TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007



tải về 3.14 Mb.
trang14/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   28

JP NHẬT

Nihon/Nippon (ja)

47 quận / to, dô, hu, ken (ja)

Danh sách nguồn: Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật (JISC), 25/03/1997

Mã nguồn: Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật (JISC)

Hệ thống Latin hóa: Các tên đánh vần theo hệ thống ISO 3602, quy ước chính tả trong ngoặc đơn



JP-23

Aiti [Aichi]

JP-05

Akita

JP-02

Aomori

JP-38

Ehime

JP-21

Gihu [Gifu]

JP-10

Gunma

JP-34

Hirosima [Hiroshima]

JP-01

Hokkaidô [Hokkaido]

JP-18

Hukui [Fukui]

JP-40

Hukuoka [Fukuoka]

JP-07

Hukusima [Fukushima]

JP-28

Hyôgo [Hyogo]

JP-08

Ibaraki

JP-17

Isikawa [lshikawa]

JP-03

lwate

JP-37

Kagawa

JP-46

Kagosima [Kagoshima]

JP-14

Kanagawa

JP-39

Kôti [Kochi]

JP-43

Kumamoto

JP-26

Kyôto [Kyoto]

JP-24

Mie

JP-04

Miyagi

JP-45

Miyazaki

JP-20

Nagano

JP-42

Nagasaki

JP-29

Nara

JP-15

Niigata

JP-44

Ôita [Oita]

JP-33

Okayama

JP-47

Okinawa

JP-27

Ôsaka [Osaka]

JP-41

Saga

JP-11

Saitama

JP-25

Siga [Shiga]

JP-32

Simane [Shimane]

JP-22

Sizuoka [Shizuoka]

JP-12

Tiba [Chiba]

JP-36

Tokusima [Tokushima]

JP-13

Tôkyô [Tokyo]

JP-09

Totigi [Tochigi]

JP-31

Tottori

JP-16

Toyama

JP-30

Wakayama

JP-06

Yamagata

JP-35

Yamaguti [Yamaguchi]

JP-19

Yamanasi [Yamanashi]

KE CỘNG HÒA KÊNIA

Kenya (sw)

8 tỉnh / mkoa (sw)

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1990; OP-PAIS

Mã nguồn: Đại sứ quán Kênia, Brussels

8 tỉnh (en) / mkoa (sw)




Tên phân vùng lãnh thổ (sw)

KE-110

Nairobi

KE-200

Kati

KE-300

Pwani

KE-400

Mashariki

KE-500

Kaskazini Mashariki

KE-600

Nyanza

KE-700

Bonde la Ufa

KE-800

Magharibi

KG CỘNG HÒA CƯRƠGƯXTAN

Kyrgyzstan (ky); Kyrgyzstan (ru)

1 thành phố / shaar (ky) / gorod (ru)

7 vùng / oblast (ky) / oblast' (ru)

Danh sách nguồn: PCGN 11/1995; cập nhật PCGN 10/2002

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Hệ thống Latinh hóa: chữ cái Kirin của Cưrơgưxtan: BGN/PCGN 1979; chữ kirin của Nga: GOST 1983 and BGN/PCGN 1947

1 thành phố / shaar (ky) / gorod (ru)




Tên vùng lãnh thổ 1 (ky)

Tên vùng lãnh thổ 2 (ru) BGN/PCGN

Tên vùng lãnh thổ (ru) GOST

KG-GB*

Bishkek

Gorod Bishkek

Gorod Biškek

7 vùng / oblast (ky) / oblast' (ru)

KG-B*

Batken

Batkenskaya oblast’

Batkenskaja oblast’

KG-C*

Chü

Chuyskaya oblast'

Čujskaja oblast'

KG-J*

Jalal-Abad

Dzhalal-Abadskaya oblast’

Džalal-Abadskaja oblast'

KG-N*

Naryn

Narynskaya oblast'

Narynskaja oblast'

KG-O*

Osh

Oshskaya oblast'

Ošskaja oblast'

KG-T*

Talas

Talasskaya oblast'

Talasskaja oblast'

KG-Y*

Ysyk-Köl

lssyk-Kul'skaya oblast'

I ssyk-Kul'skaja oblast'

KH VƯƠNG QUỐC CAMPUCHIA

Kâmpǔchéa (km)

4 đô thị tự trị

20 tỉnh / khet (km)

Danh sách nguồn: BET 1997 (Thông tin từ Văn phòng hành chính địa lý của Hội đồng Bộ trưởng Campuchia, 1996); IGN 1992; PCGN 2002-10; FIPS 10-4 thông báo thay đổi 6

Mã nguồn: Văn phòng hành chính địa lý của Hội đồng Bộ trưởng Campuchia, 1996; ISO 3166/MA (*)

Hệ thống Latinh hóa: La tinh hóa tạm thời bởi Văn phòng hành chính địa lý của Hội đồng Bộ trưởng Campuchia, 1996; trong ngoặc đơn, Khmer BGN/PCGN 1972

4 đô thị tự trị

KH-23 Krong Kaeb [Krǒng Kêb]

KH-24* Krong Pailin [Krǒng Pailĭn]

KH-18 Krong Preah Sihanouk [Krǒng Preăh Sihanouk]



KH-12 Phnom Penh [Phnum Pénh]

20 tỉnh / khet (km)

KH-2

Baat Dambang [Bătdâmbâng]

KH-1

Banteay Mean Chey [Bântéay Méanchey]

KH-3

Kampong Chaam (Kâmpóng Cham]

KH-4

Kampong Chhnang [Kâmpóng Chhnăng)

KH-5

Kampong Spueu [Kâmpóng Spoe]

KH-6

Kampong Thum [Kâmpóng Thum]

KH-7

Kampot [Kâmpôt]

KH-8

Kandaal [Kândal]

KH-9

Kaoh Kong [Kaôh Kǒng]

KH-10

Kracheh [Krâchéh]

KH-11

Mondol Kiri [Môndól Kiri]

KH-22

Otdar Mean Chey [Ötdâr Méanchey]

KH-15

Pousaat [Poǔthǐsăt]

KH-13

Preah Vihear [Preăh Vihéar]

KH-14

Prey Veaeng [Prey Vêng]

KH-16

Rotanak Kiri [Rôtânôkiri]

KH-17

Siem Reab [Siĕmréab]

KH-19

Stueng Traeng [Stoĕng Trêng]

KH-20

Svaay Rieng [Svay Riĕng)

KH-21

Taakaev [Takêv]

KI CỘNG HÒA KIRIBATI

3 nhóm đảo (20 đảo có người ở)

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1992

Mã nguồn: Ban Thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Kl-G* Gilbert Islands

Kl-L* Line Islands

Kl-P* Phoenix Islands

KM LIÊN MINH CÔMÔ

AI Qamar (ar);

3 phân khu hành chính có toàn quyền/ mouhafazah (ar)

Danh sách nguồn: IGN 1986

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Tên vùng lãnh thổ (ar)

KM-A* Ndzouani

KM-G* Ngazidja

KM-M* Moili



KN XANH KÍT VÀ NÊVÍT

2 bang


14 giáo xứ

Danh sách nguồn: IGN 1989 ; FIPS 10-4

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

2 bang

K Saint Kitts



N Nevis

14 giáo xứ

KN-01*

Christ Church Nichola Town

K

KN-02*

Saint Anne Sandy Point

K

KN-03*

Saint George Basseterre

K

KN-04*

Saint George Gingerland

N

KN-05*

Saint James Windward

N

KN-06*

Saint John Capisterre

K

KN-07*

Saint John Figtree

N

KN-08*

Saint Mary Cayon

K

KN-09*

Saint Paul Capisterre

K

KN-10*

Saint Paul Charlestown

N

KN-11*

Saint Peter Basseterre

K

KN-12*

Saint Thomas Lowland

N

KN-13*

Saint Thomas Middle Island

K

KN-15*

Trinity Palmetto Point

K

KP CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN TRIỀU TIÊN

Chosǒn (ko)

9 tỉnh / do (ko)

4 thành phố thủ phủ / si (ko)

Danh sách nguồn: Ủy ban tiêu chuẩn hóa của Cộng hòa nhân dân Triều tiên (CSK), 31/03/1997;

IGN 1992 cập nhật BET năm 1996; Bản thông báo tên nước ngoài số 30 của Ban địa danh Hoa Kỳ (30-04-2002)

Mã nguồn: Ủy ban tiêu chuẩn hóa của Cộng hòa nhân dân Triều tiên (CSK), 31/03/1997;

ISO 3166/MA (*)

Hệ thống La tinh hóa: McCune-Reischauer, 1939

9 tỉnh / do (ko)

KP-CHA Chagang-do

KP-HAB Hamgyǒng-bukto

KP-HAN Hamgyǒng-namdo

KP-HWB Hwanghae-bukto

KP-HWN Hwanghae-namdo

KP-KAN Kangwǒn-do

KP-PYB P'yǒngan-bukto

KP-PYN P'yǒngan-namdo

KP-YAN Yanggang-do



7 thành phố thủ phủ / si (ko)

KP-KAE Kaesǒng-si

KP-NAJ* Najin Sǒnbong-si (Nasǒn)

KP-NAM Namp'o-si

KP-PYO P’yǒngyang-t’ǔkpyǒlsi

KR CỘNG HÒA HÀN QUỐC

Han’guk (ko)

1 thành phố thủ phủ / teugbyeolsi (ko)

6 thủ phủ / gwang'yeogsi (ko)

9 tỉnh / do (ko)

Danh sách nguồn: Tiêu chuẩn Hàn Quốc KS C 5618-1995:



Mã vùng công cộng; E-mail KISI, 26-08-1998; E-mail :Korea TC 46, 03-05-1999

Mã nguồn: Tiêu chuẩn Hàn Quốc KS C 5618-1995: Mã vùng công cộng

Hệ thống La tinh hóa : ISO/TR 11941; Tên trong ngoặc đơn được dựa trên dữ liệu được cung cấp bởi Bộ Nội vụ, Cộng hòa Hàn Quốc, 1984

1 thành phố thủ phủ / teugbyeolsi (ko)

KR-11 Seoul Teugbyeolsi [Seoul-T'ǔkpyǒlshi]



6 thủ phủ /gwang'yeogsi (ko)

KR-26 Busan Gwang'yeogsi [Pusan-Kwangyǒkshi]

KR-27 Daegu Gwang'yeogsi [Taegu-Kwangyǒkshi]

KR-30 Daejeon Gwang'yeogsi [Taejǒn-Kwangyǒkshi]

KR-29 Gwangju Gwang'yeogsi [Kwangju-Kwangyǒkshi]

KR-28 Incheon Gwang'yeogsi [lnch'ǒn-Kwangyǒkshi]

KR-31 Ulsan Gwang'yeogsi [Ulsan-Kwangyǒkshi]

9 tỉnh/ do (ko)

KR-43 Chungcheongbugdo [Ch'ungch'ǒngbuk-do]

KR-44 Chungcheongnamdo [Ch'ungch'ǒngnam-do]

KR-42 Gang'weondo [Kang-won-do]

KR-41 Gyeonggido [Kyǒnggi-do]

KR-47 Gyeongsangbugdo [Kyǒngsangbuk-do]

KR-48 Gyeongsangnamdo [Kyǒngsangnam-do]

KR-49 Jejudo [Cheju-do]

KR-45 Jeonrabugdo[Chǒllabuk-do]

KR-46 Jeonranamdo [Chǒllanam-do]



KW NHÀ NƯỚC CÔOÉT

AI Kuwayt (ar)

6 phân khu hành chính ủy trị/ muh¸āfazah (ar)

Danh sách nguồn: IGN 1992; PCGN 2006

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Hệ thống Latinh hóa: BGN/PCGN 1956

KW-AH* AI Ah¸madī

KW-FA* AI Farwānīyah

KW-JA* AI Jahrah

KW-KU* AI Kuwayt

KW-HA* H¸ awallī

KW-MU* Mubārak al Kabīr



KY QUẦN ĐẢO CÂYMƠN

Phân thành 8 quận không liên quan đến tiêu chuẩn này



KZ CỘNG HÒA KADCXTAN

Qazaqstan (kk); Kazahstan (ru)

2 thành phố / qala (kk) / gorod (ru)

14 vùng/ oblys (kk) / oblast' (ru)

Danh sách nguồn: BET 1997 (Thông tin từ đại sứ quán Kadăcxtan Paris, 1997-05-23); Bản đồ chính thức ,1998; PCGN 10-2002

Mã nguồn: IATA + Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)



Hệ thống Latinh hóa: chữ cái kirin Kazakh: BGN/PCGN 1979; chữ cái kirin đối với Nga: GOST 1983 and BGN/PCGN 1947

2 thành phố/ qala (kk) / gorod (ru)




Tên phân vùng lãnh th 1 (kk)

Tên phân vùng lãnh thổ 2(ru) BGN/PCGN

Tên phân vùng lãnh thổ 3(ru) GOST

KZ-ALA

Almaty

Almaty

Almaty

KZ-AST*

Astana

Astana

Astana

14 vùng /oblys (kk) / oblast’ (ru)

KZ-ALM’

Almaty oblysy

Almatinskaya oblast'

Almatinskaja oblast'

KZ-AKM*

Aqmola oblysy

Akmolinskaya oblast’

Akmolinskaja oblast'

KZ-AKT*

Aqtöbe oblysy

Aktyubinskaya oblast'

Aktjubinskaja oblast'

KZ-ATY*

Atyraū oblysy

Atyrauskaya oblast'

Atyrauskaja oblast'

KZ-ZAP*

Batys Qazaqstan oblysy

Zapadno-Kazakhstanskaya oblast'

Zapadno-Kazahstanskaja oblast’

KZ-MAN*

Mangghystaū oblysy

Mangistauskaya oblast'

Mangystauskaja oblast'

KZ-YUZ*

Ongtüstik Qazaqstan oblysy

Yuzhno-Kazakhstanskaya oblast'

Južno-Kazahstanskaja oblast'

KZ-PAV*

Pavlodar oblysy

Pavlodarskaya oblast'

Pavlodarskaja oblast'

KZ-KAR*

Qaraghandy oblysy

Karagandinskaya oblast'

Karagandinskaja oblast’

KZ-KUS*

Qostanay oblysy

Kostanayskaya oblast'

Kostanajskaja oblast'

KZ-KZY*

Qyzylorda oblysy

Kyzylordinskaya oblast'

Kyzylordinskaja oblast'

KZ-VOS*

Shyghys Qazaqstan oblysy

Vostochno-Kazakhstanskaya oblast'

Vostočno-Kazahstanskaja oblast'

KZ-SEV*

Soltüstik Qazaqstan oblysy

Severo-Kazakhstanskaya oblast'

Severo-Kazahstanskaja oblast'

KZ-ZHA*

Zhambyl oblysy

Zhambylskaya oblast'

Žambylskaja oblast'

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương