TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007


PK CỘNG HÒA HỒI GIÁO PAKISTAN



tải về 3.14 Mb.
trang21/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   28

PK CỘNG HÒA HỒI GIÁO PAKISTAN

Pākistān (ur)

1 lãnh thổ thủ đô liên bang / wafaqi dar-ul-hakumat ka ilaqa (ur)

4 tỉnh / suba (ur)

1 lãnh thổ / ilaqa (ur)

2 khu vực hành chính Pakistan / Pakistan kay zair-i-intezam ilaqay (ur)

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1986

Mã nguồn: Mã được nêu tại UNCTAD/FALPRO phái đoàn 1992-10



1 lãnh thổ thủ đô liên bang / wafaqi dar-ul-hakumat ka ilaqa (ur)

PK-IS Islamabad



4 tỉnh / suba (ur)

PK-BA Balochistān (ur)

PK-NW Biên giới Bắc - Tây

PK-PB Punjab

PK-SD Sindh (ur)

1 lãnh thổ thủ đô liên bang / ilaqa (ur)

PK-TA Khu vực hành chính liên bang Tribal



2 khu vực hành chính/ / Pakistan kay zair-i-intezam ilaqay (ur)

PK-JK Azad Kashmir

PK-NA Khu vực phía Bắc

PL CỘNG HÒA BA LAN

Polska (pl)

16 tỉnh / województwo (pl)

Danh sách nguồn: Ủy ban tiêu chuẩn Ba Lan (PKN), 1998-10-07

Mã nguồn: Ủy ban tiêu chuẩn Ba Lan (PKN), 1998-10-07

Ghi chú: Sắp xếp theo thứ tự chữ Ba Lan: a, ą, b-c, ć, d, e, ę, f-l, ł, m, n, ń, o, ó, p-s, ś, t-z, ź, ż



PL-DS

Dolnośląskie

PL-KP

Kujawsko-pomorskie

PL-LD

Łódzkie

PL-LU

Lubelskie

PL-LB

Lubuskie

PL-MA

Małopolskie

PL-MZ

Mazowieckie

PL-OP

Opolskie

PL-PK

Podkarpackie

PL-PD

Podlaskie

PL-PM

Pomorskie

PL-SL

Śląskie

PL-SK

Świętokrzyskie

PL-WN

Warmińsko-mazurskie

PL-WP

Wielkopolskie

PL-ZP

Zachodniopomorskie

PM XANH PIE VÀ MICHKELÔNG

Không có báo cáo về phân vùng lãnh thổ. Nó cũng thuộc phân vùng lãnh thổ của Pháp (FR-PM)



PN PITCAN

Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo



PR PUÊTÔRICA

Puerto Rico (es)

Không có báo cáo về vùng lãnh thổ. Nó cũng thuộc phân vùng lãnh thổ của Hoa Kỳ (US-PR)

PS VÙNG LÃNH THỔ PALETXTIN BỊ CHIẾM ĐÓNG

Arā Muh¸tallah (ar)

Không có báo cáo về phân vùng lãnh thổ.

PT CỘNG HÒA BỒ ĐÀO NHA

Portugal (pt)

18 quận / distrito (pt)

2 vùng tự trị/ região autónoma (pt)

Danh sách nguồn: Instituto Português da Qualidade (IPQ), 30/11/1995; FIPS 10-4; IGN 1986

Mã nguồn: Instituto Português da Qualidade (IPQ), 30/11/1995



18 quận / distrito (pt)

PT-01

Aveiro

PT-02

Beja

PT-03

Braga

PT-04

Bragança

PT-05

Castelo Branco

PT-06

Coimbra

PT-07

Évora

PT-08

Faro

PT-09

Guarda

PT-10

Leiria

PT-11

Lisboa

PT-12

Portalegre

PT-13

Porto

PT-14

Santarém

PT-15

Setúbal

PT-16

Viana do Castelo

PT-17

Vila Real

PT-18

Viseu

2 vùng tự trị / região autónoma (pt)

PT-30 Região Autónoma da Madeira

PT-20 Região Autónoma dos Açores

PW CỘNG HÒA PALAU

Belau (-)

16 bang

Danh sách nguồn: bản tin về cờ số 139 (1991); Bản đồ của Nước cộng hòa Palau, Sở thương mại Hoa Kỳ (1992)



Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

PW-002*

Aimeliik

PW-004*

Airai

PW-010*

Angaur

PW-050*

Hatobohei

PW-100*

Kayangel

PW-150*

Koror

PW-212*

Melekeok

PW-214*

Ngaraard

PW-218*

Ngarchelong

PW-222*

Ngardmau

PW-224*

Ngatpang

PW-226*

Ngchesar

PW-227*

Ngeremlengui

PW-228*

Ngiwal

PW-350*

Peleliu

PW-370*

Sonsorol

PY CỘNG HÒA PARAGOAY

Paraguay (es); Paraguay (gn)

1 thủ đô / capital (es)

17 khu vực/ departamento (es)

Danh sách nguồn: IGN 1989 cập nhật BET 1996 (Thông tin từ đại sứ quán Paragoay, Paris)

Mã nguồn: EUROPLATE + IATA (đối với thủ đô)



1 thủ đô / Capital (es)

PY-ASU Asunción



17 khu vực / departamento (es)

PY-16

Alto Paraguay

PY-10

Alto Paraná

PY-13

Amambay

PY-19

Boquerón

PY-5

Caaguazú

PY-6

Caazapá

PY-14

Canindeyú

PY-11

Central

PY-1

Concepción

PY-3

Cordillera

PY-4

Guairá

PY-7

Itapúa

PY-8

Misiones

PY-12

Ñeembucú

PY-9

Paraguarí

PY-15

Presidente Hayes

PY-2

San Pedro

QA NHÀ NƯỚC CATA

Qaţar (ar)

9 khu tự trị / baladīyah (ar)

Danh sách nguồn: IGN 1992

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Hệ thống La tinh hóa: BGN/PCGN, 1956



QA-DA*

Ad Dawh¸ah

QA-GH*

AI Ghuwayrīyah

QA-JU*

AI Jumaylīyah

QA-KH*

AI Khawr

QA-WA*

AI Wakrah

QA-RA*

Ar Rayyān

QA-JB*

Jarīyān al Bāţnah

QA-MS*

Madīnat ash Shamāl

QA-US*

Umm Şalāl

RE RÊUNIÔNG

Phân thành 4 quận, không liên quan đến tiêu chuẩn này. Nó cũng thuộc phân vùng lãnh thổ của Pháp (FR-RE)



RO RUMANI

România (ro)

41 khu hành chính /judeţ (ro)

1 thành phố tự trị / municipiu (ro)

Danh sách nguồn: Institutul Român de Standardizare (IRS), 29/4/1988; FIPS 10-4; IGN 1990 cập nhật BET 1996; cập nhật PCGN 10/ 2002; http://www.guv.ro (01/11/2002)

Mã nguồn: Viện Tiêu chuẩn hóa Rumani (IRS), 29/4/1988; ISO 3166/MA (*)



Ghi chú: Sắp xếp theo thứ tự chữ Rumani: a, â, ă, b-i, î, j-s, ş, t, ţ, u-z

41 khu hành chính/judeţ (ro)

RO-AB

Alba

RO-AR

Arad

RO-AG

Argeş

RO-BC

Bacău

RO-BH

Bihor

RO-BN

Bistriţa-Năsăud

RO-BT

Botoşani

RO-BR

Brăila

RO-BV

Braşov

RO-BZ

Buzău

RO-CL

Călăraşi

RO-CS

Caraş-Severin

RO-CJ

Cluj

RO-CT

Constanţa

RO-CV

Covasna

RO-DB

Dâmboviţa

RO-DJ

Dolj

RO-GL

Galaţi

RO-GR

Giurgiu

RO-GJ

Gorj

RO-HR

Harghita

RO-HD

Hunedoara

RO-IL

lalomiţa

RO-IS

laşi

RO-IF*

llfov

RO-MM

Maramureş

RO-MH

Mehedinţi

RO-MS

Mureş

RO-NT

Neamţ

RO-OT

Olt

RO-PH

Prahova

RO-SJ

Sălaj

RO-SM

Satu Mare

RO-SB

Sibiu

RO-SV

Suceava

RO-TR

Teleorman

RO-TM

Timiş

RO-TL

Tulcea

RO-VL

Vâlcea

RO-VS

Vaslui

RO-VN

Vrancea

1 thành phố tự trị/ municipiu (ro)

RO-B

Bucureşti

RS CỘNG HÒA XÉCBIA

Srbija (sr)

1 thành phố/ grad (sr)

2 tỉnh tự trị / autonomna pokrajina (sr)

29 quận / okrug (sr)

Danh sách nguồn: Cơ quan thống kê của cộng hòa Xécbia http://webrzs.statserb.sr.gov.yu/axd/en/ops.htm

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Hệ thống La tinh hóa: Serbian Cyrillic (1977)



1 thành phố / grad (sr)

RS-00* Beograd



2 tỉnh tự trị / autonomna pokrajina (sr)

KM Kosovo-Metohija



VO Vojvodina

29 quận / okrug (sr)

RS-01*

Severna Bačka

VO

RS-06*

Južna Bačka

VO

RS-05*

Zapadna Bačka

VO

RS-03*

Sevemi Banat

VO

RS-02*

Srednji Banat

VO

RS-04*

Južni Banat

VO

RS-14*

Bor




RS-11*

Braničevo




RS-23*

Jablanica




RS-09*

Kolubara




RS-25*

Kosovo

KM

RS-28*

Kosovska Mitrovica

KM

RS-29*

Kosovo-Pomoravlje

KM

RS-08*

Mačva




RS-17*

Moravica




RS-20*

Nišava




RS-24*

Pčinja




RS-26*

Peć

KM

RS-22*

Pirot




RS-10*

Podunavlje




RS-13*

Pomoravlje




RS-27*

Prizren

KM

RS-19*

Rasina




RS-18*

Raška




RS-07*

Srem

VO

RS-12*

Šumadija




RS-21*

Toplica




RS-15*

Zaječar




RS-16*

Zlatibor




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   17   18   19   20   21   22   23   24   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương