PK CỘNG HÒA HỒI GIÁO PAKISTAN
Pākistān (ur)
1 lãnh thổ thủ đô liên bang / wafaqi dar-ul-hakumat ka ilaqa (ur)
4 tỉnh / suba (ur)
1 lãnh thổ / ilaqa (ur)
2 khu vực hành chính Pakistan / Pakistan kay zair-i-intezam ilaqay (ur)
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1986
Mã nguồn: Mã được nêu tại UNCTAD/FALPRO phái đoàn 1992-10
1 lãnh thổ thủ đô liên bang / wafaqi dar-ul-hakumat ka ilaqa (ur)
PK-IS Islamabad
4 tỉnh / suba (ur)
PK-BA Balochistān (ur)
PK-NW Biên giới Bắc - Tây
PK-PB Punjab
PK-SD Sindh (ur)
1 lãnh thổ thủ đô liên bang / ilaqa (ur)
PK-TA Khu vực hành chính liên bang Tribal
2 khu vực hành chính/ / Pakistan kay zair-i-intezam ilaqay (ur)
PK-JK Azad Kashmir
PK-NA Khu vực phía Bắc
PL CỘNG HÒA BA LAN
Polska (pl)
16 tỉnh / województwo (pl)
Danh sách nguồn: Ủy ban tiêu chuẩn Ba Lan (PKN), 1998-10-07
Mã nguồn: Ủy ban tiêu chuẩn Ba Lan (PKN), 1998-10-07
Ghi chú: Sắp xếp theo thứ tự chữ Ba Lan: a, ą, b-c, ć, d, e, ę, f-l, ł, m, n, ń, o, ó, p-s, ś, t-z, ź, ż
PL-DS
|
Dolnośląskie
|
PL-KP
|
Kujawsko-pomorskie
|
PL-LD
|
Łódzkie
|
PL-LU
|
Lubelskie
|
PL-LB
|
Lubuskie
|
PL-MA
|
Małopolskie
|
PL-MZ
|
Mazowieckie
|
PL-OP
|
Opolskie
|
PL-PK
|
Podkarpackie
|
PL-PD
|
Podlaskie
|
PL-PM
|
Pomorskie
|
PL-SL
|
Śląskie
|
PL-SK
|
Świętokrzyskie
|
PL-WN
|
Warmińsko-mazurskie
|
PL-WP
|
Wielkopolskie
|
PL-ZP
|
Zachodniopomorskie
|
PM XANH PIE VÀ MICHKELÔNG
Không có báo cáo về phân vùng lãnh thổ. Nó cũng thuộc phân vùng lãnh thổ của Pháp (FR-PM)
PN PITCAN
Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo
PR PUÊTÔRICA
Puerto Rico (es)
Không có báo cáo về vùng lãnh thổ. Nó cũng thuộc phân vùng lãnh thổ của Hoa Kỳ (US-PR)
PS VÙNG LÃNH THỔ PALETXTIN BỊ CHIẾM ĐÓNG
Arā Muh¸tallah (ar)
Không có báo cáo về phân vùng lãnh thổ.
PT CỘNG HÒA BỒ ĐÀO NHA
Portugal (pt)
18 quận / distrito (pt)
2 vùng tự trị/ região autónoma (pt)
Danh sách nguồn: Instituto Português da Qualidade (IPQ), 30/11/1995; FIPS 10-4; IGN 1986
Mã nguồn: Instituto Português da Qualidade (IPQ), 30/11/1995
18 quận / distrito (pt)
PT-01
|
Aveiro
|
PT-02
|
Beja
|
PT-03
|
Braga
|
PT-04
|
Bragança
|
PT-05
|
Castelo Branco
|
PT-06
|
Coimbra
|
PT-07
|
Évora
|
PT-08
|
Faro
|
PT-09
|
Guarda
|
PT-10
|
Leiria
|
PT-11
|
Lisboa
|
PT-12
|
Portalegre
|
PT-13
|
Porto
|
PT-14
|
Santarém
|
PT-15
|
Setúbal
|
PT-16
|
Viana do Castelo
|
PT-17
|
Vila Real
|
PT-18
|
Viseu
|
2 vùng tự trị / região autónoma (pt)
PT-30 Região Autónoma da Madeira
PT-20 Região Autónoma dos Açores
PW CỘNG HÒA PALAU
Belau (-)
16 bang
Danh sách nguồn: bản tin về cờ số 139 (1991); Bản đồ của Nước cộng hòa Palau, Sở thương mại Hoa Kỳ (1992)
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
PW-002*
|
Aimeliik
|
PW-004*
|
Airai
|
PW-010*
|
Angaur
|
PW-050*
|
Hatobohei
|
PW-100*
|
Kayangel
|
PW-150*
|
Koror
|
PW-212*
|
Melekeok
|
PW-214*
|
Ngaraard
|
PW-218*
|
Ngarchelong
|
PW-222*
|
Ngardmau
|
PW-224*
|
Ngatpang
|
PW-226*
|
Ngchesar
|
PW-227*
|
Ngeremlengui
|
PW-228*
|
Ngiwal
|
PW-350*
|
Peleliu
|
PW-370*
|
Sonsorol
|
PY CỘNG HÒA PARAGOAY
Paraguay (es); Paraguay (gn)
1 thủ đô / capital (es)
17 khu vực/ departamento (es)
Danh sách nguồn: IGN 1989 cập nhật BET 1996 (Thông tin từ đại sứ quán Paragoay, Paris)
Mã nguồn: EUROPLATE + IATA (đối với thủ đô)
1 thủ đô / Capital (es)
PY-ASU Asunción
17 khu vực / departamento (es)
PY-16
|
Alto Paraguay
|
PY-10
|
Alto Paraná
|
PY-13
|
Amambay
|
PY-19
|
Boquerón
|
PY-5
|
Caaguazú
|
PY-6
|
Caazapá
|
PY-14
|
Canindeyú
|
PY-11
|
Central
|
PY-1
|
Concepción
|
PY-3
|
Cordillera
|
PY-4
|
Guairá
|
PY-7
|
Itapúa
|
PY-8
|
Misiones
|
PY-12
|
Ñeembucú
|
PY-9
|
Paraguarí
|
PY-15
|
Presidente Hayes
|
PY-2
|
San Pedro
|
QA NHÀ NƯỚC CATA
Qaţar (ar)
9 khu tự trị / baladīyah (ar)
Danh sách nguồn: IGN 1992
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
Hệ thống La tinh hóa: BGN/PCGN, 1956
QA-DA*
|
Ad Dawh¸ah
|
QA-GH*
|
AI Ghuwayrīyah
|
QA-JU*
|
AI Jumaylīyah
|
QA-KH*
|
AI Khawr
|
QA-WA*
|
AI Wakrah
|
QA-RA*
|
Ar Rayyān
|
QA-JB*
|
Jarīyān al Bāţnah
|
QA-MS*
|
Madīnat ash Shamāl
|
QA-US*
|
Umm Şalāl
|
RE RÊUNIÔNG
Phân thành 4 quận, không liên quan đến tiêu chuẩn này. Nó cũng thuộc phân vùng lãnh thổ của Pháp (FR-RE)
RO RUMANI
România (ro)
41 khu hành chính /judeţ (ro)
1 thành phố tự trị / municipiu (ro)
Danh sách nguồn: Institutul Român de Standardizare (IRS), 29/4/1988; FIPS 10-4; IGN 1990 cập nhật BET 1996; cập nhật PCGN 10/ 2002; http://www.guv.ro (01/11/2002)
Mã nguồn: Viện Tiêu chuẩn hóa Rumani (IRS), 29/4/1988; ISO 3166/MA (*)
Ghi chú: Sắp xếp theo thứ tự chữ Rumani: a, â, ă, b-i, î, j-s, ş, t, ţ, u-z
41 khu hành chính/judeţ (ro)
RO-AB
|
Alba
|
RO-AR
|
Arad
|
RO-AG
|
Argeş
|
RO-BC
|
Bacău
|
RO-BH
|
Bihor
|
RO-BN
|
Bistriţa-Năsăud
|
RO-BT
|
Botoşani
|
RO-BR
|
Brăila
|
RO-BV
|
Braşov
|
RO-BZ
|
Buzău
|
RO-CL
|
Călăraşi
|
RO-CS
|
Caraş-Severin
|
RO-CJ
|
Cluj
|
RO-CT
|
Constanţa
|
RO-CV
|
Covasna
|
RO-DB
|
Dâmboviţa
|
RO-DJ
|
Dolj
|
RO-GL
|
Galaţi
|
RO-GR
|
Giurgiu
|
RO-GJ
|
Gorj
|
RO-HR
|
Harghita
|
RO-HD
|
Hunedoara
|
RO-IL
|
lalomiţa
|
RO-IS
|
laşi
|
RO-IF*
|
llfov
|
RO-MM
|
Maramureş
|
RO-MH
|
Mehedinţi
|
RO-MS
|
Mureş
|
RO-NT
|
Neamţ
|
RO-OT
|
Olt
|
RO-PH
|
Prahova
|
RO-SJ
|
Sălaj
|
RO-SM
|
Satu Mare
|
RO-SB
|
Sibiu
|
RO-SV
|
Suceava
|
RO-TR
|
Teleorman
|
RO-TM
|
Timiş
|
RO-TL
|
Tulcea
|
RO-VL
|
Vâlcea
|
RO-VS
|
Vaslui
|
RO-VN
|
Vrancea
|
1 thành phố tự trị/ municipiu (ro)
|
RO-B
|
Bucureşti
|
RS CỘNG HÒA XÉCBIA
Srbija (sr)
1 thành phố/ grad (sr)
2 tỉnh tự trị / autonomna pokrajina (sr)
29 quận / okrug (sr)
Danh sách nguồn: Cơ quan thống kê của cộng hòa Xécbia http://webrzs.statserb.sr.gov.yu/axd/en/ops.htm
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
Hệ thống La tinh hóa: Serbian Cyrillic (1977)
1 thành phố / grad (sr)
RS-00* Beograd
2 tỉnh tự trị / autonomna pokrajina (sr)
KM Kosovo-Metohija
VO Vojvodina
29 quận / okrug (sr)
RS-01*
|
Severna Bačka
|
VO
|
RS-06*
|
Južna Bačka
|
VO
|
RS-05*
|
Zapadna Bačka
|
VO
|
RS-03*
|
Sevemi Banat
|
VO
|
RS-02*
|
Srednji Banat
|
VO
|
RS-04*
|
Južni Banat
|
VO
|
RS-14*
|
Bor
|
|
RS-11*
|
Braničevo
|
|
RS-23*
|
Jablanica
|
|
RS-09*
|
Kolubara
|
|
RS-25*
|
Kosovo
|
KM
|
RS-28*
|
Kosovska Mitrovica
|
KM
|
RS-29*
|
Kosovo-Pomoravlje
|
KM
|
RS-08*
|
Mačva
|
|
RS-17*
|
Moravica
|
|
RS-20*
|
Nišava
|
|
RS-24*
|
Pčinja
|
|
RS-26*
|
Peć
|
KM
|
RS-22*
|
Pirot
|
|
RS-10*
|
Podunavlje
|
|
RS-13*
|
Pomoravlje
|
|
RS-27*
|
Prizren
|
KM
|
RS-19*
|
Rasina
|
|
RS-18*
|
Raška
|
|
RS-07*
|
Srem
|
VO
|
RS-12*
|
Šumadija
|
|
RS-21*
|
Toplica
|
|
RS-15*
|
Zaječar
|
|
RS-16*
|
Zlatibor
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |