danh sách nguồn: BET 1995 (Thông tin từ đại sứ quán Látvia tại Pari, 1993)

Mã nguồn: Ban thư ký IATA + ISO/TC 46/WG 2 (*)



Ghi chú: Sắp xếp thứ tự theo chữ Látvia: a, ā, b-c, č, ch, d, dz, dž, e, ē. f-g, , h, i, ī, ie, j-k, ķ, I, ļ, m, n, ņ, o, ō, p, r, ŗ, s, š, t, u, ū, v, z, ž

26 quận / apriņķis (Iv)

LV-AI*

Aizkraukles Apriņķis

LV-AL*

Alūksnes Apriņķis

LV-BL*

Balvu Apriņķis

LV-BU*

Bauskas Apriņķis

LV-CE*

Cēsu Apriņķis

LV-DA*

Daugavpils Apriņķis

LV-DO*

Dobeles Apriņķis

LV-GU*

Gulbenes Apriņķis

LV-JL*

Jelgavas Apriņķis

LV-JK*

Jēkabpils Apriņķis

LV-KR*

Krāslavas Apriņķis

LV-KU*

Kuldīgas Apriņķis

LV-LM*

Limbažu Apriņķis

LV-LE*

Liepājas Apriņķis

LV-LU*

Ludzas Apriņķis

LV-MA*

Madonas Apriņķis

LV-OG*

Ogres Apriņķis

LV-PR*

Preiļu Apriņķis

LV-RE*

Rēzeknes Apriņķis

LV-RI*

Rīgas Apriņķis

LV-SA*

Saldus Apriņķis

LV-TA*

Talsu Apriņķis

LV-TU*

Tukuma Apriņķis

LV-VK*

Valkas Apriņķis

LV-VM*

Valmieras Apriņķis

LV-VE*

Ventpils Apriņķis

7 thành phố / pilsēta (Iv)

LV-DGV

Daugavpils

LV-JEL*

Jelgava

LV-JUR*

Jūrmala

LV-LPX

Liepāja

LV-REZ*

Rēzekne

LV-RIX

Rīga

LV-VEN*

Ventspils

LY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA NHÂN DÂN GIAMAHIRIIA Ả RẬP LIBI

AI Jamāhīrīyah al rabīyah al Lībīyah (ar)

34 đô thị / sha’bīyah (ar)

Danh sách nguồn: BET 2002 (Thông tin từ đại sứ quán Pháp ở Tripoli, 2002-09)

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)

Hệ thống La tinh hóa: BGN/PCGN 1956



LY-AJ*

Ajdābiyā

LY-BU*

AI Buţnān

LY-HZ*

AI H¸ izām al Akhar

LY-JA*

AI Jabal al Akhar

LY-JI*

AI Jifārah

LY-JU*

AI Jufrah

LY-KF*

AI Kufrah

LV-MJ*

AI Marj

LY-MB*

AI Marqab

LY-QT*

AI Qaţrūn

LY-QB*

AI Qubbah

LY-WA*

AI Wāh¸ah

LY-NQ*

An Nuqāţ al Khams

LY-SH*

Ash Shāţi'

LY-ZA*

Az Zāwiyah

LY-BA*

Banghāzī

LY-BW*

Banī Walīd

LY-DR*

Darnah

LY-GD*

Ghadāmis

LY-GR*

Gharyān

LV-GT*

Ghāt

LY-JB*

Jaghbūb

LY-MI*

Mişrātah

LY-MZ*

Mizdah

LY-MQ*

Murzuq

LY-NL*

Nālūt

LY-SB*

Sabhā

LY-SS*

Şabrātah Şurmān

LY-SR*

Surt

LY-TN*

Tājūrā’ wa an Nawāh¸ī al Arbā’

LY-TB*

Tarābulus

LY-TM*

Tarhūnah-Masallātah

LY-WD*

Wādī al H¸ ayāt

LY-YJ*

Yafran-Jādū

MA VƯƠNG QUỐC MARỐC

AI Maghrib (ar)

16 vùng kinh tế / iqlim iqtisadi (ar)

51 tỉnh / wilaya (ar)

Danh sách nguồn: BET 1998 (Thông tin lấy từ Nghị định số 2.97.282 of 1997-04-09):PCGN 003-11

Mã nguồn: IATA + ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Hệ thống La tinh hóa: các tên quy ước

Ghi chú: các mục được bổ sung với (EH) nằm ở vùng lãnh thổ phía Tây Sahara (TCVN 7217 yếu tố mã alpha-2 EH). Tên của các vùng được đánh dấu bằng dấu hoa thị (*).



16 vùng kinh tế / iqlim iqtisadi (ar)

09

Chaouia-Ouardigha




10

Doukkala-Abda




05

Fès-Boulemane




02

Gharb-Chrarda-Beni Hssen




08

Grand Casablanca




14

Guelmim-Es Smara




15

Laâyoune-Boujdour-Sakia el Hamra




04

L’Oriental




11

Marrakech-Tensift-AI Haouz




06

Meknès-Tafilalet




16

Oued ed Dahab-Lagouira




07

Rabat-Salé-Zemmour-Zaer




13

Sous-Massa-Draa




12

Tadla-Azilal




01

Tanger-Tétouan




03

Taza-AI Hoceima-Taounate




51 tỉnh / wilaya (ar)




MA-AGD*

Agadir*

13

MA-BAH*

Aït Baha

13

MA-MEL*

Aït Melloul

13

MA-HAO*

AI Haouz

11

MA-HOC*

AI Hoceïma

03

MA-ASZ*

Assa-Zag

14

MA-AZI*

Azilal

12

MA-BES*

Ben Slimane

09

MA-BEM*

Beni Mellal

12

MA-BER*

Berkane

04

MA-BOD*

Boujdour (EH)

15

MA-BOM*

Boulemane

05

MA-CAS*

Casablanca [Dar el Beïda]*

08

MA-CHE*

Chefchaouene

01

MA-CHP

Chichaoua

11

MA-HAJ*

El Hajeb

06

MA-JDI*

El Jadida

10

MA-ERR*

Errachidia

06

MA-ESM*

Es Smara (EH)

14

MA-ESI*

Essaouira

11

MA-FES*

Fès*

05

MA-FIG*

Figuig

04

MA-GUE*

Guelmim

14

MA-IFR*

lfrane

06

MA-JRA*

Jerada

04

MA-KES*

Kelaat Sraghna

11

MA-KEN*

Kénitra

02

MA-KHE*

Khemisset

07

MA-KHN*

Khenifra

06

MA-KHO*

Khouribga

09

MA-LAA*

Laâyoune * (EH)

15

MA-LAR*

Larache

01

MA-MAR*

Marrakech*

11

MA-MEK*

Meknès*

06

MA-NAD*

Nador

04

MA-OUA*

Ouarzazate

13

MA-OUD*

Oued ed Dahab (EH)

16

MA-OUJ*

Oujda*

04

MA-RBA*

Rabat-Salé*

07

MA-SAF*

Safi

10

MA-SEF*

Sefrou

05

MA-SET*

Settat

09

MA-SIK*

Sidi Kacem

02

MA-TNG*

Tanger

01

MA-TNT*

Tan-Tan

14

MA-TAO*

Taounate

03

MA-TAR*

Taroudannt

13

MA-TAT*

Tata

14

MA-TAZ*

Taza

03

MA-TET*

Tétouan*

01

MA-TIZ*

Tiznit

13

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương