AM CỘNG HÒA ÁCMÊNIA
Hayastan (hy)
1 thành phố / k'aġak' (hy)
10 vùng /marz (hy)
Danh sách nguồn: Cơ quan tiêu chuẩn hóa, Chứng nhận và Đo lường của Armenia (SARM), 25/3/1997
Mã nguồn: Cơ quan tiêu chuẩn hóa, Chứng nhận và Đo lường của Armenia (SARM), 25/3/1997 Hệ thống La tinh hóa: ISO 9985
1 thành phố / k'aġak' (hy)
AM-ER Erevan
10 vùng / marz (hy)
AM-AG Aragaçotn
AM-AR Ararat
AM-AV Armavir
AM-GR Geġark'unik'
AM-KT Kotayk'
AM-LO Lory
AM-SH Širak
AM-SU Syunik'
AM-TV Tavuš
AM-VD Vayoć Jor
AN ĂNGTIN THUỘC HÀ LAN
Nederlandse Antillen (nl)
Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo.
AO CỘNG HÒA ĂNGGÔLA
Angola (pt)
18 tỉnh / província (pt)
Danh sách nguồn: FIPS 10-4; IGN 1990
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
AO-BGO* Bengo
AO-BGU* Benguela
AO-BIE* Bié
AO-CAB* Cabinda
AO-CCU* Cuando-Cubango
AO-CNO* Cuanza Norte
AO-CUS* Cuanza Sul
AO-CNN* Cunene
AO-HUA* Huambo
AO-HUI* Huíla
AO-LUA* Luanda
AO-LNO* Lunda Norte
AO-LSU* Lunda Sul
AO-MAL* Malange
AO-MOX* Moxico
AO-NAM* Namibe
AO-UIG* Uíge
AO-ZAI* Zaire
AQ NAM CỰC
Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo
AR CỘNG HÒA ÁCHENTINA
Argentina (es)
1 thành phố / ciudad (es)
23 tỉnh / provincia (es)
Danh sách nguồn: IGN 1989 cập nhật BET 1996
Mã nguồn: Viện Tiêu chuẩn Áchentina (IRAM), 31/8/1987
Ghi chú: Sắp xếp theo thứ tự tiếng Tây Ban Nha: a-c, ch, d-l, II, m-n, ñ, o-z
1 thành phố / ciudad (es)
AR-C Ciudad de Buenos Aires
23 tỉnh / provincia (es)
AR-B Buenos Aires
AR-K Catamarca
AR-H Chaco
AR-U Chubut
AR-X Córdoba
AR-W Corrientes
AR-E Entre Ríos
AR-P Formosa
AR-Y Jujuy
AR-L La Pampa
AR-F La Rioja
AR-M Mendoza
AR-N Misiones
AR-Q Neuquén
AR-R Río Negro
AR-A Salta
AR-J San Juan
AR-D San Luis
AR-Z Santa Cruz
AR-S Santa Fe
AR-G Santiago del Estero
AR-V Tierra del Fuego
AR-T Tucumán
AS XAMOA CHÂU MỸ
Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo. Nó thuộc phân vùng lãnh thổ của Hoa Kỳ (US-AS)
AT CỘNG HÒA ÁO
Österreich (de)
9 nước thuộc liên bang: Länder / Bundesland (de)
Danh sách nguồn: Österreichisches Normungsinstitut (ON), 11/8/1987; FIPS 10-4; IGN 1986
Mã nguồn: Österreichisches Normungsinstitut (ON), 11/8/1987
AT-1
|
Burgenland
|
AT-2
|
Kärnten
|
AT-3
|
Niederösterreich
|
AT-4
|
Oberösterreich
|
AT-5
|
Salzburg
|
AT-6
|
Steiermark
|
AT-7
|
Tirol
|
AT-8
|
Vorarlberg
|
AT-9
|
Wien
|
AU ÔXTRÂYLIA
6 bang
2 lãnh thổ
Danh sách nguồn: AS 4212-1994 Các hệ thống thông tin địa lý - Dữ liệu từ điển đối với việc chuyển giao thông tin địa chỉ đường phố
Mã nguồn: AS 4212-1994 Các hệ thống thông tin địa lý - Dữ liệu từ điển đối với việc chuyển giao thông tin địa chỉ đường phố
6 bang
AU-NSW New South Wales
AU-QLD Queensland
AU-SA Phía Nam Australia
AU-TAS Tasmania
AU-VIC Victoria
AU-WA Phía Tây Australia
2 lãnh thổ
AU-ACT Lãnh thổ thủ đô Ôxtrâylia
AU-NT Lãnh thổ phía Bắc
AW ARUBA
Aruba (nl)
Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo
AX QUẦN ĐẢO ALAND
Ahvenanmaa (fi); Åland (sv)
Không có phân vùng lãnh thổ được báo cáo
AZ CỘNG HÒA ADÉCBAIGIAN
Azərbaycan (az)
1 cộng hòa tự trị / muxtar respublika (az)
11 thành phố /şəhər(az)
65 khu vực
Danh sách nguồn: PCGN 11/1995; cập nhật 2002
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
1 cộng hòa tự trị / muxtar respublika (az)
NX* Naxçıvan
11 thành phố/ şəhər(az)
AZ-BA*
|
Bakı
|
|
AZ-AB*
|
Əli Bayramlı
|
|
AZ-GA*
|
Gəncə
|
|
AZ-LA*
|
Lənkəran
|
|
AZ-MI*
|
Mingəçevir
|
|
AZ-NA*
|
Naftalan
|
|
AZ-SA*
|
Şəki
|
|
AZ-SM*
|
Sumqayıt
|
|
AZ-SS*
|
Şuşa
|
|
AZ-XA*
|
Xankəndi
|
|
AZ-YE*
|
Yevlax
|
|
65 khu vực
|
|
|
AZ-ABS*
|
Abşeron
|
|
AZ-AGC*
|
Ağcabədi
|
|
AZ-AGM*
|
Ağdam
|
|
AZ-AGS*
|
Ağdaş
|
|
AZ-AGA*
|
Ağstafa
|
|
AZ-AGU*
|
Ağsu
|
|
AZ-AST*
|
Astara
|
|
AZ-BAB*
|
Babək
|
NX
|
AZ-BAL*
|
Balakən
|
|
AZ-BAR*
|
Bərdə
|
|
AZ-BEY*
|
Bəyləqan
|
|
AZ-BIL*
|
Biləsuvar
|
|
AZ-CAB*
|
Cəbrayıl
|
|
AZ-CAL*
|
Cəlilabad
|
|
AZ-CUL*
|
Culfa NX
|
|
AZ-DAS*
|
Daşkəsən
|
|
AZ-DAV*
|
Dəvəçi
|
|
AZ-FUZ*
|
Füzuli
|
|
AZ-GAD*
|
Gədəbəy
|
|
AZ-GOR*
|
Goranboy
|
|
AZ-GOY*
|
Göyçay
|
|
AZ-HAC*
|
Hacıqabul
|
|
AZ-IMI*
|
İmişli
|
|
AZ-ISM*
|
İsmayıllı
|
|
AZ-KAL*
|
Kəlbəcər
|
|
AZ-KUR*
|
Kürdəmir
|
|
AZ-LAC*
|
Laçın
|
|
AZ-LAN*
|
Lənkəran
|
|
AZ-LER*
|
Lerik
|
|
AZ-MAS*
|
Masallı
|
|
AZ-NEF*
|
Neftçala
|
|
AZ-OGU*
|
Oğuz
|
|
AZ-ORD*
|
Ordubad
|
NX
|
AZ-QAX*
|
Qax
|
|
AZ-QAZ*
|
Qazax
|
|
AZ-QAB*
|
Qəbələ
|
|
AZ-QOB*
|
Qobustan
|
|
AZ-QBA*
|
Quba
|
|
AZ-QBI*
|
Qubadlı
|
|
AZ-QUS*
|
Qusar
|
|
AZ-SAT*
|
Saatlı
|
|
AZ-SAB*
|
Sabirabad
|
|
AZ-SAH*
|
Şahbuz
|
NX
|
AZ-SAL*
|
Salyan
|
|
AZ-SMI*
|
Şamaxı
|
|
AZ-SMX*
|
Samux
|
|
AZ-SAD*
|
Sədərək
|
NX
|
AZ-SAK*
|
Şəki
|
|
AZ-SKR*
|
Şəmkir
|
|
AZ-SAR*
|
Şarur
|
NX
|
AZ-SIY*
|
Siyəzən
|
|
AZ-SUS*
|
Şuşa
|
|
AZ-TAR*
|
Tərtər
|
|
AZ-TOV*
|
Tovuz
|
|
AZ-UCA*
|
Ucar
|
|
AZ-XAC*
|
Xaçmaz
|
|
AZ-XAN*
|
Xanlar
|
|
AZ-XIZ*
|
Xızı
|
|
AZ-XCI*
|
Xocalı
|
|
AZ-XVD*
|
Xocavənd
|
|
AZ-YAR*
|
Yardımlı
|
|
AZ-YEV*
|
Yevlax
|
|
AZ-ZAQ*
|
Zaqatala
|
|
AZ-ZAN*
|
Zəngilan
|
|
AZ-ZAR*
|
Zərdab
|
|
BA BÔXNIA VÀ HÉCXEGÔVINA
Bosna i Hercegovina (bs); Bosna i Hercegovina (hr); Bosna i Hercegovina (sr)
2 thực thể (en) / entitet (bs, hr, sr)
10 bang (en) / kanton (bs, hr, sr)
Danh sách nguồn: Hiệp định điều chỉnh đường biên giới chung
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
2 thực thể / entitet (bs, hr, sr)
BIH* Federacija Bosna i Hercegovina
SRP* Republika Srpska
10 bang / kanton (bs, hr, sr)
BA-01* Unsko-Sanski Kanton BIH
BA-02* Posavski Kanton BIH
BA-03* Tuzlanski Kanton BIH
BA-04* Zeničko-Dobojski Kanton BIH
BA-05* Bosansko-Podrinjski Kanton BIH
BA-06* Srednjobosanski Kanton BIH
BA-07* Hercegovačko-Neretvanski Kanton BIH
BA-08* Zapadno-Hercegovački Kanton BIH
BA-09* Kanton Sarajevo BIH
BA-10* Hercegovačko-Bosanski Kanton BIH
BB BÁCBAĐỐT
Barbados
11 giáo xứ
Danh sách nguồn: IGN 1989; FIPS 10-4
Mã nguồn: Ban thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*)
BB-01*
|
Christ Church
|
BB-02*
|
Saint Andrew
|
BB-03*
|
Saint George
|
BB-04*
|
Saint James
|
BB-05*
|
Saint John
|
BB-06*
|
Saint Joseph
|
BB-07*
|
Saint Lucy
|
BB-08*
|
Saint Michael
|
BB-09*
|
Saint Peter
|
BB-10*
|
Saint Philip
|
BB-11*
|
Saint Thomas
|
BD CỘNG HÒA NHÂN DÂN BĂNGLAĐÉT
Bānlādesh (bn)
6 phân vùng / bibhag (bn)
64 quận / zila (bn)
Danh sách nguồn: Niên giám thống kê của Bănglađét, 1999 (2001)
Mã nguồn: Viện Tiêu chuẩn và Thử nghiệm Bănglađét (BSTI), 09/09/1987 + Ban Thư ký ISO/TC 46/WG 2 (*); ISO 3166/MA (*)
6 phân vùng / bibhag (bn)
1*
|
Barisal bibhag
|
2*
|
Chittagong bibhag
|
3*
|
Dhaka bibhag
|
4*
|
Khulna bibhag
|
5*
|
Rajshahi bibhag
|
6*
|
Sylhet bibhag
|
64 quận / zila (bn)
BD-05
|
Bagerhat zila
|
4
|
BD-01
|
Bandarban zila
|
2
|
BD-02
|
Barguna zila
|
1
|
BD-06
|
Barisal zila
|
1
|
BD-07
|
Bhola zila
|
1
|
BD-03
|
Bogra zila
|
5
|
BD-04
|
Brahmanbaria zila
|
2
|
BD-09
|
Chandpur zila
|
2
|
BD-10
|
Chittagong zila
|
2
|
BD-12
|
Chuadanga zila
|
4
|
BD-08
|
Comilla zila
|
2
|
BD-11
|
Cox's Bazar zila
|
2
|
BD-13
|
Dhaka zila
|
3
|
BD-14
|
Dinajpur zila
|
5
|
BD-15
|
Faridpur zila
|
3
|
BD-16
|
Feni zila
|
2
|
BD-19
|
Gaibandha zila
|
5
|
BD-18
|
Gazipurzila
|
3
|
BD-17
|
Gopalganj zila
|
3
|
BD-20
|
Habiganj zila
|
6
|
BD-24
|
Jaipurhat zila
|
5
|
BD-21
|
Jamalpur zila
|
3
|
BD-22
|
Jessore zila
|
4
|
BD-25
|
Jhalakati zila
|
1
|
BD-23
|
Jhenaidah zila
|
4
|
BD-29
|
Khagrachari zila
|
2
|
BD-27
|
Khulna zila
|
4
|
BD-26
|
Kishoreganj zila
|
3
|
BD-28
|
Kurigram zila
|
5
|
BD-30
|
Kushtia zila
|
4
|
BD-31
|
Lakshmipur zila
|
2
|
BD-32
|
Lalmonirhat zila
|
5
|
BD-36
|
Madaripur zila
|
3
|
BD-37
|
Magura zila
|
4
|
BD-33
|
Manikganj zila
|
3
|
BD-39
|
Meherpur zila
|
4
|
BD-38
|
Moulvibazar zila
|
6
|
BD-35
|
Munshiganj zila
|
3
|
BD-34
|
Mymensingh zila
|
3
|
BD-48
|
Naogaon zila
|
5
|
BD-43
|
Narail zila
|
4
|
BD-40
|
Narayanganj zila
|
3
|
BD-42
|
Narsingdi zila
|
3
|
BD-44
|
Natore zila
|
5
|
BD-45
|
Nawabganj zila
|
5
|
BD-41
|
Netrakona zila
|
3
|
BD-46
|
Nilphamari zila
|
5
|
BD-47
|
Noakhali zila
|
2
|
BD-49
|
Pabna zila
|
5
|
BD-52
|
Panchagarh zila
|
5
|
BD-51
|
Patuakhali zila
|
1
|
BD-50
|
Pirojpur zila
|
1
|
BD-53
|
Rajbari zila
|
3
|
BD-54
|
Rajshahi zila
|
5
|
BD-56
|
Rangamati zila
|
2
|
BD-55
|
Rangpur zila
|
5
|
BD-58
|
Satkhira zila
|
4
|
BD-62
|
Shariatpur zila
|
3
|
BD-57
|
Sherpur zila
|
3
|
BD-59
|
Sirajganj zila
|
5
|
BD-61
|
Sunamganj zila
|
6
|
BD-60
|
Sylhet zila
|
6
|
BD-63
|
Tangail zila
|
3
|
BD-64
|
Thakurgaon zila
|
5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |