TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007


nước cộng hòa / respublikasi (uz)



tải về 3.14 Mb.
trang27/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28

1 nước cộng hòa / respublikasi (uz)

UZ-QR* Qoraqalpog'iston Respublikasi



VA HOLI SI (NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ VATICĂNG)

Santa Sede (it); Sancta Sedes (la)

Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo

VC XANH VINXEN VÀ GRÊNAĐIN

6 giáo xứ

Danh sách nguồn: IGN 1989; FIPS 10-4

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)



VC-01*

Charlotte

VC-06*

Grenadines

VC-02*

Saint Andrew

VC-03*

Saint David

VC-04*

Saint George

VC-05*

Saint Patrick

VE CỘNG HÒA VÊNÊXUÊLA

Venezuela (es)

1 khu thủ đô / distrito capital (es)

23 bang / estado (es)

Liên bang phụ thuộc ;dependencias federales (es)

Danh sách nguồn: IGN 1990; cập nhật PCGN 10/2002; cập nhật BET 2003 [xem danh sách của bang http://www.venezuelatuya.com/geografia/index.htm (13/6/2003)]

Mã nguồn: EUROPLATE +Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)

1 khu thủ đô / distrito Capital (es)

VE-A Thủ đô Distrito



23 bang / estado (es)

VE-Z

Amazonas

VE-B

Anzoátegui

VE-C

Apure

VE-D

Aragua

VE-E

Barinas

VE-F

Bolívar

VE-G

Carabobo

VE-H

Cojedes

VE-Y

Delta Amacuro

VE-I

Falcón

VE-J

Guárico

VE-K

La ra

VE-L

Mérida

VE-M

Miranda

VE-N

Monagas

VE-O

Nueva Esparta

VE-P

Portuguesa

VE-R

Sucre

VE-S

Táchira

VE-T

Trujillo

VE-X*

Vargas

VE-U

Yaracuy

VE-V

Zulia

Liên bang phụ thuộc / dependencias tederales (es)

VE-W* Liên bang phụ thuộc



VG QUẦN ĐẢO VIẾCGINA THUỘC ANH

Không có báo cáo về phân vùng lãnh thổ



VI QUẦN ĐẢO VIẾCGINA (HOA KỲ)

Không có báo cáo về phân vùng lãnh thổ. Nó thuộc phân vùng lãnh thổ của Hoa Kỳ (US-VI).



VN VIET NAM / VIET NAM

Việt Nam (vi)

63 tỉnh / tinh (vi)

Danh sách nguồn: Viện Bản đồ Việt Nam, 1995, cập nhật BET 1996; Danh mục Việt Nam năm 1998; Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam (TCVN), Hanoi, 11/9/1999; , Tổng cục Du lịch Việt Nam, http://www.vietnamtourism.com/e_pages/country/province.asp



Mã nguồn: Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam (TCVN), 05/05/1988 + Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

VN-44

An Giang

VN-43

Bà Rịa Vũng Tàu

VN-53*

Bắc Kan

VN-54*

Bắc Giang

VN-55*

Bạc Liêu

VN-56*

Bắc Ninh

VN-50

Bến Tre

VN-31

Bình Định

VN-57*

Bình Dương

VN-58*

Bình Phước

VN-40

Bình Thuận

VN-59*

Cà Mau

VN-48

Cần Thơ, thành phố

VN-04

Cao Bằng

VN-60*

Thành phố Đà Nẵng

VN-33

Dak Lak

VN-72

Dak Nông

VN-71

Điện Biên

VN-39

Đồng Nai

VN-45

Đồng Tháp

VN-30

Gia Lai

VN-03

Hà Giang

VN-63*

Hà Nam

VN-64*

Thành phố Hà Nội

VN-15

Hà Tây (Sát nhập vào Hà Nội từ năm 2000)

VN-23

Hà Tĩnh

VN-61*

Hải Dương

VN-62*

Thành phố Hải Phòng

VN-73

Hậu Giang

VN-65*

Thành Phố Hồ Chí Minh [Sài Gòn]

VN-14

Hòa Bình

VN-66*

Hưng Yên

VN-34

Khánh Hòa

VN-47

Kiên Giang

VN-28

Kon Tum

VN-01

Lai Châu

VN-35

Lâm Đồng

VN-09

Lạng Sơn

VN-02

Lào Cai

VN-41

Long An

VN-67*

Nam Định

VN-22

Nghệ An

VN-18

Ninh Bình

VN-36

Ninh Thuận

VN-68*

Phú Thọ

VN-32

Phú Yên

VN-24

Quảng Bình

VN-27

Quảng Nam

VN-29

Quảng Ngãi

VN-13

Quảng Ninh

VN-25

Quảng Trị

VN-52

Sóc Trăng

VN-05

Sơn La

VN-37

Tây Ninh

VN-20

Thái Bình

VN-69*

Thái Nguyên

VN-21

Thanh Hóa

VN-26

Thừa Thiên Huế

VN-46

Tiền Giang

VN-51

Trà Vinh

VN-07

Tuyên Quang

VN-49

Vĩnh Long

VN-70*

Vĩnh Phúc

VN-06

Yên Bái

VU CỘNG HÒA VANUATU

Vanuatu (bi);

6 tỉnh

Danh sách nguồn: BET 1997



Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

VU-MAP* Malampa

VU-PAM* Pénama

VU-SAM* Sanma

VU-SEE* Shéfa

VU-TAE* Taféa

VU-TOB* Torba

WF QUẦN ĐẢO UÂY VÀ FUTUNA

Không có báo cáo về phân vùng lãnh thổ. Nó cũng thuộc phân vùng lãnh thổ của Pháp (FR-WF).



WS NHÀ NƯỚC ĐỘC LẬP XAMOA

Samoa (sm)

11 quận

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1992



Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

WS-AA*

A'ana

WS-AL*

Aiga-i-le-Tai

WS-AT*

Atua

WS-FA*

Fa'asaleleaga

WS-GE*

Gaga'emauga

WS-GI*

Gagaifomauga

WS-PA*

Palauli

WS-SA*

Satupa'itea

WS-TU*

Tuamasaga

WS-VF*

Va'a-o-Fonoti

WS-VS*

Vaisigano

YE CỘNG HÒA YÊMEN

AI Yaman (ar)

1 thành phố tự trị

19 phân khu hành chính có toàn quyền / muh¸āfazah (ar)

Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1992; cập nhật PCGN 10/2002

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*) + ISO 3166/MA (*)

Hệ thống La tinh hóa: BGN/PCGN 1956

1 thành phố tự trị

YE-SA* Şan'ā' [thành phố]



19 phân khu hành chính có toàn quyền /muh¸ āfazah (ar)

YE-AB*

Abyān

VE-DA*

Aāli‘

YE-AD*

‘Adan

YE-BA*

AI Bayā'

YE-HU*

AI H¸ udaydah

YE-JA*

AI Jawf

YE-MR*

AI Mahrah

YE-MW*

AI Mah¸wīt

YE-AM*

'Amrān

YE-DH*

Dhamār

YE-HD*

H¸ aramawt

YE-HJ*

H¸ ajjah

VE-IB*

Ibb

YE-LA*

Lah¸ij

YE-MA*

Ma’rib

YE-SD*

Şādah

YE-SN*

Şan’ā’

YE-SH*

Shabwah

YE-TA*

Tā‘izz

YT MAYỐT

Không có báo cáo về phân vùng lãnh thổ. Nó cũng thuộc phân vùng lãnh thổ của Pháp (FR-YT).



ZA CỘNG HÒA NAM PHI

Suid-Afrika (af); ; ISewula Africa (nr); Afrika-Borwa (-); Afrika Borwa (st); Ningizimu Afrika (ss); Afrika Dzonga (ts); Aforika Borwa (tn); Afurika Tshipembe (ve); Mzantsi Afrika (xh);Ningizimu Afrika (zu)

9 tỉnh / provinsie (af) / iProvinsi (nr) / profense (-) / provense (st) /

fundzeni (ss) / fundzankulu (ts) / porofense (tn) / vundu (ve) / phondo (xh) / fundazwe (zu)

Danh sách nguồn: Cục Văn hóa và Nghệ thuật (DAC), Ủy ban ngôn ngữ Nam Phi Pan (PanSALB), và tiêu chuẩn Nam Phi (StanSA), pp. 124

Mã nguồn: Cục Văn hóa và Nghệ thuật (DAC), Ủy ban ngôn ngữ Nam Phi Pan (PanSALB), và tiêu chuẩn Nam Phi (StanSA), pp. 124 + Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)







1 (af)

Tên vùng lãnh th

2(nr)


3(––)

ZA-EC*

Oos-Kaap

iPumalanga-Kapa

Kapa Bohlabela

ZA-FS

Vrystaa

t iFreyistata

Freistata

ZA-GT

Gauteng

iGauteng

Gauteng

ZA-NL

KwaZulu-Natal

iKwaZulu-Natal

GaZulu-Natala

ZA-LP*

Limpopo

Limpopo

Limpopo

ZA-MP*

Mpumalanga

iMpumalanga

Mpumalanga

ZA-NC*

Noord-Kaap

iTlhagwini-Kapa

Kapa Leboya

ZA-NW*

Noordwes

iTlhagwini Tjhigalanga

Lebowa Bodikela

ZA-WC*

Wes-Kaap

iTjhingalanga-Kapa

Kapa Bolikela







Tên vùng lãnh thổ




4 (st)

5 (ss)

6 (ts)

7 (tn)

ZA-EC*

Kapa Botjhabela




Kapa-Vuxa

Kapa Botlhaba

ZA-FS

Freistata/Foreisetata




Free State

Foreisetata

ZA-GT

Kgauteng

Gauteng

Gauteng

Gauteng

ZA-NL

Hazolo-Natala

KwaZulu-Natali

Kwazulu-Natal

KwaZulu-Natal

ZA-LP*

Limpopo

Limpopo

Limpopo

Limpopo

ZA-MP*

Mpumalanga

Mpumalanga

Mpumalanga

Mpumalanga

ZA-NC*

Kapa Leboya




Kapa-N'walungu

Kapa Bokone/ Kapa Leboa

ZA-NW

Leboya (le) Bophirima




N'walungu-Vupeladyambu

Bokone Bophirima

ZA-WC*

Kapa Bophirimela




Kapa-Vupeladyambu

Kapa Bophirima







Tên vùng lãnh thổ




8 (ve)

9 (xh)

10 (zu)

ZA-EC*

Kapa Vhubvauvha

Mpuma-Koloni

Mpumalanga-Kapa/ Mpumalanga-Koloni

ZA-FS*

Fureisitata

Freyistata

Fuleysitata / Freyisitata

ZA-GT*

Gauteng

Rhawuti

Gauteng

ZA-NL*

HaZulu-Natal

KwaZulu-Natala

KwaZulu-Natali

ZA-LP*

Vhembe

Limpopo

Limpopo

ZA-MP*

Mpumalanga

Mpumalanga

Mpumalanga

ZA-NC*

Kapa Devhula

Mntla-Koloni

Nyakatho-Kapa / Nyakatho-Koloni

ZA-NW*




Mntla-Ntshona

Nyakatho-Ntshonalanga

ZA-WC*

Kapa Vhukovhela

Ntshona-Koloni

Ntshonalanga-Kapa/ Ntshonalanga-Koloni

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương