TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007



tải về 3.14 Mb.
trang23/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28

SE VƯƠNG QUỐC THỤY ĐIỂN

Sverige (sv)

21 tỉnh / län (sv)

Danh sách nguồn: Hội đồng thủ tục thương mại Thụy điển (SWEPRO), 01-1998

Mã nguồn: Hội đồng thủ tục thương mại Thụy điển (SWEPRO), 01-1998

Ghi chú: Mã chữ cái và số cùng tồn tại. Mã chữ cái được biết đến như là mã truyền thống phổ biến chung trong công cộng trong khi mã chữ số (được đặt trong cột riêng trong dấu ngoặc vuông) được sử dụng chủ yếu ở trong khu hành chính quốc gia, nó có thể về lâu dài thay thế các mã chữ cái. Sắp xếp theo thứ tự chữ Thụy điển : a - z, å, ä, ö.



SE-K

Blekinge län [SE-10]

SE-W

Dalarnas län [SE-20]

SE-X

Gävleborgs län [SE-21]

SE-I

Gotlands län [SE-09]

SE-N

Hallands län [SE-13]

SE-Z

Jämtlands län [SE-23]

SE-F

Jönköpings län [SE-06]

SE-H

Kalmar län [SE-08]

SE-G

Kronobergs län [SE-07]

SE-BD

Norrbottens län [SE-25]

SE-T

Örebro län [SE-18]

SE-E

Östergötlands län [SE-05]

SE-M

Skåne län [SE-12]

SE-D

Södermanlands län [SE-04]

SE-AB

Stockholms län [SE-01]

SE-C

Uppsala län [SE-03]

SE-S

Värmlands län [SE-17]

SE-AC

Västerbottens län [SE-24]

SE-Y

Västernorrlands län [SE-22]

SE-U

Västmanlands län [SE-19]

SE-0

Västra Götalands län [SE-14]

SG CỘNG HÒA XINGAPO

Singapore (en); Singapura (ms); Chikappūr (ta); Xinjiapo (zh)

5 quận

Danh sách nguồn: Thông tin từ Đại sứ quán của Xingapo tại Paris, 2007-09-21; Statoids



Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

SG-01*

Trung tâm Xingapo

SG-02*

Đông Bắc

SG-03*

Tây Bắc

SG-04*

Đông Nam

SG-05*

Tây Nam

SH XANH HÊLÊNA

Phân thành một khu vực hành chính và 2 khu vực phụ thuộc, không liên quan tới tiêu chuẩn này



SI CỘNG HÒA XLÔVÊNIA

Slovenija (sl)

193 công xã / občina (sl)

Danh sách nguồn: Cơ quan khảo sát và vẽ bản đồ của Cộng hòa Xlôvênia, 1999



http://195.246.24.113/gu/eng/index.html (2/10/2002); Luật của Xlôvênia 31/05/2002; Cơ quan thống kê của Xlôvênia, http://www.stat.si/doc/pub/slo_figures_04.pdf, 2004

Mã nguồn: Cơ quan khảo sát và vẽ bản đồ của cộng hòa Xlôvênia, 1999



http://195.246.24.113/gu/eng/index.html (2/10/2002); Luật của Xlôvênia 31/05/2002; Cơ quan thống kê của Xlôvênia ,http://www.stat.si/doc/pub/slo_figures_04.pdf, 2004

Ghi chú: 11 xã được đánh dấu hoa thị được cấu thành các xã đô thị / mestna občina (sl). Sắp xếp theo thứ tự chữ Xlôvênia : a-c, č, d-s, š, t-z, ž



193 công xã / občina (sl)

SI-001

Ajdovščina

SI-002

Beltinci

SI-148

Benedikt

SI-149

Bistrica ob Sotli

SI-003

Bled

SI-150

Bloke

SI-004

Bohinj

SI-005

Borovnica

SI-006

Bovec

SI-151

Braslovče

SI-007

Brda

SI-009

Brežice

SI-008

Brezovica

SI-152

Cankova

SI-011

Celje*

SI-012

Cerklje na Gorenjskem

SI-013

Cerknica

SI-014

Cerkno

SI-153

Cerkvenjak

SI-015

Črenšovci

SI-016

Črna na Koroškem

SI-017

Črnomelj

SI-018

Destrnik

SI-019

Divača

SI-154

Dobje

SI-020

Dobrepolje

SI-155

Dobrna

SI-021

Dobrova-Horjul-Polhov Gradec

SI-156

Dobrovnik/Dobronak

SI-022

Dol pri Ljubljani

SI-157

Dolenjske Toplice

SI-023

Domžale

SI-024

Dornava

SI-025

Dravograd

SI-026

Duplek

SI-027

Gorenja Vas-Poljane

SI-028

Gorišnica

SI-029

Gornja Radgona

SI-030

Gornji Grad

SI-031

Gornji Petrovci

SI-158

Grad

SI-032

Grosuplje

SI-159

Hajdina

SI-160

Hoče-Slivnica

SI-161

Hodoš/Hodos

SI-162

Horjul

SI-034

Hrastnik

SI-035

Hrpelje-Kozina

SI-036

ldrija

SI-037

lg

SI-038

llirska Bistrica

SI-039

Ivančna Gorica

SI-040

lzola/lsola

SI-041

Jesenice

SI-163

Jezersko

SI-042

Juršinci

SI-043

Kamnik

SI-044

Kanal

SI-045

Kidričevo

SI-046

Kobarid

SI-047

Kobilje

SI-048

Kočevje

SI-049

Komen

SI-164

Komenda

SI-050

Koper/Capodistria*

SI-165

Kostel

SI-051

Kozje

SI-052

Kranj*

SI-053

Kranjska Gora

SI-166

Križevci

SI-054

Krško

SI-055

Kungota

SI-056

Kuzma

SI-057

Laško

SI-058

Lenart

SI-059

Lendava/Lendva

SI-060

Litija

SI-061

Ljubljana*

SI-062

Ljubno

SI-063

Ljutomer

SI-064

Logatec

SI-065

Loška Dolina

SI-066

Loški Potok

SI-167

Lovrenc na Pohorju

SI-067

Luče

SI-068

Lukovica

SI-069

Majšperk

SI-070

Maribor*

SI-168

Markovci

SI-071

Medvode

SI-072

Mengeš

SI-073

Metlika

SI-074

Mežica

SI-169

Miklavž na Dravskem Polju

SI-075

Miren-Kostanjevica

SI-170

Mirna Peč

SI-076

Mislinja

SI-077

Moravče

SI-078

Moravske Toplice

SI-079

Mozirje

SI-080

Murska Sobota*

SI-081

Muta

SI-082

Naklo

SI-083

Nazarje

SI-084

Nova Gorica*

SI-085

Novo Mesto*

SI-086

Odranci

SI-171

Oplotnica

SI-087

Ormož

SI-088

Osilnica

SI-089

Pesnica

SI-090

Piran/Pirano

SI-091

Pivka

SI-092

Podčetrtek

SI-172

Podlehnik

SI-093

Podvelka

SI-173

Polzela

SI-094

Postojna

SI-174

Prebold

SI-095

Preddvor

SI-175

Prevalje

SI-096

Ptuj*

SI-097

Puconci

SI-098

Rače-Fram

SI-099

Radeče

SI-100

Radenci

SI-101

Radlje ob Dravi

SI-102

Radovljica

SI-103

Ravne na Koroškem

SI-176

Razkrižje

SI-104

Ribnica

SI-177

Ribnica na Pohorju

SI-106

Rogaška Slatina

SI-105

Rogašovci

SI-107

Rogatec

SI-108

Ruše

SI-033

Šalovci

SI-178

Selnica ob Dravi

SI-109

Semič

SI-183

Šempeter-Vrtojba

SI-117

Šenčur

SI-118

Šentilj

SI-119

Šentjernej

SI-120

Šentjur pri Celju

SI-110

Sevnica

SI-111

Sežana

SI-121

Škocjan

SI-122

Škofja Loka

SI-123

Škofljica

SI-112

Slovenj Gradec*

SI-113

Slovenska Bistrica

SI-114

Slovenske Konjice

SI-124

Šmarje pri Jelšah

SI-125

Šmartno ob Paki

SI-194*

Šmartno pri Litiji

SI-179

Sodražica

SI-180

Solčava

SI-126

Šoštanj

SI-115

Starše

SI-127

Štore

SI-181

Sveta Ana

SI-182

Sveti Andraž v Slovenskih Goricah

SI-116

Sveti Jurij

SI-184

Tabor

SI-010

Tišina

SI-128

Tolmin

SI-129

Trbovlje

SI-130

Trebnje

SI-185

Trnovska Vas

SI-131

Tržič

SI-186

Trzin

SI-132

Turnišče

SI-133

Velenje*

SI-187

Velika Polana

SI-134

Velike Lašče

SI-188

Veržej

SI-135

Videm

SI-136

Vipava

SI-137

Vitanje

SI-138

Vodice

SI-139

Vojnik

SI-189

Vransko

SI-140

Vrhnika

SI-141

Vuzenica

SI-142

Zagorje ob Savi

SI-190

Žalec

SI-143

Zavrč

SI-146

Železniki

SI-191

Žetale

SI-147

Žiri

SI-192

Žirovnica

SI-144

Zreče

SI-193

Žužemberk

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương