TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007



tải về 3.14 Mb.
trang26/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28

1 nước cộng hòa / respublika (uk)

UA-43 Respublika Krym



2 thành phố / misto (uk)

UA-30 Kyϊv

UA-40 Sevastopol'

UG CỘNG HÒA UGANDA

4 vùng địa lý



77 quận

Danh sách nguồn: Cục thống kê Uganda, http://www.ubos.org (2003-06-13); PCGN March 2007



Mã nguồn: Cục thống kê Uganda, http://www.ubos.org (2003-06-13)

4 vùng địa lý

C

Miền Trung

E

Phía Đông

N

Phía Bắc

W

Phía Tây

77 quận

UG-317

Abim

N

UG-301

Adjumani

N

UG-314

Amolatar

N

UG-216

Amuria

E

UG-319

Amuru (Kilak)

N

UG-302

Apac

N

UG-303

Arua

N

UG-217

Budaka

E

UG-201

Bugiri

E

UG-218

Bukwa

E

UG-419

Bulisa

W

UG-401

Bundibugyo

W

UG-402

Bushenyi

W

UG-202

Busia

E

UG-219

Butaleja

E

UG-318

Dokolo

N

UG-304

Gulu

N

UG-403

Hoima

W

UG-416

Ibanda

W

UG-203

Iganga

E

UG-417

Isingiro (Kabingo)

W

UG-204

Jinja

E

UG-315

Kaabong

N

UG-404

Kabale

W

UG-405

Kabarole

W

UG-213

Kaberamaido

E

UG-101

Kalangala

C

UG-220

Kaliro

E

UG-102

Kampala

C

UG-205

Kamuli

E

UG-413

Kamwenge

W

UG-414

Kanungu

W

UG-206

Kapchorwa

E

UG-406

Kasese

W

UG-207

Katakwi

E

UG-112

Kayunga

C

UG-407

Kibaale

W

UG-103

Kiboga

C

UG-418

Kiruhura

W

UG-408

Kisoro

W

UG-305

Kitgum

N

UG-316

Koboko

N

UG-306

Kotido

N

UG-208

Kumi

E

UG-415

Kyenjojo

W

UG-307

Lira

N

UG-104

Luwero

C

UG-221

Manafwa

E

UG-320

Maracha (Maracha-Terego)

N

UG-105

Masaka

C

UG-409

Masindi

W

UG-214

Mayuge

E

UG-209

Mbale

E

UG-410

Mbarara

W

UG-114

Mityana

C

UG-308

Moroto

N

UG-309

Moyo

N

UG-106

Mpigi

C

UG-107

Mubende

C

UG-108

Mukono

C

UG-311

Nakapiripirit

N

UG-115

Nakaseke

C

UG-109

Nakasongola

C

UG-222

Namutumba (Busiki)

E

UG-310

Nebbi

N

UG-411

Ntungamo

W

UG-321

Oyam

N

UG-312

Pader

N

UG-210

Pallisa

E

UG-110

Rakai

C

UG-412

Rukungiri

W

UG-111

Sembabule

C

UG-215

Sironko

E

UG-211

Soroti

E

UG-212

Tororo1

E

UG-113

Wakiso

C

UG-313

Yumbe

N

UM ĐO NHỎ NM NGOÀI LÃNH TH HOA KỲ

9 đảo và nhóm đảo

Danh sách nguồn: Mã chữ số bang FIPS 5-2

Mã nguồn: Mã chữ số bang FIPS 5-2

Ghi chú: Nó cũng thuộc phân vùng lãnh thổ của Hoa Kỳ (US-UM)

UM-81

Đảo Baker




UM-84

Đảo Howland




UM-86

Đảo Jarvis




UM-67

Đảo san hô Johnston




UM-89

Đảo đá ngầm Kingman




UM-71

Đào Midway




UM-76

Đảo Navassa




UM-95

Đảo san hô Palmyra




UM-79

Đảo Wake




US HỢP CHNG QUỐC HOA KỲ

50 bang


1 quận

6 vùng xa trung tâm

Danh sách nguồn: FIPS 10-4

Mã nguồn: Mã bưu điện hợp chủng quốc hoa kỳ



50 bang

US-AL

Alabama

US-AK

Alaska

US-AZ

Arizona

US-AR

Arkansas

US-CA

California

US-CO

Colorado

US-CT

Connecticut

US-DE

Delaware

US-FL

Florida

US-GA

Georgia

US-HI

Hawaii

US-ID

Idaho

US-IL

Illinois

US-IN

Indiana

US-IA

lowa

US-KS

Kansas

US-KY

Kentucky

US-LA

Louisiana

US-ME

Maine

US-MD

Maryland

US-MA

Massachusetts

US-MI

Michigan

US-MN

Minnesota

US-MS

Mississippi

US-MO

Missouri

US-MT

Montana

US-NE

Nebraska

US-NV

Nevada

US-NH

New Hampshire

US-NJ

New Jersey

US-NM

New Mexico

US-NY

New York

US-NC

Bắc Carolina

US-ND

Bắc Dakota

US-OH

Ohio

US-OK

Oklahoma

US-OR

Oregon

US-PA

Pennsylvania

US-RI

Đảo Rhode

US-SC

Nam Carolina

US-SD

Nam Dakota

US-TN

Tennessee

US-TX

Texas

US-UT

Utah

US-VT

Vermont

US-VA

Virginia

US-WA

Washington

US-WV

Tây Virginia

US-WI

Wisconsin

US-WY

Wyoming

1 quận

US-DC Quận của Columbia



6 vùng xa trung tâm

US-AS

American Samoa (xem mục riêng dưới AS)

US-GU

Guam (xem mục riêng dưới GU)

US-MP

Quần đảo Bắc Mariana (xem mục riêng dưới MP)

US-PR

Puerto Rico (xem mục riêng dưới PR)

US-UM

Quần đảo nhỏ xa trung tâm Hoa kỳ (xem mục riêng dưới UM)

US-VI

Đảo Virgin Islands, Hoa Kỳ (xem mục dưới mục VI)

UY CỘNG HÒA ĐÔNG URUGOAY

Uruguay (es)

19 khu vực / departamento (es)

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1989

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

UY-AR*

Artigas

UY-CA*

Canelones

UY-CL*

Cerro Largo

UY-CO*

Colonia

UY-DU*

Durazno

UY-FS*

Flores

UY-FD*

Florida

UY-LA*

Lavalleja

UY-MA*

Maldonado

UY-MO*

Montevideo

UY-PA*

Paysandú

UY-RN*

Río Negro

UY-RV*

Rivera

UY-RO*

Rocha

UY-SA*

Salto

UY-SJ*

San José

UY-SO*

Soriano

UY-TA*

Tacuarembó

UY-TT*

Treinta yTres

UZ CỘNG HÒA UDƠBÊKIXTAN

O'zbekiston (uz)

1 thành phố / shahar(uz)

12 vùng / viloyat (uz)

1 nước cộng hòa / respublikasi (uz)

Danh sách nguồn: BET 1997; PCGN (Thông tin từ Viện đo đạc Nhà nước Udơbêkixtan, 1993) cập nhật 2001; cập nhật PCGN 10/2002

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)

Ghi chú: Tháng 5 năm 1995 chính thức ra sắc lệnh về ngôn ngữ Udơbêkixtan về một bảng chữ cái La Tinh mới



1 thành phố / shahar (uz)

UZ-TK* Toshkent



12 vùng / viloyat (uz)

UZ-AN* Andijon

UZ-BU* Buxoro

UZ-FA* Farg'ona

UZ-JI* Jizzax

UZ-NG* Namangan

UZ-NW* Navoiy

UZ-QA* Qashqadaryo

UZ-SA* Samarqand

UZ-SI* Sirdaryo

UZ-SU* Surxondaryo

UZ-TO* Toshkent

UZ-XO* Xorazm


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương