TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7217-2: 2013 iso 3166-2: 2007



tải về 3.14 Mb.
trang25/28
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích3.14 Mb.
#33629
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28

TJ CỘNG HÒA TAGIKIXTAN

Tojikiston (tg)

1 vùng tự trị / viloyati mukhtor (tg)

2 khu vực / viloyat (tg)

Danh sách nguồn: BET 1995; PCGN 2002-10

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)

Hệ thống La tinh hóa: Tajik Cyrillic BGN/PCGN 1994

Ghi chú: Việc xóa khu vực Kagikixtan để lại một phần của đất nước bao gồm thủ đô Dushanbe và một số khu vực mà không có tên và không có mã trong tiêu chuẩn này. Cơ quan quản lý ISO 3166/MA sẽ liên hệ với chính quyền của Tagikixtan để tìm ra giải pháp cho khoảng trống này.



1 vùng tự trị / viloyati mukhtor (tg)

TJ-GB* Kǔhistoni Badakhshon



2 khu vực / viloyat (tg)

TJ-KT* Khatlon

TJ-SU* Sughd

TK TÔKÊ

Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo



TL CỘNG HÒA DÂN CHỦ TIMO-LESTE

Timor-Leste (pt); Timor Lorosa'e (-)

13 quận / distrito (pt)

Danh sách nguồn: Phân ban bản đồ Liên hợp quốc http://www.un.org/Depts/Cartographic/map/profile/timor.pdf; 08/07/2002

Mã nguồn: ISO 3166/MA (*)

TL-AL*

Aileu

TL-AN*

Ainaro

TL-BA*

Baucau

TL-BO*

Bobonaro

TL-CO*

Cova Lima

TL-DI*

Dili

TL-ER*

Ermera

TL-LA*

Lautem

TL-LI*

Liquiça

TL-MT*

Manatuto

TL-MF*

Manufahi

TL-OE*

Oecussi

TL-VI*

Viqueque

TM TUỐCMÊNIXTAN

Türkmenistan (tk)

5 vùng / welaýat (tk)

Danh sách nguồn: BET 1997 (Thông tin từ Đại sứ quán Tuốcmênixtan tại Paris, 1997-05- 27);PCGN 2002-10

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

Ghi chú: Nghị định của Tổng thống số 1146, 1993-01-21, bảng chữ cái La Mã chính thức được sử dụng cho ngôn ngữ Tuốcmênixtan.

TM-A* Ahal

TM-B* Balkan

TM-D* Daşoguz

TM-L* Lebap

TM-M* Mary

TN CỘNG HÒA TUYNIDI

Tūnus (ar)

24 phân khu hành chính có toàn quyền / wilaya (ar)

Danh sách nguồn: Nghị định của Chính phủ Tuynidi số 83-1255, Hội đồng thống kê quốc gia Tuynidi (25/2/2004).

Mã nguồn: Viện tiêu chuẩn và sở hữu công nghiệp quốc gia (INNOPRI) 1988

Hệ thống La tinh hóa: các tên quy ước



TN-31

Béja

TN-13

Ben Arous

TN-23

Bizerte

TN-81

Gabès

TN-71

Gafsa

TN-32

Jendouba

TN-41

Kairouan

TN-42

Kasserine

TN-73

Kebili

TN-14*

La Manouba

TN-12

L'Ariana

TN-33

Le Kef

TN-53

Mahdia

TN-82

Medenine

TN-52

Monastir

TN-21

Nabeul

TN-61

Sfax

TN-43

Sidi Bouzid

TN-34

Siliana

TN-51

Sousse

TN-83

Tataouine

TN-72

Tozeur

TN-11

Tunis

TN-22

Zaghouan

TO VƯƠNG QUỐC TÔNGA

Tonga (to)

5 phân khu

Danh sách nguồn: IGN 1992; Statoids 2005

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

TO-01*

'Eua

TO-02*

Ha'apai

TO-03*

Niuas

TO-04*

Tongatapu

TO-05*

Vava'u

TR CỘNG HÒA TH NHĨ KỲ

Tūrkiye (tr)

81 tỉnh / il (Ir)

Danh sách nguồn: Viện tiêu chuẩn Thổ nhĩ kỳ (TSE), 1995-08-01; Bản đồ hành chính của Thổ nhĩ kỳ 2000; Viện Thống kê nhà nước (http://www.die.gov.tr/ENGLISH/sonist/gsyih/220102t7.gif; 15/4/2002)

Mã nguồn: Viện tiêu chuẩn Thổ nhĩ kỳ (TSE), 1995-08-01; Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*);ISO 3166/MA (*)

Ghi chú: Sắp xếp theo thứ tự chữ Thổ Nhĩ Kỳ: a-c, ç, d-g, ğ, h, ı, i-o, ö, p-s, ş, t-u, ü, v-z



TR-01

Adana

TR-02

Adıyaman

TR-03

Afyon

TR-04

Ağrı

TR-68

Aksaray

TR-05

Amasya

TR-06

Ankara

TR-07

Antalya

TR-75

Ardahan

TR-08

Artvin

TR-09

Aydın

TR-10

Balıkesir

TR-74

Bartıin

TR-72

Batman

TR-69

Bayburt

TR-11

Bilecik

TR-12

Bingöl

TR-13

Bitlis

TR-14

Bolu

TR-15

Burdur

TR-16

Bursa

TR-17

Çanakkale

TR-18

Çankırı

TR-19

Çorum

TR-20

Denizli

TR-21

Diyarbakır

TR-81*

Düzce

TR-22

Edirne

TR-23

Elazığ

TR-24

Erzincan

TR-25

Erzurum

TR-26

Eskişehir

TR-27

Gaziantep

TR-28

Giresun

TR-29

Gümüşhane

TR-30

Hakkâri

TR-31

Hatay

TR-33

Içel

TR-76

lğdır

TR-32

Isparta

TR-34

İstanbul

TR-35

İzmir

TR-46

Kahramanmaraş

TR-78

Karabük

TR-70

Karaman

TR-36

Kars

TR-37

Kastamonu

TR-38

Kayseri

TR-79

Kilis

TR-71

Kırıkkale

TR-39

Kırklareli

TR-40

Kırşehir

TR-41

Kocaeli

TR-42

Konya

TR-43

Kütahya

TR-44

Malatya

TR-45

Manisa

TR-47

Mardin

TR-48

Muğla

TR-49

Muş

TR-50

Nevşehir

TR-51

Niğde

TR-52

Ordu

TR-80*

Osmaniye

TR-53

Rize

TR-54

Sakarya

TR-55

Samsun

TR-63

Şanlıurfa

TR-56

Siirt

TR-57

Sinop

TR-73

Şırnak

TR-58

Sivas

TR-59

Tekirdağ

TR-60

Tokat

TR-61

Trabzon

TR-62

Tunceli

TR-64

Uşak

TR-65

Van

TR-77

Yalova

TR-66

Vozgat

TR-67

Zonguldak

TT CỘNG HÒA TƠRINIĐÁT VÀ TÔBAGÔ

11 vùng


5 thành phố tự trị

Danh sách nguồn: BET 1996 (Thông tin từ Đại sứ quán pháp, ở Cảng Tây Ban Nha, 01/02/ 1996)

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

11 vùng

TT-CTT*

Couva-Tabaquite-Talparo

TT-DMN*

Diego Martin

TT-ETO*

Tây Tobago

TT-PED*

Penal-Debe

TT-PRT*

Thị trấn Princes

TT-RCM*

Rio Claro-Mayaro

TT-SJL*

San Juan-Laventille

TT-SGE*

Sangre Grande

TT-SIP*

Siparia

TT-TUP*

Tunapuna-Piarco

TT-WTO*

Tây Tobago

5 thành phố tự trị

TT-ARI*

Arima

TT-CHA*

Chaguanas

TT-PTF*

Point Fortin

TT-POS*

Cảng của Tây Ban Nha

TT-SFO*

San Fernando

TV TUVALU

1 hội đồng thành phố

7 hội đồng đảo

Danh sách nguồn: IGN 1992; Statoids 2005

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)

1 hội đồng thành phố

TV-FUN* Funafuti



7 hội đồng đảo

TV-NMG* Nanumanga

TV-NMA* Nanumea

TV-NIT* Niutao

TV-NUI* Nui

TV-NKF* Nukufetau

TV-NKL* Nukulaelae

TV-VAI* Vaitupu



TW ĐÀI LOAN, MỘT TỈNH CỦA TRUNG QUỐC

Taiwan (zh)

16 quận / hsien (zh)

5 thành phố tự trị / shih (zh)

2 đô thị đặc biệt / municipalité spéciale (fr)

Danh sách nguồn: IGN 1992

Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*) + IATA + ISO 3166/MA (*)

Hệ thống La tinh hóa: Hệ thống La tinh hóa chính thức được chấp thuận bởi Đài loan, 1972



16 quận / hsien (zh)

TW-CHA* Changhua

TW-CYQ* Chiayi

TW-HSQ* Hsinchu

TW-HUA* Hualien

TW-ILA* llan

TW-KHQ* Kaohsiung

TW-MIA* Miaoli

TW-NAN* Nantou

TW-PEN* Penghu

TW-PIF P ingtung

TW-TXQ* Taichung

TW-TNQ* Tainan

TW-TPQ* Taipei

TW-TTT Taitung

TW-TAO* Taoyuan

TW-YUN* Yunlin

5 thành phố tự trị / shih (zh)

TW-CYI Chiayi

TW-HSZ Hsinchu

TW-KEE* Keelung

TW-TXG Taichung

TW-TNN Tainan



2 đô thị đặc biệt

TW-KHH Kaohsiung

TW-TPE Taipei

TZ CỘNG HÒA THỐNG NHT TANDANIA

Jamhuri ya Muungano wa Tanzania (sw)

26 vùng / mkoa (sw)

Danh sách nguồn: IGN 1990; cập nhật BET 2003 (Thông tin từ Đại sứ quán Pháp tại Dar es Salaam, 04/2003)

Mã nguồn: Cục Tiêu chuẩn Tandania (TBS), 16/05/1988; ISO 3166/MA (*)

TZ-01

Arusha

TZ-02

Dar es Salaam

TZ-03

Dodoma

TZ-04

Iringa

TZ-05

Kagera

TZ-06

Kaskazini Pemba

TZ-07

Kaskazini Unguja

TZ-08

Kigoma

TZ-09

Kilimanjaro

TZ-10

Kusini Pemba

TZ-11

Kusini Unguja

TZ-12

Lindi

TZ-26*

Manyara

TZ-13

Mara

TZ-14

Mbeya

TZ-15

Mjini Magharibi

TZ-16

Morogoro

TZ-17

Mtwara

TZ-18

Mwanza

TZ-19

Pwani

TZ-20

Rukwa

TZ-21

Ruvuma

TZ-22

Shinyanga

TZ-23

Singida

TZ-24

Tabora

TZ-25

Tanga

UA UCRAINA

24 vùng / oblast' (uk)

1 nước cộng hòa / respublika (uk)

2 thành phố/ misto (uk)

Danh sách nguồn: Ủy ban tiêu chuẩn hóa, đo lường và chứng nhận Nhà nước Ucraina (DSTU), 21/12/1993

Mã nguồn: Ủy ban tiêu chuẩn hóa, đo lường và chứng nhận Nhà nước Ucraina (DSTU), 21/12/1993



Hệ thống La tinh hóa: La tinh hóa tạm thời bởi Cục quản lý hành chính về đo đạc bản đồ và địa chính của Nội các Bộ trưởng Ucraina, 1993

24 vùng / oblast' (uk)

UA-71

Cherkas'ka Oblast’

UA-74

Chernihivs'ka Oblast'

UA-77

Chernivets'ka Oblast'

UA-12

Dnipropetrovs’ka Oblast'

UA-14

Donets’ka Oblast'

UA-26

lvano-Frankivs'ka Oblast'

UA-63

Kharkivs'ka Oblast'

UA-65

Khersons'ka Oblast'

UA-68

Khmel'nyts'ka Oblast'

UA-35

Kirovohrads'ka Oblast'

UA-32

Kyϊvs’ka Oblast'

UA-09

Luhans'ka Oblast'

UA-46

L'vivs'ka Oblast'

UA-48

Mykolaϊvs'ka Oblast'

UA-51

Odes'ka Oblast'

UA-53

Poltavs'ka Oblast'

UA-56

Rivnens’ka Oblast'

UA-59

Sums'ka Oblast'

UA-61

Ternopil’s'ka Oblast'

UA-05

Vinnyts‘ka Oblast'

UA-07

Volyns'ka Oblast'

UA-21

Zakarpats'ka Oblast'

UA-23

Zaporiz'ka Oblast'

UA-18

Zhytomyrs'ka Oblast'

Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 3.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương