SJ XVENBÁT VÀ GENMÂYƠN
Svalbard og Jan Mayen (nb; nn)
Không có báo cáo về việc phân vùng. Nó cũng là một phân vùng của NaUy (NO-21, NO-22)
SK CỘNG HÒA XLÔVAKIA
Slovensko (sk)
8 vùng
Danh sách nguồn: Cơ quan tiêu chuẩn, đo lường và thử nghiệm của Xlôvakia (UNMS), 1997- 03-13 thông tin từ Luật của Xlôvakia sô 221/1996)
Mã nguồn: Cơ quan tiêu chuẩn, đo lường và thử nghiệm của Xlôvakia (UNMS), 1997-03-13 thông tin từ Luật của Xlôvakia sô 221/1996)
SK-BC
|
Banskobystrický kraj
|
SK-BL
|
Bratislavský kraj
|
SK-KI
|
Košický kraj
|
SK-NI
|
Nitriansky kraj
|
SK-PV
|
Prešovský kraj
|
SK-TC
|
Trenčiansky kraj
|
SK-TA
|
Trnavský kraj
|
SK-ZI
|
Žilinský kraj
|
SL CỘNG HÒA XIÊRA LÊÔN
1 vùng
3 tỉnh
Danh sách nguồn: IGN 1990
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
1 vùng
SL-W* Khu vực phía Tây (thủ đô)
3 tỉnh
SL-E* Đông
SL-N* Bắc
SL-S* Nam
SM CỘNG HÒA XAN MARINÔ
San Marino (it)
9 thành phố tự trị / castello (it)
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; Lãnh sự của Xan Marinô tại Pari (2006)
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
SM-01*
|
Acquaviva
|
SM-06*
|
Borgo Maggiore
|
SM-02*
|
Chiesanuova
|
SM-03*
|
Domagnano
|
SM-04*
|
Faetano
|
SM-05*
|
Fiorentino
|
SM-08*
|
Montegiardino
|
SM-07*
|
San Marino
|
SM-09*
|
Serravalle
|
SN CỘNG HÒA XÊNÊGAN
11 vùng
Danh sách nguồn: Chính phủ Xênêgan, Annuaire des services administrator (http://www.gouv.sn/annuaire/regions.cfm) (2003-06-19)
Mã nguồn: EUROPLATE; ISO 3166/MA (*)
SN-DK
|
Dakar
|
SN-DB
|
Diourbel
|
SN-FK
|
Fatick
|
SN-KL
|
Kaolack
|
SN-KD
|
Kolda
|
SN-LG
|
Louga
|
SN-MT*
|
Matam
|
SN-SL
|
Saint-Louis
|
SN-TC
|
Tambacounda
|
SN-TH
|
Thiès
|
SN-ZG
|
Ziguinchor
|
SO CỘNG HÒA XÔMALI
Aş Şūmāl (ar); Soomaaliya (so)
18 vùng/ gobol (so)
Danh sách nguồn: IGN 1990
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
SO-AW*
|
Awdal
|
SO-BK*
|
Bakool
|
SO-BN*
|
Banaadir
|
SO-BR*
|
Bari
|
SO-BY*
|
Bay
|
SO-GA*
|
Galguduud
|
SO-GE*
|
Gedo
|
SO-HI*
|
Hiiraan
|
SO-JD*
|
Jubbada Dhexe
|
SO-JH*
|
Jubbada Hoose
|
SO-MU*
|
Mudug
|
SO-NU*
|
Nugaal
|
SO-SA*
|
Sanaag
|
SO-SD*
|
Shabeellaha Dhexe
|
SO-SH*
|
Shabeellaha Hoose
|
SO-SO*
|
Sool
|
SO-TO*
|
Togdheer
|
SO-WO*
|
Woqooyi Galbeed
|
SR CỘNG HÒA XURINAM
Suriname (nl)
10 quận / distrikt (nl)
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1989
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
SR-BR*
|
Brokopondo
|
SR-CM*
|
Commewijne
|
SR-CR*
|
Coronie
|
SR-MA*
|
Marowijne
|
SR-NI*
|
Nickerie
|
SR-PR*
|
Para
|
SR-PM*
|
Paramaribo
|
SR-SA*
|
Saramacca
|
SR-SI*
|
Sipaliwini
|
SR-WA*
|
Wanica
|
ST CỘNG HÒA DÂN CHỦ XAO TÔMÊ VÀ PRINXIPÊ
São Tomé e Príncipe (pt)
2 tỉnh / província (pt)
Danh sách nguồn: IGN 1990
Mã nguồn : Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
ST-P* Príncipe
ST-S* São Tomé
SV CỘNG HÒA EN XANVAĐO
El Salvador (es)
14 khu vực/ departamento (es)
Danh sách nguồn: IGN 1989
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
Ghi chú: Sắp xếp theo thứ tự chữ Tây ban nha: a-c, ch, d-l, II, m-n, ñ, o-z
SV-AH*
|
Ahuachapán
|
SV-CA*
|
Cabañas
|
SV-CH*
|
Chalatenango
|
SV-CU*
|
Cuscatlán
|
SV-LI*
|
La Libertad
|
SV-PA*
|
La Paz
|
SV-UN*
|
La Unión
|
SV-MO*
|
Morazán
|
SV-SM*
|
San Miguel
|
SV-SS*
|
San Salvador
|
SV-SV*
|
San Vicente
|
SV-SA*
|
Santa Ana
|
SV-SO*
|
Sonsonate
|
SV-US*
|
Usulután
|
SY CỘNG HÒA Ả RẬP XYRI
AI Jumhūrīyah al ‘Arabīyah as Sūrīyah (ar)
14 tỉnh / muh¸āfazah (ar)
Danh sách nguồn: IGN 1992 cập nhật BET 1996; FIPS 10-4
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
Hệ thống La tinh hóa: BGN/PCGN 1956
SY-HA*
|
AI H¸ asakah
|
SY-LA*
|
AI Lādhiqīyah
|
SY-QU*
|
AI Qunayţirah
|
SY-RA*
|
Ar Raqqah
|
SY-SU*
|
As Suwaydā'
|
SY-DR*
|
Dar‘ā
|
SY-DY*
|
Dayr az Zawr
|
SY-DI*
|
Dimashq
|
SY-HL*
|
H¸ alab
|
SY-HM*
|
H¸ amāh
|
SV-HI*
|
H¸ imş
|
SY-ID*
|
Idlib
|
SY-RD*
|
Rīf Dimashq
|
SV-TA*
|
Ţarţūs
|
SZ VƯƠNG QUỐC XOADILEN
eSwatini (ss)
4 quận
Danh sách nguồn: IGN 1990
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
SZ-HH* Hhohho
SZ-LU* Lubombo
SZ-MA* Manzini
SZ-SH* Shiselweni
TC QUẦN ĐẢO TUỐC VÀ CAICÔ
Không có phân vùng được báo cáo
TD CỘNG HÒA SÁT
Tshād (ar); Tchad (fr)
18 vùng
Danh sách nguồn: Nghị định số 419, 17/10/2002; Tập bản đồ Tchad, Jeune Afrique. 2006
Mã nguồn: EUROPLATE; Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
TD-BA
|
Batha
|
TD-BET
|
Borkou-Ennedi-Tibesti
|
TD-CB
|
Chari-Baguirmi
|
TD-GR
|
Guéra
|
TD-HL*
|
Hadjer Lamis
|
TD-KA
|
Kanem
|
TD-LC
|
Lac
|
TD-LO
|
Logone-Occidental
|
TD-LR
|
Logone-Oriental
|
TD-MA*
|
Mandoul
|
TD-ME*
|
Mayo-Kébbi-Est
|
TD-MO*
|
Mayo-Kébbi-Ouest
|
TD-MC
|
Moyen-Chari
|
TD-ND*
|
Ndjamena
|
TD-OD
|
Ouaddaϊ
|
TD-SA
|
Salamat
|
TD-TA
|
Tandjilé
|
TD-WF*
|
Wadi Fira
|
TF LÃNH THỔ PHÍA NAM THUỘC PHÁP
Không có phân vùng được báo cáo. Nó cũng thuộc phân vùng lãnh thổ của Pháp (FR-TF)
TG CỘNG HÒA TÔGÔ
5 vùng
Danh sách nguồn: IGN 1986
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
TG-C* Centre
TG-K* Kara
TG-M’ Maritime (Vùng)
TG-P* Plateaux
TG-S* Savanes
TH VƯƠNG QUỐC THÁI LAN
Prathet Thai (th)
1 thủ đô hành chính
1 thành phố hành chính đặc biệt
75 tỉnh
Danh sách nguồn: Viện tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan (TISI), 1997-04-11; 1998-09-2
Mã nguồn: Viện tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan (TISI), 1997-04-11
Hệ thống La tinh hóa: không nêu
1 thủ đô hành chính
TH-10 Krung Thep Maha Nakhon [Bangkok]
1 thành phố hành chính đặc biệt
TH-S Phatthaya
75 tỉnh
TH-37
|
Amnat Charoen
|
TH-15
|
Ang Thong
|
TH-31
|
Buri Ram
|
TH-24
|
Chachoengsao
|
TH-18
|
Chai Nat
|
TH-36
|
Chaiyaphum
|
TH-22
|
Chanthaburi
|
TH-50
|
Chiang Mai
|
TH-57
|
Chiang Rai
|
TH-20
|
Chon Buri
|
TH-86
|
Chumphon
|
TH-46
|
Kalasin
|
TH-62
|
Kamphaeng Phet
|
TH-71
|
Kanchanaburi
|
TH-40
|
Khon Kaen
|
TH-81
|
Krabi
|
TH-52
|
Lampang
|
TH-51
|
Lamphun
|
TH-42
|
Loei
|
TH-16
|
Lop Buri
|
TH-58
|
Mae Hong Son
|
TH-44
|
Maha Sarakham
|
TH-49
|
Mukdahan
|
TH-26
|
Nakhon Nayok
|
TH-73
|
Nakhon Pathom
|
TH-48
|
Nakhon Phanom
|
TH-30
|
Nakhon Ratchasima
|
TH-60
|
Nakhon Sawan
|
TH-80
|
Nakhon Si Thammarat
|
TH-55
|
Nan
|
TH-96
|
Narathiwat
|
TH-39
|
Nong Bua Lam Phu
|
TH-43
|
Nong Khai
|
TH-12
|
Nonthaburi
|
TH-13
|
Pathum Thani
|
TH-94
|
Pattani
|
TH-82
|
Phangnga
|
TH-93
|
Phatthalung
|
TH-56
|
Phayao
|
TH-67
|
Phetchabun
|
TH-76
|
Phetchaburi
|
TH-66
|
Phichit
|
TH-65
|
Phitsanulok
|
TH-14
|
Phra Nakhon Si Ayutthaya
|
TH-54
|
Phrae
|
TH-83
|
Phuket
|
TH-25
|
Prachin Buri
|
TH-77
|
Prachuap Khiri Khan
|
TH-85
|
Ranong
|
TH-70
|
Ratchaburi
|
TH-21
|
Rayong
|
TH-45 Roi Et
|
TH-27 Sa Kaeo
|
TH-47
|
Sakon Nakhon
|
TH-11
|
Samut Prakan
|
TH-74
|
Samut Sakhon
|
TH-75
|
Samut Songkhram
|
TH-19
|
Saraburi
|
TH-91
|
Satun
|
TH-33
|
Si Sa Ket
|
TH-17
|
Sing Buri
|
TH-90
|
Songkhla
|
TH-64
|
Sukhothai
|
TH-72
|
Suphan Buri
|
TH-84
|
Surat Thani
|
TH-32
|
Surin
|
TH-63
|
Tak
|
TH-92
|
Trang
|
TH-23
|
Trat
|
TH-34
|
Ubon Ratchathani
|
TH-41
|
Udon Thani
|
TH-61
|
Uthai Thani
|
TH-53
|
Uttaradit
|
TH-95
|
Yala
|
TH-35
|
Yasothon
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |